• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TRẢI NGHIỆM

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với công ty TNHH MTV Co.opmart Huế

Để có được vị thế như ngày hôm nay, Co.opmart Huế đã cố gắng từng bước xây dựng thương hiệu riêng, tạo được lòng tin cho khách hàng thông qua các hoạt động kinh doanh cùng với các nổ lực Marketing. Chính vì vậy, Co.opmart huế nên:

- Quản lý chặt chẽ đầu vào để đảm bảo những mặt hàng được bày bán ở siêu thị không gây ảnh hưởng đến sức khoẻ khách hàng, cũng như ảnh hưởng đến thương hiệu Co.opmart Huế.

- Duy trì mối quan hệ tốt, lâu dài với các đối tác để có các chính sách giá ưu đãi cho người tiêu dùng.

- Tăng cường công tác quản lý nguồn hàng để đa dạng hóa sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị hiếu của khách hàng nhưng tránh hàng tồn kho làm ứ đọng vốn trong đầu tư kinh doanh.

- Hỗ trợ vốn, khoa học công nghệ, kỹ thuật cho các nhà cung ứng (chỉ cung cấp riêng cho Co.opmart Huế) để có nguồn hàng ổn định => hạn chế sự leo thang giá cả, góp phần bình ổn thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

dụng các phương tiện truyền thông, quảng cáo, tiếp thị nhằm tạo dựng hình ảnh uy tín trong long khách hàng.

- Hoàn thiện công tác quản lý, đánh giá hiệu quả kinh tế để quản lý tốt nguồn vốn kinh doanh và đầu tư mang lại hiệu quả cao.

- Nâng cao chất lượng phục vụ nhằm thỏa mãn sự hài long của khách hàng là vấn đề quan trọng hàng đầu.

- Nhanh chóng ứng dụng các phần mềm quản lý khách hàng và tài chính kế toán, siêu thị cần đầu tư có chọn lọc.

- Thường xuyên tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn về nghiệp vụ cho ban lãnh đạo và đội ngũ nhân viên của siêu thị => Tăng lợi thế cạnh tranh của Co.opmart so với các đối thủ cạnh tranh khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

A.TIẾNG VIỆT

1. Th.S Đào Hoài Nam (Đại học Kinh tế TP HCM), Phân tích dữ liệu bằng SPSS

2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức

3. Mark Saunders, Philip Lewis & Adrian Thornhill; Nguyễn Văn Dung dịch (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Ấn bản lần thứ 4, H (Nam)à Nội: (Mark Saunder, Philip Lewis & Adrian Thornhill, 2010).

4. TS. Trần Kim Dung (Đại học Kinh tế TP HCM), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia TP HCM, 12/2005.8

5. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế Lê Công Hoàng, Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trải nghiệm mua sắm giải trí của khách hàng tại siêu thịThuận Thành II, năm 2014

6. Luận văn tốt nghiệp Hoàng Thị Hồng Nhung, Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến trải nghiệm mua sắm giải trí của khách hàng tại siêu thi Co.opmart Huế, năm 2015

7. Luận văn tốt nghiệp Võ thị Trang, nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại siêu thị Coop.Mart Huế, năm 2018.

8. TS. Lê Văn Huy, xây dựng mô hình trải nghiệm mua sắm giải trí tại Viêt Nam, năm 2011.

9. Tạp chí phát triển kinh tế, số 252 tháng 11/2011

10. Ngô Sa Ly, các nhân tố tác động đến mua sắm giải trí, tuyển tập báo cáo hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học 2010.

11. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.

12. Trang web siêu thị Co.opmart Huế: http://www.co-opmart.com.vn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Muhammad F. Ibrahim, Ng C. Wee (2002), the Importance of Entertainment in the shopping Center Experience: Evidence from Singapore, Journal of Real Estate Portfolio Management, Vol. 8, No, 2002.

14. Rebecka Isaksson, Mirela Suljanovic, (2006) The IKEA Experience a case study on how different factors in the retail environment affect customer experience.

