PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3 đối với công ty tnhh tôn bảo khánh
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị
Trường Đại học Kinh tế Huế
trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trình bìnhổn giá của Nhà nước.
Tổ chức và lên kế hoạch cụ thể cho các hoạt động liên quan đến hoạt động bán hàng, cần đưa ra các giải pháp và thực hiện các giải pháp đó nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng, đặc biệt là công tác nâng cao hoạt động xúc tiến bán hàng.
Công ty cần lập ra một bộ phận Marketing chuyên làm công tác thông tin, dựbáo, nghiên cứu, theo dõi và nắm sát tình hình biến động vềgiá cảthị trường để nắm bắt thông tin thị trường một cách nhanh chóng, chính xác kịp thời cung cấp cho Ban lãnhđạo để có thể đưa ra quyết định đúng đắn và chỉ đạo kịp thời trong việc thu mua hàng hoá.
Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao các đánh giá của khách hàng đối với các chính sách khuyến khích bán hàng, làm cơ sở để tăng cường sự hợp tác giữa công ty và các thành viên,giữa các cơ sở, công ty cần đầu tư phát triển một cách đồng bộ, hiện đại, tạo nền tảng đểphát triển một cách rộng rãi, thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên công ty…
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Lê Thị Phương Thanh (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại học Huế.
[2] James M.Comer (2000), Quản trị bán hàng. Dịch từ Tiếng Anh. Người dịch Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.
[3] Bùi Văn Chiêm (2012), Quản trị doanh nghiêp thương mại. Trường Đại Học KinhTế- Đại học Huế .
[4] Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
[5] Nguyễn Thị Hương (2012), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô tô Chervolet của công ty cổ phần cơ khí ô tô Nghệ An. Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tế Huế.
[6] Nguyễn Văn Chung (2018) Đai học Kinh tế Huế, Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt
[7] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu vớiSPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC A: PHIẾU ĐIỀU TRA
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH TÔN BẢO KHÁNH
Kính thưa quý vị:
Tôi là Lê Thị Hương Trà, sinh viên trường Đại học kinh tế Huế.Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH Tôn Bảo Khánh”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi dưới đây để tìm hiểunhữngnhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả bán hàng của công ty TNHH TÔN BẢO KHÁNH. Những ý kiến của quý vị sẽ là những thông tin quýbáu giúptôi hoàn thành đề tài trên.Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ phía quý vị. Tôi xin đảm bảonhững thông tin của quý vị chỉ phục vụ mục đích học tập,xin chânthành cảm ơn.
A- THÔNG TIN CHUNG:
Câu 1Quý khách biết đến công ty qua những nguồn nào sau đây?
□Quảng cáo trên tivi □Người quen giới thiệu
□ Poster, pano, băng rôn □ Internet
□ Nhân viên tiếp thị □ Báo và tạp chí Câu 2: Lí do khách hàng quyết định chọn mua sản phẩm từ Công ty?
□ Giá sản phẩm phù hợp □ Dịch vụ bán hàng tốt
□ Chất lượng sản phẩm tốt □ Nhân viên bán hàng nhiệt tình
□ Vị trí điểm bán thuận lợi □ Chương trình giảm giá hấp dẫn
Số phiếu:…….
Trường Đại học Kinh tế Huế
B- BẢNG CÂU HỎI
Vui lòngđánh dấu X trả lời đúng nhất quan điểm của quý vị theo những mức độ sau:
(1): Rất không đồng ý (4): Đồng ý (2): Không đồng ý (5): Rất đồng ý (3): Trung lập
1. Qúy vị nghĩ như thế nào về chính sách giá của công ty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
1.1 Giá sản phẩm phù hợp với chất lượng 1.2 Giá cảcạnh tranh
1.3 Giá sản phẩm đúng với giá niêm yết 1.4 Giá phù hợp với nhiều đối tượng KH
2. Qúy vị nghĩ như thế nào về chất lượng các sản phẩm của công ty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
2.1 Sản phẩm có độtin cậy, an toàn cao 2.2 Sản phẩm đa dạng, đáp ứng tốt nhu cầu 2.3 Sản phẩm có hình dángđẹp
2.4 Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng
3. Qúy vị nghĩ như thế nào về vị trí điểm bán của công ty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
3.1 Công ty có nhiều cửa hàng thuận tiện cho khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2 Cửa hàng nằm gần đường lớn khách hàng dễnhìn
3.3 Chỗ đểxe thuận lợi
3.4 Không gian trưng bày thoáng mát
4. Qúy vị nghĩ như thế nào về nhân vien bán hàng của công ty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
4.1 Nhân viên thân thiện, cởi mở
4.2 Nhân viên am hiểu rõ vềsản phẩm và giải đápmọi thắc mắc đến khách hàng tận tình chu đáo
4.3 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu và quan tâm đến khách tận tình chuđáo
4.4 Nhân viên lịch sự năng động
5. Qúy vị nghĩ như thếnào vềdịch vụbán hàng của công ty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
5.1 Các dịch vụCSKH thu hút
5.2 Dịch vụbảo hành đáp ứng yêu cầu 5.3 Phương thức thanh toán nhanh, dễdàng 5.4 Thủtục, quy trình giao nhận hàng hàng ngắn gọn, dễdàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Qúy vị nghĩ như thế nào về hoạt động xúc tiến của côngty?
