• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với công ty Cổ phần Truy ền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng

đẩy mạnh các chiến lược quảng cáo, gia tăng sự nhận biết và làm hài lòng hơn các nhu cầu mong muốn của khách hàng đểtừ đó khách hàng có những quyết định nhanh hơn

Trong thời gian tiếp theo công ty cần thực hiện tốt những chiến lược đã đề ra.

Cần tổchức đào tạo thêm vềnghiệp vụnhân nhân viên Sale, marketing....Tạo ra nhiều giá trịtích cực cho khách hàng.

1. Đóng góp hạn chếcủa đềtài Đóng góp của đềtài:

Đềtài nghiên cứu“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sản phẩm du lịch tour Huế 1 ngày tại công ty Cổphần Truyền thông và Dịch vụdu lịch Đại Bàng”

được tiến hành trong vòng 3 tháng. Đềtài nghiên cứu đã giải quyết gần như trọn vẹn và các mục tiêu nghiên cứu đã được giải quyết, tôi đã đưa ra các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút du khách lựa chọn sản phẩm tour Huế1 ngày tại công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vềthành tựu đãđạt được từbài nghiên cứu, tôi đã giải thích được các nhân tốtác động đến quyết định lựa chọn của khách hàng tại công ty Cổphần truyền thông quảng cáo và Dịch vụdu lịch Đại Bàng. Đó chính là những nhân tố ảnh hưởng do khách hàng đánh giá, việc cụthểcác nhân tốnày sẽ giúp cho công ty có được điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động của mình sắp tới. Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này, tôi có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo lường các nhân tốnày giúp cho công ty hiểu sâu hơn và có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố.

Hạn chếcủa đề tài và hướng đềtài tiếp theo

Tuy nhiên đề tài vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết là tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đãđược đáp ứng các điều kiện đảm bảo độtin cậy vềmặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu. Tuy nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ. Do đó, tính đại diện cho tổng thểnghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất. Nghiên cứu chỉ mới xem xét các nhân tố tác động đến quyết định mua, chưa đo lường cảm nhận của khách hàng sau khi lựa chọn sửdụng sản phẩm du lịch, vềsựhài lòng của du khách. Khi chạy hồi quy, giải thích của mô hình hồi quy các nhân tố này khá tốt nhưng vẫn chưa bao quát được hết sựbiến động của biến phụthuộc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. PGS. TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh TếHuế.

2. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

3. PGS. TS. Nguyễn Văn Mạnh (2010), Hành vi tiêu dùng trong Du lịch, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân.

4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 1,2 NXB Hồng Đức, TP HồChí Minh.

5. GS. TS Nguyễn Văn Đính, PGS. TS Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình Kinh tếdu lịch, Khoa Du lịch và Khách sạn, trường ĐH Kinh tế Quốc dân, NXB ĐH Kinh tếQuốc Dân.

6. TS. Nguyễn Văn Mạnh, TS Phạm Hồng Chương – Giáo trình quản trị kinh doanh lữhành– NXB Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội, 2006.

7. Luận văn thạc sĩ –Nguyễn Thị Kim Liên (2015), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch sinh thái của du khách quốc tếtại Hội An” – Đại học Đà Nẵng.

8. Luận án tiến sĩ – Phạm Văn Đại (2016) – “Hành vi lựa chọn sản phẩm du lịch của du khách Việt Nam” – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

9. Đề cương nghiên cứu mẫu (Research Proposal) – Hồ Sỹ Minh, Giảng viên Khoa QTKD, trường Đại học Kinh tếHuế.

10.Văn bản quy phạm pháp luật vềluật du lịch của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội ChủNghĩa Việt Nam số44/2005/QH11 có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2005.

Tài liệu tiếng Anh

11. Micheal R. Solomon–2006 : Consumer Behaviour

12. Sarah Janssen the mid –1990s, Snowe retired in Jan 2013: Tourist attractions.

13. Chapin, F.S. Jr., 1974. Human Activity Patterns in the City Wiley: People Do in Time and in Space, New York.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Seoho Um & John L. Crompton, 1990. Attitude determinants in tourism.

