• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với Đồng phục Lion

Xây dựng một thương hiệu mạnh và uy tín để tạo niềm tin cho đối tác cho khách hàng khi sửdụng sản phẩm và mởrộng khách hàng mới.

Cung cấp các sản phẩm đồng phục chất lượng tốt, giá hợp lý và cạnh tranh nhằm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thường xuyên cập nhật và nắm bắt các chính sách, quyết định của các cơ quan Nhà nước liên quan đến thị trường đồng phục nhằm có những điều chỉnh chiến lược phát triển của công ty phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường chung.

Nâng cao nhận thức của nhân viên trong công ty để hiểu được vai trò của khách hàng– người góp phần tạo ra lợi nhuận cho công ty từ đó đểlàm tốt công tác đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của khách hàng, nâng cao sựlựa chọn của khách hàng.

Đưa ra các chiến lược mới phù hợp vềchất lượng dịch vụ, thái độ phục vụkhách hàng, chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng và nâng cao sự phối hợp giữa các phòng ban, giữa các nhân viên trong công ty linh hoạt hơn. Mở ra các lóp bồi dưỡng đào tạo kiến thức kỹ năng, chuyên môn cho nhân viên. Các chính sách tuyển dụng nhân viên phù hợp với vịtrí, công việc và yêu cầu nhân sựtrong công ty.

Sau quá trình thực tậpở Công ty TNHH THương mại và Dịch vụLion Group có thể thấy được nhiều điểm mạnh, mặt trội của công ty. Nhưng bên cạnh đó, vẫn còn một số tồn tại vềmặt phía nhân sựdo tình hình dịch Covid vừa qua. Do đó, cần phải tập trung về mặt nhân sự và tiến hành tuyển thêm nhân viên trong năm tới. Hơn thế nữa, Đồng phục Lion cần phải đào tạo nhiều hơn kĩ năng cho nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Các tài liệu chuyên nghành

1. Philip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản trẻ, thành phố Hồ Chí Minh.

2. Micheal R. Solomon (1992), Consumer behavior: bying, having, and being, England.

3. James F.Engel, Roger D. Blackwell, Paul W.Miniard (2001), Consumer behavior, London: Harcourt College Publishers.

4. Tống Viết Bảo Hoàng (2018), Bài giảng Hành vi khách hảng, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Các trang Web

[1] https://vietnambiz.vn/thi-truong-nguoi-tieu-dung-consumer-market-la-gi-20190908235413624.htm

[2] https://www.slideshare.net/NgnKhang/nghien-cuu-cac-nhan-to-anh-huong-den- quyet-dinh-gui-tien-tiet-kiem-cua-khach-hang-ca-nhan-tai-ngan-hang-thuong-mai-co-phan-ngoai-thuong-viet-nam

Tài liệu từ công ty

[4] Hồ sơ năng lực của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụLion Group [5] Hồ sơ quy trình tiếp nhận và xử lý đơn hàng

Khóa luận, luận văn

1. [3] Phan Thị Mỹ (2019), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức tại công ty TNHH Trang trí nội thất Tiên Phát”, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.

2. [4] Phạm Thị Trang (2020),“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồ nội thất của khách hàng tại siêu thị nội thất Minh Hòa thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Minh Hòa”, Khóa luận tốt nghiệp,Đại học Kinh tếHuế.

3. Nguyễn Khánh Tâm (2016),“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua trang phục nữ của nhân viên văn phòng trên địa bàn Thành phố Trà Vinh”, Luận văn thạc sĩ,Đại học Trà Vinh.

Tài liệu về SPSS:

1. Hoàng trọng & Chu Nguyễn Mộng (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.

2. Phạm Lộc, “Hướng dẫn sửdụng SPSS 20 –Áp dụng làm bài luận văn, đềtài nghiên

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: KẾT QUẢXỬLÝ SPSS 1. Thống kê mô tảmẫu nghên cứu

Loại hình Tổchức/ Doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Doanh nghiệp sản xuất 28 23,3 23,3 23,3

Doanh nghiệp thương mại 26 21,7 21,7 45,0

Doanh nghiệp dịch vụ 61 50,8 50,8 95,8

Khác 5 4,2 4,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Số lượng người tham gia vào quyết định mua đồng phục của Tổchức/ Doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Từ1 - 5 thành viên 6 5,0 5,0 5,0

Từ6 - 10 thành viên 22 18,3 18,3 23,3

Trên 10 thành viên 92 76,7 76,7 100,0

Total

120 100,0 100,0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 54 45,0 45,0 45,0

Nữ 66 55,0 55,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 18 tuổi 16 13,3 13,3 13,3

Từ18 - 30 tuổi 55 45,8 45,8 59,2

Từ30-50 tuổi 42 35,0 35,0 94,2

Trên 50 tuổi 7 5,8 5,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Học sinh, sinh viên 14 11,7 11,7 11,7

Cán bộcông nhân viên chức 17 14,2 14,2 25,8

Kinh doanh 43 35,8 35,8 61,7

Nhânviên văn phòng 39 32,5 32,5 94,2

Khác 7 5,8 5,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 1 triệu đồng/ tháng 16 13,3 13,3 13,3

Từ1 - 4 triệu đồng/ tháng 46 38,3 38,3 51,7

Từ4 - 10 triệu đồng/ tháng 58 48,3 48,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$@Kenh_tiep_cana 119 99,2% 1 0,8% 120 100,0%

a. Group

$@Kenh_tiep_can Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

Kenh tiep cana Bạn bè, đối tác hay người thân giới thiệu

82 27,1% 68,9%

Nhân viên tư vấn của Đồng phục Lion

80 26,4% 67,2%

Qua Internet (Website, Google,

Facebook, zalo,..). 97 32,0% 81,5%

Qua hoạt động xã hội 36 11,9% 30,3%

Khác 8 2,6% 6,7%

Total 303 100,0% 254,6%

a. Group

Case Summary

Cases

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Percent N Percent N Percent

$@Loai_dong_phuca 118 98,3% 2 1,7% 120 100,0%

a. Group

$@Loai_dong_phuc Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

Loai dong phuca Đồng phục khách sạn, resot 30 17,3% 25,4%

Đồng phục nhà hàng, cafe 29 16,8% 24,6%

Đồng phục bảo hộ lao động 37 21,4% 31,4%

Đồng phục CLB -đội nhóm 21 12,1% 17,8%

Đồng phục công sở 35 20,2% 29,7%

Khác 21 12,1% 17,8%

Total 173 100,0% 146,6%

a. Group

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$@Doi_thu_canh_tranha 113 94,2% 7 5,8% 120 100,0%

a. Group

$@Doi_thu_canh_tranh Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

Doi thu canh tranha Đồng phục HP 94 45,6% 83,2%

Đồng phục Thiên Việt 69 33,5% 61,1%

Đồng phục Action 32 15,5% 28,3%

Khác 11 5,3% 9,7%

Total 206 100,0% 182,3%

a. Group

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$@Chua_quyet_dinh_muaa 42 35,0% 78 65,0% 120 100,0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

$@Chua_quyet_dinh_mua Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

Ly do chua quyet dinh muaa Chưa có nhu cầu 27 58,7% 64,3%

Đồng phục may không đúng quy

cách 6 13,0% 14,3%

Chất liệu và màu vải khôngđáp ứng

9 19,6% 21,4%

Khác 4 8,7% 9,5%

Total 46 100,0% 109,5%

a. Group

2. Đánh giá thang đo bằng hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến sản phẩm

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,884 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 7,67 3,888 ,752 ,857

SP2 7,86 3,467 ,804 ,810

SP3 7,74 3,571 ,772 ,839

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến giá cả

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,902 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 10,41 7,118 ,794 ,869

GC2 10,47 7,041 ,808 ,864

GC3 10,52 7,041 ,776 ,875

GC4 10,63 6,623 ,755 ,886

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến thương hiệu

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,864 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 7,13 4,083 ,714 ,836

TH2 6,98 4,243 ,727 ,822

TH3 7,04 4,208 ,787 ,768

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến nhân viên bán hàng

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,859 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVBH1 14,75 8,727 ,774 ,804

NVBH2 14,84 8,202 ,800 ,795

NVBH3 14,84 8,655 ,798 ,797

NVBH4 14,92 8,901 ,774 ,805

TGĐH1 14,65 11,725 ,266 ,917

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến chăm sóc khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,833 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSKH1 8,02 2,790 ,629 ,835

CSKH2 7,92 2,725 ,762 ,702

CSKH3 7,82 2,818 ,694 ,767

 Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến thời gian đơn hàng

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,791 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TGĐH1 7,30 2,951 ,610 ,742

TGĐH2 7,38 2,556 ,705 ,637

TGĐH3 7,63 2,455 ,597 ,766

Hệsốtin cậyCronbach’s Alphacủa biến sản phẩm Case Processing Summary

N %

Cases Valid 120 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 120 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,911 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QĐM1 7,18 3,675 ,852 ,857

QĐM2 7,16 4,202 ,861 ,840

QĐM3 6,97 4,940 ,782 ,912

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

 Phân tích các nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,826 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1542,242

df 190

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

CSKH1 1,000 ,681

CSKH2 1,000 ,838

CSKH3 1,000 ,750

GC1 1,000 ,807

GC2 1,000 ,810

GC3 1,000 ,778

GC4 1,000 ,754

NVBH1 1,000 ,813

NVBH2 1,000 ,819

NVBH3 1,000 ,843

NVBH4 1,000 ,771

TGĐH1 1,000 ,693

TGĐH2 1,000 ,788

TGĐH3 1,000 ,703

SP1 1,000 ,801

SP2 1,000 ,832

SP3 1,000 ,827

TH1 1,000 ,778

TH2 1,000 ,820

TH3 1,000 ,854

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 7,017 35,087 35,087 7,017 35,087 35,087 3,258 16,289 16,289

2 2,211 11,056 46,143 2,211 11,056 46,143 3,184 15,920 32,209

3 2,071 10,355 56,498 2,071 10,355 56,498 2,528 12,640 44,849

4 1,683 8,415 64,913 1,683 8,415 64,913 2,333 11,667 56,517

5 1,559 7,794 72,707 1,559 7,794 72,707 2,276 11,378 67,894

6 1,218 6,091 78,798 1,218 6,091 78,798 2,181 10,903 78,798

7 ,592 2,960 81,758

8 ,552 2,762 84,520

9 ,467 2,334 86,854

10 ,449 2,246 89,099

11 ,335 1,673 90,773

12 ,293 1,467 92,240

13 ,275 1,376 93,616

14 ,260 1,299 94,915

15 ,242 1,212 96,127

16 ,196 ,980 97,107

17 ,181 ,906 98,013

18 ,142 ,712 98,725

19 ,132 ,662 99,387

20 ,123 ,613 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

GC1 ,716

NVBH2 ,697

NVBH3 ,690

NVBH4 ,681

GC2 ,666

NVBH1 ,659

GC3 ,655

TH1 ,653

CSKH3 ,639

GC4 ,624 -,506

CSKH1 ,572

CSKH2 ,557 ,500

SP1 ,663

SP2 ,518 ,662

SP3 ,512 ,630

TH3 ,560 ,561

TH2 ,507

TGĐH2 ,627

TGĐH1 ,586

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

NVBH3 ,866

NVBH2 ,854

NVBH1 ,850

NVBH4 ,811

GC2 ,858

GC3 ,827

GC1 ,819

GC4 ,818

SP2 ,877

SP3 ,875

SP1 ,852

TH3 ,878

TH2 ,859

TH1 ,775

CSKH2 ,874

CSKH3 ,778

CSKH1 ,764

TGĐH2 ,856

TGĐH1 ,801

TGĐH3 ,779

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 ,518 ,507 ,339 ,357 ,382 ,295