15. Glen R. jarboe, Carl D McDaniel, (1987), A Profile of browsers in Regional Shopping Malls, Journal of the Academy of Marketing Science, Volume 15, Number 1/March, 1987.

16. Bruce Temkin, The 6 laws of customer experience, Customer Experience Matters,Experriencematters.Wordpress.com.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê mô tả

a) Đặc điểm mẫu theo giới tính

gioi_tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 51 34,0 34,0 34,0

nữ 99 66,0 66,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

b) Đặc điểm mẫu theo độ tuổi

do_tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<18 tuổi 21 14,0 14,0 14,0

từ 18 - 30 tuổi 57 38,0 38,0 52,0

từ 31 - 45 tuổi 38 25,3 25,3 77,3

>45 tuổi 34 22,7 22,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

c) Đặc điểm mẫu theo nghề nghiệp

nghe_nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

học sinh, sinh viên 36 24,0 24,0 24,0

công nhân viên 24 16,0 16,0 40,0

cán bộ, công chức 29 19,3 19,3 59,3

kinh doanh 19 12,7 12,7 72,0

nhân viên văn phòng 26 17,3 17,3 89,3

nội trợ 14 9,3 9,3 98,7

khác 2 1,3 1,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Đặc điểm mẫu theo thu nhập

thu_nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 3 triệu 36 24,0 24,0 24,0

từ 3tr - dưới 7 triệu 39 26,0 26,0 50,0

từ 7tr - dưới 10

triệu 47 31,3 31,3 81,3

trên 10 triệu 28 18,7 18,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

e) Tần suất đi siêu thị

tan_suat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

. Rất không thường

xuyên ( 0 – 1 lần/tháng) 10 6,7 6,7 6,7

Không thường xuyên (

2-3 lần/tháng) 29 19,3 19,3 26,0

Thỉnh thoảng ( 4-5

lần/tháng) 45 30,0 30,0 56,0

Thường xuyên ( 6-7

lần/tháng) 43 28,7 28,7 84,7

Rất thường xuyên ( > 7

lần/tháng) 23 15,3 15,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định Cronbach’s Alpha

Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến ban đầu

1. Kiểm định Cronbach’s Alpha lần đầu với các biến trong nhân tố “ Dịch vụ siêu thị”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,676 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DV1 15,03 8,220 ,466 ,611

DV2 15,21 7,216 ,592 ,547

DV3 15,31 7,543 ,514 ,585

DV4 15,13 8,219 ,433 ,624

DV5 14,84 9,424 ,180 ,732

Kiểm định lần 2 sau khi loại biến DV5 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,732 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DV1 10,99 6,127 ,493 ,689

DV2 11,17 5,285 ,613 ,616

DV3 11,27 5,606 ,521 ,673

DV4 11,09 6,080 ,467 ,703

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến trong nhân tố “ Các yêu cầu/ đòi hỏi”

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

,856 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DH1 7,36 4,259 ,736 ,792

DH2 7,45 4,182 ,724 ,802

DH3 7,47 4,050 ,726 ,801

3. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến trong nhân tố “ Sự thuận lợi”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,734 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TL1 10,97 6,563 ,559 ,653

TL2 11,06 6,527 ,625 ,617

TL3 11,05 6,776 ,531 ,670

TL4 10,87 7,360 ,397 ,747

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,778 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SC1 7,72 3,465 ,622 ,693

SC2 7,99 3,899 ,606 ,709

SC3 7,89 3,752 ,618 ,696

5. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến trong nhân tố “ Yếu tố chất lượng”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,755 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CL1 7,87 2,774 ,651 ,594

CL2 7,93 2,761 ,609 ,643

CL3 7,95 3,151 ,497 ,767

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,739 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 10,85 7,186 ,604 ,635

GC2 10,87 7,051 ,650 ,604

GC3 10,97 7,697 ,606 ,635

GC4 10,61 10,321 ,282 ,795

Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 đối với các biến trong nhân tố “chính sách giá” sau khi loại biến GC4

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,795 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 7,03 4,952 ,620 ,742

GC2 7,05 4,676 ,711 ,640

GC3 7,14 5,544 ,588 ,771

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,430 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TN1 7,85 2,144 ,249 ,353

TN2 7,96 2,092 ,274 ,309

TN3 7,91 1,905 ,257 ,341

8. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các biến trong nhân tố “ Yếu tố thẩm mỹ”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,370 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TM1 4,14 ,631 ,235 .

