PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.3 Đối với công ty Cổ phần Phương Minh
Để thực hiện đúng quy định của Nhà nước về công tác đãi ngộ tài chính cho NLĐ, Công ty phải cập nhật thông tin thường xuyên, các quy định văn bản của Nhà Nước về đãi ngộ tài chính. Nắm bắt nhu cầu thực tế, đời sống, sinh hoạt của CBCNV từ đó đềxuất, cho ý kiến đểhoàn thiện công tác đãi ngộtài chính trong Công ty.
Thường xuyên bổ sung, sửa đổi, hòa thiện các quy định về đãi ngộ tài chính trong đơn vịcho phù hợp với quy định của Nhà nước và thực tếnhu cầu đời sống sinh hoạt của cán bộcông nhân viên.
Cần xây dựng các buổi họp góp ý kiến hay góp ý kiến vào thùng thư nhằm mục đích cập nhật những nguyện vọng, kiến nghị hay những thắc mắc của NLĐ. Từ đó tìm ra hướng giải quyết đúng đắn, làm thỏa mãn NLĐ.
Cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho NLĐ, xây dựng kế hoạch đào tạo cán bộchuyên sâu chủchốt, cần có sựbố trí, sắp xếp lao động đúng vị trí phù hợp với năng lực, trìnhđộchuyên môn.
Cần xây dựng hay hình thành một hội đồng đánh có trình độ, trung thực và khách quan để đánh giá đúng năng lực và thành tích làm việc của mỗi NLĐ để có những đãi ngộtài chính thích hợp.
Công tác đãi ngộ tài chính và đãi ngộ phi tài chính điều tạo ra động lực kích thích NLĐ. Tuy nhiên nếu kết hợp chặt chẽ 2 mảng này với nhau thì NLĐ cảm thấy mình quan trọng, được tôn trọng và cốgắn thểhiện năng lưc của bản thân
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Bùi Văn Chiêm (2008)Tập bài giảng Quản trị nhân lực,Đại học Kinh tếHuế.
2. Nguyễn Hữu Thân (2006),Quản trị nhân sự,Lao Động xã hội.
3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích sữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1, tập 2Hồng Đức.
4.Nguyễn Kim Dung (2011),Giáo trình Quản trị nhân lực. Nhà xuất bản Tổng Hợp tp HồChí Minh (2011)
5. Nguyễn Hữu Thân (2006), Giáo trình Quản trị nhân sự, Trường Đại học Mở Tp.HCM,
6. Nguyễn Ngọc Quân (2007)Giáo trình quản trị nhân lực. ĐH Kinh tếQuốc dân 7. Lê Quân (2009), Giáo trình Đãi ngộ nhân sự, Trường Đại học Thương mại 8.
PGS.TS Nguyễn Tiệp (2006)Giáo trình tiền lương – tiền công, Lao động–Xã hội. Hà Nội
9.Quy định tiền thưởng và phụ cấp của công ty sản xuất nhưa – bao bì của công ty cổ phần Phương Minh
10. Lê Văn Đức (2011) Đánh giá nhân viên về chính sách đãi ngộ tại công ty cổ phần
479, khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế
11. Nguyễn Thị Diễm ( 2014)Phân tích đánh giá của lao đông gián tiếp về đãi ngộ tài chính của công ty bia Dung Quất,trường Đại học Kinh tếHuế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC Phụlục 1: Bảng hỏi điều tra
Sốphiếu:…..
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào Anh (Chị), tôi là sinh viên khóa K48 Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đềtài“ Đánh giá chính sách đãi ngộ tài chính của công ty CổPhần Phương Minh”. Xin Anh (Chị) vui lòng giành ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Những thông tin quý báu được cung cấp là những đóng góp quan trọng của Anh (Chị) góp phần nghiên cứu phân tích đãi ngộ tài chính của Công ty Cổ Phần Phương Minh. Những thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽđược nghiên cứu giữbảo mật, chỉ phục vụlàm bài thực tập khóa luận tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
---PHẦN 1: NỘI DUNGĐÁNH GIÁ
Anh chị đánh dấu vềmức độhài lòng của mình vềtừng tiêu chí sau đây (1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Trung lập, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý)
Stt Nội dung Mức độ đồng ý
Tiền lương 1 2 3 4 5
1 Mức lương phù hợp với năng lực.
2 Tiền lương được trảcông bằng.
3 Tiền lương được chi trả đúng thời gian.
4 Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác trong cùng lĩnh vực
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiền thưởng 1 2 3 4 5 5 Tiền thưởng công bằng, rõ ràng, minh bạch.
