PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Ngân hàng MBbank
- Mở rộng mạng lưới các đơn vị liên kết để áp dụng các ưu đãi cho khách hàng.
Thu hút khách hàng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế.
- Tăng cường đào tạo nghiệp vụ, nâng cao trình độ nguồn nhân lực cho chi nhánh về cả kỹ năng và nghiệp vụ.
- Triển khai thực hiện quy chế thưởng lương theo hiệu quả công việc để kích thích mỗi cán bộ nhân viên làm việc nhiệt tình năng động, hỗ trợ cho việc sáng tạo của nhân viên.
- Chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng cường các chương trình chăm sóc KH, thường xuyên quan tâm đến ý kiến của KH để nâng cao hơn nữa chất lượng phục vụ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của KH.
- Tăng cường hoạt động quảng bá, giới thiệu thẻ tín dụng quốc tế đến khách hàng để khách hàng biết đến và hiểu rõ về thẻ tín dụng quốc tế MBbank
- Mở rộng mạng lưới thẻ và mạng lưới đơn vị chấp nhận thẻ. Đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc thanh toán qua thẻ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”Nguyễn Đình Thọ (2014), 2. “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, tập 1 & tập 2 Hoàng Trọng &
Chu Nguyễn Mộng Ngọc (1998)
3. “Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Quảng Trị”, Nguyễn Thị Phương Thu - Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế
4. “Nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Huế”, Nguyễn Văn Quý - Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế
5. “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Quảng Bình”, Ngô Thị Ngân - Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế
6. “Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ mobile Banking của khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh tỉnh Thanh Hóa” của TS Lê Hoằng Bá Huyền (Đại học Hồng Đức) và Lê Thị Hương Quỳnh (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Thanh Hóa)
7. “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng Tiên Phong tại Đà Nẵng” TS Võ Thị Quỳnh Nga – Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Đại học Đà Nẵng.
8. “Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng phương thức thanh toán điện tử của người tiêu dùng”Th.S Vũ Văn Điệp – Khoa hệ thống thông tin, Trường Đại học Kinh tế - Luật
9. “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế Websit của công ty cổ phần truyền thông Eagle” của
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.“Thẻ tín dụng và xu hướng thanh toán trong tương lai” – Web Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Tiếng Anh
1. Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organization Behaviour and Human Decision Processes, No. 50, pp. 179 – 211.
2. Fishbein, M., & Ajzen, I. (1980). Understanding attitudes and predicting social behavior.New Jersey: Prentice-Hall.
Các trang Web
https://fr.scribd.com/doc/92054849/%C4%90%E1%BB%8Bnh-ngh%C4%A9a-v%E1%BB%81-ngan-hang-th%C6%B0%C6%A1ng-m%E1%BA%A1i
https://thebank.vn/blog/8695-nhung-khai-niem-va-phan-loai-the-ngan-hang.html
https://tailieu.vn/doc/chuyen-de-thuc-tap-phat-trien-dich-vu-the-tin-dung-tai-so-giao-dich-ngan-hang-thuong-mai-co-phan-ng-1683471.html
https://www.mbbank.com.vn/About/ve-mb
https://tailieu.vn/doc/gioi-thieu-ve-the-tin-dung-1582049.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
BẢNG HỎI
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI MBBANK
Kính chào Anh/ Chị,
Tôi là Nguyễn Thị Mai Hương, sinh viên trường ĐH Kinh Tế Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế”. Nhằm phục vụ đề tài nghiên cứu, tôi đã lập ra bảng khảo sát, Anh/ Chị vui lòng cung cấp một số thông tin bằng cách trả lời các câu hỏi bên dưới.
Thông tin của Anh/ Chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối.
Sự giúp đỡ của Anh/ Chị là những đóng góp vô cùng quý báu cho tôi hoàn thiện bài nghiên cứu của mình. Rất mong được sự hợp tác của Anh chị.
Phần I Phần phân loại
Anh chị có biết thẻ tín dụng quốc tế không?
Có 2.Không
(Nếu Anh/ Chị “ Có” biết đến thẻ tín dụng quốc tế thì vui lòng điền tiếp vào phiếu khảo sát, Nếu “Không” biết thì Anh/ Chị vui lòng dừng khảo sát tại đây) Câu 1. Nếu có biết đến thẻ tín dụng quốc tế, vậy anh chị biết rõ thẻ tín dụng quốc tế của Ngân hàng nào?(Anh/Chị có thể chọn nhiều câu trả lời)
1. MBbank 2. Vietcombank 3. Vietinbank 4. BIDV 5. Khác
Câu 2. Anh/ chị có sử dụng thẻ tín dụng quốc tế không?
1. Có 2.Không
(Nếu Anh/Chị “Không” sử dụng thẻ tín dụng quốc tế vui lòng bỏ qua câu 3 phần I và tiếp tục thực hiện cuộc khảo sát)
Câu 3. Nếu có sử dụng thẻ tín dụng quốc tế, anh chị sử dụng thẻ tín dụng quốc tế nào?
(Anh/Chị có thể chọn nhiều câu trả lời) 1. MBbank
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần II. Thông tin chung
1. Họ và tên: ………...
2. Số điện thoại : ………
3. Giới tính
1. Nam 2.Nữ 4. Độ tuổi
1. Từ 18 – 25 tuổi 3.Từ 36 – 50 tuổi 2. Từ 26 – 35 tuổi 4.Trên 50 tuổi 5. Tình trạng hôn nhân
1. Độc thân 2. Đã kết hôn 6. Công việc hiện tại:
1. Công chức nhà nước 3.Kinh doanh
2. Công nhân 4.Khác
7. Thu nhập bình quân trong tháng 1. Dưới 4 triệu VNĐ 2. Từ 4 – 6 triệu VNĐ 3. Từ 6 – 8 triệu VNĐ 4. Trên 8 triệu VNĐ
8. Anh/ Chị đã và đang sử dụng sản phẩm, dịch vụ của MBBank – Chi nhánh Huế được bao lâu?
1. Dưới 1 năm 2.Từ 1-2 năm 3.Từ 2 -5 năm 4.Trên 5 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần III. Phần nội dung
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ chị đối với những phát biểu sau bằng cách đánh X vào ô tương ứng theo quy ước như sau:
Có 5 mức độ khác nhau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
3. Trung lập
STT THANG ĐO KÍ
HIỆU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Đánh giá độ tin cậy TC 1 2 3 4 5
1 MBBank là ngân hàng hàng đầu về thẻ tín dụng được khách hàng tin dùng
TC1
2 Thông tin của khách hàng được bảo mật tốt TC2 3 Thủ tục hồ sơ đăng kí nhanh chóng và rõ ràng, dễ
hiểu
TC3
4 Mạng lưới hoạt động của MBBank rộng rãi và hoạt động tốt
TC4
5 MBBank xử lí các khiếu nại về tín dụng nhanh chóng và an toàn
TC5
STT THANG ĐO KÍ
HIỆU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Chuẩn chủ quan về hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của MBbank
CCQ 1 2 3 4 5
1 Bản thân Anh/ chị muốn sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
CCQ1 2 Những người thân của Anh/ Chị khuyên, ủng hộ
Anh/ Chị sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Trường Đại học Kinh tế Huế
CCQ2STT THANG ĐO KÍ HIỆU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý Nhận thức hữu ích đối với hành vi sử dụng
thẻ tín dụng quốc tế MBBank
HI 1 2 3 4 5
1 Thẻ tín dụng quốc tế tạo cho Anh/ Chị cảm giác thoải mái, an tâm khi sử dụng và mang theo bên người
HI1
2 Thẻ tín dụng quốc tế giúp anh chị tiết kiệm thời gian.
HI2
3 Thẻ tín dụng quốc tế giúp Anh/ Chị quản lí chi tiêu hiệu quả.
HI3
4 Thẻ tín dụng quốc tế giúp Anh/ Chị nâng cao giá trị bản thân
HI4
5 Thẻ tín dụng quốc tế mang lại cho Anh/ Chị nhiều ưu đãi hấp dẫn
HI5
STT THANG ĐO KÍ
HIỆU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Nhận thức kiểm soát hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
KSHV 1 2 3 4 5
1 Với mức thu nhập của anh chị, anh chị cho rằng mình có đủ khả năng trả nợ thẻ đúng hạn.
KSHV1
2 Anh chị có thể kiểm soát chi tiêu của bản thân mà không vượt quá hạn mức.
KSHV2
3 Anh chị nhận thấy thẻ tín dụng dễ sử dụng, anh chị có thể sử dụng một cách dễ dàng
KSHV3
4 Anh chị sử dụng thẻ tín dụng đúng theo quy định của pháp luật, quy định của ngân hàng
KSHV4
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT THANG ĐO KÍ HIỆU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Chi phí liên quan đến sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
CP 1 2 3 4 5
1 Có ít chi phí phải trả để sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
CP1
2 Chi phí sử dụng thẻ tín dụng quốc tế thấp hơn các loại thẻ khác
CP2
3 Chi phí sử dụng thẻ phù hợp với lợi ích mà Anh/
chị nhận được.
