• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 25 - Toán học - Lớp 4 - 2017 - 2018 - Phép nhân phân số

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "Tuần 25 - Toán học - Lớp 4 - 2017 - 2018 - Phép nhân phân số"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TiÕt : Phép nhân phân số

GV Thực hiện

(2)

Kiểm tra bài cũ

Hoµn thµnh c¸ch nhËn biÕt dÊu cña tÝch hai sè nguyªn:

(+) . (+)

(+)

(- ) . (-)

(+)

(+) . (-)

(-)

(-) .(+)

(-)

Nh¾c l¹i quy t¾c nh©n hai ph©n sè ®·

häc ë TiÓu häc VÝ dô. 2 4

5 7   2.4

5.7  8

35

(3)

.(

49)

.

54 10 . 42

=

. 25

3 2 .14 . 5 3 5

4 7   3 25 10 42  

1. Quy t¾c:

?1

a) b)

3.5

4.7

15 28

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

a. Quy tắc:

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

b. Ví dụ:

3 2 7 5

  

( 3).2 7 . (-5)

/ 6 49

35 54

   

b 7

45 / 5 4

11 13

  

a ( 5).4

11.13

20

143

?2

5 28

1

6 6

35 35

  

=

=

=

(6) …

35

=

.(

7)

.

9 (1)

5

=

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

c. ¸p dông

(4)

1. Quy t¾c:

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

a. Quy tắc:

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

b. Ví dụ:

28 3 33 4

 

 

15 34 17 45 

3

2

5

   

 

 

Tính:

?3

3 2 7 5

   ( 3).2 7 .(-5)

 6

 35

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

c. Áp dông

(5)

28 3 33 4

   

15 34 17 45  

3

2

5

   

 

 

( 28).( 3) 33 . 4

   ( 7).( 1) 11 . 1

 

 7 11

( 15).34 17 . 45

  1 . 2

1 . 3

  2

3

3 3

5 . 5

 

    

   

   

( 3).( 3) 5 . 5

 

9

25

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

(6)

1. Quy t¾c:

b. NhËn xÐt

Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

2. NhËn

xÐt:

1

/( 2)

  5 a

/ 3 4 13

   b

2 1 1 5

  ( 2) . 1 1 . 5

2 5

 

3 4 13 1

  

( 3).4 13 . 1

12 13

  Muốn nhân một số nguyên với

một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

b b a.b

a a ;(a, b, c z;c 0)

c c c

     

( 2) . 1 2

5 5

  

( 3).4 12

13 13

  

( 2).1 5

  

 

 

( 3).4 13

  

 

 

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

a. VÝ dô: SGK

c. ¸p dông:

(7)

1. Quy t¾c:

:

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Muốn nhân hai phân số, ta nhân

các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

2. NhËn xÐt:

Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

/ 5 ( 3) 33    b

/ 7 0 31

   c

5.( 3) 5

33 11

   ( 7).0 0

31 31 0

  

?4

/( 2) 3 7

   

a

( 2).( 3)

7

 

6

7

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

b b a.b

a a ;(a, b, c z;c 0)

c c c

     

(8)

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

(9)

*Bµi tËp 69 (SGK trang 36) : Nh©n c¸c ph©n sè

( Chó ý rót gän nÕu cã thÓ ).

/ 2 5

5 9

   b

/ 8 15

3 24

   d

2

 9

5 3

 

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

( 2).5 5.( 9)

2 9

 

( 8).15 3.24

 ( 1).5

1.3

 

(10)

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

*Bài tập 70 (SGK trang 37): Phân số có thể viết dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số.

Chẳng hạn:

Hãy tìm các cách viết khác.

6 35

6   2 3 35 5 7

      6 2 3 1 6 6 1 35 7 5 5 7 5 7

GIẢIGIẢI

71

Cßn ba

Cßn ba

cách viết khác: cách viết khác:

(11)

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

Quy tắc nhân hai phân số:

Quy tắc nhân hai phân số:

Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.

Nhận xét Nhận xét

Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

. .

.

( , , , ; , 0)

a c a c b d b d

a b c d Z b d

 

b b a.b

a a ;(a, b,c z;c 0)

c c c

     

(12)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.

- Giải các bài tập trong phần Bài tập SGK

- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quy tắc:“Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.”.. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1.. Các tính chất.. a) Tính chất giao hoán..

Viết tất cả các phân số mà tử số là một phần tử của A và mẫu số là một phần tử của B.. Đưa các phân số trên về dạng có