• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế

- Phía công ty cần phải cam kết luôn cung cấp các sản phẩm phân bón chất lượng cao vàổn định.

- Bám sát với nhu cầu của sản xuất, giải quyết được những vấn đề cụ thể của thực tế sản xuất đặt ra; đáp ứng được nhu cầu nguyện vọng của người nông dân, phù hợpvới điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương trên toàn tỉnh và các thị trường khác.

- Tổ chức tuyển dụng, bố trí và hoàn thiện lại lao động giữa các phòng ban nhằm hoàn thiện cơ cấu tổchức của công ty.

- Có chiến lược và kếhoạch sản xuât kinh doanh cụthể, thực hiện một cách có hiệu quảcác hoạt động tiêu thụ như nghiên cứu thị trường, lập kếhoạch tiêu thụ, xây dựng các chiến lược tiêu thu, kênh phân phối, các hoạt động hỗ trợ… nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ phân bón của công ty. Có sựphối chặt chẽ giữa các phòng ban, phân chia công việc cụ thể, tránh trường hợp ôm đồm quá nhiều việc cùng một lúc dẫn đến hiệu quảcông việc chưa cao.

- Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát, phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tiêu thụphân bón của công ty qua từng thời kỳ. Khi thấy vấn đềbất cập cần họp bàn và xửlí ngay.

- Giữ vững và duy trì mối quan hệ với khách hàng, bạn hàng, các cơ quan chức năng chuyên ngành.

- Cần phải có khen thưởng đối với cán bộcông nhân viên làm việc tốt và kỷ luật khiêm khắc đối với cán bộcông nhân viên vi phạm điều lệ công ty đềra.

- Không ngừng cải tiến khoa học và công nghệtrong sản xuất, đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu.

- Xây dựng các chiến lược kinh doanh dài hạn phù hợp với tình hình và khả năng công ty.

- Đưa ra mức giáổn định, hạn chếsự thay đổi giá.

- Quan tâm đến việc tạo dựng uy tín của công ty, xây dựng thương hiệu mạnh vềsản xuất và kinh doanh phân bón. Tạo được niềm tin và sự ủng hộ từhộ sản xuất nông dân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Sách:

1. PGS.TS Đặng ĐìnhĐào, Giáo trình Kinh tế các ngành thương mại –dịch vụ, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân (Nhà xuất bản thống kê, 2002), trang 129 –139.

2. PGS.TS Đặng ĐìnhĐào, Giáo trình Thương mại doanh nghiệp (Nhà xuất bản thống kê, 2002), trang 87–88.

 Các khóa luận và chuyên đề các khóa trước của trường Đại học Kinh tế Huế.

3. Lê Công Quả (2018): “Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụsản phẩm của công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế”, trang 4-18, 52-67.

4. Hồ Thị Loan (2016): “Phân tích chính sách sản phẩm của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế đối với nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông lúa”, trang 47-55.

 Bản tóm tắt Luận văn thạc sĩ – Đại học Thăng Long: Lê Tuấn Linh (2016)

“Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty chế biến rau củquảVạn Phúc”

 Báo: Báo Nông nghiệp Việt Nam (Quang Ngọc - 2018)

 Trang Web:

http://www.vnfav.com/home/

http://phanbondatxanh.com.vn https://tailieu.vn/

https://voer.edu.vn/

http://doc.edu.vn http://binhdien.com/

http://danviet.vn/

http://www.pvcfc.com.vn/

http://vattunongnghiephue.blogspot.com/

https://snnptnt.thuathienhue.gov.vn https://nongnghiep.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://m.kinhtedothi.vn https://www.mard.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC PHỤLỤC 1

Bảng hỏi điều tradành cho đối tượng HTX Nông nghiệp:

BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:…

Xin chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chịsẽlà những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận của mình.

Tôi rất mong Anh/Chịcó thểgiúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam đoan rằng những thông tin của Anh/Chịsẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Thông tin chung

1. Tên đơn vị:………..

2. Địa chỉ:………

3. Người đại diện trảlời:……….

4. Chức vụ:……….

Phần II: Câu hỏi vềhành vi hợp tác phân phối phân bón 5. Đơn vị đang hợp tác với Công ty nào?