15. Kamol Sanitham – Winayaporn Bhrammanachote, September 13-15,2012.

Factors influencing decision making of foreign tourist in selecting services from travel agents in Bangkok. The 6th International Days of Statistics and Economics, Prague.

Một sốwebsite:

16. Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng, http://dulichdaibang.com

17. Cổng thông tin điện tửThừa Thiên Huế,http://www.thuathienhue.gov.vn/

18. Bộ văn hóa, thểthao và du lịch tổng cục du lịch,http://vietnamtourism.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 BẢNG KHẢO SÁT Xin chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên Khoa Quản TrịKinh Doanh– Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định la chn sn phm du lch tour Huế 1 ngày ti Công ty C phn Truyn thông qung cáo và Dch v du lịch Đại Bàng (Eagle Tourist)”.

Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài.

Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía anh/chị.

PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng chọn phương án trảlời trong các câu hỏi dưới đây:

1. Giới tính của anh/chị

 Nam

 Nữ

2. Độtuổi của anh/chị

 Dưới 18 tuổi

 19 đến 40 tuổi

 41 đến 60 tuổi

 Trên 60 tuổi

3. Nghềnghiệp của anh/chị

 Công nhân viên chức

 Lao động phổthông

 Kinh doanh buôn bán

 Học sinh, sinh viên

 Nội trợ/hưu trí

 Mục khác:...

4. Thu nhập của anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Dưới 4 triệu/tháng

 Từ 4 đến 7 triệu/tháng

 Từ 7 đến 10 triệu/tháng

 Trên 10 triệu/tháng

PHẦN 2. THÔNG TIN CHUNG

Anh/chị vui lòng chọn vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

1. Đây là lần thứbao nhiêu anh/chịsửdụng sản phẩm tại Eagle Tourist?

 Lần 1

 Lần 2

 Lần 3

 Trên 3 lần

2. Anh/chị sử dụng sản phẩm du lịch của công ty Eagle Tourist cho mục đích nào?(Có thểchọn nhiều phươngán)

 Đăng ký chương trình, tour du lịch

 Đặt chỗvà mua vé máy bay, vé tàu, oto

 Đặt phòng khách sạn

 Thuê xe oto

 Mục khác:...

3. Anh/chị biết đến sản phẩm của công ty Eagle Tourist qua những nguồn thông tin nào?(Có thểchọn nhiều phương án)

 Thông qua bạn bè, người thân giới thiệu

 Thông qua Internet, báo chí, tờ rơi

 Hoạt động quảng bá, giới thiệu trực tiếp của công ty

 Mục khác:...

4. Lý do anh/chị chọn sản phẩm của công ty Eagle Tourist?(Có thể chọn nhiều phương án)

 Công ty uy tín

 Giá cảhợp lý với khả năng chi trả

 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

 Được bạn bè người quen khuyên dùng

 Mục khác:...

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Anh/chị thường đi cùng với ai?(Có thểchọn nhiều phương án)

 Gia đình

 Bạn bè

 Mục khác...

PHẦN 3. THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về dịch vụtour du lịch Huế 1 ngày của công ty Eagle Tourist theo thang điểm (đánh dấu X vào phương án à anh/chịlựa chọn)

Trong đó:

1- Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3- Trung lập 4-Đồng ý 5- Rất đồng ý

Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 Sởthích du lịch

Tôi đi du lịch vì muốn thăm bạn bè, người thân Tôi thích tham quan các di tích lịch sử

Tôi thích trải nghiệm nền văn hóa của Huế Động cơ du lịch

Tôi chọn tour Huế 1 ngày đểgiải tỏa căng thẳng

Tôi chọn tour Huế1 ngày vì muốn vui chơi cùng bạn bè, người thân Tôi chọn tour Huế1 ngày muốn khám phá, tìm hiểu văn hóa xứHuế Thái độdu lịch

Tôi quan tâm đến sựphát triển du lịch Huế Tôi thích được du lịch cùng bạn bè, người thân Với tôi du lịch là trải nghiệm yêu thích

Kinh nghiệm du lịch

Tôi có nhiều kinh nghiệm tham gia tour Huế1 ngày

Tôi đã tham gia tour du lịch Huế 1 ngày trên 2 lần công ty Eagle

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tourist

Tôi thấy hài lòng với lần đi tour Huế1 ngày của công ty Eagle Tourist Sựsẵn có và chất lượng tour

