• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề xuất các chương trình và dự án đầu tư

∗∗∗

Nhóm các công trình kết cấu hạ tầng ngành nuôi trồng thủy sản

Bảng 5.30: Danh mục các dự án hạ tầng ưu tiên phục vụ ngành nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2013-2020

Đvt: Tỷ đồng

TT Danh mục dự án Chủ đầu tư Qui mô Địa điểm

Vốn đầu tư

Tổng

Giai đoạn 2013 - 2015 Giai đoạn 2016 – 2020 Vốn NSNN Vốn

huy động

Vốn NSNN Vốn huy động Tổng TW Địa

phương

Tổng TW Địa phương

Tổng 1316 393 267 126 219 389 266 123 315

1 Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ NTTS H. Châu Thành

Sở NN&PTNT

H.Châu

Thành 80 30 19 11 0 50 38 12 0

2

Dự án hạ tầng phục vụ NTTS xã Trường Long Hòa, Dân Thành H.

Duyên Hải

Sở NN&PTNT

H. Duyên

Hải 40 15 12 3 0 25 18 7 0

3 Dự án hạ tầng phục vụ NTTS xã Long Toàn, H. Duyên Hải.

Sở NN&PTNT

H. Duyên

Hải 40 17 11 6 0 23 15 8 0

4 Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ NTTS xã An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Kim Sơn, H. Trà Cú .

Sở

NN&PTNT H.Trà Cú 32 12 9 3 0 20 13 7 0

5 Dự án hạ tầng phục vụ NTTS xã Ninh Thới

Sở

NN&PTNT H.Cầu Kè 37 15 12 3 0 22 17 5 0

6 Dự án đầu tư xây dựng 2 cống đầu mối Tân Dinh, Bông Bốt

Sở

NN&PTNT H.Cầu Kè 60 35 25 10 0 25 19 6 0

7 Dự án đầu tư xây dựng cống Trà Ngoa Sở

NN&PTNT H.Càng

Long 38 38 38 0 0 0 0 0 0

8 Dự án hạ tầng phục vụ NTTS Huyện Tiểu Cần.

Sở

NN&PTNT H. Tiểu Cần 32 20 13 7 0 12 9 3 0

9 Dự án xây dựng, nâng cấp cống Cái Hóp, Láng Thé

Sở NN&PTNT

H. Càng

long 30 12 10 2 0 18 14 4 0

10 Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ NTTS cánh đồng Năng xã Mỹ Long Nam, Mỹ Long Bắc, Mỹ Hòa, Thuận Hòa

Sở NN&PTNT

H. Cầu

Ngang 140 40 32 8 0 85 60 25 15

105

10 Dự án đầu tư xây dựng Khu sản xuất giống thủy - hải sản tập trung tại xã Trường Long Hòa

Sở NN&PTNT

120 ha, H.

Duyên Hải 280 33 19 14 88 35 22 13 124

11 Dự án đầu tư xây dựng Khu sản xuất giống thủy - hải sản tập trung tại xã Long Hữu

Sở NN&PTNT

63 ha, H.

Duyên Hải 250 38 22 16 76 29 19 10 107

12 Dự án xây dựng Trung tâm giao dịch giống tại các khu sản xuất giống tập trung

Sở

NN&PTNT

1 trung tâm chính và 3 trung tâm vệ tinh tại 4 khu sản xuất giống tập trung

32 20 0 20 0 12 0 12 0

13 Dự án mở rộng, nâng cấp các cơ sở sản xuất giống thuộc TT Giống thủy sản Trà Vinh

Sở NN&PTNT

TP. TV, Cầu Ngang, Duyên Hải

31 12 10 2 0 19 15 4 0

14 Dự án đầu tư, nâng cấp mở rộng cơ sở hạ tầng, điện lưới, thủy lợi xã Đức Mỹ phục vụ sản xuất giống thủy sản nước ngọt

UBND huyện Càng

Long

86 ha, H.

Càng Long 194 56 35 21 55 14 7 7 69

∗∗∗

Nhóm các dự án đầu tư cơ sở vật chất tăng cường năng lực quản lý

Bảng 5.31: Danh mục dự án xây dựng cơ sở vật chất, tăng cường năng lực ngành thủy sản tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2013-2020

Đvt: Tỷ đồng

Stt Danh mục Địa điểm đầu tư Chủ dự án Phân kỳ

đầu tư

Dự kiến vốn đầu

Nguồn vốn đầu tư NS TW Vốn ĐP

Tổng cộng 39 11 28

I Tăng cường năng lực ngành 27 11 16

1 Tăng cường cơ sở vật chất các Trạm KNKN Các huyện/TP TT. KN-KN 2013-2020 20 10 10

2 Đào tạo và nâng cao năng lực quản lý ngành Toàn tỉnh Sở NN & PTNT 2013-2020 3 0 3