TM2 3,87 1,064 ,235 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,697 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1 11,47 6,828 ,578 ,571

HL2 11,43 7,360 ,476 ,637

HL3 11,51 6,278 ,612 ,543

HL4 11,28 8,498 ,282 ,747

Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 sau khi loại biến HL4 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,747 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1 7,52 4,224 ,612 ,620

HL2 7,48 4,614 ,511 ,733

HL3 7,56 3,926 ,604 ,628

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 Phân tích nhân tố khám phá EFA

1. Phân tích nhân tố các khía cạnh ảnh hưởng đến trải nghiệm mua sắm a) Kiểm định KMO và Bartlett

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,709

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1100,431

df 190

Sig. ,000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve % 1 4,590 22,950 22,950 4,590 22,950 22,950 2,352 11,761 11,761 2 2,174 10,869 33,819 2,174 10,869 33,819 2,303 11,517 23,277 3 1,928 9,639 43,458 1,928 9,639 43,458 2,297 11,487 34,765 4 1,753 8,765 52,224 1,753 8,765 52,224 2,292 11,462 46,227 5 1,574 7,868 60,091 1,574 7,868 60,091 2,134 10,671 56,898 6 1,460 7,299 67,390 1,460 7,299 67,390 2,098 10,492 67,390

7 ,880 4,401 71,791

8 ,802 4,012 75,803

9 ,722 3,611 79,415

10 ,592 2,960 82,375

11 ,567 2,836 85,211

12 ,490 2,448 87,659

13 ,418 2,090 89,750

14 ,391 1,956 91,705

15 ,370 1,852 93,558

16 ,318 1,590 95,148

17 ,289 1,446 96,593

18 ,246 1,231 97,825

19 ,234 1,170 98,995

20 ,201 1,005 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

DH1 ,871

DH2 ,865

DH3 ,805

DV2 ,805

DV1 ,736

DV3 ,702

DV4 ,678

TL2 ,814

TL3 ,739

TL1 ,714

TL4 ,600

GC1 ,863

GC2 ,846

GC3 ,685

SC1 ,815

SC3 ,811

SC2 ,798

CL1 ,833

CL2 ,824

CL3 ,739

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghiệm mua sắm tại siêu thị Co.opMart Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .675

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 104.850

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.995 66.487 66.487 1.995 66.487 66.487

2 .585 19.509 85.996

3 .420 14.004 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 cung cấp trải nghiệm

mua sắm thú vị .841

co.opmart là nơi mua

sắm tốt nhất .837

hài lòng với những giá trị

mang lại cho khách hàng .766 Extraction Method: Principal

Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

2. Kiểm định phân phối chuẩn

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

Skewness Kurtosis

Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std.

Error

Statistic Std.

Error

dịch vụ 150 1.00 5.00 3.6967 .75562 -.516 .198 .484 .394

đòi hỏi 150 1.00 5.00 3.7867 .91412 -.680 .198 -.040 .394

sẵn có 150 1.00 5.00 3.6511 .99314 -.911 .198 .196 .394

chính sách giá 150 1.00 5.00 3.5711 1.02710 -.488 .198 -.580 .394

chất lượng 150 1.00 5.00 3.7511 1.02772 -1.248 .198 1.068 .394

hài lòng 150 1.00 5.00 3.8089 .95331 -1.227 .198 1.126 .394

Thuận lợi 150 1.00 5.00 3.6633 .83344 -.611 .198 .062 .394

Valid N

(listwise) 150

PHỤ LỤC 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Kiểm định giả thuyết và mô hình nghiên cứu thông qua phân tích hồi quy a) Ma trận hệ số tương quan giữa các biến