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
6.1 Hoạt động tuyên truyền, quảng bá(
Internet,TV..) hiệu quả
6.2Các chương trình giảm giá, giảm giá hấp dẫn
6.3Chương trình giảm giá,khuyến mãi thiết thực
6.4 Thông tin khuyến mãi và sản phẩm mới được cung cấp nhanh chóng
7. Đánh giá chung về hoạt động bán hàng
Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)
7.1 Nhìn chung quý khách hài lòng với hoạt động bán hàng của Tôn Bảo Khánh
7.2 Quý khách mua và tin tưởng vào hàng hóa, dịch vụcủa công ty
7.3 Tôn Bảo Khánh là lựa chọn đầu tiên của quý khách mỗi khi có nhu cầu đi mua vật liệu xây dựng
7.4 Quý khách sẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân đến mua hàng tại Công ty Tôn Bảo Khánh
Trường Đại học Kinh tế Huế
THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họvà tên :...
2. Địa chỉ: ...
3. Số điện thoại:...
Quý khách vui lòngđánh dấu (×)vào ô thích hợp
2. Giới tính: □ Nam □ Nữ 3. Độ tuổi
□ Dưới 25 tuổi □ Từ25đến 35 tuổi
□ Từ 36 đến 55 tuổi □ Trên 55 tuổi
4. Thu nhập hàng tháng của anh/chị: (gồm lương và các khoản khác)
□ Dưới 3 triệu đồng □ Từ3-5 triệu đồng
□ Từ5-10 triệu đồng □ Trên 10 triệu đồng
5. Nghề nghiệp:
□ Cán bộcông nhân viên chức □Lao động phổthông
□ Học sinh, sinh viên □ Kinh doanh buôn bán
□ Nghỉ hưu, nội trợ □ Khác
Trân trọng cảm ơn sự
Trường Đại học Kinh tế Huế
hợp tác và những ý kiến rất giá trịcủa Quý anh/ chị !PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Phụ lục B.1 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha Scale: CHÍNH SÁCH GIÁ
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GC1 9.64 5.735 .611 .700
GC2 9.88 7.006 .568 .715
GC3 9.80 7.007 .614 .694
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.769 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC4 9.54 7.552 .513 .743
Scale: SẢN PHẨM
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.868 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 9.09 8.039 .762 .820
SP2 9.23 9.868 .722 .831
SP3 9.43 9.777 .747 .822
SP4 9.35 9.948 .673 .849
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale: VỊ TRÍ ĐIỂM BÁN Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.881 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VTDB1 8.42 7.440 .733 .860
VTDB2 8.32 8.488 .790 .832
VTDB3 8.55 8.625 .729 .853
VTDB4 8.53 8.600 .744 .848
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.903 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NVBH1 8.54 8.384 .792 .878
NVBH2 8.47 9.164 .854 .849
NVBH3 8.63 9.643 .764 .882
NVBH4 8.63 10.449 .752 .889
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale: DỊCH VỤ BÁN HÀNG Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DVBH1 8.33 8.329 .748 .864
DVBH2 8.06 9.050 .856 .813
DVBH3 8.13 9.808 .779 .844
DVBH4 8.22 10.656 .655 .887
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale: XÚC TIẾN
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.615 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
XT1 7.91 4.214 .460 .496
XT2 8.01 3.919 .563 .415
XT3 8.08 5.430 .156 .700
XT4 7.77 4.056 .434 .515
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale : ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BÁN HÀNG Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.902 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted DGC
1 9.57 8.515 .809 .865
DGC
2 9.45 8.719 .839 .852
DGC
3 9.78 9.341 .773 .876
Trường Đại học Kinh tế Huế
DGC
4 9.77 10.539 .722 .896
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA NẾU LOẠI BIẾN DVBH4,XT3 Scale: DỊCH VỤ BÁN HÀNG
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.887 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVBH1 5.63 4.368 .758 .880
Trường Đại học Kinh tế Huế
DVBH2 5.37 5.012 .854 .779
DVBH3 5.44 5.631 .760 .863
Scale: XÚC TIẾN
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 150 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.700 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
XT1 5.40 2.953 .474 .661
XT2 5.50 2.614 .622 .476
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT4 5.26 2.757 .464 .680
Phụ lục B.2 – Phân tích nhân tố biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .747
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1697.66 7
df 231
Sig. .000
Communalities Initial Extractio
n
GC1 1.000 .646
GC2 1.000 .671
GC3 1.000 .659
GC4 1.000 .560
SP1 1.000 .776
SP2 1.000 .745
SP3 1.000 .742
SP4 1.000 .647
VTDB
1 1.000 .729
VTDB
2 1.000 .801
VTDB
3 1.000 .761
Trường Đại học Kinh tế Huế
VTDB
4 1.000 .756
NVBH
1 1.000 .800
NVBH
2 1.000 .852
NVBH
3 1.000 .757
NVBH
4 1.000 .750
DVBH
1 1.000 .793
DVBH
2 1.000 .876
DVBH
3 1.000 .813
XT1 1.000 .652
XT2 1.000 .757
XT4 1.000 .592
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.619 16.449 16.449 3.619 16.449 16.449
2 3.461 15.730 32.179 3.461 15.730 32.179
3 2.822 12.826 45.005 2.822 12.826 45.005
4 2.594 11.793 56.798 2.594 11.793 56.798
5 1.979 8.997 65.795 1.979 8.997 65.795
6 1.659 7.543 73.338 1.659 7.543 73.338
7 .756 3.434 76.772
8 .643 2.924 79.696
9 .534 2.426 82.121
10 .466 2.120 84.242
11 .433 1.968 86.209
12 .404 1.836 88.045
13 .386 1.754 89.799
14 .363 1.650 91.449
15 .334 1.519 92.968
16 .302 1.371 94.339
17 .275 1.250 95.589
18 .258 1.175 96.764
19 .230 1.047 97.811
20 .198 .900 98.712
21 .153 .698 99.409
22 .130 .591 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative %
1 3.174 14.429 14.429
2 3.004 13.652 28.081
3 2.993 13.606 41.688
4 2.570 11.683 53.371
5 2.455 11.158 64.529
6 1.938 8.809 73.338
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
SP1 .668 -.443 .314
SP3 .653 -.501
SP4 .586 -.476
SP2 .575 -.526
NVBH
2 .791 -.303
NVBH
3 .767
NVBH
1 .766 .339
NVBH
4 -.329 .731
VTDB
2 .494 .672
VTDB
4 .470 .648
VTDB
1 .490 .647
VTDB
3 .568 .641
GC3 .705
GC1 -.318 .597
GC2 -.361 .577 .407
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC4 .571 .338
XT4 .498 -.454
DVBH
3 .383 .497 -.633
DVBH
2 .386 .547 -.613
DVBH
1 .333 .533 -.550
XT1 .337 -.698
XT2 .535 -.654
Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NVBH
2 .916
NVBH
1 .888
NVBH
3 .862
NVBH
4 .850
VTDB
2 .890
Trường Đại học Kinh tế Huế
VTDB
4 .863
VTDB
1 .846
VTDB
3 .839
SP1 .869
SP2 .859
SP3 .846
SP4 .791
DVBH
2 .923
DVBH
3 .890
DVBH
1 .872
GC1 .785
GC3 .783
GC2 .762
GC4 .724
XT2 .853
XT1 .801
XT4 .687
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix Compone
nt
1 2 3 4 5 6
1 -.242 .533 .666 .339 -.286 .130
2 .829 .180 -.040 .496 .163 .078
3 -.144 .781 -.596 -.102 .050 -.035
4 -.324 -.033 .033 .223 .778 .488
5 .352 .250 .383 -.758 .244 .183
6 -.066 .102 .227 .068 .474 -.839
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ Lục B.3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .781
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 406.702
Df 6
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities Initial Extractio
n DGC
1 1.000 .802
DGC
2 1.000 .830
DGC
3 1.000 .768
DGC
4 1.000 .704
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.104 77.607 77.607 3.104 77.607 77.607
2 .438 10.954 88.561
3 .308 7.699 96.259
4 .150 3.741 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Componen t 1 DGC
2 .911
DGC
1 .896
DGC
3 .876
DGC
4 .839
Extraction Method:
Principal Component Analysis.a a. 1 components extracted.
Rotated Component
Matrix
Trường Đại học Kinh tế Huế
aa. Only one component was
extracted.
The solution cannot be rotated.
Phụ Lục B.4. Kiểm định tương quan biến
Correlations
DANH GIA CHUNG
GIA CA
SAN PHAM
VTDB
DANH GIA CHUNG
Pearson Correlation 1 .195* .067 .128
Sig. (2-tailed) .017 .418 .118
Sum of Squares and
Cross-products 148.754 24.376 9.919 17.984
Covariance .998 .164 .067 .121
N 150 150 150 150
GIA CA
Pearson Correlation .195* 1 -.149 -.072
Sig. (2-tailed) .017 .069 .383
Sum of Squares and
Cross-products 24.376 104.917 -18.652 -8.443
Covariance .164 .704 -.125 -.057
N 150 150 150 150
SAN PHAM
Pearson Correlation .067 -.149 1 .063
Sig. (2-tailed) .418 .069 .445
Sum of Squares and
Cross-products 9.919 -18.652 149.177 8.810
Covariance .067 -.125 1.001 .059
N 150 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
VTDB
Pearson Correlation .128 -.072 .063 1
Sig. (2-tailed) .118 .383 .445
Sum of Squares and
Cross-products 17.984 -8.443 8.810 131.987
Covariance .121 -.057 .059 .886
N 150 150 150 150
NHAN VIEN BAN HANG
Pearson Correlation .224** .055 -.089 -.022
Sig. (2-tailed) .006 .503 .281 .786
Sum of Squares and
Cross-products 33.560 6.937 -13.279 -3.156
Covariance .225 .047 -.089 -.021
N 150 150 150 150
DICH VU BAN HANG
Pearson Correlation .475** .010 .134 .132
Sig. (2-tailed) .000 .908 .102 .107
Sum of Squares and
Cross-products 76.885 1.295 21.742 20.165
Correlations
NHAN VIEN BAN
HANG
DICH VU BAN HANG
XUC TIEN
DANH GIA CHUNG
Pearson Correlation .224 .475* .332
Sig. (2-tailed) .006 .000 .000
Sum of Squares and
Cross-products 33.560 76.885 38.390
Covariance .225 .516 .258
N 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
GIA CA
Pearson Correlation .055* .010 .147
Sig. (2-tailed) .503 .908 .072
Sum of Squares and
Cross-products 6.937 1.295 14.297
Covariance .047 .009 .096
N 150 150 150
SAN PHAM
Pearson Correlation -.089 .134 .095
Sig. (2-tailed) .281 .102 .249
Sum of Squares and
Cross-products -13.279 21.742 10.967
Covariance -.089 .146 .074
N 150 150 150
VTDB
Pearson Correlation -.022 .132 .055
Sig. (2-tailed) .786 .107 .505
Sum of Squares and
Cross-products -3.156 20.165 5.977
Covariance -.021 .135 .040
N 150 150 150
NHAN VIEN BAN HANG
Pearson Correlation 1** .158 -.020
Sig. (2-tailed) .054 .807
Sum of Squares and
Cross-products 150.918 25.743 -2.343
Covariance 1.013 .173 -.016
N 150 150 150
DICH VU BAN HANG
Pearson Correlation .158** 1 .130
Sig. (2-tailed) .054 .113
Sum of Squares and
Cross-products 25.743 176.416 16.373
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
DANH GIA CHUNG
GIA CA
SAN PHAM
VTDB DICH VU BAN
HANG
Covariance .516 .009* .146 .135
N 150 150 150 150
XUC TIEN
Pearson Correlation .332 .147 .095 .055
Sig. (2-tailed) .000 .072 .249 .505
Sum of Squares and
Cross-products 38.390 14.297 10.967 5.977
Covariance .258* .096 .074 .040
N 150 150 150 150
Correlations
NHAN VIEN BAN
HANG
DICH VU BAN HANG
XUC TIEN DICH VU BAN
HANG
Covariance .173 1.184* .110
N 150 150 150
XUC TIEN
Pearson Correlation -.020 .130 1
Sig. (2-tailed) .807 .113
Sum of Squares and
Cross-products -2.343 16.373 89.893
Covariance -.016* .110 .603
N 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ Lục B.5. Phân tích hồi quy tuyến tính Variables Entered/Removeda Mode
l
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
XUC TIEN, NHAN VIEN BAN HANG, VTDB, SAN
PHAM, GIA CA, DICH VU BAN HANGb
. Enter
a. Dependent Variable: DANH GIA CHUNG
b. All requested variables entered.
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .593a .352 .325 .82092 2.255
a. Predictors: (Constant), XUC TIEN, NHAN VIEN BAN HANG, VTDB, SAN PHAM, GIA CA, DICH VU BAN HANG
b. Dependent Variable: DANH GIA CHUNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 52.385 6 8.731 12.955 .000b
Residual 96.369 143 .674
Total 148.754 149
a. Dependent Variable: DANH GIA CHUNG
b. Predictors: (Constant), XUC TIEN, NHAN VIEN BAN HANG, VTDB, SAN PHAM, GIA CA, DICH VU BAN HANG
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardize d Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) -.013 .496 -.027 .979
GIA CA .183 .082 .153 2.216 .028
SAN PHAM .021 .069 .021 .303 .762
VTDB .079 .072 .075 1.092 .277
NHAN VIEN BAN
HANG .160 .068 .161 2.338 .021
DICH VU BAN
HANG .369 .064 .402 5.742 .000
XUC TIEN .327 .089 .254 3.678 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1
(Constant)
GIA CA .945 1.059
SAN PHAM .939 1.065
VTDB .973 1.028
NHAN VIEN BAN HANG .959 1.043
DICH VU BAN HANG .924 1.082
XUC TIEN .948 1.055
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục B.6. Kiểm định One – Sample T-Test đánh giá của khách hàng với các yếu tố trong thang đo
B.6.1. Kiểm định One – Sample T – Test các biến quan sát trong nhân tố “Giá cả”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC1 150 3.31 1.306 .107
GC2 150 3.07 1.050 .086
GC3 150 3.15 1.002 .082
GC4 150 3.41 .978 .080
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 -6.438 149 .000 -.687 -.90 -.48
GC2 -10.811 149 .000 -.927 -1.10 -.76
GC3 -10.353 149 .000 -.847 -1.01 -.69
GC4 -7.350 149 .000 -.587 -.74 -.43
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.6.2. Kiểm định One – Sample T – Test các biến quan sát trong nhân tố “SẢN PHẨM”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 150 3.28 1.396 .114
SP2 150 3.14 1.093 .089
SP3 150 2.93 1.085 .089
SP4 150 3.01 1.129 .092
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -6.318 149 .000 -.720 -.95 -.49
SP2 -9.635 149 .000 -.860 -1.04 -.68
SP3 -12.043 149 .000 -1.067 -1.24 -.89
SP4 -10.702 149 .000 -.987 -1.17 -.80
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.6.3. Kiểm định One – Sample T – Test các biến quan sát trong nhân tố “Vị trí điểm bán”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean VTDB
1 150 2.85 1.276 .104
VTDB
2 150 2.95 1.012 .083
VTDB
3 150 2.73 1.042 .085
VTDB
4 150 2.74 1.033 .084
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VTD
B1 -11.002 149 .000 -1.147 -1.35 -.94
VTD
B2 -12.664 149 .000 -1.047 -1.21 -.88
VTD
B3 -14.966 149 .000 -1.273 -1.44 -1.11
VTD
B4 -14.945 149 .000 -1.260 -1.43 -1.09
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.6.4. Kiểm định One – Sample T – Test các biến quan sát trong nhân tố “Nhân viên bán hàng’
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean NVBH
1 150 2.89 1.324 .108
NVBH
2 150 2.95 1.119 .091
NVBH
3 150 2.79 1.119 .091
NVBH
4 150 2.79 .985 .080
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NVBH1
-10.301 149 .000 -1.113 -1.33 -.90
NVBH2
-11.453 149 .000 -1.047 -1.23 -.87
NVBH3
-13.206 149 .000 -1.207 -1.39 -1.03
NVBH4
-15.002 149 .000 -1.207 -1.37 -1.05
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.6.5. Kiểm định One – Sample T – Test các biến quan sát trong nhân tố “Dịch vụ bán hàng”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean DVBH
1 150 2.59 1.382 .113
DVBH
2 150 2.85 1.137 .093
DVBH
3 150 2.78 1.074 .088
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DVB
H1 -12.530 149 .000 -1.413 -1.64 -1.19
DVB
H2 -12.347 149 .000 -1.147 -1.33 -.96
DVB
H3 -13.918 149 .000 -1.220 -1.39 -1.05