PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty TNHH Anh Đào
- Cần chú trọng hơn về chiến lược Marketing để có thể thu hút khách hàng cũng như theokịp với sựphát triển hành vi người dùng trong kỷnguyên kỹthuật số.
- Tùy vào năng lực tài chính của công ty để thành lập bộ phận Marketing riêng biệt, hoặc sử
Trường Đại học Kinh tế Huế
dụng dịch vụ Outsourcing Marketing đểtiết kiệm chi phí hơn.- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về thị trường kinh doanh, các quy định vềkê khai thuế…
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC THAM KHẢO I. Tài liệu
[1] Nguyễn Băng Châu (2018). “Hoàn thiện chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm lốp Tubeless của công ty Trách nhiệm hữu hạn cao su Camel Việt Nam”, khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học Kinh tếHuế.
[2] GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
[3] PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn (2015), Quản trịchiến lược, NXB Đại học Huế.
[4] Hồ Văn Khang (2018). “Hoàn thiện các hoạt động marketing cho công ty TNHH MTV Tri Thức Trẻ trên địa bàn huyện Quảng Điền”, khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học Kinh tếHuế.
[5] Philip Kotler (1992),Marketing căn bản, NXB Thống kê.
[6] Philip Kotler (1997), Quản trịMarketing, NXB Thống kê.
[7] Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
[8] Hoàng Trọng - Chu nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.
[9] Phạm Thị Kim Phượng (2018). “Hoàn thiện chiến lược marketing-mix cho sản phẩm FPT Play Box của công ty cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp Đại học, Trường Đại học Kinh tếHuế.
II. Trang web
[1] Quỹ đầu tư và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế, 2019. Thừa Thiên Huế: Kinh tế-xã hội quí I/2019 khởi sắc trên nhiều lĩnh vực.
http://tthdif.vn/TinTuc/659/Thua-Thien-Hue--Kinh-te-xa-hoi-qui-I-2019-khoi-sac-tren-nhieu-linh-vuc
[2] Nhất Nam, 2019. Nội thất thông minh: Xu hướng tiêu dùng mới.
https://bds.tinnhanhchungkhoan.vn/vat-lieu/noi-that-thong-minh-xu-huong-tieu-dung-moi-205216.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
[3] Linkedin, 2015. Lịch sử của Marketing Mix từ 4P đến 7P.
https://www.linkedin.com/pulse/history-marketing-mix-from-4ps-7ps-yousef-baalbaki
[4] Thuathienhue, 2019. Tình hình kinh tế xã hội hai tháng đầu năm 2019.
https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/Tinh-hinh- kinh-te-xa-hoi-hai-thang-dau-nam-2019/newsid/FAED6169-6FA0-4C94-B535 AA1500E7388A/cid/B7F8F059-11A6-44B1-B4A3-AA1500E63BA2 [5] Thuathienhue, 2019. Chất lượng nền kinh tế năm 2018 được nâng lên nhưng
vẫn còn nhiều khó khăn, thử thách. https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Tin- tuc-su-kien/tid/Chat-luong-tang-truong-kinh-te-nam-2018-duoc-nang-len-nhung-van-con-nhieu-kho-khan-thach thuc/newsid/F0B88FB2-51D2-4438-
AD5D-A9AD00BB8CBD/cid/2BEA0540-FCA4-4F81-99F2-6E8848DC5F2F
[6] Nhất Nam, 2018. Doanh nghiệp nội thất hướng về thị trường tỉnh lẻ.
https://bds.tinnhanhchungkhoan.vn/vat-lieu/doanh-nghiep-noi-that-huong-ve-thi-truong-tinh-le-197528.html
[7] Bảo Việt Securities, 2019. Triển vọng các ngành dẫn dắt thị trường năm 2019. http://www.bvsc.com.vn/News/201917/637852/trien-vong-cac-nganh-dan-dat-thi-truong-nam-2019.aspx
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 - Phiếu khảo sát
Kính chào Quý khách hàng, Tôi là sinh viên thuộc trường Đại Học Kinh tế -Đại Học Huế, hiện đang thực tập tại Công ty TNHH Anh Đào. Thưa Quý khách hàng, nhằm mục đích hướng đến phục vụ Quý khách hàng ngày một tốt hơn, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện chiến lược Marketing-mix cho Công ty TNHH Anh Đào” để làm khóa luận tốt nghiệp. Các ý kiến đóng góp của Quý khách hàng sẽ là nguồn tư liệu quý giá giúp tôi hoàn thành tốt đề tài của mình. Mọi thông tin Quý khách hàng cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc, rất mong sự hợp tác của Quý khách hàng!
