• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.2. Kiến nghị

1.2.3. Đối với ngư dân ở thôn Ngư Mỹ Thạnh

Nêu cao truyền thống mến khách của dân tộc, tôn trọng khách, không chèo kéo, nài ép khách, lịch sự văn minh trong giao tiếp phục vụ khách.

Giữ gìn và phát triển những nghề truyền thống của địa phương để du khách được chiêm ngưỡng, học hỏi và mua các sản phẩm do chính cư dân địa phương làm ra.

Giữ gìn và phát triển bản sắc văn hóa của địa phương thông qua việc tổ chức các lễ hội. Đây là tài sản vô giá mà các thế hệ đi trước để lại, các tài sản này tạo ra điểm nhấn của sản phẩm du lịch để thu hút du khách tham quan.

Tôn trọng luật pháp và chỉ làm những gì mà pháp luật không cấm, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp ở vùng đầm phá.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. TS. Trần Thị Chiến (2004), Văn hóa phát triển du lịch bền vững Việt Nam, Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đinh Trung Kiên, nghiệp vụ thiết kế sản phẩm và điều hành du lịch, ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM, 2008

3. Phạm Trung Lương (2002), du lịch sinh thái – Những vấn đề lý luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.

4. Trần Thị Thúy Lan – Nguyễn Đình Quang (2006), giáo trình tổng quan du lịch, nhà xuất bản Hà Nội.

5. Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. Khóa luận tốt nghiệp các năm tại thư viện trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế 7. Luật Du lịch năm 2005.

8. GS.TS. Nguyễn Văn Đính & PGS.TS. Trần Thị Minh Hòa (2006), giáo trình Kinh tế du lịch, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Lao động - xã hội

Tài liệu truy cập trên internet

9.http://www.vnmedia.vn/du-lich/201901/nganh-du-lich-lu-hanh-viet-nam-nhin-lai-

nam-cu-va-du-bao-tuong-lai-623850/?fbclid=IwAR0E9SMAdMvJAwht8-aFyKQ9GVmmZiuqLCC1WCPW8Fykr4en8UcCsxSki_4

10.http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/15994?fbclid=IwAR19UQFHWuRY dmL2PKl64SHDYv4MVef6rd4wQdQ9Gtpq3wAANhSqQy5bm2w

11https://text.123doc.org/document/994079-nghien-cuu-gia-tri-cam-nhan-cua-khach-

hang-tai-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-mot-thanh-vien-hue-

thanh.htm?fbclid=IwAR2xif3vacRN-j8oAOt6TGdYv61lVxiUJ8q278yy8Ki7m6_cI092DgzWUzM

12.http://www.cmard2.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=1173

%3A2013-06-30-20-16- 38&catid=71%3Ahoithao&Itemid=167&lang=vi&fbclid=IwAR0E9SMAdMvJAwht8-aFyKQ9GVmmZiuqLCC1WCPW8Fykr4en8UcCsxSki_4

13. https://luanvan24.com/dich-vu-du-lich-la-gi-co-nhung-dich-vu-du-lich-hien-

nay/?fbclid=IwAR23b_ws9-ojjh2ArnqDcoL0JmQ5nOpvCwKvl2hcVNiA6ubvBWs9xvDzd3g

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG CÂU HỎI

Số phiếu:………..

Xin chào Anh/chị!

Hiện tại, tôi đang thực hiện một nghiên cứu “Giá trị cảm nhận của du khách đối với dịch vụ Tour du lịch Epark Tam Giang Lagoon”

Và trong cuộc nghiên cứu này, chúng tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh/Chị trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin mà anh chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh/chị.

I. Phần thông tin chung

Câu 1: Anh/chị biết đến Tour du lịch Epark Tam Giang thông qua các nguồn thông tin nào sau đây:

 Mạng xã hội: Facebook, Zalo…

 Các trang báo điện tử

 Các blog về du lịch

 Bạn bè, người thân

 Nhân viên tiếp thị của công ty

 Trang web của Công ty CP Du lịch Đại Bàng

 Khác……….

Câu 2: Anh/chị đã sử dụng Tour du lịch Epark Tam Giang Lagoon bao nhiêu lần?

 1 lần

 2 lần

 3 lần

 Trên 3 lần

Câu 3: Theo Anh/chị, đặc trưng của Tour du lịch Epark Tam Giang Lagoon là gì?