Tour Huế1 ngày luôn có sẵn, đa dạng

Tour Huế1 ngày có nhiều điểm đến hấp dẫn, thú vị Chất lượng tour Huế 1 ngày được đảm bảo

Giá cảtour

Tôi thấy mức giá (249.000/khách) của công ty là phù hợp với thu nhập Tôi cảm thấy công ty có nhiều chương trìnhưu đãiđối với tour

Công ty có nhiều phương thức thanh toán đa dạng Quảng cáo tour

Quảng cáo tour Huế1 ngày rất thu hút

Thông tin tour Huế 1 ngày đầy đủ, dễtìm kiếm Thông tin tour Huế 1 ngày được truyền miệng với tôi Địa điểm đặt tour

Vị trí để tôi đặt tour tiện lợi Tôi có thể đặt tour qua điện thoại Tôi có thể đặt tour qua Internet Nhóm tham khảo

Bạn bè, người thân gợi ý cho tôi chọn tour Huế1 ngày Cộng đồng du khách gợi ý tôi chọn tour Huế1 ngày Người dân địa phương gợi ý cho tôi chọn tour Huế1 ngày Quyết định lựa chọn sản phẩm tour du lịch Huế1 ngày

Tôi quyết định lựa chọn tour sản phẩm du lịch Huế 1 ngày vì tôi thấy tour này đáp ứng được nhu cầu du lịch của tôi

Tôi thấy quyết định lựa chọn tour du lịch Huế 1 ngày là hoàn toàn đúng đắn

Tôi sẽgiới thiệu cho người thân, bạn bè tour Huế1 ngày

Xin chân thành cảm ơn quý anh/ch

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 CHẠY SPSS

1. Cronbach’s Alpha

1.1 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “ Sởthích du lịch”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,713 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ST1 ST2 ST3

8,27 8,07 8,07

1,714 1,518 1,666

,498 ,587 ,511

,663 ,552 ,648 1.2 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Động cơ du lịch”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,795 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 DC2 DC3

7,37 7,34 7,27

2,086 1,863 2,009

,625 ,717 ,578

,736 ,634

Trường Đại học Kinh tế Huế

,787

1.3 Cronbach’s Alpha cho nhântố “Thái độdu lịch”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,833 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TD1 TD2 TD3

8,04 7,95 7,94

2,200 2,340 2,527

,741 ,713 ,628

,719 ,749 ,830 1.4 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Kinh nghiệm du lịch”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,767 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN1 KN2 KN3

7,70 7,78 7,73

1,715 1,837 1,781

,590 ,558 ,657

,700 ,734 ,627

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Sựsẵn có và chất lượng tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,787 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1 CL2 CL3

7,79 7,69 7,96

1,977 2,015 2,307

,703 ,595 ,592

,627 ,751 ,749 1.6 Cronbach’sAlpha cho nhân tố “Gía cả tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,747 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 GC2 GC3

7,57 8,12 7,76

1,683 1,865 1,835

,546 ,564 ,619

,703 ,673 ,615

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.7 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Quảng cáo tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,757 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QC1 QC2 QC3

7,16 7,85 7,57

2,283 2,300 2,193

,585 ,547 ,627

,676 ,719 ,627 1.8 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Địa điểm đặt tour”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,716 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DD1 DD2 DD3

7,25 7,71 7,94

2,241 1,940 2,043

,558 ,553 ,504

,608 ,606 ,667

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.9 Cronbach’s Alphacho nhân tố “Nhóm tham khảo”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,788 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NTK1 NTK2 NTK3

7,81 8,09 7,90

2,113 1,798 1,943

,544 ,704 ,643

,801 ,627 ,697 1.10 Cronbach’s Alpha cho nhân tố “Quyết định lựa chọn sản phẩm tour du lịch Huế 1 ngày”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,771 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QD1 QD2 QD3

7,85 7,87 7,80

1,258 1,225 1,101

,631 ,567 ,624

,668 ,733 ,671

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

2.1 Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập

KMO and Barrlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,829 Bartlett’s Test of

Aphericity

Approx. Chi-Square

Df Sig.