Correlations

dịch vụ đòi hỏi sẵn có chính sách giá

chất lượng

Thuận lợi

hài lòng

dịch vụ

Pearson

Correlation 1 .239** .302** .203* .060 .216** .048

Sig. (2-tailed) .003 .000 .013 .467 .008 .561

N 150 150 150 150 150 150 150

đòi hỏi

Pearson

Correlation .239** 1 .258** .343** .516** .428** .455**

Sig. (2-tailed) .003 .001 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

sẵn có

Pearson

Correlation .302** .258** 1 .452** .356** .272** .242**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .001 .003

N 150 150 150 150 150 150 150

chính sách giá

Pearson

Correlation .203* .343** .452** 1 .410** .296** .408**

Sig. (2-tailed) .013 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

chất lượng

Pearson

Correlation .060 .516** .356** .410** 1 .468** .702**

Sig. (2-tailed) .467 .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

Thuận lợi

Pearson

Correlation .216** .428** .272** .296** .468** 1 .465**

Sig. (2-tailed) .008 .000 .001 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

hài lòng

Pearson

Correlation .048 .455** .242** .408** .702** .465** 1

Sig. (2-tailed) .561 .000 .003 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

b) Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summary Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .734a .538 .522 .65889 2.059

a. Predictors: (Constant), sẵn có, đòi hỏi, Thuận lợi, chính sách giá, chất lượng b. Dependent Variable: hài lòng

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 72.895 5 14.579 33.582 .000b

Residual 62.516 144 .434

Total 135.410 149

a. Dependent Variable: hài lòng

b. Predictors: (Constant), sẵn có, đòi hỏi, Thuận lợi, chính sách giá, chất lượng

c) Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constant) .747 .307 2.432 .016

chất lượng .525 .068 .566 7.772 .000 .604 1.655

chính sách

giá .135 .063 .146 2.164 .032 .707 1.415

Thuận lợi .171 .076 .149 2.238 .027 .722 1.384

đòi hỏi .074 .072 .071 1.028 .306 .675 1.481

sẵn có -.081 .063 -.084 -1.292 .199 .755 1.325

a. Dependent Variable: hài lòng

PHỤ LỤC 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T - test

a. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T - test các nhân tố

Kiểm định giá trị trung bình đối với nhân tố giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC1 150 3,58 1,317 ,108

GC2 150 3,56 1,293 ,106

GC3 150 3,47 1,202 ,098

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -3,905 149 ,000 -,420 -,63 -,21

GC2 -4,169 149 ,000 -,440 -,65 -,23

GC3 -5,434 149 ,000 -,533 -,73 -,34

Kiểm định giá trị trung bình đối với nhân tố chất lượng One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CL1 150 4,01 ,966 ,079

CL2 150 3,94 1,005 ,082

CL3 150 3,93 ,970 ,079

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CL1 ,085 149 ,933 ,007 -,15 ,16

CL2 -,731 149 ,466 -,060 -,22 ,10

CL3 -,926 149 ,356 -,073 -,23 ,08

Kiểm định giá trị trung bình đối với nhân tố sự thuận lợi One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TL1 150 3,68 1,137 ,093

TL2 150 3,59 1,075 ,088

TL3 150 3,60 1,117 ,091

TL4 150 3,78 1,140 ,093

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TL1 -3,447 149 ,001 -,320 -,50 -,14

TL2 -4,633 149 ,000 -,407 -,58 -,23

TL3 -4,385 149 ,000 -,400 -,58 -,22

TL4 -2,363 149 ,019 -,220 -,40 -,04

b. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T - test về mức độ hài lòng chung

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

HL1 150 3,76 1,163 ,095

HL2 150 3,80 1,159 ,095

HL3 150 3,72 1,254 ,102

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL1 -2,529 149 ,012 -,240 -,43 -,05