 Phong cảnh đầm phá rất đẹp

 Có các làng nghề nổi tiếng

 Trải nghiệm du lịch sinh thái đầm phá

 Các hoạt động trải nghiệm thú vị

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây về cảm nhận của anh/chị đối với dịch vụ Tour du lịch Epark Tam Giang Lagoon, theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau: (1) hoàn toàn không đồng ý, (2) không đồng ý, (3) không ý kiến, (4) đồng ý và (5) hoàn toàn đồng ý.

Phát biểu Mức độ đồng

ý I. Chức năng của công ty du lịch

I.1 Công ty du lịch đáng tin cậy, được đánh giá cao 1 2 3 4 5 I.2 Công ty thiết kế Tour du lịch phù hợp với khách hàng 1 2 3 4 5 I.3 Công ty du lịch có vị trí tốt, dễ nhận biết 1 2 3 4 5 II. Tính chuyên nghiệp của nhân viên

II.1 Nhân viên tư vấn Tour du lịch tận tâm, có kiến thức 1 2 3 4 5 II.2 Nhân viên hướng dẫn lịch sự, hiểu biết về điểm du lịch 1 2 3 4 5 II.3 Những thông tin/lời khuyên mà nhân viên cung cấp rất hữu ích 1 2 3 4 5 II.4 Nhân viên chăm sóc khách hàng rất chu đáo, quan tâm đến du

khách 1 2 3 4 5

III. Chất lượng dịch vụ

III.1 Điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị hạ tầng tốt 1 2 3 4 5 III.2 Sản phẩm di lịch đa dạng, dịch vụ lưu trú, ẩm thực tốt 1 2 3 4 5

III.3 Chất lượng sản phẩm du lịch tốt 1 2 3 4 5

III.4 Chất lượng nhân viên phục vụ được đánh giá cao 1 2 3 4 5 III.5 Người dân địa phương hiếu khách, thân thiện 1 2 3 4 5 IV. Giá cả cảm nhận

IV.1 Giá vé dịch vụ phù hợp với khả năng chi trả 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

IV.3 Giá cả được công bố rõ ràng, công khai, ổn định 1 2 3 4 5 IV.4 Có nhiều chương trình giảm giá, khuyến mãi 1 2 3 4 5 V. Giá trị cảm xúc

V.1 Du khách hài lòng với giá trị nhận được khi sử dụng dịch vụ 1 2 3 4 5 V.2 Du khách cảm nhận tốt về dịch vụ Tour du lịch Epark Tam

Giang Lagoon 1 2 3 4 5

V.3 Du khách cảm nhận dịch vụ được đáp ứng tương xứng với chi

phí bỏ ra 1 2 3 4 5

V.4 Du khách cảm thấy thoải mái khi sử dụng Tour du lịch 1 2 3 4 5 VI. Giá trị xã hội

VI.1 Sử dụng Tour du lịch có ý nghĩa lớn đối với hệ thống đầm phá

Tam Giang 1 2 3 4 5

VI.2 Tour du lịch đã sử dụng bởi nhiều người tôi biết 1 2 3 4 5

VI.3 Tour du lịch được xã hội đánh giá cao 1 2 3 4 5

VII. Giá trị cảm nhận chung

VII.1 Tour du lịch đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của tôi 1 2 3 4 5 VII.2 Giá trị mà tôi nhận được từ Tour du lịch là cao 1 2 3 4 5 VII.3Giá trị mà tôi nhận được từ Tour du lịch tương xứng với những

gì tôi bỏ ra 1 2 3 4 5

III. Thông tin cá nhân Câu 1: Giới tính

 Nam

 Nữ

Câu 2: Nghề nghiệp

 Học sinh, sinh viên

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Cán bộ, công chức

 Hưu trí

 Kinh doanh

 Khác………

Câu 3: Độ tuổi

 Dưới 18 tuổi

 Từ 18 đến 25 tuổi

 Từ 26 đến 45 tuổi

 Trên 45 tuổi Câu 4: Thu nhập

 Dưới 2 triệu

 Từ 2 triệu đến 5 triệu

 Từ 5 triệu đến 10 triệu

 Trên 10 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/ chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Thang đo chức năng của công ty du lịch

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,658 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CN1 7,61 1,951 ,412 ,634

CN2 7,67 1,675 ,493 ,529

CN3 7,74 1,574 ,507 ,508

2. Thang đo tính chuyên nghiệp của nhân viên

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,772 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 10,31 6,203 ,517 ,746

NV2 10,31 4,965 ,656 ,671

NV3 10,28 5,828 ,552 ,729

NV4 10,28 5,814 ,578 ,716

3. Thang đo Chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,760 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 14,59 4,503 ,536 ,714

