• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.2. Kiến nghị

1.2.2. Đối với doanh nghiệp

Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến công tác hoạch định nguồn nhân lực, tạo cơ hội phát triển bản thân và thăng tiến trong sự nghiệp của nhân viên, tạo nên sự động viên, khích lệ nhân viên gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.

Thường xuyên kiểm tra các thiết bị bảo hộ lao động, tiến hành trang bị, áp dụng máy móc, công nghệ hiện đại trong sản xuất đề tăng năng suất lao động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tạo môi trường làm việc tốt hơn hướng tới môi trường làm việc sạch sẽ, an toàn lao động, quan tâm chăm lo đến đời sống của nhân viên nhiều hơn để tạo sự gắn bó với doanh nghiệp.

Tổ chức nhiều hơn trong việc đối thoại giữa ban lãnh đạo quản lý với nhân viên, kịp thời tìm ra những vấn đề tồn tại, mâu thuẫn hay nguyện vọng của nhân viên để tìm cách giải quyêt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ luật lao động (2012).

2. Th.S Nguyễn Uyên Thương (2016), Bài giảng quản trị tiền lương, Đại học Kinh tế Huế.

3. Th.S Bùi Văn Chiêm (2010), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Huế.

4. GS.TS Nguyễn Quang Dòng (2013),Giáo trình kinh tế lượng, Đại học Kinh tế Quốc Dân.

5. Hồ Thị Lụa (2017),Ảnh hưởng của thù lao tài chính đến mức độcam kết gắn bó của công nhân viên tại công ty cổphần dệt may Phú Hòa An, Luận văn Trường đại học Kinh tế Huế.

6. Hoàng Văn Hải (2010),Đổi mới chính sách đãi ngộnhân sựcủa các doanh nghiệp Việt Nam sau khi gia nhập WTO, đề tài NCKH cấp trường Đại học Quốc gia Hà Nội.

7. Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2,trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

8. Mercer (2003),Thu hút và giữ chân người tài trong tổ chức, Viện khoa học tổ chức nhà nước.

9. Thái thu Thủy (2017),Tổng quan vềcam kết gắn bó với tổchức, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội.

10. Mowday, RT, Steers, RM, & Porter, LW (1979), “Việc đo lường cam kết của tổ chức”.Tạp chí hành vi nghềnghiệp, 14, 224-247.

11.http://www.tapchicongthuong.vn/bai-viet/tong-quan-ve-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-51216.htm

12. Điểm b Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH (2015) 13. Nghị định 12/CP (1995), Ban Hành điều lệ Bảo Hiểm Xã Hội

14. 157/2018/NĐ-CP, Mức lương tối thiểu vùng 15. Quyết định 595/QĐ-BHXH

16. quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã sốphiếu:

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là Lê Thanh Huy, Sinh viên lớp K50A QTNL, Khoa Quản Trị Kinh Doanh-Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay đang thực hiện đề tài:“ Ảnh hưởng của thù lao lao động đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại công ty cổ phần Trường Danh”. Ý kiến của anh chị là những đóng góp vô cùng quý giá đối với nghiên cứu của tôi. Mọi thông tin thu thập được chỉ sự dụng cho mục đích nghiên cứu. Kính mong sự giúp đỡ của Anh/Chị để giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Nội dung

Xin Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu

vào ô số thích hợp với mức thang điểm được quy định sau đây:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Tiêu chí Mức độ đồng ý

Chế độ tiền lương, tiền công 1 2 3 4 5

Mức lương được trả tương xứng với kết quả đạt được của Anh/Chị Mức lương được trả công bằng giữa các nhân viên có cùng vị trí Mức lương được trả đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày Mức lương được trả mang tính cạnh tranh trên thị trường Tiền lương được thanh toán đúng kỳ hạn

Chế độ phụ cấp 1 2 3 4 5

Các khoản phụ cấp được chi trả theo quy định của pháp luật Chế độ phụ cấp được chi trả hợp lý

Các khoản phụ cấp được chi trả đúng thời hạn

Chế độ phúc lợi 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty đóng đầy đủ chế độ bảo hiểm cho nhân viên

Công ty thực hiện chế độ nghỉ lễ, nghỉ phép tuân thủ pháp luật Công ty hàng năm tổ chức các chuyến tham quan, hoạt động thể dục thể thao, văn nghệ,…

Các chính sách khen thưởng, khuyến khích công bằng

Các tổ chức (Công đoàn, Thanh niên, phụ nữ) đảm bảo quyền lợi của người lao động.

Bản chất công việc 1 2 3 4 5

Công việc hiện tại phù hợp với năng lực, trình độ của Anh/Chị Anh/Chị cảm thấy công việc hiện tại thú vị, kích thích sự sáng tạo Công việc hiện tại giúp Anh/Chị học hỏi được nhiều cái mới

Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm công việc này tại công ty

Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5

Anh/Chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ

Công ty thực hiện đầy đủ các chế độ về an toàn lao động Công ty trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc, dụng cụ làm việc Thời gian làm việc được bố trí hợp lý

Sự gắn bó của người lao động với tổ chức 1 2 3 4 5 Công ty chính là ngôi nhà thứ hai của mình

Anh/Chị sẵn sàng nổ lực hết mình vì sự phát triển của Công ty Anh/ Chị cảm thấy tự hào khi là một thành viên của Công ty Anh/Chị muốn tiếp tục cống hiến cho Công ty đến lúc nghỉ hưu

Phần II: Thông tin cá nhân 1. Giới tính

Nam

Nữ

2. Độ tuổi

Dưới 25 tuổi

Từ 25-35 tuổi

Từ 35-45 tuổi

trên 45 tuổi 3. Trình độ học vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

THPT

Cao Đẳng, Trung Cấp

Đại Học, Sau Đại học 4. Thời gian công tác

Từ 1-5 năm

Từ 5-10 năm

Trên 10 Năm

5. Thu nhập trung bình hàng tháng

Dưới 3 triệu

Từ 3 – 6 triệu

Từ 6-10 triệu

Trên 10

triệu

Xin chân thành cảm ơn!

1. Thống kê mô tả

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 97 87,4 87,4 87,4

nu 14 12,6 12,6 100,0

Total 111 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 25 21 18,9 18,9 18,9

tu 25-35 tuoi 59 53,2 53,2 72,1

tu 35-45 tuoi 18 16,2 16,2 88,3

tren 45 tuoi 13 11,7 11,7 100,0

Total 111 100,0 100,0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dai hoc, sau Dai hoc 18 16,2 16,2 16,2

Cao dang, Trung cap 26 23,4 23,4 39,6

THPT 67 60,4 60,4 100,0

Total 111 100,0 100,0

Thời gian công tác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Tu 1-5 nam 50 45,0 45,0 45,0

Tu 5-10 nam 43 38,7 38,7 83,8

Tren 10 nam 18 16,2 16,2 100,0

Total 111 100,0 100,0

Thu nhập TB

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 3 trieu 4 3,6 3,6 3,6

Tu 3-6 trieu 67 60,4 60,4 64,0

Tu 6-10 Trieu 26 23,4 23,4 87,4

Tren 10 trieu 14 12,6 12,6 100,0

Total 111 100,0 100,0

2. Kiểm định độ tin cậy alpha

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,892 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TL1 15,9099 10,046 ,670 ,883

TL2 15,8378 9,792 ,706 ,875

TL3 15,7838 9,735 ,798 ,855

TL4 15,8649 9,645 ,765 ,861

TL5 15,8468 9,695 ,742 ,866

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,784 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PC1 7,2072 2,529 ,615 ,716

PC2 7,1712 2,307 ,648 ,678

PC3 7,2613 2,449 ,605 ,726

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,925 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PL1 14,6126 13,439 ,777 ,914

PL2 14,4775 12,470 ,793 ,911

PL3 14,6667 12,988 ,807 ,908

PL4 14,5946 12,080 ,826 ,905

PL5 14,5856 12,554 ,831 ,903

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,802 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CV1 11,6036 5,969 ,619 ,751

CV2 11,5045 5,907 ,595 ,762

CV3 11,5676 5,775 ,586 ,767

CV4 11,5676 5,484 ,663 ,728

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

,772 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DK1 11,6577 4,936 ,590 ,708

DK2 11,5225 5,106 ,593 ,707

DK3 11,6216 4,801 ,612 ,696

DK4 11,4955 5,434 ,501 ,753

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,786 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GB1 12,0090 5,027 ,592 ,735

GB2 11,8198 4,895 ,537 ,763

GB3 11,9369 4,841 ,587 ,737

GB4 11,9369 4,605 ,662 ,698

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,778 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1189,640

df 210

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 4,411 21,006 21,006 4,411 21,006 21,006 3,904 18,592 18,592

2 4,001 19,054 40,059 4,001 19,054 40,059 3,535 16,832 35,423

3 2,629 12,518 52,577 2,629 12,518 52,577 2,580 12,286 47,709

4 2,195 10,451 63,028 2,195 10,451 63,028 2,476 11,791 59,500

5 1,400 6,666 69,694 1,400 6,666 69,694 2,141 10,193 69,694

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 ,706 3,364 73,058

7 ,649 3,089 76,147

8 ,641 3,053 79,200

9 ,562 2,678 81,878

10 ,522 2,486 84,365

11 ,471 2,245 86,609

12 ,443 2,111 88,720

13 ,400 1,903 90,624

14 ,393 1,870 92,494

15 ,358 1,703 94,197

16 ,258 1,227 95,424

17 ,245 1,166 96,590

18 ,233 1,108 97,699

19 ,178 ,846 98,544

20 ,161 ,766 99,311

21 ,145 ,689 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

PL5 ,895

PL3 ,888

PL4 ,883

PL2 ,861

PL1 ,849

TL3 ,885

TL4 ,856

TL2 ,814

TL5 ,811

TL1 ,753

CV4 ,820

CV1 ,799

CV2 ,780

CV3 ,733

DK3 ,800

DK2 ,798

DK1 ,746

DK4 ,677

PC2 ,857

PC3 ,775

Trường Đại học Kinh tế Huế

PC1 ,759 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,782 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 119,892

df 6

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,445 61,130 61,130 2,445 61,130 61,130

2 ,619 15,474 76,604

3 ,508 12,699 89,303

4 ,428 10,697 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

GB4 ,831

GB1 ,782

GB3 ,777

GB2 ,734

4. Kiểm định One sample – T test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TL1 111 3.9009 .93376 .08863

TL2 111 3.9730 .94829 .09001

TL3 111 4.0270 .87863 .08340

TL4 111 3.9459 .92282 .08759

TL5 111 3.9640 .93350 .08860

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

TL1 4.523 110 .000 .40090 .2253 .5765

TL2 5.255 110 .000 .47297 .2946 .6513

TL3 6.320 110 .000 .52703 .3618 .6923

TL4 5.091 110 .000 .44595 .2724 .6195

TL5 5.236 110 .000 .46396 .2884 .6396

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PC1 111 3.6126 .85463 .08112

PC2 111 3.6486 .91103 .08647

PC3 111 3.5586 .89122 .08459

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PC1 1.388 110 .168 .11261 -.0481 .2734

PC2 1.719 110 .088 .14865 -.0227 .3200

PC3 .692 110 .490 .05856 -.1091 .2262

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PL1 111 3.6216 .91507 .08685

PL2 111 3.7568 1.05500 .10014

PL3 111 3.5676 .95937 .09106

PL4 111 3.6396 1.08538 .10302

PL5 111 3.6486 1.00588 .09547

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PL1 1.400 110 .164 .12162 -.0505 .2937

PL2 2.564 110 .012 .25676 .0583 .4552

PL3 .742 110 .460 .06757 -.1129 .2480

PL4 1.355 110 .178 .13964 -.0645 .3438

PL5 1.557 110 .122 .14865 -.0406 .3379

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CV1 111 3.8108 .92945 .08822

CV2 111 3.9099 .96812 .09189

Trường Đại học Kinh tế Huế

CV3 111 3.8468 1.01083 .09594

CV4 111 3.8468 1.01083 .09594

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CV1 3.523 110 .001 .31081 .1360 .4856

CV2 4.461 110 .000 .40991 .2278 .5920

CV3 3.615 110 .000 .34685 .1567 .5370

CV4 3.615 110 .000 .34685 .1567 .5370

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DK1 111 3.7748 .95997 .09112

DK2 111 3.9099 .91004 .08638

DK3 111 3.8108 .97713 .09275

DK4 111 3.9369 .90734 .08612

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DK1 3.016 110 .003 .27477 .0942 .4553

DK2 4.746 110 .000 .40991 .2387 .5811

DK3 3.351 110 .001 .31081 .1270 .4946

DK4 5.074 110 .000 .43694 .2663 .6076

5. Mô hình hồi quy

Correlations

TL PL CV PC DK GB

TL Pearson Correlation 1 .095 .170 .305** .088 .354**

Sig. (2-tailed) .321 .075 .001 .358 .000

N 111 111 111 111 111 111

PL Pearson Correlation .095 1 -.138 .006 .015 .131

Sig. (2-tailed) .321 .149 .949 .872 .170

N 111 111 111 111 111 111

CV Pearson Correlation .170 -.138 1 .168 .065 .343**

Sig. (2-tailed) .075 .149 .078 .499 .000

N 111 111 111 111 111 111

Trường Đại học Kinh tế Huế

PC Pearson Correlation .305** .006 .168 1 .343** .569**

Sig. (2-tailed) .001 .949 .078 .000 .000

N 111 111 111 111 111 111

DK Pearson Correlation .088 .015 .065 .343** 1 .587**

Sig. (2-tailed) .358 .872 .499 .000 .000

N 111 111 111 111 111 111

GB Pearson Correlation .354** .131 .343** .569** .587** 1

Sig. (2-tailed) .000 .170 .000 .000 .000

N 111 111 111 111 111 111

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .766a .587 .572 .46372 2.042

a. Predictors: (Constant), TL, DK, CV, PC b. Dependent Variable: GB

ANOVAa

Model

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

1 Regression 32.451 4 8.113 37.728 .000b

Residual 22.794 106 .215

Total 55.244 110

a. Dependent Variable: GB

b. Predictors: (Constant), TL, DK, CV, PC

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -.280 .367 -.762 .448

PC .310 .067 .323 4.626 .000 .796 1.257

CV .210 .058 .230 3.608 .000 .956 1.046

DK .436 .065 .445 6.705 .000 .882 1.134

TL .163 .061 .177 2.683 .008 .892 1.121

a. Dependent Variable: GB

6. Máy móc, thiết bị làm việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Máy thi công

1 Ô tô tưới nhựa 7T (máy phun nhựa đường) 2 Ô tô tưới nước 5m3

3 Ô tô tự đổ 12T

4 Búa căn khí nén 1,5m3/ph 5 Cần trục ôtô 10T

6 Cần trục bánh hơi 6T

7 Máy đào 1,25m3

8 Máy đào 1,6m3

9 Máy đầm bánh hơi tự hành 16T 10 Máy đầm bàn 1Kw

11 Máy đầm cóc

12 Máy đầm dùi 1,5kW 13 Máy đột dập

14 Máy cắt khe MCD

15 Máy cắt uốn cắt thép 5kW 16 Máy hàn điện 23kW 17 Máy khoan 4,5Kw 18 Máy lu 10T

19 Máy lu bánh lốp 16T (đầm bánh hơi) 20 Máy lu rung 25T

21 Máy nén khí động cơ diezel 360m3/h 22 Máy nén khí động cơ diezel 600m3/h 23 Máy ủi 108CV

24 Máy rải 130-140CV 25 Máy rải 50-60m3/h 26 Máy san 108CV 27 Máy trộn bê tông 250l 28 Máy trộn bê tông 500l 29 Máy vận thăng 0,8T 30 Thiết bị nấu nhựa

31 Máy in

32 Máy photocopy

33 Scan

34 Máy tính

Trường Đại học Kinh tế Huế