1686,151 351 ,000

Total Variance Exxplained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

% 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27

7,404 2,266 1,991 1,727 1,426 1,323 1,205 1,172 ,940 ,769 ,679 ,617 ,574 ,530 ,504 ,474 ,438 ,421 ,389 ,363 ,333 ,299 279 ,260 ,228 ,197 ,191

27,422 8,393 7,372 6,395 5,283 4,899 4,465 4,340 3,480 2,847 2,516 2,285 2,127 1,963 1,867 1,757 1,623 1,559 1,442 1,346 1,232 1,108 1,032 ,962 ,846 ,731 ,706

27,422 35,816 43,188 49,583 54,866 59,765 64,230 68,570 72,050 74,897 77,413 79,698 81,826 83,789 85,656 87,413 89,03690,595 92,038 93,384 94,616 95,724 96,756 97,718 98,563 99,294 100,000

7,404 2,266 1,991 1,727 1,426 1,323 1,205 1,172

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

GC3 GC2 GC1 ST2 ST1 NTK2 NTK3 NTK1 KN3 KN1 KN2 ST3 TD1 TD2 TD3 DC2 DC3 DC1 QC3 QC2 QC1 DD3 DD1 DD2 CL3 CL1 CL2

,787 ,749 ,697 ,581

,835 ,806 ,741

,782 ,733 ,711

,858 ,848 ,716

,808 ,796 ,727

,813 ,742 ,726

,776 ,740 ,697

,766 ,693 ,684 Extraction Method: Principal Compoment Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation coverged in 6 iterations.

EFA BIẾN ĐỘC LẬP CHẠY LẠI KMO and Barrlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,813 Bartlett’s Test of

Aphericity

Approx. Chi-Square

Df Sig.

1531,563 300 ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Exxplained

Compon ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

% 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

6,803 2,150 1,988 1,724 1,415 1,310 1,177 1,107 ,769 ,742 ,592 ,572 ,547 ,520 ,485 ,460 ,417 ,380 ,362 ,307 ,280 ,266 ,233 ,200 ,193

27,213 8,599 7,953 6,895 5,662 5,239 4,710 4,429 3,077 2,966 2,370 2,287 2,189 2,078 1,941 1,839 1,667 1,521 1,449 1,228 1,118 1,062 ,933 ,802 ,770

27,713 35,813 43,766 50,661 56,323 61,561 66,271 70,700 73,778 76,744 79,114 81,401 83,590 85,668 87,610 89,449 91,116 92,637 94,086 95,314 96,433 97,495 98,428 99,230 100,000

6,803 2,150 1,988 1,724 1,415 1,310 1,177 1,107

27,213 8,599 7,953 6,895 5,662 5,239 4,710 4,429

27,213 35,813 43,766 50,661 56,323 61,561 66,271 70,700

2,957 2,373 2,241 2,163 2,119 2,092 2,078 2,012

10,389 9,493 8,964 8,650 8,476 8,366 8,314 8,047

10,389 19,883 28,847 37,497 45,973 54,339 62,653 70,700

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

GC3 GC2 GC1 ST2 TD1 TD2 TD3 NTK2 NTK3 NTK1 KN3 KN1 KN2 DC2 DC3 DC1 QC3 QC2 QC1 CL3 CL1 CL2 DD3 DD1 DD2

,800 ,777 ,706 ,568

,867 ,839 ,725

,858 ,826 ,731

,797 ,749 ,737

,823 ,798 ,737

,811 ,756 ,733

,795 ,698 ,692

,790 ,747 ,687

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Compoment Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation coverged in 6 iterations.

2.2 Phân tích nhân tốkhám phá biến phụthuộc “Quyết định lựa sản phẩm tour du lịch Huế 1 ngày”

KMO and Barrlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,694 Bartlett’s Test of

Aphericity

Approx. Chi-Square

df Sig.

118,666 3 ,000

Total Variance Exxplained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

% 1

2 3

2,064 ,521 ,415

68,792 17,364 13,844

68,792 86,156 100,000

2,064 68,792 68,792

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

1 QD1

QD2 QD3

,845 ,842 ,801 Extraction Method:

Principal Componnent Analysis

a. 1

component extracted

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phân tích hồi quy đa biến

Correlations

QD GC TD NTK KN DC QC CL DD

QD Pearson Correlation Sig.(2-tailed) N

1 150

,369**

,000 150

,260**

,001 150

,245**

,003 150

,291**

,000 150

,149 ,069 150

,166* ,043 150

,348**

,000 150

,320**

,000 150 GC Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,369**

,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 TD Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,260**

,001 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 NTK Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,245**

,003 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 KN Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,291**

,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 DC Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,149 ,069 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 QC Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,166* ,043 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150 CL Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,348**

,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

,000 1,000 150 DD Pearson Correlation

Sig.(2-tailed) N

,320**

,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

,000 1,000 150

1 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed)

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed) 4. Phân tích hồi quy

Model Summary

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,774a ,600 ,580 ,64820569 1,778

a. Predictors: (Constant), DD, CL, QC, KN, NTK, TD, GC

b. Dependent Variable: QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 89,336 7 12,762 30,374 ,000b

Residual 59,664 142 ,420

Total 149,000 149

a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), DD, CL, QC, KN, NTK, TD, GC

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant)

-1,536E-017 ,053 ,000 1,000

GC ,369 ,053 ,369 6,952 ,000 1,000 1,000

TD ,260 ,053 ,260 4,894 ,000 1,000 1,000

NTK ,245 ,053 ,245 4,607 ,000 1,000 1,000

KN ,291 ,053 ,291 5,479 ,000 1,000 1,000

QC ,166 ,053 ,166 3,119 ,002 1,000 1,000

CL ,348 ,053 ,348 6,555 ,000 1,000 1,000

DD ,320 ,053 ,320 6,033 ,000 1,000 1,000

a. Dependent Variable: QD

5. Đánh giá của khách hàng vềcác nhân tố 5.1 Giá trịtrung bình của nhân tố “Giá cả tour”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC1 150 4,15 ,841 ,069

GC2 150 3,61 ,750 ,061

GC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 3,97 ,727 ,059

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 16,789 149 ,000 1,153 1,02 1,29

GC2 9,908 149 ,000 ,607 ,49 ,73

GC3 16,276 149 ,000 ,967 ,85 1,08

5.2 giá trị trung bình của nhóm nhân tố “Sựsẵn có và chất lượng tour”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CL1 150 3,93 ,820 ,067

CL2 150 4,03 ,878 ,072

CL3 150 3,76 ,766 ,063

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CL1 13,840 149 ,000 ,927 ,79 1,06

CL2 14,416 149 ,000 1,033 ,89 1,17

CL3 12,156 149 ,000 ,760 ,64 ,88

5.3 Giá trịtrung bình của nhóm nhân tố “ Địa điểm đặt tour”

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DD1 150 4,20 ,760 ,062

DD2 150 3,74 ,886 ,072

DD3 150 3,51 ,880 ,072

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DD1 19,345 149 ,000 1,200 1,08 1,32

DD2 10,234 149 ,000 ,740 ,60 ,88

DD3 7,048 149 ,000 ,507 ,36 ,65

5.4 Giá trịtrung bình của nhóm nhân tố “ Kinhnghiệm du lịch”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

KN1 150 3,91 ,797 ,065

KN2 150 3,83 ,766 ,063

KN3 150 3,87 ,726 ,059

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KN1 13,929 149 ,000 ,907 ,78 1,04

KN2 13,212 149 ,000 ,827 ,70 ,95

KN3 14,727 149 ,000 ,873 ,76 ,99

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.5 Giá trịtrung bình của nhóm nhân tố “Thái độ du lịch”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TD1 150 3,93 ,875 ,071

TD2 150 4,01 ,843 ,069

TD3 150 4,03 ,835 ,068

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TD1 12,964 149 ,000 ,927 ,79 1,07

TD2 14,716 149 ,000 1,013 ,88 1,15

TD3 15,058 149 ,000 1,027 ,89 1,16

5.6 Giá trịtrung bình của nhóm nhân tố “Nhóm tham khảo”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

NTK1 150 4,09 ,785 ,064

NTK2 150 3,81 ,806 ,066

NTK3 150 4,00 ,786 ,064

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NTK1 16,949 149 ,000 1,087 ,96 1,21

Trường Đại học Kinh tế Huế