………

6. Vì sao lại lựa chọn hợp tác với Công ty đó?

………

………

7. Loại phân bón được tiêu thụnhiều nhất?

………

8. Có sựhỗtrợ, ưu đãi gì khiđơn vịhợp tác với Công ty đó?

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Cách thức mua hàng?

...

10.Phương thức bán?

...

………

11. Chi phí vận chuyển bên nào chịu?

...

12. Hình thức thanh toán là như thếnào?

...

………

13. Thời điểm Nhập hàng hằng năm?

………

………

14. Khốilượng tiêu thụhằng năm biến động như thếnào?

………

………

Anh/Chị đã hoàn thành bảng khảo sát với đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị rất nhiều!

(Người điều tra đặt câu hỏi và tự ghi chép lại câu trả lời của đối tượng được điều tra. Ngoài ra có kết hợp thêm các câu hỏi, gợi ý liên quan để thu thập thêm được nhiều thông tin và đảm bảo độchính xác của câu trảlời hơn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng hỏi điều tra đối tượng Đại lý/Cửa hàng bán lẻ:

BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:…

Xin chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận của mình.

Tôi rất mong Anh/Chị có thể giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam đoan rằng những thông tin của Anh/Chịsẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Thông tin chung của chủ Đại lý/Cửa hàng bán lẻ 1. Họ và tên:……….

2. Địa chỉ:………..

3. Giới tính: Nam Nữ Khác:…

4. Độtuổi hiện nay:

< 30 tuổi 30–45 tuổi 45 –60 tuổi >60 tuổi 5. Trìnhđộhọc vấn:

Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổthông Cao đẳng/Đại học Trên đại học Khác…

6. Số năm hành nghềKinh doanh phân bón?

< 5 năm 5– 10 năm 10– 15 năm >15 năm 7. Hình thức phân phối

Đại lý Cửa hàng bán lẻ

8. Quy mô/Khối lượng phân bón kinh doanh hàng năm?

<50 tấn 50-100 tấn 100-200 tấn >200 tấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: Câu hỏi vềHành vi phân phối phân bón

9. Hiện tại Anh/Chị đang mua, bán chủyếu loại phân bón NPK nào? (Có thể chọn nhiều câu trảlời)

NPK Bông lúa NPK Đầu trâu NPK Năm lá NPK Con ngựa Khác:…

10. Loại phân bón NPK nào bán chạy nhất? (Có thểchọn nhiều câu trảlời) NPK Bông lúa NPK Đầu trâu NPK Nămlá

NPK Con ngựa Khác:…

11. Mức chênh lệch bình quân vềgiá giữa các loại phân bón NPK bán chạy là bao nhiêu?

<10000đ/100kg 10000-20000đ/100kg

20000đ-30000đ/100k >30000đ/100kg

12. Cách thức mà Anh/Chịtiếp cận với các công ty phân bón đểbắt đầu quan hệ hợp tác? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

Nhân viên tư vấn Người quen giới thiệu Tivi

Internet Hội thảo thương mại Khác:….

13. Anh/Chịcó gặp khó khăn gì trong quá trình phân phối không? Nếu có thì xin liệt kê ra các khó

khăn?...

14. Những ưu đãi mà Anh/Chị thường nhận được từphía các Công ty phân bón nếu đạt/vượt mức doanh số? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

Được mời đi du lịch Dựhội nghị Nhận Quà

Giảm giá mua Khác:…..

15.Có điểm đặc biệt nào về các chương trìnhưu đãi giữa các Công ty không?

...

16. Cách thức mua hàng?...

17. Thời điểm nhập hàng nhiều nhất hằng năm là khi nào?

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. Mức độ đáp ứng đơnhàng của các công ty phân bón?

Không đảm bảo vềmặt số lượng/chất lượng/thời gian Đáp ứng nhanh chóng, kịp thời và chính xác

19. Chi phí vận chuyển do bên nào chịu?...

20.Phương thức thanh toán?

...

...

21. Các yếu tốquan trọng quyết định đến việc lựa chọn mua,bán các loại phân bón NPK kểtrên? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

Giá cả Chất lượng

Thị hiếu của người tiêu dùng Tính thuận tiện

Uy tín nơi sản xuất

Hìnhảnh, mẫu mã sản phẩm Tính đa dạng của sản phẩm Ảnh hưởng của xã hội Chiết khấu, ưu đãi

Anh/Chị đã hoàn thành bảng khảo sát với đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị rất nhiều!