6 Tiền thưởng tương xứng với đóng góp của anh/chị 7 Có nhiều hình thức thưởng.
8 Các mức tiền thưởng hiện tại của công ty có đủ kích thích anh/chị làm việc tốt hơn
Phụcấp và trợcấp 1 2 3 4 5
9 Được nhận các khoản phụcấp theo luật quy định.
10 Khoản tiền nhận phụcấp, trợcấp được công khai 11 Được đóng BHXH, BHYT đầy đủ
12 Mức phụ cấp tương xứng với mức độ nguy hiểm của công việc mà Anh/chị đang đảm nhận
13 Được trợcấp 1 phần kinh phí ăn uống và đi lại.
14 Bộphận công đoàn bảo vệquyền lợi người lao động.
Phúc lợi 1 2 3 4 5
15 Được hưởng đầy đủcác phúc lợi theo quy định.
16 Vào các dịp lễtết được thưởng.
17 Các khoản phúc lợi độc hại nguy hiểm luôn được công ty chú ý đểbồi dưỡng cho nhân viên.
18 Chính sách phúc lợi thể hiện được sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với nhân viên
19 Công ty có tổchức khám sức khỏe định kỳ hàng năm
Đánh giá chung 1 2 3 4 5
20 Chính sách đãi ngộtài chính của công ty là hợp lí
21 Anh/chịhài lòng với chính sách đãi ngộhiện tại của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Xin Anh/Chịvui lòng cho biết giới tính
☐Nam ☐Nữ
2. Anh/ Chịvui lòng cho biết độ tuổi
☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi
☐Từ 36 đến 45 tuổi☐Trến 45 tuổi
3. Thời gian làm việc của Anh/ Chịtại công ty
☐Dưới 2 năm ☐2-4 năm ☐Trên 4 năm
4. Trìnhđộ học vấn của Anh/Chị
☐Đại học và cao đẳng ☐Trìnhđộ trung cấp
☐Công nhân kỹthuật ☐Lao động phổthông
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Xửlý sốliệu
2.1 Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach Alpha 2.1.1 Tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Muc luong phu hop voi nang
luc. 11.65 3.659 .704 .765
Tien luong duoc tra cong bang. 11.75 3.476 .690 .768
Tien luong duoc chi tra dung
thoi gian 11.77 3.535 .629 .797
Tien luong ngang bang voi cac doanh nghiep khac trong cung linh vuc
11.74 3.719 .607 .806
2.1.2 Tiền thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Tien thuong cong bang, ro
rang, minh bach. 11.85 4.052 .756 .783
Tien thuong tuong xung voi
dong gop cua anh/chi 11.84 3.991 .748 .786
Co nhieu hinh thuc thuong. 11.86 4.541 .655 .826
Cac muc tien thuong hien tai cua cong ty co du kich thich anh/chi lam viec tot hon
11.85 4.609 .613 .843
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.3 Phụcấp và trợcấp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Duoc nhan cac khoan phu cap
theo luat quy dinh. 19.00 8.771 .613 .815
Khoan tien nhan phu cap, tro
cap duoc cong khai 19.00 8.954 .619 .814
Duoc dong BHXH, BHYT day
du 18.97 9.164 .578 .822
Muc phu cap tuong xung voi muc do nguy hiem cua cong viec ma anh/chi dang dam nhan
19.02 9.046 .631 .812
Duoc tro cap 1 phan kinh phi
an uong va di lai. 19.02 9.101 .564 .825
Bo phan cong doan bao ve
quyen loi NLD. 18.81 8.449 .699 .797
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.4 Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.838 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Duoc huong day du cac phuc
loi theo quy dinh. 15.95 5.603 .680 .794
Vao cac dip le tet duoc thuong. 16.53 6.068 .640 .806
Cac khoan phuc loi doc hai nguy hiem luon duoc cong ty chu y de boi duong cho nhan vien.
16.09 6.028 .623 .810
Chinh sach phuc loi the hien duoc su quan tam chu dao cua Cong ty doi voi nhan vien
16.05 5.328 .736 .777
Cong ty co to chuc kham suc khoe dinh ky hang nam
16.29 6.520 .528 .834
2.2 Phân tích mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .705a .497 .478 .72265648 2.219
a. Predictors: (Constant), TL, TT, PL, PC b. Dependent Variable: DG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 54.166 4 13.541 25.930 .000b
Residual 54.834 105 .522
Total 109.000 109
a. Dependent Variable: DG
b. Predictors: (Constant), TL, TT, PL, PC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Lower
Bound
Upper Bound
Tolerance VIF
1 (Const
ant) -2.130E-016 .069 .000 1.000 -.137 .137
PC .281 .069 .281 4.066 .000 .144 .419 1.000 1.000
PL .253 .069 .253 3.654 .000 .116 .390 1.000 1.000
TT .444 .069 .444 6.416 .000 .307 .581 1.000 1.000
TL .396 .069 .396 5.715 .000 .258 .533 1.000 1.000
a. Dependent Variable: DG
2.4 Xửlý thống kê mô tả 2.4.1 Tiền lương
Muc luong phu hop voi nang luc.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 19 17.3 17.3 20.0
dong y 65 59.1 59.1 79.1
rat dong y 23 20.9 20.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Tien luong duoc tra cong bang.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.6 3.6 3.6
trung lap 27 24.5 24.5 28.2
dong y 56 50.9 50.9 79.1
rat dong y 23 20.9 20.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tien luong duoc chi tra dung thoi gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 7.3 7.3 7.3
trung lap 19 17.3 17.3 24.5
dong y 63 57.3 57.3 81.8
rat dong y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Tien luong ngang bang voi cac doanh nghiep khac trong cung linh vuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 28 25.5 25.5 28.2
dong y 56 50.9 50.9 79.1
rat dong y 23 20.9 20.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
2.4.2 Tiền thưởng
Tien thuong cong bang, ro rang, minh bach.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 7.3 7.3 7.3
trung lap 17 15.5 15.5 22.7
dong y 58 52.7 52.7 75.5
rat dong y 27 24.5 24.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tien thuong tuong xung voi dong gop cua anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 9 8.2 8.2 8.2
trung lap 15 13.6 13.6 21.8
dong y 57 51.8 51.8 73.6
rat dong y 29 26.4 26.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Co nhieu hinh thuc thuong.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.5 5.5 5.5
trung lap 18 16.4 16.4 21.8
dong y 63 57.3 57.3 79.1
rat dong y 23 20.9 20.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cac muc tien thuong hien tai cua cong ty co du kich thich anh/chi lam viec tot hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 27 24.5 24.5 27.3
dong y 52 47.3 47.3 74.5
rat dong y 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4.3 Phụcấp và trợcấp
Duoc nhan cac khoan phu cap theo luat quy dinh.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 6.4 6.4 6.4
trung lap 32 29.1 29.1 35.5
dong y 51 46.4 46.4 81.8
rat dong y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Khoan tien nhan phu cap, tro cap duoc cong khai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 4 3.6 3.6 4.5
trung lap 31 28.2 28.2 32.7
dong y 58 52.7 52.7 85.5
rat dong y 16 14.5 14.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Duoc dong BHXH, BHYT day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 4.5 4.5 4.5
trung lap 31 28.2 28.2 32.7
dong y 56 50.9 50.9 83.6
rat dong y 18 16.4 16.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Muc phu cap tuong xung voi muc do nguy hiem cua cong viec ma anh/chi dang dam nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 4.5 4.5 4.5
trung lap 33 30.0 30.0 34.5
dong y 57 51.8 51.8 86.4
rat dong y 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Duoc tro cap 1 phan kinh phi an uong va di lai.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.5 5.5 5.5
trung lap 34 30.9 30.9 36.4
dong y 52 47.3 47.3 83.6
rat dong y 18 16.4 16.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Bo phan cong doan bao ve quyen loi NLD.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.5 5.5 5.5
trung lap 21 19.1 19.1 24.5
dong y 55 50.0 50.0 74.5
rat dong y 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4.4 Phúc lợi
Duoc huong day du cac phuc loi theo quy dinh.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.6 3.6 3.6
trung lap 13 11.8 11.8 15.5
dong y 42 38.2 38.2 53.6
rat dong y 51 46.4 46.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Vao cac dip le tet duoc thuong.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 6.4 6.4 6.4
trung lap 29 26.4 26.4 32.7
dong y 64 58.2 58.2 90.9
rat dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cac khoan phuc loi doc hai nguy hiem luon duoc cong ty chu y de boi duong cho nhan vien.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 15 13.6 13.6 16.4
dong y 56 50.9 50.9 67.3
rat dong y 36 32.7 32.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chinh sach phuc loi the hien duoc su quan tam chu dao cua Cong ty doi voi nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 21 19.1 19.1 21.8
dong y 39 35.5 35.5 57.3
rat dong y 47 42.7 42.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Cong ty co to chuc kham suc khoe dinh ky hang nam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.6 3.6 3.6
trung lap 18 16.4 16.4 20.0
dong y 69 62.7 62.7 82.7
rat dong y 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
2.4.5 Đặc điểm mẫu điều tra
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 104 94.5 94.5 94.5
nu 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-25 13 11.8 11.8 11.8
26-35 62 56.4 56.4 68.2
36-45 25 22.7 22.7 90.9
tren 45 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0