3 Đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề trong NTTS

và sản xuất giống thủy sản Toàn tỉnh Sở NN & PTNT 2013-2020 4 1 3

II Các chương trình, dự án, mô hình NTTS 12 0 12

1 Xây dựng mô hình phát triển bền vững nghề nuôi Huyện Trà Cú Sở NN & PTNT 2013-2015 1 0 1

106

cá lóc

2 Dự án nuôi tôm sú thâm canh năng suất cao theo TC VietGap

Xã Long Toàn - Huyện

Duyên Hải Sở NN & PTNT 2013-2015 1 0 1

3 Dự án nuôi tôm thẻ chân trắng thử nghiệm năng suất cao theo TC VietGap

Xã Hiệp Mỹ Đông – huyện

Cầu Ngang Sở NN & PTNT 2013-2015 1 0 1

4 Dự án nâng cao hiệu quả nuôi tôm càng xanh Xã Đại Phước, Đại Phúc,

Nhị Long – H. Càng Long Sở NN & PTNT 2013-2015 2 0 2

5 Dự án nuôi tôm sú thâm canh năng suất cao theo tiêu chuẩn VietGap

Xã Long Hòa – huyện Châu

Thành Sở NN & PTNT 2013-2020 1 0 1

6 Xây dựng và áp dụng qui phạm thực hành quản lý nuôi tốt hơn (BMPs) cho các tổ chức nông dân

vùng nuôi tôm-lúa Huyện Châu Thành Sở NN & PTNT 2013-2020 2 0 2

7 Quan trắc và cảnh báo môi trường cho các vùng

nuôi tập trung. Toàn tỉnh Sở TN&MT 2013-2020 4 0 4

∗∗

Nhóm các dự án phát triển sản xuất ưu tiên gọi vốn đầu tư

Bảng 5.32: Danh mục chương trình, dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư thời kỳ 2013-2020

Đvt: Tỷ đồng

STT Danh mục Quy mô/ năng lực Đơn vị thực hiện Vốn đầu tư Nguồn vốn đầu tư

Tổng vốn 1.050

1 Đầu tư mở rộng diện tích nuôi tôm công nghiệp, bán công nghiệp tại các vùng quy hoạch

> 100 tấn/dự án/năm DN/cá nhân 700 Trong và ngoài nước 2 Đầu tư mở rộng diện tích nuôi nghêu tại các bãi bồi thuộc huyện Duyên

Hải, Châu Thành, Cầu Ngang

> 30 ha/dự án DN/HTX/cá nhân 350 Trong và ngoài nước

∗∗∗

Nhóm các dự án phát triển sản xuất ưu tiên gọi vốn đầu tư

Bảng 5.33: Các chương trình, dự án ưu tiên đầu tư trong CBTS giai đoạn 2013-2020

Đvt:Tỷ đồng

TT Danh mục dự án Số lượng Quy mô Chủ đầu tư Giai đoạn

(tấn/năm) 2013- 2015 2016 - 2020

1 Nâng cấp, mở rộng nhà máy chế biến cá, tôm, chả cá. - 10.000 Doanh nghiệp 50 150

2 Xây dựng nhà máy chế biến tôm 1 10.000 nt 0 200

Tổng 1 20.000 50 350

107

∗∗

Nhóm các chương trình, dự án ưu tiên đầu tư trong lĩnh vực khai thác thủy sản giai đoạn 2013-2020 Bảng 5.34: Các chương trình, dự án ưu tiên đầu tư trong KTTS giai đoạn 2013-2020

Đvt:Tỷ đồng

STT Nội dung Địa điểm

Giai đoạn

Tổng cộng 2013-2015 2016-2020

NSNN Vốn huy

động NSNN Vốn huy động 1 Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ và

phát triển nguồn lợi thủy sản

Toàn tỉnh 1,5 2 3,5

2 Điều tra, nghiên cứu, điều chỉnh cơ cấu nghề khai thác thủy sản Toàn tỉnh 1 1 2

3 Khảo sát điều tra và xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về nguồn lợi thủy sản của tỉnh

Toàn tỉnh 2 - - 2

4 Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát về bảo vệ và phát triển

nguồn lợi thủy sản Toàn tỉnh 1,5 2 3,5

6 Tái tạo, thả bổ sung giống thủy sản tại một số vùng nội đồng và ven biển

Toàn tỉnh 1 1,5 1,5 2 6

7 Xây dựng các mô hình chuyển đổi nghề khai thác cho ngư dân Toàn tỉnh 2 1 4 2 9

8 Tăng cường năng lực đóng sửa tàu thuyền khai thác xa bờ Trà Cú, Duyên Hải,

Cầu Ngang 5 10 10 15 40

9 Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại bến cá Đông Hải và

bến cá Vĩnh Bảo Duyên Hải, Châu

Thành 3 3 - - 6

10 Nạo vét, nâng cấp mở rộng hệ thống cảng cá Định An theo hướng qua cầu Cá Lóc

Trà Cú 12 7 15 7 41

11 Nạo vét, nâng cấp hệ thống cảng cá Láng Chim Duyên Hải 8 3 8 5 24

12 Thành lập khu bảo tồn Sông Tiền và cửa Sông Hậu 7 3 9 4 23

Tổng cộng 44 28,5 52,5 35 160

108