CLDV2 14,33 4,870 ,498 ,727

CLDV3 14,44 4,492 ,550 ,709

CLDV4 14,42 4,447 ,558 ,706

CLDV5 14,43 4,448 ,501 ,728

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

,609 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GCCN1 7,28 1,497 ,369 ,578

GCCN2 7,39 1,418 ,459 ,450

GCCN3 7,48 1,388 ,427 ,495

5. Thang đo giá trị cảm xúc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,825 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GTCX1 11,16 6,153 ,690 ,761

GTCX2 11,09 6,338 ,649 ,780

GTCX3 11,21 5,763 ,698 ,757

GTCX4 11,20 6,794 ,567 ,815

6. Thang đo giá trị xã hội

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,743 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GTXH1 7,59 1,955 ,601 ,629

GTXH2 7,68 2,033 ,638 ,572

GTXH3 7,56 2,939 ,510 ,738

7. Thang đo giá trị cảm nhận chung

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,760 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GTCNC1 7,26 1,289 ,599 ,676

GTCNC2 7,28 1,382 ,640 ,623

GTCNC3 7,20 1,600 ,545 ,730

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,706 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 869,172

df 231

Sig. ,000

1a. Phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 3,616 16,438 16,438 3,616 16,438 16,438 2,753 12,515 12,515

2 2,670 12,137 28,576 2,670 12,137 28,576 2,584 11,744 24,259

3 2,413 10,968 39,543 2,413 10,968 39,543 2,484 11,291 35,550

4 1,791 8,143 47,686 1,791 8,143 47,686 2,057 9,352 44,902

5 1,583 7,194 54,880 1,583 7,194 54,880 1,860 8,455 53,358

6 1,373 6,242 61,122 1,373 6,242 61,122 1,708 7,764 61,122

7 ,936 4,254 65,376

8 ,835 3,794 69,170

9 ,794 3,608 72,778

10 ,712 3,235 76,012

11 ,660 3,001 79,014

12 ,596 2,707 81,721

13 ,542 2,464 84,185

14 ,506 2,301 86,486

15 ,471 2,140 88,625

16 ,464 2,111 90,736

17 ,446 2,027 92,763

18 ,405 1,839 94,602

19 ,323 1,468 96,070

20 ,317 1,441 97,511

21 ,290 1,318 98,829

22 ,258 1,171 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

1 2 3 4 5 6

NV1 ,845

NV3 ,803

NV2 ,773

NV4 ,725

CLDV3 ,741

CLDV4 ,730

CLDV1 ,729

CLDV2 ,677

CLDV5 ,676

GTCX2 ,812

GTCX4 ,775

GTCX3 ,737

GTCX1 ,727

GTXH1 ,818

GTXH2 ,783

GTXH3 ,685

CN2 ,794

CN3 ,779

CN1 ,703

GCCN1 ,785

GCCN2 ,750

GCCN3 ,680

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,685 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 105,044

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,034 67,800 67,800 2,034 67,800 67,800

2 ,552 18,384 86,184

3 ,414 13,816 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

GTCNC2 ,853

GTCNC1 ,827

GTCNC3 ,789

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Phân tích tương quan

Correlations

GTCNC CN NV CLDV GCCN GTCX GTXH

GTCNC Pearson Correlation 1 ,482** ,658** ,682** ,636** ,354** ,603**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

CN Pearson Correlation ,482** 1 ,260** ,261** ,216* ,200* ,294**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,002 ,011 ,018 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

NV Pearson Correlation ,658** ,260** 1 ,509** ,416** ,107 ,409**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,210 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

CLDV Pearson Correlation ,682** ,261** ,509** 1 ,456** ,211* ,447**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,012 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

GCCN Pearson Correlation ,636** ,216* ,416** ,456** 1 ,235** ,420**

Sig. (2-tailed) ,000 ,011 ,000 ,000 ,005 ,000

N 140 140 140 140 140 140 140

GTCX Pearson Correlation ,354** ,200* ,107 ,211* ,235** 1 ,092

Sig. (2-tailed) ,000 ,018 ,210 ,012 ,005 ,279

N 140 140 140 140 140 140 140

GTXH Pearson Correlation ,603** ,294** ,409** ,447** ,420** ,092 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,279

N 140 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

2. Phân tích hồi quy bội

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,885a ,783 ,773 ,26857 1,873

a. Predictors: (Constant), GTXH, GTCX, CN, NV, GCCN, CLDV b. Dependent Variable: GTCNC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 34,594 6 5,766 79,933 ,000b