2 ,488 -,621 -,082 ,207 -,322 ,472

3 -,396 -,215 ,804 ,335 -,194 -,013

4 -,339 ,338 -,430 ,649 -,359 ,190

5 -,424 ,049 ,016 -,357 ,208 ,804

6 -,206 -,442 -,215 ,412 ,735 -,084

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Phân tích các nhân tốkhám phá EFA cho biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,744 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 256,961

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

QĐM1 1,000 ,875

QĐM2 1,000 ,881

QĐM3 1,000 ,809

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,565 85,496 85,496 2,565 85,496 85,496

2 ,279 9,316 94,812

3 ,156 5,188 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

QĐM2 ,939

QĐM1 ,936

QĐM3 ,899

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan

Correlations

SP GC TH NVBH CSKH TGĐH QĐM

SP Pearson Correlation 1 ,325** ,338** ,303** ,354** ,232* ,617**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,001 ,000 ,011 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

GC Pearson Correlation ,325** 1 ,363** ,383** ,490** ,237** ,631**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,009 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

TH Pearson Correlation ,338** ,363** 1 ,374** ,264** ,320** ,638**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,004 ,000 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

NVBH Pearson Correlation ,303** ,383** ,374** 1 ,408** ,375** ,559**

Sig. (2-tailed) ,001 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

CSKH Pearson Correlation ,354** ,490** ,264** ,408** 1 ,245** ,551**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,004 ,000 ,007 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

TGĐH Pearson Correlation ,232* ,237** ,320** ,375** ,245** 1 ,516**

Sig. (2-tailed) ,011 ,009 ,000 ,000 ,007 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5. Phân tích hồi quy tuyến tính

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered Variables Removed Method 1 CSKH, TGĐH, TH,

SP, NVBH, GCb . Enter

a. Dependent Variable: QĐM b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,889a ,790 ,779 ,539 1,841

a. Predictors: (Constant), CSKH, TGĐH, TH, SP, NVBH, GC b. Dependent Variable: QĐM

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 123,318 6 20,553 70,711 ,000b

Residual 32,845 113 ,291

Total 156,163 119

a. Dependent Variable: QĐM

b. Predictors: (Constant), CSKH, TGĐH, TH, SP, NVBH, GC

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -2,845 ,328 -8,680 ,000

SP ,353 ,058 ,297 6,115 ,000 ,788 1,269

GC ,349 ,069 ,264 5,029 ,000 ,676 1,479

NVBH ,166 ,069 ,124 2,388 ,019 ,691 1,448

TGĐH ,305 ,069 ,212 4,421 ,000 ,812 1,232

TH ,334 ,057 ,292 5,841 ,000 ,747 1,338

CSKH ,196 ,075 ,137 2,610 ,010 ,676 1,480

a. Dependent Variable: QĐM

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions

(Constant) SP GC NVBH TGĐH TH CSKH

1 1 6,798 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00

2 ,050 11,707 ,01 ,01 ,03 ,00 ,00 ,90 ,06

3 ,042 12,651 ,01 ,60 ,03 ,10 ,24 ,00 ,00

4 ,040 13,006 ,01 ,28 ,48 ,00 ,16 ,02 ,02

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 ,029 15,184 ,04 ,02 ,08 ,84 ,22 ,00 ,00