HL2 -2,114 149 ,036 -,200 -,39 -,01

HL3 -2,735 149 ,007 -,280 -,48 -,08

PHỤ LỤC 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Kiểm định sự khác nhau về mức độ trải nghiệm đối với từng nhân tố theo giới tính

a) Kiểm định sự khác nhau nhân tố chính sách giá theo giới tính

Group Statistics

gioi_tinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC nam 51 3,8693 1,00461 ,14067

nữ 99 3,4175 1,00942 ,10145

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differe

nce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

G C

Equal variances assumed

,280 ,597 2,601 148 ,010 ,45177 ,17371 ,10851 ,79504

Equal variances not assumed

2,605 101,

523 ,011 ,45177 ,17344 ,10774 ,79581

b)

Trường Đại học Kinh tế Huế

c) Kiểm định sự khác nhau nhân tố chất lượng theo giới tính

Group Statistics

gioi_tinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CL nam 51 3,6667 1,07497 ,15053

nữ 99 3,7946 1,00532 ,10104

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-taile

d)

Mean Differen

ce

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

C L

Equal variances assumed

,534 ,466 -,721 148 ,472 -,12795 ,17743 -,47856 ,22267

Equal variances not assumed

-,706 95,333 ,482 -,12795 ,18129 -,48784 ,23195

d) Kiểm định sự khác nhau nhân tố sự thuận lợi theo giới tính

Group Statistics

gioi_tinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TL nam 51 3,6765 ,94114 ,13179

nữ 99 3,6566 ,77722 ,07811

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

TL

Equal variances assumed

2,022 ,157 ,138 148 ,890 ,01990 ,14413 -,26491 ,30472

Equal variances not assumed

,130 85,895 ,897 ,01990 ,15320 -,28464 ,32445

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC NHAU VỀ MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM ĐỐI VỚI TỪNG NHÂN TỐ THEO ĐỘ TUỔI

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

GC ,233 3 146 ,873

CL 10,881 3 146 ,000

TL 2,526 3 146 ,060

Bảng phân tích ANOVA nhân tố chính sách giá, thuận lợi ANOVA

Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

GC

Between Groups 18,437 3 6,146 6,467 ,000

Within Groups 138,749 146 ,950

Total 157,186 149

TL

Between Groups 9,073 3 3,024 4,676 ,004

Within Groups 94,426 146 ,647

Total 103,498 149

Bảng phân tích sâu ANOVA theo nhân tố chính sách giá Multiple Comparisons Dependent Variable: GC

LSD

(I) do_tuoi (J) do_tuoi Mean Difference

(I-J)

Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound

<18 tuổi

từ 18 - 30 tuổi -,90142* ,24885 ,000 -1,3932 -,4096 từ 31 - 45 tuổi -,95405* ,26507 ,000 -1,4779 -,4302

>45 tuổi -1,13259* ,27056 ,000 -1,6673 -,5979

từ 18 - 30 tuổi

<18 tuổi ,90142* ,24885 ,000 ,4096 1,3932

từ 31 - 45 tuổi -,05263 ,20416 ,797 -,4561 ,3509

>45 tuổi -,23117 ,21124 ,276 -,6487 ,1863

từ 31 - 45 tuổi

<18 tuổi ,95405* ,26507 ,000 ,4302 1,4779

từ 18 - 30 tuổi ,05263 ,20416 ,797 -,3509 ,4561

>45 tuổi -,17853 ,23013 ,439 -,6334 ,2763

>45 tuổi

<18 tuổi 1,13259* ,27056 ,000 ,5979 1,6673

từ 18 - 30 tuổi ,23117 ,21124 ,276 -,1863 ,6487

từ 31 - 45 tuổi ,17853 ,23013 ,439 -,2763 ,6334

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng phân tích sâu ANOVA theo nhân tố thuận lợi

Multiple Comparisons Dependent Variable: TL

LSD

(I) do_tuoi (J) do_tuoi Mean Difference

(I-J)

Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound

<18 tuổi

từ 18 - 30 tuổi -,53885* ,20529 ,010 -,9446 -,1331 từ 31 - 45 tuổi -,81516* ,21867 ,000 -1,2473 -,3830