CP3
4 Việc trả chậm số nợ thẻ thì lãi suất được tính thấp CP4
STT THANG ĐO KÍ HIỆU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng MBBank
YDSD 1 2 3 4 5
1 Anh/ chị sẽ sử dụng thử thẻ tín dụng quốc tế MBBank
YDSD1
2 Anh/ chị sẽ chắc chắn sử dụng thẻ tín dụng quốc tế MBBank
YDSD2
3 Anh/ chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng thẻ tín dụng quốc tế MBBank
YDSD3
(Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
1. Thống kê mô tả
Nếu có biết đến thẻ tín dụng quốc tế, vậy anh chị biết rõ thẻ tín dụng quốc tế của Ngân hàng nào?
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$Ia 120 100.0% 0 0.0% 120 100.0%
a. Group
$I Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
biết rõa
MBbank 77 46.4% 64.2%
Vietcombank 44 26.5% 36.7%
Vietinbank 26 15.7% 21.7%
BIDV 11 6.6% 9.2%
Khác 8 4.8% 6.7%
Total 166 100.0% 138.3%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/ chị có sử dụng thẻ tín dụng quốc tế không?
Statistics
Anh/Chị có sử dụng thẻ TDQT không?
N
Valid 120
Missing 0
Anh/Chị có sử dụng thẻ TDQT không?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 9 7.5 7.5 7.5
Không 111 92.5 92.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nếu có sử dụng thẻ tín dụng quốc tế, anh chị sử dụng thẻ tín dụng quốc tế nào?
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$IIIa 9 7.5% 111 92.5% 120 100.0%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
$III Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Anh/ chị sử dụng thẻ TDQT nào?a
Vietcombank 4 44.4% 44.4%
Vietinbank 2 22.2% 22.2%
BIDV 1 11.1% 11.1%
Khác 2 22.2% 22.2%
Total 9 100.0% 100.0%
a. Group
1.1 Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 66 55.0 55.0 55.0
Nữ 54 45.0 45.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.2 Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 - 25 tuổi 20 16.7 16.7 16.7
Từ 26 - 35 tuổi 30 25.0 25.0 41.7
Từ 36 - 50 tuổi 38 31.7 31.7 73.3
Trên 50 tuổi 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.3 Tình trạng hôn nhân
Tình trạng hôn nhân
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Độc thân 31 25.8 25.8 25.8
Đã kết hôn 89 74.2 74.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4 Công việc
Công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Công chức nhà nước 52 43.3 43.3 43.3
Công nhân 22 18.3 18.3 61.7
Kinh doanh 26 21.7 21.7 83.3
Khác 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.5 Thu nhập
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 4 triệu đồng 17 14.2 14.2 14.2
Từ 4 - 6 triệu đồng 33 27.5 27.5 41.7
Từ 6- 8 triệu đồng 45 37.5 37.5 79.2
Trên 8 triệu đồng 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.6 Thời gian giao dịch với MBBank
TGGD với MBbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 18 15.0 15.0 15.0
Từ 1 - 2 năm 33 27.5 27.5 42.5
Từ 2 - 5 năm 46 38.3 38.3 80.8
Trên 5 năm 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.7 Biến “ Độ tin cậy
TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 7 5.8 5.8 6.7
3 42 35.0 35.0 41.7
4 57 47.5 47.5 89.2
5 13 10.8 10.8 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 2 1.7 1.7 1.7
2 22 18.3 18.3 20.0
3 43 35.8 35.8 55.8
4 43 35.8 35.8 91.7
5 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 31 25.8 25.8 25.8
3 58 48.3 48.3 74.2
4 27 22.5 22.5 96.7
5 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 11 9.2 9.2 9.2
3 53 44.2 44.2 53.3
4 44 36.7 36.7 90.0
5 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 9 7.5 7.5 7.5
3 16 13.3 13.3 20.8
4 66 55.0 55.0 75.8
5 29 24.2 24.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.8 Biến “chuẩn chủ quan”
CCQ1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 20 16.7 16.7 17.5
3 49 40.8 40.8 58.3
4 39 32.5 32.5 90.8
5 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
CCQ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 22 18.3 18.3 19.2
3 45 37.5 37.5 56.7
4 36 30.0 30.0 86.7
5 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CCQ3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 3 2.5 2.5 2.5
2 18 15.0 15.0 17.5
3 37 30.8 30.8 48.3
4 41 34.2 34.2 82.5
5 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.9 Biến “ Nhận thức hữu ích”