Phần A. Thông tin về Quý khách hàng 1. Giới tính
Nữ Nam
2. Độ tuổi
< 23 tuổi 23–< 35 tuổi
35–55 tuổi > 55 tuổi
3. Nghềnghiệp
Lao động phổ thông Nhân viên văn phòng
Công chức- viên chức Kinh doanh
Khác
4. Thu nhập hằng tháng
< 3 triệu 3–< 7 triệu
7–10 triệu > 10 triệu
5. Quý khách biết đến Công ty TNHH Anh Đào qua nguồn kênh thông tin nào?
Báo chí, truyền hình Internet
Bạn bè, người quen giới thiệu Nhân viên tiếp thị
Tự tìm hiểu Nguồn khác
6. Ngoài công ty TNHH Anh Đào, khi có nhu cầu mua các sản trên thì anh/chị nghĩ đến công ty nào?
Quang Thiện Thành Kiều
Thành Đạt Phát Đạt
Chưa tìm hiểu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần B. Ý kiến của Quý khách hàng
1. Quý khách hàng vui lòngđánh dấu (x) vào ô lựa chọn cho mức độ đánh giá của mình về hoạt động Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào qua các tiêu chí sau:
STT Tiêu chí đánh giá
Mức độ đồng ý
Rất không
đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý
Sản phẩm
SP1 Sản phẩm đa dạng, phong phú SP2 Sản phẩm có chất lượng tốt SP3 Sản phẩm có mẫu mãđẹp SP4 Chính sách bảo hành hợp lý SP5 Hậu mãi, chăm sóc khách hàng tốt Giá cả
GC1 Giá cảphù hợp với chất lượng
GC2 Giá cảphù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
GC3
Giá cảlinh hoạt, được thông báo khi thay đổi theo giá thị trường
GC4 Có mức chiết khấu, giảm giá hấp dẫn GC5 Phương thức thanh toán thuận tiện Phân phối
PP1 Điểm bán dễ nhận thấy
PP2 Điểm bán tạo thuận lợi cho khách hàng PP3 Trưng bày hàng hóa thu hút, lôi cuốn
PP4 Sản phẩm được đảm bảo an toàn khi giao hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xúc tiến
XT1 Có các chương trình quảngcáo hấp dẫn, thu hút XT2 Có nhiều chương trình khuyến mãi
XT3 Hoạt động tiếp thịhấp dẫn, lôi cuốn Con người
CN1 Nhân viên có kiến thức, chuyên môn tốt CN2 Nhân viên có thái độtốt, vui vẻ, nhiệt tình CN3
Nhân viên biết lắngnghe mong muốn, phản hồi của khách hàng
Đánh giá chung DGC
1
Anh/chị hài lòng về các hoạt động marketing của Công ty TNHH Anh Đào
DGC 2
Anh/chị sẽ tiếp tục mua sản phẩmcủa Công ty TNHH Anh Đào
DGC 3
Anh/chị sẽ giới thiệu sản phẩm của Côngty TNHH Anh Đào cho người quen có nhu cầu sử dụng
Xin cảm ơn những ý kiến đóng góp quý báu của Quý khách hàng !