>45 tuổi -,58683* ,22320 ,009 -1,0280 -,1457

từ 18 - 30 tuổi

<18 tuổi ,53885* ,20529 ,010 ,1331 ,9446

từ 31 - 45 tuổi -,27632 ,16842 ,103 -,6092 ,0565

>45 tuổi -,04799 ,17427 ,783 -,3924 ,2964

từ 31 - 45 tuổi

<18 tuổi ,81516* ,21867 ,000 ,3830 1,2473

từ 18 - 30 tuổi ,27632 ,16842 ,103 -,0565 ,6092

>45 tuổi ,22833 ,18985 ,231 -,1469 ,6035

>45 tuổi

<18 tuổi ,58683* ,22320 ,009 ,1457 1,0280

từ 18 - 30 tuổi ,04799 ,17427 ,783 -,2964 ,3924

từ 31 - 45 tuổi -,22833 ,18985 ,231 -,6035 ,1469

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

3.KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ TRẢI NGHIỆM MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI TỪNG NHÂN TỐ THEO NGHỀ NGHIỆP

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

TL 2,553 6 143 ,022

CL 6,439 6 143 ,000

GC ,672 6 143 ,673

Bảng phân tích ANOVA đối với nhân tố chính sách giá theo nghề nghiệp ANOVA

GC

Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

Between Groups 30,026 6 5,004 5,628 ,000

Within Groups 127,159 143 ,889

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 157,186 149

Bảng phân tích sâu ANOVA đối với nhân tố chính sách giá theo nghề nghiệp

Multiple Comparisons Dependent Variable: GC

LSD

(I) nghe_nghiep (J)

nghe_nghiep

Mean Difference

(I-J)

Std.