HI1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 5 4.2 4.2 4.2
3 54 45.0 45.0 49.2
4 48 40.0 40.0 89.2
5 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HI2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 13 10.8 10.8 11.7
3 51 42.5 42.5 54.2
4 53 44.2 44.2 98.3
5 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
HI3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 11 9.2 9.2 10.0
3 47 39.2 39.2 49.2
4 56 46.7 46.7 95.8
5 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HI4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 15 12.5 12.5 13.3
3 45 37.5 37.5 50.8
4 46 38.3 38.3 89.2
5 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
HI5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 14 11.7 11.7 12.5
3 36 30.0 30.0 42.5
4 60 50.0 50.0 92.5
5 9 7.5 7.5 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.10 Biến “Nhận thức kiểm soát hành vi”
KSHV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 5 4.2 4.2 4.2
2 37 30.8 30.8 35.0
3 46 38.3 38.3 73.3
4 31 25.8 25.8 99.2
5 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
KSHV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 5 4.2 4.2 4.2
2 36 30.0 30.0 34.2
3 51 42.5 42.5 76.7
4 25 20.8 20.8 97.5
5 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
KSHV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 3 2.5 2.5 2.5
2 23 19.2 19.2 21.7
3 61 50.8 50.8 72.5
4 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
KSHV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 38 31.7 31.7 32.5
3 53 44.2 44.2 76.7
4 26 21.7 21.7 98.3
5 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.11 Biến “Chi phí liên quan”
CP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 3 2.5 2.5 2.5
2 14 11.7 11.7 14.2
3 57 47.5 47.5 61.7
4 32 26.7 26.7 88.3
5 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
CP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 2 1.7 1.7 1.7
2 12 10.0 10.0 11.7
3 55 45.8 45.8 57.5
4 44 36.7 36.7 94.2
5 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 26 21.7 21.7 21.7
3 50 41.7 41.7 63.3
4 37 30.8 30.8 94.2
5 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
CP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2 13 10.8 10.8 10.8
3 50 41.7 41.7 52.5
4 41 34.2 34.2 86.7
5 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.12 Biến “Ý định sử dụng”
YDSD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 4 3.3 3.3 3.3
2 22 18.3 18.3 21.7
3 44 36.7 36.7 58.3
4 46 38.3 38.3 96.7
5 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
YDSD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .8 .8 .8
2 27 22.5 22.5 23.3
3 54 45.0 45.0 68.3
4 28 23.3 23.3 91.7
5 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
YDSD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 3 2.5 2.5 2.5
2 18 15.0 15.0 17.5
3 28 23.3 23.3 40.8
4 54 45.0 45.0 85.8
5 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Đánh giá thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Đánh giá độ tin cậy
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.771 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 13.77 5.823 .646 .694
TC2 14.08 5.237 .667 .681
TC3 14.36 6.618 .413 .770
TC4 13.92 6.211 .518 .737
TC5 13.43 6.264 .477 .751
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Chuẩn chủ quan về hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.729 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CCQ1 6.86 2.845 .585 .607
CCQ2 6.82 2.790 .524 .673
CCQ3 6.69 2.534 .550 .646
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Nhận thức hữu ích đối với hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HI1 13.74 6.597 .542 .814
HI2 13.98 6.269 .650 .785
HI3 13.88 6.262 .631 .790
HI4 13.87 5.797 .625 .793
HI5 13.80 5.825 .673 .777
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Nhận thức kiểm soát hành vi sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KSHV1 8.83 3.893 .643 .742
KSHV2 8.83 3.905 .634 .747
KSHV3 8.67 4.557 .538 .790
KSHV4 8.79 4.099 .663 .733
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Chi phí liên quan đến sử dụng thẻ tín dụng quốc tế