Residual 9,593 133 ,072

Total 44,187 139

a. Dependent Variable: GTCNC

b. Predictors: (Constant), GTXH, GTCX, CN, NV, GCCN, CLDV

4. Kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1,042 ,237 -4,398 ,000

CN ,207 ,045 ,202 4,626 ,000 ,860 1,163

NV ,190 ,034 ,276 5,570 ,000 ,666 1,501

CLDV ,329 ,065 ,258 5,023 ,000 ,619 1,614

GCCN ,273 ,056 ,238 4,893 ,000 ,687 1,456

GTCX ,115 ,032 ,155 3,658 ,000 ,906 1,104

GTXH ,159 ,038 ,202 4,165 ,000 ,695 1,440

a. Dependent Variable: GTCNC

5. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Đối với các nhóm nhân tố

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CN 140 3,6905 ,54771 ,04629

NV 140 3,7196 ,81767 ,06911

CLDV 140 3,6086 ,44228 ,03738

GCCN 140 3,7048 ,49309 ,04167

GTCX 140 3,3821 ,75831 ,06409

GTXH 140 3,8048 ,71524 ,06045

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CN -6,687 139 ,000 -,30952 -,4010 -,2180

NV -4,057 139 ,000 -,28036 -,4170 -,1437

CLDV -10,472 139 ,000 -,39143 -,4653 -,3175

GCCN -7,084 139 ,000 -,29524 -,3776 -,2128

GTCX -9,641 139 ,000 -,61786 -,7446 -,4911

GTXH -3,230 139 ,002 -,19524 -,3148 -,0757

2. Đối với biến giá trị cảm nhận

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GTCNC 140 3,6238 ,56382 ,04765

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GTCNC -7,895 139 ,000 -,37619 -,4704 -,2820

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Giới tính

2. Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

GTCNC Based on Mean ,557 3 136 ,644

Based on Median ,403 3 136 ,751

Based on Median and with adjusted df ,403 3 122,621 ,751

Based on trimmed mean ,551 3 136 ,648

ANOVA GTCNC

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,789 3 ,263 ,824 ,483

Within Groups 43,398 136 ,319

Total 44,187 139

3. Nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

GTCNC

Based on Mean 2,117 4 135 ,082

Based on Median 1,421 4 135 ,230

Based on Median and with adjusted df 1,421 4 116,285 ,231

Based on trimmed mean 2,067 4 135 ,089

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed) Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GTCNC

Equal variances assumed

,109 ,742 -,253 138 ,801 -,02512 ,09936 -,22157 ,17134

Equal variances not

assumed

-,253 104,556 ,801 -,02512 ,09927 -,22195 ,17172

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,764 4 ,441 1,403 ,236

Within Groups 42,423 135 ,314

Total 44,187 139

4. Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

GTCNC

Based on Mean 2,374 3 136 ,073

Based on Median 2,216 3 136 ,089

Based on Median and with adjusted df 2,216 3 130,225 ,089

Based on trimmed mean 2,349 3 136 ,075

ANOVA GTCNC

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,766 3 ,255 ,800 ,496

Within Groups 43,421 136 ,319

Total 44,187 139

Formatted Table

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Mạng xã hội 77 55,0 55,0 55,0

Blog du lịch 18 12,9 12,9 67,9

Bạn bè, người thân 34 24,3 24,3 92,1

Nhân viên tiếp thị 5 3,6 3,6 95,7

Trang web 6 4,3 4,3 100,0

Total 140 100,0 100,0

Tần suất

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 118 84,3 84,3 84,3

2 lần 21 15,0 15,0 99,3

3 lần 1 ,7 ,7 100,0

Total 140 100,0 100,0

Đặc trưng tour

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phong cảnh đẹp 29 20,7 20,7 20,7

Làng nghề nổi tiếng 24 17,1 17,1 37,9

Du lịch sinh thái đầm phá 62 44,3 44,3 82,1

Hoạt động trải nghiệm thú vị 25 17,9 17,9 100,0

Total 140 100,0 100,0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 51 36,4 36,4 36,4

Nữ 89 63,6 63,6 100,0

Total 140 100,0 100,0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 28 20,0 20,0 20,0

Nhân viên văn phòng 13 9,3 9,3 29,3

Cán bộ, công chức 50 35,7 35,7 65,0

Hưu trí 14 10,0 10,0 75,0

Kinh doanh 35 25,0 25,0 100,0

Total 140 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế