• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

2.2 Kiến nghị

2.2.2 Đối với công ty Viễn thông FPT

Đầu tư nâng cấp hệ thống và mạng cáp theo tiến độ phát triển thuê bao kịp thời để đơn vịcó thể khai thác các địa bàn, khu vực mới, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng và gia tăng thịphần.

Tăng cường dựphòng chođường truyền trong nước, quốc tế để hạn chếmức độ ảnh hưởng đến khách hàng khi có sự cố tuyến cáp xảy ra trong giai đoạn chờ tuyến cáp AAG đượcổn định.

Xây dựng kế hoạch kinh doanh phù hợp với tình hình thực tế của đơn vị.

Giao quyền chủ động cho đơn vị được quyết định các chính sách bán hàng theo từng nhóm khách hàng nhằm đảm bảo không thấp hơn mức sàn công ty ban hành.

Tự tổ chức các chương trình truyền thông marketing tích hợp với chi phí trong giới hạn quy định của công ty để đơn vị có thể phản ứng nhanh trong thị trường vốn cạnh tranh nhiều biến động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt

1. Quách Thị Bửu Châu (2005), Marketing căn bản , NXB Thống Kê, thành phốHồChí Minh.

2. Trần Minh Đạo (2006), giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế Quốc Dân Hà Nội.

3. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế

4. Hồ Sỹ Minh (2011),Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,Đại học Kinh tế- Đại Học Huế

5. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Trang Mai (2008), Nghiên cứu khoa học marketing, NXB Đại học Quốc Gia, thành phốHồChí Minh.

6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

7. Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, NXB Thống Kê, Thành phốHồ Chí Minh.

8. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.

9. Phan Thị Phương Thảo (2012), Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích chính sách truyền thông marketing tích hợp hỗn hợp của ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tếchi nhánh Huế”. Đại họcKinh TếHuế

10. Nguyễn Hoài Thương (2014), khóa luận tốt nghiệp “Đánh giá hoạt động truyền thông marketing tích hợp của Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế đối với nhóm khách hàng cá nhân”. Đại học Kinh TếHuế.

Tài liệu tiếng anh

11. Kotler O, Armstrong G, Wong V, Saunders J, (2008), Principles of marketing. Fifth European edition. Harlow: Prentice Hall.

12. Neil H Borden, The Concept of Marketing Mix, Journal of Advertising Research, June 1964.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Kotler.P, (1991), Marketing Management: Analysis,Planning, Implementation, and Control, Prentice –Hall.

14. Kotler.P & Keller, (2006), Marketing Management, PearsonEducation.

15. Zeithml, Valarie A. Mary Jo Bitner & Dwayne D.Gremler (2010), Services Marketing Strategy. Wiley Internation Encyclopedia of Marketing.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốthứtựcủa phiếu: ...

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Vn dng mô hình AIDA trong đánh giá truyền thông marketing tích hp đối vi dch v internet cáp quang ca CTCP Vin Thông FPT chi nhánh Huế”.

Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽlà thông tin quý báuđể tôi có thểhoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữbí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉphục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị!

Xin chân thành cám ơn!

Câu 1: Quý khách đã sử dụng dịch vụ Internet Cáp Quang tại CTCP Viễn Thông FPT trong thời gian bao lâu?

�Dưới 6 tháng �Từ 1 đến 2 năm

�Từ 6 tháng đến 12 tháng �Trên 2 năm

Câu 2: Thời gian trung bình Anh/chịsửdụng Internet trong 1 ngày?

Dưới 1 giờ �Từ 2 đến 5 giờ �Trên 5 giờ

Câu 3: Anh/Chị biết đếnchương trình truyền thông marketing tích hợp “Lắc mạnh tay– trúng quà thật may” của công ty Viễn thông FPT? (có thể lựa chọn nhiều đáp án)

�Thông tin từtruyền hình, báo chí

�Thông tin từcác trang mạng, Internet

�Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty FPT Telecom

�Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

�Khác (vui lòng ghi rõ) : ...

Câu 4: Lý do tại sao anh/chị lựa chọn dịch vụ Internet cáp quangcủa Công ty viễn thông FPT? (có thểlựa chọn nhiều đáp án)

�Được bạn bè, người quen khuyên dùng

�Phù hợp với nhu cầu sửdụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

�Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu FPT Telecom

�Cảm thấy tin tưởng vềdịch vụ

Giá cảphù hợp với khả năng chi trả

�Khác (vui lòng ghi rõ) : ...

PHẦN II:THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về hoạt động truyền thông marketing tích hợpcủa chương trình “Lắp mạnh tay – trung quà thật may” đối với dịch vụInternet Cáp Quang của CTCP Viễn Thông FPT–chi nhánh Huế theo thang điểm (khoanh trònđáp án được lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm

Nhận biết

1 Đây là một chương trình ưu đãi khi lắp đặt mạng Internet cáp quang tại FPT

1 2 3 4 5

2 Đây là chương tri ân khách hàng thân thiết đã sử dụng sản phẩm dịch vụ

1 2 3 4 5

3 Chươngtrình có thời gian linh hoạt 1 2 3 4 5

4 Chương trình giúp khách hàng biết đến dịch vụ của công ty nhiều hơn

1 2 3 4 5

Quan tâm

5 Theo dõi các quảng cáo trên báo chí, phương tiện truyền thông để biết rõ hơn về chương trình

1 2 3 4 5

6 Tìm hiểu nội dung chương trình qua các banner, tờ rơi

1 2 3 4 5

7 Tìm kiếm thêm thông tin về chương trình trên internet

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

trình

Nhu cầu

9 Cho khách hàng trải nghiệm lợi ích mà chương trình mang lại

1 2 3 4 5

10 Chia sẽ với bạn bè, người thân để hiểu nhiều hơn về lợi ích mà chương trình mang lại

1 2 3 4 5

11 So sánh chương trình của công ty với các chương trình của một số công ty khác

1 2 3 4 5

12 Giúp khách hàng nhận thức và xem xét gói lắp đặt có phù hợp với khả năng của bản thân và gia đình

Hành động mua 13 Tham gia ngay sau khi biết thông tin về chương

trình

1 2 3 4 5

14 Tham gia khi được nhân viên tư vấn rõ ràng 1 2 3 4 5 15 Tham gia khi thấy gói cước phù hợp với nhu cầu

và khả năng chitrả

1 2 3 4 5

16 Đang cân nhắc có nên tham gia hay không 1 2 3 4 5 Đánh giá chung

17 Chương trình có nhiều ưu đãi khi sử dụng dịch vụ

1 2 3 4 5

18 Cách thức tham gia đơn giản 1 2 3 4 5

19 Quý khách hàng hài lòng với chương trình 1 2 3 4 5

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5: Giới tính của anh/chị

NamNữ

Câu 6:Độtuổi của anh/chị

�18 đến 30 tuổi �30 đến 45 tuổi

�45 đến 60 tuổi �trên 60 tuổi

Câu 7: Trìnhđộhọc vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

�Trên đại học �THPT

Đại họcKhác….

�Cao đẳng, trung cấp Câu 8: Nghềnghiệp của anh/chị

�Kinh doanh/ Buôn bán �Công nhân viên chức

�Học sinh/ Sinh viên �Lao động phổthông

�Nội trợ/ Hưu trí �Khác

Câu 9: Thu nhập của anh/chị

�dưới 5 triệu/tháng �5đến 7 triệu/tháng

7đến 10 triệu/tháng �trên 10 triệu

---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU

2A. Thống kê mô tảvà kiểm định One Sample T Test

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 40 41.7 41.7 41.7

nu 56 58.3 58.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 - 25 tuoi 23 24.0 24.0 24.0

25 - 40 tuoi 48 50.0 50.0 74.0

40 - 60 tuoi 17 17.7 17.7 91.7

tren 60 tuoi 8 8.3 8.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh/ buon ban 24 25.0 25.0 25.0

cong nhan vien chuc 20 20.8 20.8 45.8

hoc sinh/ sinh vien 12 12.5 12.5 58.3

lao dong pho thong 16 16.7 16.7 75.0

noi tro/ huu tri 24 25.0 25.0 100.0

Total 96 100.0 100.0

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu / thang 13 13.5 13.5 13.5

5 - 7 trieu / thang 11 11.5 11.5 25.0

7 - 10 trieu / thang 56 58.3 58.3 83.3

tren 10 trieu / thang

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 16.7 16.7 100.0

Total 96 100.0 100.0

thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 6 thang 28 29.2 29.2 29.2

Tu 6 - 12 thang 32 33.3 33.3 62.5

Tu 1 - 2 nam 16 16.7 16.7 79.2

Tren 2 nam 20 20.8 20.8 100.0

Total 96 100.0 100.0

thoi gian su dung trung binh moi ngay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 gio 26 27.1 27.1 27.1

Tu 2 - 4 gio 44 45.8 45.8 72.9

3 26 27.1 27.1 100.0

Total 96 100.0 100.0

Truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 26 27.1 27.1 27.1

co 70 72.9 72.9 100.0

Total 96 100.0 100.0

cac trang mang, internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 26 27.1 27.1 27.1

co 70 72.9 72.9 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhan vien tu van fpt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 17 17.7 17.7 17.7

co 79 82.3 82.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

ban be, nguoi quen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 17 17.7 17.7 17.7

co 79 82.3 82.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 56 58.3 58.3 58.3

co 40 41.7 41.7 100.0

Total 96 100.0 100.0

ban be, nguoi quen khuyen dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 10 10.4 10.4 10.4

co 86 89.6 89.6 100.0

Total 96 100.0 100.0

phu hop voi nhu cau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 11 11.5 11.5 11.5

co 85 88.5 88.5 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

96 100.0 100.0

cam thay tin tuong ve thuong hieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 18 18.8 18.8 18.8

co 78 81.3 81.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

cam thay tin tuong ve dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 16 16.7 16.7 16.7

co 80 83.3 83.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

gia ca phu hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 14 14.6 14.6 14.6

co 82 85.4 85.4 100.0

Total 96 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 78 81.3 81.3 81.3

co 18 18.8 18.8 100.0

Total 96 100.0 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NB1 12.58 2.961 .699 .760

NB2 13.02 2.905 .527 .825

NB3 12.95 2.324 .691 .755

NB4 12.95 2.639 .696 .748

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.810 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QT1 12.95 2.850 .599 .776

QT2 12.88 2.868 .643 .760

QT3 13.15 2.210 .756 .694

QT4 13.19 2.617 .546 .806

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.747 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NC1 12.97 2.641 .584 .667

NC2 13.10 2.389 .542 .694

NC3 12.83 2.751 .509 .706

NC4

Trường Đại học Kinh tế Huế

12.94 2.733 .543 .689

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.769 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HD1 12.74 3.753 .595 .705

HD2 12.80 3.550 .630 .684

HD3 12.66 3.744 .579 .711

HD4 13.02 3.200 .517 .762

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.736 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DGC1 8.53 1.178 .522 .695

DGC2 8.51 1.116 .505 .712

DGC3 8.60 .852 .670 .606

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NB 96 4.2917 .53270 .05437

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QT 96 4.3464 .52487 .05357

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QT 25.133 95 .000 1.34635 1.2400 1.4527

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NC 96 4.3203 .51899 .05297

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NC 24.926 95 .000 1.32031 1.2152 1.4255

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HD 96 4.2682 .60616 .06187

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HD 20.500 95 .000 1.26823 1.1454 1.3910

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DGC 96 4.2743 .48121 .04911

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DGC 25.946 95 .000 1.27431 1.1768 1.3718

Statistics

NB1 NB2 NB3 NB4 NB

N

Valid 96 96 96 96 96

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.58 4.15 4.22 4.22 4.2917

Median 5.00 4.00 4.00 4.00 4.2500

NB1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 2 2.1 2.1 2.1

dong y 36 37.5 37.5 39.6

rat dong y 58 60.4 60.4 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NB2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 12 12.5 12.5 13.5

dong y 55 57.3 57.3 70.8

rat dong y 28 29.2 29.2 100.0

Total 96 100.0 100.0

NB3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 4.2 4.2 4.2

trung lap 8 8.3 8.3 12.5

dong y 47 49.0 49.0 61.5

rat dong y 37 38.5 38.5 100.0

Total 96 100.0 100.0

NB4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 9 9.4 9.4 10.4

dong y 54 56.3 56.3 66.7

rat dong y 32 33.3 33.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

QT1 QT2 QT3 QT4 QT

N

Valid 96 96 96 96 96

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.44 4.51 4.24 4.20 4.3464

Median 4.00 5.00 4.00 4.00 4.2500

QT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 5 5.2 5.2 5.2

dong y 44 45.8 45.8 51.0

rat dong y 47 49.0 49.0 100.0

Total 96 100.0 100.0

QT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 3 3.1 3.1 3.1

dong y 41 42.7 42.7 45.8

rat dong y 52 54.2 54.2 100.0

Total 96 100.0 100.0

QT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 3.1 3.1 3.1

trung lap 8 8.3 8.3 11.5

dong y 48 50.0 50.0 61.5

rat dong y 37 38.5 38.5 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 2.1 2.1 2.1

trung lap 11 11.5 11.5 13.5

dong y 49 51.0 51.0 64.6

rat dong y 34 35.4 35.4 100.0

Total 96 100.0 100.0

Statistics

NC1 NC2 NC3 NC4 NC

N

Valid 96 96 96 96 96

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.31 4.18 4.45 4.34 4.3203

Median 4.00 4.00 5.00 4.00 4.2500

NC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 10 10.4 10.4 10.4

dong y 46 47.9 47.9 58.3

rat dong y 40 41.7 41.7 100.0

Total 96 100.0 100.0

NC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 5.2 5.2 5.2

trung lap 7 7.3 7.3 12.5

dong y 50 52.1 52.1 64.6

rat dong y 34 35.4 35.4 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 2.1 2.1 2.1

trung lap 3 3.1 3.1 5.2

dong y 41 42.7 42.7 47.9

rat dong y 50 52.1 52.1 100.0

Total 96 100.0 100.0

NC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 9 9.4 9.4 9.4

dong y 45 46.9 46.9 56.3

rat dong y 42 43.8 43.8 100.0

Total 96 100.0 100.0

Statistics

HD1 HD2 HD3 HD4 HD

N

Valid 96 96 96 96 96

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.33 4.27 4.42 4.05 4.2682

Median 4.00 4.00 5.00 4.00 4.2500

HD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 10 10.4 10.4 11.5

dong y 41 42.7 42.7 54.2

rat dong y 44 45.8 45.8 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 4.2 4.2 4.2

trung lap 5 5.2 5.2 9.4

dong y 48 50.0 50.0 59.4

rat dong y 39 40.6 40.6 100.0

Total 96 100.0 100.0

HD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 4.2 4.2 4.2

trung lap 1 1.0 1.0 5.2

dong y 42 43.8 43.8 49.0

rat dong y 49 51.0 51.0 100.0

Total 96 100.0 100.0

HD4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 9.4 9.4 9.4

trung lap 14 14.6 14.6 24.0

dong y 36 37.5 37.5 61.5

rat dong y 37 38.5 38.5 100.0

Total 96 100.0 100.0

Statistics

DGC1 DGC2 DGC3 DGC

N

Valid 96 96 96 96

Missing 0 0 0 0

Mean 4.29 4.31 4.22 4.2743

Median 4.00 4.00 4.00 4.0000

Trường Đại học Kinh tế Huế

DGC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 4 4.2 4.2 4.2

dong y 60 62.5 62.5 66.7

rat dong y 32 33.3 33.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

DGC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

trung lap 3 3.1 3.1 4.2

dong y 57 59.4 59.4 63.5

rat dong y 35 36.5 36.5 100.0

Total 96 100.0 100.0

DGC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 2.1 2.1 2.1

trung lap 6 6.3 6.3 8.3

dong y 57 59.4 59.4 67.7

rat dong y 31 32.3 32.3 100.0

Total 96 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2B. Kiểm định độtin cậy của thang đo

Ký hiệu Biến quan sát

Tương quan biến

tổng

Cronbach’s Alpha nếu

loại biến

Nhận biết: Cronbach’s Alpha = 0,820

NB1 Đây là một chương trình ưu đãi khi lắp đặt mạng Internet cáp quang tại FPT

0,699 0,760

NB2 Đây là chương tri ân khách hàng thân thiết đã sử dụng sản phẩm dịch vụ

0,527 0,825

NB3 Chương trình có thời gian linh hoạt 0,691 0,755 NB4 Chương trình giúp khách hàng biết đến

dịch vụ của công ty nhiều hơn

0,696 0,748

Quan tâm:Cronbach’s Alpha = 0,810

QT1 Theo dõi các quảng cáo trên báo chí, phương tiện truyền thông để biết rõ hơn về chương trình

0,599 0,776

QT2 Tìm hiểu nội dung chương trình qua các banner, tờ rơi

0,643 0,760

QT3 Tìm kiếm thêm thông tin về chương trình trên internet

0,756 0,694

0,QT4 Tham khảo ý kiến của người đã tham gia chương trình

0,546 0,806

Nhu cầu: Cronbach’s Alpha = 0,747

NC1 Cho khách hàng trải nghiệm lợi ích mà chương trình mang lại

0,584 0,667

NC2 Chia sẽ với bạn bè, người thân để hiểu nhiều hơn về lợi ích mà chương trình mang lại

0,542 0,694

NC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

So sánh chương trình của công ty với các 0,509 0,706