(Người điều tra đặt câu hỏi và tự ghi chép lại câu trả lời của đối tượng được điều tra. Ngoài ra có kết hợp thêm các câu hỏi, gợi ý liên quan để thu thập thêm được nhiều thông tin và đảm bảo độ

Trường Đại học Kinh tế Huế

chính xác của câu trảlời hơn)

Bảng hỏi điều tra đối tượng là hộsản xuất nông nghiệp:

BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:…

Xin chào Cô/Bác! Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Những ý kiến đóng góp của Cô/Bác sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt khóa luận của mình.

Tôi rất mong Cô/Bác có thể giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam đoan rằng những thông tin của Cô/Bác sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Thông tin cá nhân của hộsản xuất

1.1. Họtên của Cô/Bác:……….1.2. Địa chỉ:……….

2. Giới tính: Nam Nữ Khác

3. Độ tuổi hiện nay:

< 30 tuổi 30 –45 tuổi 45–60 tuổi >60 tuổi 4. Trìnhđộhọc vấn:

Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổthông Cao đẳng,Đại học Trên đại học Khác…

5. Số năm làm nghềnông của gia đình:

<10 năm >10 năm

6. Tổng diện tích đất trồng nông nghiệp của gia đình:

<1000m2 1000–3000m2 3000–5000m2

5000–7000m2 >7000m2 7. Các loại cây trồng chủyếu của gia đình:

Cây lúa Cây lạc Cây rau

Cây ăn quả Cây Ngô Khác….

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: Câu hỏi vềhành vi sửdụng Phân bón

8. Hiện tại gia đình thường mua và sửdụng phân bón NPK nào? Vì sao? (Có thể chọn nhiều câu trảlời)

NPK Bông lúa……….………...

NPK Đầu trâu……….

NPK Năm lá……….…

NPK Con ngựa………...

Khác………

9. Tính đến hiện tại, số năm mà Cô/Bác đã sửdụng các loại phân bón NPK kểtrên là bao nhiêu?

Loại phân bón NPK

Thời gian sửdụng

<1 năm 1– 2 năm 2 -3 năm 3–4năm 4– 5 năm >5 năm NPK

Bông lúa NPK Đầu

trâu NPK Năm lá NPK Con

ngựa

10. Loại cây trồng và loại phân bón NPK tương ứng hiện đang được sửdụng?

Loại cây trồng

Loại phân bón NPK

NPK Bông lúa NPK Đầu trâu NPK Năm lá NPK Con ngựa Cây lúa

Cây lạc Cây rau Cây ăn quả Cây ngô

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Trong các loại phân bón NPK mà Cô/Bác đang sửdụng, mỗi loại được sử dụng với tỉtrọng là bao nhiêu phần trăm?

Loại phân bón NPK Mức độsửdụng (%):

1: <50% tổng sốNPK có sửdụng 2: >50% tổng sốNPK có sửdụng (Đánh số tương ứng)

NPK Bông lúa NPK Đầu trâu NPK Năm lá NPK Con ngựa Khác:…..

12. Cô/Bác thường mua phân bónở đâu? Vì sao? (Có thểchọn nhiều câu trảlời) Hợp tác xã nông nghiệp……….

Đạilý………

Cửa hàng bán lẻ………..

Khác………

13. Mỗi lần mua phân bón NPK thì Cô/Bác mua bao nhiêu kg?

<25kg 25–50kg

50 –100kg >100kg

14. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn loại phân bón NPK của Cô/bác?

(Có thểchọn nhiều câu trảlời) Giá cả

Chất lượng Tính thuận tiện

Uy tín nơi sản xuất và nhà phân phối Hìnhảnh, mẫu mã sản phẩm

Tính đa dạng của sản phẩm Thói quen sửdụng

Ảnh hưởng của xã hội Khác…

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Cô/Bác biết đến thông tin về phân bón NPK đang dùng từ đâu? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

Hợp tác xã nông nghiệp Người quen giới thiệu Tivi Đại lý/Cửa hàng bán lẻgiới thiệu Báo, tạp chí Internet

Đài phát thanh Nhân viên tư vấn Khác…

Phần III: Phần câu hỏi dành cho hộsản xuất hiện không dùng NPK Bông lúa hoặc đã dùng nhưng hiện tại không dùng nữa.