6 ,023 17,047 ,13 ,09 ,36 ,05 ,18 ,06 ,48

7 ,017 19,986 ,79 ,01 ,02 ,01 ,21 ,00 ,44

a. Dependent Variable: QĐM

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 1,31 5,36 3,42 1,018 120

Residual -1,470 1,210 ,000 ,525 120

Std. Predicted Value -2,078 1,907 ,000 1,000 120

Std. Residual -2,727 2,244 ,000 ,974 120

a. Dependent Variable: QĐM

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SP1 120 3,97 ,978 ,089

SP2 120 3,78 1,057 ,096

SP3 120 3,89 1,052 ,096

GC1 120 3,60 ,938 ,086

GC2 120 3,54 ,943 ,086

GC3 120 3,48 ,970 ,089

GC4 120 3,38 1,078 ,098

TH1 120 3,44 1,165 ,106

TH2 120 3,60 1,111 ,101

TH3 120 3,53 1,069 ,098

NVBH1 120 3,75 ,946 ,086

NVBH2 120 3,66 1,025 ,094

NVBH3 120 3,66 ,939 ,086

NVBH4 120 3,58 ,913 ,083

CSKH1 120 3,87 ,970 ,089

CSKH2 120 3,96 ,893 ,081

CSKH3 120 4,06 ,910 ,083

TGĐH1 120 3,85 ,837 ,076

TGĐH2 120 3,78 ,902 ,082

TGĐH3 120 3,53 1,020 ,093

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SP1 -,373 119 ,710 -,033 -,21 ,14

SP2 -2,332 119 ,021 -,225 -,42 -,03

SP3 -1,129 119 ,261 -,108 -,30 ,08

GC1 -4,669 119 ,000 -,400 -,57 -,23

GC2 -5,325 119 ,000 -,458 -,63 -,29

GC3 -5,835 119 ,000 -,517 -,69 -,34

GC4 -6,265 119 ,000 -,617 -,81 -,42

TH1 -5,249 119 ,000 -,558 -,77 -,35

TH2 -3,945 119 ,000 -,400 -,60 -,20

TH3 -4,784 119 ,000 -,467 -,66 -,27

NVBH1 -2,895 119 ,005 -,250 -,42 -,08

NVBH2 -3,652 119 ,000 -,342 -,53 -,16

NVBH3 -3,985 119 ,000 -,342 -,51 -,17

NVBH4 -5,000 119 ,000 -,417 -,58 -,25

CSKH1 -1,506 119 ,135 -,133 -,31 ,04

CSKH2 -,511 119 ,610 -,042 -,20 ,12

CSKH3 ,702 119 ,484 ,058 -,11 ,22

TGĐH1 -1,964 119 ,052 -,150 -,30 ,00

TGĐH2 -2,731 119 ,007 -,225 -,39 -,06

TGĐH3 -5,099 119 ,000 -,475 -,66 -,29

6. Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng vềcác biến

Sản phẩm

SP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 16 13,3 13,3 13,3

Trung lập 11 9,2 9,2 22,5

Đồng ý 54 45,0 45,0 67,5

Hoàn toàn đồng ý 39 32,5 32,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

SP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 22 18,3 18,3 19,2

Trung lập 11 9,2 9,2 28,3

Đồng ý 55 45,8 45,8 74,2

Hoàn toàn đồng ý 31 25,8 25,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7

Không đồng ý 16 13,3 13,3 15,0

Trung lập 13 10,8 10,8 25,8

Đồng ý 51 42,5 42,5 68,3

Hoàn toàn đồng ý 38 31,7 31,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Giá cả

GC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 16 13,3 13,3 13,3

Trung lập 38 31,7 31,7 45,0

Đồng ý 44 36,7 36,7 81,7

Hoàn toàn đồng ý 22 18,3 18,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

GC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 18 15,0 15,0 15,0

Trung lập 39 32,5 32,5 47,5

Đồng ý 43 35,8 35,8 83,3

Hoàn toàn đồng ý 20 16,7 16,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

GC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 23 19,2 19,2 19,2

Trung lập 34 28,3 28,3 47,5

Đồng ý 45 37,5 37,5 85,0

Hoàn toàn đồng ý 18 15,0 15,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

GC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2,5 2,5 2,5

Không đồng ý 27 22,5 22,5 25,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lập 30 25,0 25,0 50,0