Error

Sig. 95% Confidence Interval Lower

Bound

Upper Bound

học sinh, sinh viên

công nhân

viên -,55556* ,24850 ,027 -1,0468 -,0643

cán bộ, công

chức -,74234* ,23530 ,002 -1,2074 -,2772

kinh doanh -,79678* ,26740 ,003 -1,3253 -,2682 nhân viên

văn phòng -1,19017* ,24270 ,000 -1,6699 -,7104

nội trợ ,09921 ,29701 ,739 -,4879 ,6863

khác -,97222 ,68507 ,158 -2,3264 ,3819

công nhân viên

học sinh,

sinh viên ,55556* ,24850 ,027 ,0643 1,0468

cán bộ, công

chức -,18678 ,26022 ,474 -,7012 ,3276

kinh doanh -,24123 ,28957 ,406 -,8136 ,3312

nhân viên

văn phòng -,63462* ,26693 ,019 -1,1623 -,1070

nội trợ ,65476* ,31712 ,041 ,0279 1,2816

khác -,41667 ,69402 ,549 -1,7885 ,9552

cán bộ, công chức

học sinh,

sinh viên ,74234* ,23530 ,002 ,2772 1,2074

công nhân

viên ,18678 ,26022 ,474 -,3276 ,7012

kinh doanh -,05445 ,27832 ,845 -,6046 ,4957

nhân viên

văn phòng -,44783 ,25468 ,081 -,9513 ,0556

nội trợ ,84154* ,30689 ,007 ,2349 1,4482

khác -,22989 ,68940 ,739 -1,5926 1,1329

kinh doanh

học sinh,

sinh viên ,79678* ,26740 ,003 ,2682 1,3253

công nhân

viên ,24123 ,28957 ,406 -,3312 ,8136

Trường Đại học Kinh tế Huế

cán bộ, công

chức ,05445 ,27832 ,845 -,4957 ,6046

nhân viên

văn phòng -,39339 ,28461 ,169 -,9560 ,1692

nội trợ ,89599* ,33214 ,008 ,2394 1,5525

khác -,17544 ,70101 ,803 -1,5611 1,2102

nhân viên văn phòng

học sinh,

sinh viên 1,19017* ,24270 ,000 ,7104 1,6699

công nhân

viên ,63462* ,26693 ,019 ,1070 1,1623

cán bộ, công

chức ,44783 ,25468 ,081 -,0556 ,9513

kinh doanh ,39339 ,28461 ,169 -,1692 ,9560

nội trợ 1,28938* ,31260 ,000 ,6715 1,9073

khác ,21795 ,69196 ,753 -1,1499 1,5857

nội trợ

học sinh,

sinh viên -,09921 ,29701 ,739 -,6863 ,4879

công nhân

viên -,65476* ,31712 ,041 -1,2816 -,0279

cán bộ, công

chức -,84154* ,30689 ,007 -1,4482 -,2349

kinh doanh -,89599* ,33214 ,008 -1,5525 -,2394 nhân viên

văn phòng -1,28938* ,31260 ,000 -1,9073 -,6715

khác -1,07143 ,71283 ,135 -2,4805 ,3376

khác

học sinh,

sinh viên ,97222 ,68507 ,158 -,3819 2,3264

công nhân

viên ,41667 ,69402 ,549 -,9552 1,7885

cán bộ, công

chức ,22989 ,68940 ,739 -1,1329 1,5926

kinh doanh ,17544 ,70101 ,803 -1,2102 1,5611

nhân viên

văn phòng -,21795 ,69196 ,753 -1,5857 1,1499

nội trợ 1,07143 ,71283 ,135 -,3376 2,4805

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC NHAU VỀ MỨC ĐỘ TRẢI NGHIỆM ĐỐI VỚI TỪNG NHÂN TỐ THEO THU NHẬP

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

GC 2,145 3 146 ,097

TL 2,536 3 146 ,059

CL 8,582 3 146 ,000

ANOVA Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

GC

Between Groups 16,563 3 5,521 5,732 ,001

Within Groups 140,623 146 ,963

Total 157,186 149

TL

Between Groups 5,152 3 1,717 2,550 ,058

Within Groups 98,346 146 ,674

Total 103,498 149

Bảng phân tích sâu ANOVA chính sách giá theo thu nhập

Multiple Comparisons Dependent Variable: GC

LSD

(I) thu_nhap (J) thu_nhap Mean Difference

(I-J)

Std.

Error

Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound

Upper Bound

dưới 3 triệu

từ 3tr - dưới 7

triệu -,43162 ,22683 ,059 -,8799 ,0167

từ 7tr - dưới 10

triệu -,75296* ,21737 ,001 -1,1825 -,3234

trên 10 triệu -,89683* ,24729 ,000 -1,3856 -,4081 từ 3tr - dưới 7

triệu

dưới 3 triệu ,43162 ,22683 ,059 -,0167 ,8799

từ 7tr - dưới 10

triệu -,32133 ,21258 ,133 -,7415 ,0988

trên 10 triệu -,46520 ,24310 ,058 -,9456 ,0152 từ 7tr - dưới 10 dưới 3 triệu ,75296* ,21737 ,001 ,3234 1,1825

Trường Đại học Kinh tế Huế

triệu từ 3tr - dưới 7

triệu ,32133 ,21258 ,133 -,0988 ,7415

trên 10 triệu -,14387 ,23429 ,540 -,6069 ,3192

trên 10 triệu

dưới 3 triệu ,89683* ,24729 ,000 ,4081 1,3856 từ 3tr - dưới 7

triệu ,46520 ,24310 ,058 -,0152 ,9456

từ 7tr - dưới 10

triệu ,14387 ,23429 ,540 -,3192 ,6069

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

5. Kiểm định sự khác nhau về mức độ trải nghiệm đối với từng nhân tố theo số lần đi mua sắm

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

GC 1,146 4 145 ,337

CL 1,798 4 145 ,132

TL 2,188 4 145 ,073

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

GC

Between

Groups 5,130 4 1,283 1,223 ,304

Within

Groups 152,056 145 1,049

Total 157,186 149

CL

Between

Groups 2,992 4 ,748 ,703 ,591

Within

Groups 154,382 145 1,065

Total 157,375 149

TL

Between

Groups 2,246 4 ,562 ,804 ,524

Within

Groups 101,252 145 ,698

Total 103,498 149

Trường Đại học Kinh tế Huế