16. Cô/Bác có biết đến phân bón NPK Bông lúa của Công ty Cổphần vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huếkhông?

Có (tiếp tục) Không (ngừng phỏng vấn)

17. Cô/Bác biết đến thông tin vềphân bón NPK bông lúa từ đâu? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)

Hợp tác xã nông nghiệp Người quen giới thiệu Tivi Đại lý/Cửa hàng bán lẻgiới thiệu Báo, tạp chí Internet

Đài phát thanh Nhân viên tư vấn Khác….

18. Cô/Bác đã sửdụng phân bón NPK bông lúa bao giờ chưa?

Chưa bao giờsửdụng (ngưng phỏng vấn) Đã từng sửdụng

19. Cô/Bác đã sửdụng phân bón NPK Bông lúa từ năm nào đến năm nào?...

20. Vì sao bây giờkhông sửdụng nữa?...

Cô/Bác đã hoàn thành bảng khảo sát với đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ nhóm sản phẩm phân bón NPK bông lúa của Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thừa Thiên Huế tại địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế”. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Cô/Bác rất nhiều!

(Người điều tra đặt câu hỏi và tự ghi chép lại câu trả lời của đối tượng được điều tra. Ngoài ra có kết hợp thêm các câu hỏi, gợi ý liên quan để thu thập thêm được nhiều thông tin và đảm bảo độchính xác của câu trảlời hơn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: Kết quảphân tích, xửlý sốliệu Thống kê mô tả

A. Đại lý/ Cửa hàng bán lẻ 1. Trìnhđộhọc vấn

N Valid 10

Missing 0

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid THPT 3 30.0 30.0 30.0

Cao đẳng/Đại học 7 70.0 70.0 100.0

Total 10 100.0 100.0

2. Số năm hành nghề kinh doanh

N Valid 10

Missing 0

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 5 - 10 năm 2 20.0 20.0 20.0

10 -15 năm 2 20.0 20.0 40.0

> 15 năm 6 60.0 60.0 100.0

Total 10 100.0 100.0

3. Hình thức phân phối

N Valid 10

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đại lý 7 70.0 70.0 70.0

Cửa hàng bán lẻ 3 30.0 30.0 100.0

Total 10 100.0 100.0

4. Quy mô/ khối lượng phân bón kinh doanh hằng năm.

N Valid 10

Missing 0

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 50 - 100 tấn 1 10.0 10.0 10.0

100 - 200 tấn 2 20.0 20.0 30.0

> 200 tấn 7 70.0 70.0 100.0

Total 10 100.0 100.0

5. Các loại phân bón NPK được phân phối chủyếu

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.9a 10 100.0% 0 0.0% 10 100.0%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses

Percent of Cases

N Percent

$II.9a NPK Bông lúa 10 29.4% 100.0%

NPK Đầu trâu 10 29.4% 100.0%

NKP Năm lá 7 20.6% 70.0%

NPK Con ngựa 6 17.6% 60.0%

Khác 1 2.9% 10.0%

Total 34 100.0% 340.0%

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.10a 10 100.0% 0 0.0% 10 100.0%

6. Loại phân bón NPK bán chạy

$II.10 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$II.10a NPK Bông lúa 10 55.6% 100.0%

NPK Đầu trâu 7 38.9% 70.0%

NKP Năm lá 1 5.6% 10.0%

Total 18 100.0% 180.0%

7. Mức chênh lệch bình quân vềgiá

N Valid 10

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 10.000-20.000đ/100kg 7 70.0 70.0 70.0

20.000đ-30.000đ/100kg 3 30.0 30.0 100.0

Total 10 100.0 100.0

8. Phương thức tiếp cận với công ty phân bón

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.12a 10 100.0% 0 0.0% 10 100.0%

$II.12 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$II.12a Nhân viên tư vấn 9 45.0% 90.0%