Đồng ý 41 34,2 34,2 84,2

Hoàn toàn đồng ý 19 15,8 15,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thương hiệu

TH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7

Không đồng ý 36 30,0 30,0 31,7

Trung lập 13 10,8 10,8 42,5

Đồng ý 45 37,5 37,5 80,0

Hoàn toàn đồng ý 24 20,0 20,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

TH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7

Không đồng ý 27 22,5 22,5 24,2

Trung lập 14 11,7 11,7 35,8

Đồng ý 51 42,5 42,5 78,3

Hoàn toàn đồng ý 26 21,7 21,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

TH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 30 25,0 25,0 25,0

Trung lập 19 15,8 15,8 40,8

Đồng ý 48 40,0 40,0 80,8

Hoàn toàn đồng ý 23 19,2 19,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Nhân viên bán hàng

NVBH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 15 12,5 12,5 12,5

Trung lập 27 22,5 22,5 35,0

Đồng ý 51 42,5 42,5 77,5

Hoàn toàn đồng ý 27 22,5 22,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

NVBH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 21 17,5 17,5 17,5

Trung lập 27 22,5 22,5 40,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng ý 44 36,7 36,7 76,7

Hoàn toàn đồng ý 28 23,3 23,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

NVBH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 18 15,0 15,0 15,0

Trung lập 26 21,7 21,7 36,7

Đồng ý 55 45,8 45,8 82,5

Hoàn toàn đồng ý 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

NVBH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 16 13,3 13,3 13,3

Trung lập 37 30,8 30,8 44,2

Đồng ý 48 40,0 40,0 84,2

Hoàn toàn đồng ý 19 15,8 15,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Chăm sóc khách hàng

CSKH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 15 12,5 12,5 13,3

Trung lập 14 11,7 11,7 25,0

Đồng ý 59 49,2 49,2 74,2

Hoàn toàn đồng ý 31 25,8 25,8 100,0

Total

120 100,0 100,0

CSKH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 12 10,0 10,0 10,0

Trung lập 14 11,7 11,7 21,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng ý 61 50,8 50,8 72,5

Hoàn toàn đồng ý 33 27,5 27,5 100,0

Total

120 100,0 100,0

CSKH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 9 7,5 7,5 7,5

Trung lập 19 15,8 15,8 23,3

Đồng ý 48 40,0 40,0 63,3

Hoàn toàn đồng ý 44 36,7 36,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thời gian đơn hàng

TGĐH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 5 4,2 4,2 5,0

Trung lập 31 25,8 25,8 30,8

Đồng ý 57 47,5 47,5 78,3

Hoàn toàn đồng ý 26 21,7 21,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

TGĐH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 7 5,8 5,8 6,7

Trung lập 38 31,7 31,7 38,3

Đồng ý 46 38,3 38,3 76,7

Hoàn toàn đồng ý 28 23,3 23,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

TGĐH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1,7 1,7 1,7

Không đồng ý 19 15,8 15,8 17,5

Trung lập 35 29,2 29,2 46,7

Đồng ý 42 35,0 35,0 81,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn đồng ý 22 18,3 18,3 100,0 Total

120 100,0 100,0

Quyết định mua

QĐM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 41 34,2 34,2 35,0

Trung lập 9 7,5 7,5 42,5

Đồng ý 38 31,7 31,7 74,2

Hoàn toàn đồng ý 31 25,8 25,8 100,0

Total

120 100,0 100,0

QĐM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8

Không đồng ý 32 26,7 26,7 27,5

Trung lập 14 11,7 11,7 39,2

Đồng ý 53 44,2 44,2 83,3

Hoàn toàn đồng ý 20 16,7 16,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

QĐM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 21 17,5 17,5 17,5

Trung lập 17 14,2 14,2 31,7

Đồng ý 61 50,8 50,8 82,5

Hoàn toàn đồng ý 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN

Mã sốphiếu:……

Xin chào Anh/Chị. Tôi là Nguyễn Thị Đông Châu, sinh viên trường ĐH Kinh tế Huế thuộc chuyên nghành Kinh doanh thương mại. Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu đềtài

"Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm đồng phục của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group”. Rất mong quý Anh/chịgiúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của Anh/chịsẽ là những thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Tổchức/Doanh nghiệp Anh/Chịthuộc loại hình gì?

Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp thương mại Doanh nghiệp dịch vụ Khác

Câu 2: Số lượng người tham gia vào quyết định mua sản phẩm đồng phục của Tổ chức/Doanh nghiệp của Anh/chịlà bao nhiêu?

Từ1 - 5 thành viên Từ6 - 10 thành viên Trên 10 thành viên

Câu 3: Anh/Chịbiết Đồng phục Lion qua kênh nào? (Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời) Bạn bè, đối tác hay người thân giới thiệu.

Nhân viên tư vấn của Đồng phục Lion.

Qua Internet (Website, Google, Facebook, zalo,..).

Qua hoạt động xã hội.

Khác

Câu 4: Ngoài Đồng phục Lion Anh/Chị còn biết những công ty nào ởThừa Thiên Huế trong lĩnh vực đồng phục? (Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời)

Đồng phục HP

Đồng phục Thiên Việt

Đồng phục Action Khác

Câu 5: Anh/chị đã từng mua loại đồng phục nàoở Đồng phục Lion? (Có thểlựa chọn nhiều câu trảlời)

v v

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đồng phục khách sạn, resot Đồng phục nhà hàng, cafe.

Đồng phục bảo hộ lao động.

Đồng phục CLB -đội nhóm.

Đồng phục công sở.

Khác

II. Thông tin nghiên cứu

1. Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các đánh giá sau đây đối với sản phẩm đồng phục của Công ty TNHH Thương mại và dịch vụLion Group bằng cách đánh dấu

"X" vào thang điểm từ (1) đến (5) với các mức ý nghĩa như sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Trung lập 4: Đồng ý

5: Hoàn toàn đồng ý

Nội dung câu hỏi

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung

lập Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Sản phẩm 1 2 3 4 5

1.1. Sản phẩm có chất liệu vải tốt, bền, chất lượng hình in tốt

1.2. Đa dạng về mẫu mã và loại sản phẩm

1.3. Sản phẩm được may theo đúng quy chuẩn thiết kế, size theo yêu cầu của khách hàng

Giá cả 1 2 3 4 5

2.1. Giá mua phù hợp với năng lực tài hính của tổchức.

2.2. Giá hợp lý so với chất lượng sản

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3. Giá cả cạnh tranh so với các đối thủkhác trên thị trường

2.4. Có các chính sách chiết khấu, giảm giá phù hợp

Thương hiệu 1 2 3 4 5

4.1. Thương hiệu có uy tín trên thị trường và là nơi cung cấp sản phẩm đồng phục có chất lượng tốt

4.2. Thương hiệu được nhiều tổchức/

doanh nghiệp biết đến.

4.3. Là thương hiệu mà Anh/Chịnghĩ đến đầu tiên khi có ýđịnh đặt may đồng phục

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

5.1. Nhân viên bán hàng có kiến thức và am hiểu vềsản phẩm.

5.2. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, thân thiện, vui vẻgiải đáp thắc mắc của khách hàng.

5.3. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

5.4. Nhân viên làm việc chuyên nghiệp.

Chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5

6.1. Dịch vụhỗtrợkhách hàng tốt.

6.2. Hỗtrợkịp thời và nhanh chóng.

6.3. Dịch vụbảo hành và sữa chữa đáp ứng yêu cầu.

Thời gian đơn hàng 1 2 3 4 5

7.1. Thời gian tiếp cận yêu cầu đơn hàng nhanh.

7.2. Giao hàng đúng thời gian yêu cầu.

Trường Đại học Kinh tế Huế