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2 - Kết quả xử lý số liệu spss 22.0 1. Thống kê mô tả
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 53 44.2 44.2 44.2
Nữ 67 55.8 55.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Tuoitac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 23 tuổi 8 6.7 6.7 6.7
23 – < 35 tuổi 62 51.7 51.7 58.3
35 – 55 tuổi 33 27.5 27.5 85.8
> 55 tuổi 17 14.1 14.1 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao động phổ thông 7 5.8 5.8 5.8
Nhân viên văn phòng 24 20.0 20.0 25.8
Công chức- viên chức 27 22.5 22.5 48.3
Kinh doanh 49 40.8 40.8 89.2
Khác 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 3 triệu 11 9.2 9.2 9.2
3 – < 7 triệu 45 37.5 37.5 46.7
7 – 10 triệu 39 32.5 32.5 79.2
> 10 triệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
25 20.8 20.8 100.0Quý khách biết đến Công ty TNHH Anh Đào qua nguồn kênh thông tin nào?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Internet 16 13.3 13.3 13.3
Bạn bè, người quen giới
thiệu 67 55.8 55.8 69.2
Nhân viên tiếp thị 10 8.3 8.3 77.5
Tự tìm hiểu 18 15.0 15.0 92.5
Nguồn khác 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Case Summary Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$Doithua 120 81.1% 28 18.9% 148 100.0%
$Doithu Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Ngoài công ty TNHH Anh Đào, khi có nhu ca
Quang Thiện 17 9.7% 14.2%
Thành Kiều 47 26.9% 39.2%
Thành Đạt 44 25.1% 36.7%
Phát Đạt 27 15.4% 22.5%
Chưa tìm hiểu 40 22.9% 33.3%
Total 175 100.0% 145.8%
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo
Chiến lược sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.927 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Sản phẩm đa dạng, phong
phú 14.84 4.185 .768 .919
Sản phẩm có chất lượng tốt 14.93 4.372 .714 .929
Sản phẩm luôn có mẫu mã
đẹp 14.92 4.010 .854 .902
Chính sách bảo hành hợp lý 14.91 4.067 .858 .902
Hậu mãi, chăm sóc khách
hàng tốt 14.91 4.067 .858 .902
Chiến lược giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.816 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Giá cả phù hợp với chất
lượng 15.20 3.119 .434 .825
Giá cả phù hợp với nhiều
đối tượng khách hàng 15.04 2.578 .584 .790
Giá cả linh hoạt, được thông báo khi thay đổi theo giá thị trường
15.13 2.621 .730 .745
Có mức chiết khấu, giảm
giá hấp dẫn 15.19 2.627 .586 .788
Phương thức thanh toán
thuận tiện 15.13 2.621 .730 .745
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chiến lược phân phối
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.853 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Điểm bán dễ nhận thấy 11.16 1.529 .595 .853
Điểm bán tạo thuận lợi cho
khách hàng. 11.18 1.322 .815 .761
Trưng bày hàng hóa thu hút,
lôi cuốn 11.22 1.499 .570 .866
Sản phẩm được đảm bảo
an toàn khi giao hàng 11.18 1.322 .815 .761
Chiến lược xúc tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.887 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Các chương trình quảng
cáo hấp dẫn, thu hút 6.90 1.284 .756 .860
Có nhiều chương trình
khuyến mãi 7.06 1.282 .790 .830
Hoạt động tiếp thị hấp dẫn,
lôi cuốn 6.99 1.269 .791 .828
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chiến lược con người
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.861 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhân viên có kiến thức,
chuyên môn tốt 7.83 .711 .724 .817
Nhân viên có thái độ tốt, vui
vẻ, nhiệt tình 7.84 .689 .694 .850
Nhân viên biết lắng nghe mong muốn, phản hồi của khách hàng
7.91 .706 .801 .750
Chiến lược Marketing-mix
Cronbach's Alpha
N of Items
.920 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh/chị hài lòng về các hoạt
động marketing của Công ty TNHH Anh Đào
8.11 1.005 .821 .900
Anh/chị sẽ tiếp tục mua sản phẩm của Công ty TNHH Anh Đào
8.18 1.053 .872 .856
Anh/chị sẽ giới thiệu sản phẩm của Công ty TNHH Anh Đào cho người quen có nhu cầu sử dụng
8.27 1.088 .822 .896
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .874a .763 .753 .237 1.592
a. Predictors: (Constant), Connguoi, Sanpham, Xuctien, Giaca, Phanphoi b. Dependent Variable: Danhgiachung
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 20.693 5 4.139 73.528 .000b
Residual 6.417 114 .056
Total 27.110 119
a. Dependent Variable: Danhgiachung
b. Predictors: (Constant), Connguoi, Sanpham, Xuctien, Giaca, Phanphoi
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.327 .310 -4.277 .000
Sanpham .446 .043 .514 10.423 .016 .853 1.172
Giaca .254 .058 .214 4.342 .002 .854 1.171
Phanphoi .252 .062 .205 4.065 .181 .818 1.223
Xuctien .110 .045 .116 2.445 .039 .917 1.090
Connguoi .350 .057 .297 6.139 .000 .885 1.130
Trường Đại học Kinh tế Huế
Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenv
alue
Condition Index
Variance Proportions
(Constant) Sanpham Giaca Phanphoi Xuctien Connguoi
1
1 5.949 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .018 18.287 .01 .11 .00 .01 .90 .03
3 .014 20.359 .01 .77 .09 .01 .04 .09
4 .008 27.214 .00 .03 .75 .16 .03 .23
5 .007 28.514 .00 .03 .00 .73 .03 .46
6 .004 39.093 .99 .07 .16 .10 .00 .20
a. Dependent Variable: Danhgiachung
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.93 4.67 3.92 .417 120
Residual -.699 .467 .000 .232 120
Std. Predicted Value -2.364 1.811 .000 1.000 120
Std. Residual -2.944 1.970 .000 .979 120
a. Dependent Variable: Danhgiachung
4. Kiểm định One Sample T-Test
Chiến lược sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Sản phẩm đa dạng, phong
phú 120 3.78 .582 .053
Sản phẩm có chất lượng tốt 120 3.70 .559 .051
Sản phẩm luôn có mẫu mã
đẹp 120 3.71 .585 .053
Chính sách bảo hành hợp lý 120 3.72 .568 .052
Hậu mãi, chăm sóc khách
hàng tốt 120 3.72 .568 .052
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Sản phẩm đa dạng, phong
phú -4.075 119 .000 -.217 -.32 -.11
Sản phẩm có chất lượng tốt -5.878 119 .000 -.300 -.40 -.20
Sản phẩm luôn có mẫu mã
đẹp -5.457 119 .000 -.292 -.40 -.19
Chính sách bảo hành hợp lý -5.466 119 .000 -.283 -.39 -.18
Hậu mãi, chăm sóc khách
hàng tốt -5.466 119 .000 -.283 -.39 -.18
Chiến lược giá cả
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Giá cả phù hợp với chất lượng 120 3.73 .467 .043
Giá cả phù hợp với nhiều đối tượng
khách hàng 120 3.88 .597 .054
Giá cả linh hoạt, được thông báo khi
thay đổi theo giá thị trường 120 3.79 .500 .046
Có mức chiết khấu, giảm giá hấp dẫn 120 3.73 .576 .053
Phương thức thanh toán thuận tiện 120 3.79 .500 .046
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Giá cả phù hợp với chất lượng -6.454 119 .000 -.275 -.36 -.19
Giá cả phù hợp với nhiều đối
tượng khách hàng -2.142 119 .034 -.117 -.22 -.01
Giá cả linh hoạt, được thông báo khi thay đổi theo giá thị trường
-4.561 119 .000 -.208 -.30 -.12
Có mức chiết khấu, giảm giá
hấp dẫn -5.072 119 .000 -.267 -.37 -.16
Phương thức thanh toán
thuận tiện -4.561 119 .000 -.208 -.30 -.12
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chiến lược xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Có các chương trình quảng
cáo hấp dẫn, thu hút 120 3.42 .602 .055
Có nhiều chương trình
khuyến mãi 120 3.58 .617 .056
Hoạt động tiếp thị hấp dẫn,
lôi cuốn 120 3.48 .608 .055
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Có các chương trình quảng
cáo hấp dẫn, thu hút -10.610 119 .000 -.583 -.69 -.47
Có nhiều chương trình
khuyến mãi -7.544 119 .000 -.425 -.54 -.31
Hoạt động tiếp thị hấp dẫn,
lôi cuốn -9.311 119 .000 -.517 -.63 -.41
Chiến lược con người
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân viên có kiến thức,
chuyên môn tốt 120 3.96 .456 .042
Nhân viên có thái độ tốt, vui
vẻ, nhiệt tình 120 3.95 .482 .044
Nhân viên biết lắng nghe mong muốn, phản hồi của khách hàng
120 3.88 .434 .040