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.773 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CP1 10.06 3.904 .627 .689
CP2 10.04 4.561 .528 .742
CP3 10.18 4.454 .518 .747
CP4 9.89 4.097 .630 .689
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Ý định sử dụng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng MBbank
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.837 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
YDSD1 6.69 2.820 .752 .725
YDSD2 6.73 2.886 .716 .759
YDSD3 6.36 2.770 .640 .840
3. Phân tích các nhân tố khám phá EFA
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 911.154
df 210
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Initial Extraction
TC1 1.000 .687
TC2 1.000 .657
TC3 1.000 .391
TC4 1.000 .505
TC5 1.000 .507
CCQ1 1.000 .667
CCQ2 1.000 .574
CCQ3 1.000 .726
HI1 1.000 .534
HI2 1.000 .639
HI3 1.000 .586
HI4 1.000 .589
HI5 1.000 .654
KSHV1 1.000 .671
KSHV2 1.000 .645
KSHV3 1.000 .542
KSHV4 1.000 .685
CP1 1.000 .679
CP2 1.000 .563
CP3 1.000 .634
CP4 1.000 .645
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 5.932 28.246 28.246 5.932 28.246 28.246 3.147 14.985 14.985 2 2.828 13.469 41.715 2.828 13.469 41.715 2.684 12.780 27.765 3 1.556 7.410 49.124 1.556 7.410 49.124 2.620 12.474 40.240 4 1.363 6.491 55.615 1.363 6.491 55.615 2.317 11.034 51.274 5 1.103 5.250 60.865 1.103 5.250 60.865 2.014 9.591 60.865
6 .896 4.265 65.130
7 .829 3.949 69.080
8 .751 3.576 72.656
9 .682 3.246 75.902
10 .643 3.062 78.964
11 .584 2.783 81.747
12 .536 2.552 84.299
13 .512 2.440 86.739
14 .439 2.092 88.831
15 .430 2.047 90.878
16 .393 1.870 92.748
17 .384 1.826 94.574
18 .344 1.637 96.211
19 .303 1.442 97.653
20 .262 1.248 98.901
21 .231 1.099 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
HI5 .678
HI3 .674
CP2 .670
TC1 .632
HI4 .628
HI2 .625
CP1 .622
CP4 .615
TC2 .593
TC4 .586
CP3 .517
HI1 .515
TC5
KSHV4 .583
KSHV3 .574
Trường Đại học Kinh tế Huế
KSHV2 .566
KSHV1 .529
CCQ1 CCQ2 TC3
CCQ3 .522
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
HI2 .748
HI5 .747
HI4 .721
HI1 .706
HI3 .685
TC2 .746
TC1 .737
TC5 .699
TC4 .595
TC3 .571
KSHV1 .803
KSHV2 .790
KSHV4 .781
KSHV3 .707
CP3 .755
CP1 .724
CP4 .705
CP2 .580
CCQ3 .836
CCQ1 .758
CCQ2 .702
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .596 .478 .332 .470 .292
2 -.331 .410 .680 -.182 -.477
3 -.176 -.601 .624 .113 .452
4 -.700 .298 -.194 .567 .249
5 -.119 .391 -.011 -.641 .649
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 149.310
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
YDSD1 1.000 .810
YDSD2 1.000 .778
YDSD3 1.000 .688
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.277 75.887 75.887 2.277 75.887 75.887
2 .451 15.038 90.925
3 .272 9.075 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
YDSD1 .900
YDSD2 .882
YDSD3 .829
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích tương quan Pearson
Correlations
TC CCQ HI KSHV CP YDSD
TC
Pearson Correlation 1 .088 .401** .411** .423** .686**
Sig. (2-tailed) .341 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
CCQ
Pearson Correlation .088 1 .403** .007 .403** .362**
Sig. (2-tailed) .341 .000 .935 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
HI
Pearson Correlation .401** .403** 1 .172 .530** .555**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .060 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
KSHV
Pearson Correlation .411** .007 .172 1 .221* .416**
Sig. (2-tailed) .000 .935 .060 .015 .000
N 120 120 120 120 120 120
CP
Pearson Correlation .423** .403** .530** .221* 1 .577**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .015 .000
N 120 120 120 120 120 120
YDSD
Pearson Correlation .686** .362** .555** .416** .577** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables Removed
Method
1 CP, KSHV,
CCQ, TC, HIb . Enter
a. Dependent Variable: YDSD b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .804a .646 .631 .49097 1.604
a. Predictors: (Constant), CP, KSHV, CCQ, TC, HI b. Dependent Variable: YDSD
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 50.253 5 10.051 41.695 .000b
Residual 27.480 114 .241
Total 77.732 119
a. Dependent Variable: YDSD