Người quen giới thiệu 6 30.0% 60.0%

Internet 2 10.0% 20.0%

Hội thảo thương mại 3 15.0% 30.0%

Total 20 100.0% 200.0%

9. Ưu đãi nhận được

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.15a

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 100.0% 0 0.0% 10 100.0%

$II.15 Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

$II.15a Được mời đi du lịch 10 28.6% 100.0%

Dự hội nghị 10 28.6% 100.0%

Nhận quà 7 20.0% 70.0%

Giảm giá mua 8 22.9% 80.0%

Total 35 100.0% 350.0%

10. Mức độ đáp ứng đơn hàng

N Valid 10

Missing 0

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid Đáp ứng nhanh chóng, kịp

thời và chính xác 10 100.0 100.0 100.0

11. Yếu tốquan trọng quyết định đến việc lựa chọn loại phân bón NPK

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$II.22a 10 100.0% 0 0.0% 10 100.0%

$II.22 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$II.22a Giá cả 5 11.9% 50.0%

Chất lượng 9 21.4% 90.0%

Thị hiếu của người tiêu dùng 10 23.8% 100.0%

Tính thuận tiện 1 2.4% 10.0%

Uy tín nơi sản xuất 10 23.8% 100.0%

Tính đa dạng của sản phẩm 2 4.8% 20.0%

Khác 5 11.9% 50.0%

Total 42 100.0% 420.0%

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Hộsản xuất nông nghiệp 1. Đặc điểm giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 27 27.0 27.0 27.0

Nữ 73 73.0 73.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2. Đặc điểm tuổi tác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 30 tuổi 2 2.0 2.0 2.0

30 - 40 tuổi 21 21.0 21.0 23.0

45 - 60 tuổi 72 72.0 72.0 95.0

> 60 tuổi 5 5.0 5.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

3. Trìnhđộhọc vấn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Tiểu học 40 40.0 40.0 40.0

Trung học cơ sở 51 51.0 51.0 91.0

Trung học phổ thông 9 9.0 9.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

4. Số năm hành nghề

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 10 năm 9 9.0 9.0 9.0

> 10 năm 91 91.0 91.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Diện tích đất trồng trọt

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1000 - 3000 m2 12 12.0 12.0 12.0

3000 - 5000m2 29 29.0 29.0 41.0

5000 - 7000 m2 39 39.0 39.0 80.0

> 7000m2 20 20.0 20.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

6. Loại cây trồng chủyếu

$I.7 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$I.7a Cây lúa 99 54.7% 100.0%

Cây lạc 39 21.5% 39.4%

Cây rau 17 9.4% 17.2%

Cây ăn quả 5 2.8% 5.1%

Cây ngô 6 3.3% 6.1%

Khác 15 8.3% 15.2%

Total 181 100.0% 182.8%

7. Loại phân bón thường được sửdụng

Responses Percent of Cases

N Percent

$II.8a NKP Bông lúa 82 68.9% 82.0%

NPK Đầu trâu 29 24.4% 29.0%

NPK Năm lá 4 3.4% 4.0%

NPK Con ngựa 4 3.4% 4.0%

Total 119 100.0% 119.0%

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Thời gian sửdụng tương ứng với từng loại phân bón NPK

Statistics

NKP Bông lúa NPK Đầu trâu NPK Năm lá NPK Con ngựa

N Valid 81 30 4 3

Missing 19 70 96 97

NKP Bông lúa

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 2 - 3 năm 3 3.0 3.7 3.7

3 -4 năm 5 5.0 6.2 9.9

4 - 5 năm 2 2.0 2.5 12.3

> 5 năm 71 71.0 87.7 100.0

Total 81 81.0 100.0

Missing System 19 19.0

Total 100 100.0

NPK Đầu trâu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 - 2 năm 11 11.0 36.7 36.7

2 - 3 năm 5 5.0 16.7 53.3

3 -4 năm 2 2.0 6.7 60.0

4 - 5 năm 3 3.0 10.0 70.0

> 5 năm 9 9.0 30.0 100.0

Total 30 30.0 100.0

Missing System 70 70.0

Total 100 100.0

NPK Năm lá

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 - 2 năm 3 3.0 75.0 75.0

> 5 năm 1 1.0 25.0 100.0

Total 4 4.0 100.0

Missing System 96 96.0

Total 100 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế