PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với công ty Cổ phần Quản Lý Đường Bộ Và Xây Dựng Công Trình Thừa
- Công tác tuyển dụng nguồn nhân lực là yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cũng như số lượng nguồn nhân lực của công ty. Công ty muốn phát triển nhưng nguồn nhân lực lại chưa được đảm bảo vềchất lượng và số lượng đó là điều đáng chú trọng. Chính vì vậy công ty nhất định phải cải thiện công tác tuyển dụng ngày một tốt hơn và hoàn thiện hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Th.s Bùi Văn chiêm ( 2012), Tập bài giảng “ Quản trị nhân lực”, Đại học Kinh Tế Huế
2. ThS Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình “Quản trị nhân lực”, Nhà xuất bản Lao động–Xã hội, Hà Nội 2004
3. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc & TS Hoàng Quang Thành (2009), Quản Trị Học, Đại học Kinh TếHuế
4. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nhà xuất bản chính trịquốc gia, Hà Nội
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. PGS.TS Trần Xuân Cầu & PGS.TS Mai Quốc Chánh, Giáo trình Kinh Tế Nguồn Nhân Lực, Đại học Kinh tếquốc dân Hà Nội 2008
6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
7. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.
8. Huyền Tôn Nữ Thảo Quyên (2015),Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty Cổ Phần Trường Sơn,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.
9. Lê Thị Kiều (2015), Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực của công ty Cổ Phần Cảng Vĩnh Long,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.
10. Phạm Thị Cẩm (2018),Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty TNHH Tôn Bảo Khánh,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.
Một sốwebsite https://tailieu.vn/
http://tailieunhansu.com/
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:
------Xin chào anh(chị)ǃ. Tôi là Đặng Thị Phương Anh sinh viên đến từ Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường đại học Kinh Tế Huế đang thực hiện cuộc khảo sát: “ Đánh giá
Trường Đại học Kinh tế Huế
công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế”. Để hoàn thành đềtài này tôi cần những sự đóng góp ý kiến từ anh(chị). Tôi cam đoan những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh(chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Rất mong sự giúp đỡcủa anh(chị).
Xin chân thành cảm ơnǃ PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chịvui lòng cho biết thêm những thông tin quan trọng sau:
Câu 1:Giới tính: □ Nam □ Nữ
Câu 2:Độtuổi của anh(chị):
□ 18-30 tuổi □ 31-40 tuổi
□ 41-50 tuổi □ >50 tuổi Câu 3: Trìnhđộ học vấn của anh/chị?
□ ĐH, CĐ □TC, dạy nghê
□ LĐPT □ Khác
Câu 4: Vịtrí làm việc
□ Văn phòng □ Xí nghiệp
Câu 5:Thời gian anh (chị) làm việc tại công ty?
□ < 1 năm □ 1-3 năm
□ 3-5 năm □ > 5 năm
Phần II: THÔNG TIN KHẢO SÁT
Xin cho biết ý kiến của anh ( chị) vui lòng đánh dấu √ vào mức độ phù hợp đối với những phát biểu sau đây với quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các phát biểu Mức độ đồng ý
Tuyển mộ 1 2 3 4 5
1. Các thông báo tuyển mộrõ ràng, dễhiểu
2. Cơhội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty
3. Hình thức tuyển mộ đa dạng
4. Người xin việc dễdàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ
5. Nội dung của thông báo tuyển mộbám sát với yêu cầu công việc cần tuyển
6. Địađiểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi 7. Cán bộtuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn
Tuyển chọn 1 2 3 4 5
8. Quá trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp cácứng viên tựtin thểhiện các khả năng.
9. Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết 10. Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên 11. Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
12. Các tiêu chuẩn đểloại bỏnhữngứng viên là hợp lí 13. Phản hồi của công ty sau phỏng vấn
Tập sự và bố trí công việc 1 2 3 4 5
14. Chiến lược tập sự được xây dựng cụthểcho nhân viên từng bộphận
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. Người hướng dẫn tập sựtận tình
16. Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng
17. Công ty bốtrí công việc phù hợp với năng lực và trìnhđộ người lao động
18. Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sựphát huy hết khả năng, năng lực của mình
Mức độ hài lòng chung 1 2 3 4 5
19. Anh (chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộcủa công ty
20. Anh (chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty
21.Anh (chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chịǃ
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SÔ LIỆU 1. Mô tả mẫu điều tra
1.1. Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 81 77.1 77.1 77.1
Nu 24 22.9 22.9 100.0
Total 105 100.0 100.0
1.2. Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18-30 tuoi 71 67.6 67.6 67.6
31-40 tuoi 26 24.8 24.8 92.4
41-50 tuoi 5 4.8 4.8 97.1
tren 50 tuoi 3 2.9 2.9 100.0
Total 105 100.0 100.0
1.3.Trình độ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dai hoc,cao dang 23 21.9 21.9 21.9
Trung cap, day nghe 24 22.9 22.9 44.8
Lao dong pho thong 58 55.2 55.2 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Van phong 24 22.9 22.9 22.9
Xi nghiep 81 77.1 77.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
1.5. Thời gian
2. Kết quả kiểm định CRONBACH’S ALPHA 2.1. Tuyển mộ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.790 7
1.4Vịtrí
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
> 1 nam 38 36.2 36.2 36.2
1-3 nam 35 33.3 33.3 69.5
3-5 nam 17 16.2 16.2 85.7
> 5 nam 15 14.3 14.3 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Các thông báo tuyển mộrõ ràng
dễhiểu. 19.90 15.768 .431 .779
Cơ hội việc làm công bằng cho
người xin việc. 20.35 13.500 .669 .730
Hình thức tuyển mộ đa dạng. 20.36 15.252 .463 .774
Người xin việc dễdàng tiếp cận
với các thông báo tuyển mộ. 20.50 14.233 .611 .744
Nội dung của thông báo tuyển mộbám sát với yêu cầu công việc.
20.43 15.497 .532 .761
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp
hồ sơ thuận lợi. 20.49 16.233 .481 .771
Cán bộtuyển mộ có năng lực,
nhiệt tình trong lúc phỏng vấn. 20.50 15.137 .449 .777
2.2. Tuyển chọn
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.752 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp cácứng viên tựtin thể hiện các khả năng.
16.65 7.846 .414 .742
Người phỏng vấn có nhiều kinh
nghiệm, hiểu biết. 16.56 8.268 .471 .722
Quá trình tuyển chọn công bằng với
mọiứng viên. 16.71 7.975 .515 .710
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
16.69 7.756 .539 .703
Các tiêu chuẩn đểloại bỏnhữngứng
viên là hợp lí. 16.72 7.663 .561 .697
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn 16.57 8.343 .464 .724
2.3. Định hướng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.803 5
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Chiến lược tập sự được xây dựng cụthể
cho nhân viên từng bộphận. 13.50 6.887 .525 .783
Người hướng dẫn tập sựtận tình. 13.50 6.233 .620 .754 Khả năng thích ứng và làm quen với
công việc nhanh chóng. 13.43 6.516 .538 .780
Công ty bốtrí công việc phù hợp với
năng lực và trìnhđộ người lao động. 13.44 6.479 .538 .780 Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân
viên tập sựphát huy hết khả năng, năng lực của mình.
13.38 5.661 .715 .721
2.4. Mức độ hài lòng chung Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.705 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh(chị) có hài lòng với hoạt
động tuyển mộcủa công ty. 6.94 3.401 .486 .660
Anh(chị) có hài lòng với hoạt
động tuyển chọn của công ty. 6.86 2.720 .582 .535
Anh(chị) có hài lòng với hoạt
động định hướng của công ty. 7.02 2.903 .508 .635
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Giá trị trung bình mẫu nghiên cứu 3.1. Tuyển mộ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation Các thông báo tuyển mộrõ ràng dễ
hiểu. 105 2 5 3.86 .935
Cơ hội việc làm công bằng cho người
xin việc đến với công ty. 105 1 5 3.40 1.062
Hình thức tuyển mộ đa dạng. 105 2 5 3.39 .995
Người xin việc dễdàng tiếp cận với
các thông báo tuyển mộ. 105 2 5 3.26 1.000
Nội dung của thông báo tuyển mộ bám sát với yêu cầu công việc cần tuyển.
105 1 5 3.32 .860
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ
sơ thuận lợi. 105 1 5 3.27 .775
Cán bộtuyển mộ có năng lực, nhiệt
tình trong lúc phỏng vấn. 105 2 5 3.26 1.038
Valid N (listwise) 105
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các thông báo tuyển mộ rõ ràng dễ hiểu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 9 8.6 8.6 8.6
Trung lap 27 25.7 25.7 34.3
Dong y 39 37.1 37.1 71.4
Rat dong y 30 28.6 28.6 100.0
Total 105 100.0 100.0
Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9
Khong dong y 22 21.0 21.0 22.9
Trung lap 31 29.5 29.5 52.4
Dong y 32 30.5 30.5 82.9
Rat dong y 18 17.1 17.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
Hình thức tuyển mộ đa dạng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 21 20.0 20.0 20.0
Trung lap 40 38.1 38.1 58.1
Dong y 26 24.8 24.8 82.9
Rat dong y 18 17.1 17.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Người xin việc dễ dàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 30 28.6 28.6 28.6
Trung lap 30 28.6 28.6 57.1
Dong y 33 31.4 31.4 88.6
Rat dong y 12 11.4 11.4 100.0
Total 105 100.0 100.0
Nội dung của thông báo tuyển mộ bám sát với yêu cầu công việc cần tuyển
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 1.0 1.0 1.0
Khong dong y 18 17.1 17.1 18.1
Trung lap 38 36.2 36.2 54.3
Dong y 42 40.0 40.0 94.3
Rat dong y 6 5.7 5.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
Địa điểm thời gian tiếp xúc, nộp hồ sơ thuận lợi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.9 2.9 2.9
Khong dong y 11 10.5 10.5 13.3
Trung lap 47 44.8 44.8 58.1
Dong y 43 41.0 41.0 99.0
Rat dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cán bộ tuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 34 32.4 32.4 32.4
Trung lap 22 21.0 21.0 53.3
Dong y 37 35.2 35.2 88.6
Rat dong y 12 11.4 11.4 100.0
Total 105 100.0 100.0
3.2.Tuyển chọn Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban
đầu thoải mái, giúp cácứng viên tự tin thểhiện các khả năng.
105 2 5 3.33 .947
Người phỏng vấn có nhiều kinh
nghiệm, hiểu biết. 105 2 5 3.42 .769
Quá trình tuyển chọn công bằng với
mọiứng viên. 105 1 5 3.27 .800
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
105 2 5 3.30 .831
Các tiêu chuẩn đểloại bỏnhững ứng
viên là hợp lí. 105 2 5 3.26 .832
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn. 105 2 5 3.41 .756
Valid N (listwise) 105
Trường Đại học Kinh tế Huế
Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải mái, giúp các ứng viên tự tin thể hiện các khả năng.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 22 21.0 21.0 21.0
Trung lap 39 37.1 37.1 58.1
Dong y 31 29.5 29.5 87.6
Rat dong y 13 12.4 12.4 100.0
Total 105 100.0 100.0
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu biết
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 12 11.4 11.4 11.4
Trung lap 43 41.0 41.0 52.4
Dong y 44 41.9 41.9 94.3
Rat dong y 6 5.7 5.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọi ứng viên
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong 1 1.0 1.0 1.0
Khong dong y 16 15.2 15.2 16.2
Trung lap 46 43.8 43.8 60.0
Dong y 38 36.2 36.2 96.2
Rat dong y 4 3.8 3.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 21 20.0 20.0 20.0
Trung lap 36 34.3 34.3 54.3
Dong y 44 41.9 41.9 96.2
Rat dong y 4 3.8 3.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Các tiêu chuẩn để loại bỏ những ứng viên là hợp lí
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 21 20.0 20.0 20.0
Trung lap 41 39.0 39.0 59.0
Dong y 38 36.2 36.2 95.2
Rat dong y 5 4.8 4.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 13 12.4 12.4 12.4
Trung lap 40 38.1 38.1 50.5
Dong y 48 45.7 45.7 96.2
Rat dong y 4 3.8 3.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.3. Định hướng Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation Chiến lược tập sự được xây dựng cụthể
cho nhân viên từng bộphận. 105 2 5 3.31 .738
Người hướng dẫn tập sựtận tình. 105 2 5 3.31 .824
Khả năng thích ứng và làm quen với
công việc nhanh chóng. 105 2 5 3.38 .825
Công ty bốtrí công việc phù hợp với
năng lực và trìnhđộ người lao động. 105 2 5 3.37 .835 Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên
tập sựphát huy hết khả năng, năng lực của mình.
105 2 5 3.43 .886
Valid N (listwise) 105
Chiến lược tập sự được xây dựng cụ thể cho nhân viên từng bộ phận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 12 11.4 11.4 11.4
Trung lap 53 50.5 50.5 61.9
Dong y 35 33.3 33.3 95.2
Rat dong y 5 4.8 4.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Người hướng dẫn tập sự tận tình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 20 19.0 19.0 19.0
Trung lap 36 34.3 34.3 53.3
Dong y 45 42.9 42.9 96.2
Rat dong y 4 3.8 3.8 100.0
Total 105 100.0 100.0
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 15 14.3 14.3 14.3
Trung lap 43 41.0 41.0 55.2
Dong y 39 37.1 37.1 92.4
Rat dong y 8 7.6 7.6 100.0
Total 105 100.0 100.0
Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực và trình độ người lao động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 16.2 16.2 16.2
Trung lap 39 37.1 37.1 53.3
Dong y 42 40.0 40.0 93.3
Rat dong y 7 6.7 6.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự phát huy hết khả năng, năng lực của mình.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 18 17.1 17.1 17.1
Trung lap 34 32.4 32.4 49.5
Dong y 43 41.0 41.0 90.5
Rat dong y 10 9.5 9.5 100.0
Total 105 100.0 100.0
3.4. Mức độ hài lòng chung Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Anh(chị) có hài lòng với hoạt động
tuyển mộcủa công ty. 105 1 5 3.47 .921
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động
tuyển chọn của công ty. 105 1 5 3.55 1.065
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động
định hướng của công ty. 105 1 5 3.39 1.070
Valid N (listwise) 105
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển mộ của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9
Khong dong y 11 10.5 10.5 12.4
Trung lap 42 40.0 40.0 52.4
Dong y 36 34.3 34.3 86.7
Rat dong y 14 13.3 13.3 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động tuyển chọn của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 4.8 4.8 4.8
Khong dong y 12 11.4 11.4 16.2
Trung lap 27 25.7 25.7 41.9
Dong y 42 40.0 40.0 81.9
Rat dong y 19 18.1 18.1 100.0
Total 105 100.0 100.0
Anh(chị) có hài lòng với hoạt động định hướng của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 6.7 6.7 6.7
Khong dong y 12 11.4 11.4 18.1
Trung lap 33 31.4 31.4 49.5
Dong y 39 37.1 37.1 86.7
Rat dong y 14 13.3 13.3 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kiểm định One- sample- T Test 4.1. Tuyển mộ
One-Sample Test
Test Value = 3
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Các thông báo tuyển mộrõ
ràng dễhiểu. 9.397 104 .000 .857 .68 1.04
Cơ hội việc làm công bằng cho người xin việc đến với công ty.
3.861 104 .000 .400 .19 .61
Hình thức tuyển mộ đa dạng. 4.021 104 .000 .390 .20 .58
Người xin việc dễdàng tiếp cận với các thông báo tuyển mộ.
2.634 104 .010 .257 .06 .45
Nội dung của thông báo tuyển mộbám sát với yêu cầu công việc cần tuyển.
3.856 104 .000 .324 .16 .49
Địađiểm thời gian tiếp xúc,
nộp hồ sơ thuận lợi. 3.524 104 .001 .267 .12 .42
Cán bộtuyển mộ có năng lực, nhiệt tình trong lúc phỏng vấn.
2.538 104 .013 .257 .06 .46
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.2.Tuyển chọn
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban đầu thoải
mái, giúp cácứng viên tựtin thểhiện các khả năng.
105 3.33 .947 .092
Người phỏng vấn có nhiều kinh nghiệm, hiểu
biết. 105 3.42 .769 .075
Quá trình tuyển chọn công bằng với mọiứng
viên. 105 3.27 .800 .078
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
105 3.30 .831 .081
Các tiêu chuẩn đểloại bỏnhữngứng viên là hợp
lí. 105 3.26 .832 .081
Phản hồi của công ty sau phỏng vấn. 105 3.41 .756 .074
One-Sample Test
Test Value = 3 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95%
Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Qúa trình tiếp đón, phỏng vấn ban
đầu thoải mái, giúp cácứng viên tự tin thểhiện các khả năng.
3.606 104 .000 .333 .15 .52
Trường Đại học Kinh tế Huế
Người phỏng vấn có nhiều kinh
nghiệm, hiểu biết. 5.581 104 .000 .419 .27 .57
Quá trình tuyển chọn công bằng
với mọiứng viên. 3.416 104 .001 .267 .11 .42
Nội dung phỏng vấn gắn chặt với công việc mà công ty mô tả, cũng như giới thiệu trong thông báo tuyển dụng.
3.640 104 .000 .295 .13 .46
Các tiêu chuẩn đểloại bỏnhững
ứng viên là hợp lí. 3.166 104 .002 .257 .10 .42
Phản hồi của công ty sau phỏng
vấn. 5.553 104 .000 .410 .26 .56
4.3.Định hướng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Chiến lược tập sự được xây dựng cụthểcho nhân
viên từng bộphận. 105 3.31 .738 .072
Người hướng dẫn tập sựtận tình. 105 3.31 .824 .080 Khả năng thích ứng và làm quen với công việc
nhanh chóng. 105 3.38 .825 .080
Công ty bốtrí công việc phù hợp với năng lực và
trìnhđộ người lao động. 105 3.37 .835 .081
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sự
phát huy hết khả năng, năng lực của mình. 105 3.43 .886 .087
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 3 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Chiến lược tập sự được xây
dựng cụthểcho nhân viên từng bộphận.
4.364 104 .000 .314 .17 .46
Người hướng dẫn tập sựtận
tình. 3.908 104 .000 .314 .15 .47
Khả năng thích ứng và làm quen với công việc nhanh chóng.
4.732 104 .000 .381 .22 .54
Công ty bốtrí công việc phù hợp với năng lực và trìnhđộ người lao động.
4.558 104 .000 .371 .21 .53
Công ty tạo mọi điều kiện cho nhân viên tập sựphát huy hết khả năng, năng lực của mình.
4.954 104 .000 .429 .26 .60