PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Ngân hàng Sacombank
Xây dựng chiến lược quảng bá dịch vụtiền gửi, chính sách marketing, chính sách khách hàng. Hỗ trợ chi nhánh trong việc phát triển hoạt động marketing. Xây dựng hình thức quảng cáo như truyền thông, tờ rơi..
Tiền gửi rút gốc một lần khi đến hạn sẽ được cộng thêm các chế độ ưu đãi vềphí hoặc tiện ích khác khi sửdụng thêm các dịch vụngân hàng.
Sacombank cần thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và đào tạo lại nhằm nâng cao chất lượng cán bộ.Đào tạo nghiệp vụngân hàng theo thông lệquốc tế, trìnhđộ quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế, nâng cao trìnhđộsửdụng công nghệngân hàng và hiểu biết vềpháp luật. Đồng thời cần thường xuyên tổchức kiểm tra trìnhđộvà phân loại cán bộnhằm tạo ra đội ngũ cán bộcó chất lượng cao, năng động sáng tạo trong cơ chếmới.
Tăng cường đầu tư trang thiết bị, và các ứng dụng thông tin để nâng cao chất lượng sử dụng cho khách hàng cũng như giúp cho bộ máy hoạt động của ngân hàng được vận hành hiệu quả.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A/ Tài liệu trong nước
1. Nguyễn Minh Kiều, (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Thống kê.
2. Nguyễn Văn Tiến, (2009), Giáo trình Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Thống kê.
3. Nguyễn Hồng Yến, Vũ Thị Kim Thanh, (2017), Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn của các ngân hàng thương mai, Tạp chí công thương.
4. Lê Thị Thu Hằng (2011), Hành vi gửi tiền tiết kiệm ngân hàng của khách hàng cá nhân, Tạp chí Tâm lý học, số7, 84.
5. Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy (2010), Yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân, Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số103.
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức TPHCM.
7. Nguyễn Thị Thúy Hằng (2018), Công tác huy động vốn dân cư tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam–chi nhánh Quảng Trị, Luận văn trường Đại học Kinh tếHuế
B/ Tài liệu nước ngoài
1. Chigamba, C. & Fatoki, O. (2011). Factors influencing the choice of commercial banks by university students in South Africa. International Journal of Business and Management, 6(6), 66-76.
2. Sisay Assefa Madebo (2013) “factors affecting deposit mobilization in private commercial banks: the case of awash international bankS.C”,11-18
3. Hair & ctg (1998,111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG Kính thưa quý khách hàng!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh - Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế. Tôi xin cam đoan các dữ liệu này chỉ thực hiện cho nghiên cứu của tôi và cam kết giữ bín mật tuyệt đối. Rất mong quý khách hàng dành chút thời gian hoàn thành phiếu khảo sát này. Những ý kiến của khách hàng là sự đóng góp to lớn cho đềtài nghiên cứu
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: TỔNG QUAN
1.1 Mục đích anh/chị gửi tiền vào ngân hàng là gì?
a) Hưởng tiền lãi b) Cấtgiữ tiền c) Thanh toán
d) Sử dụng các dịch vụ
1.2 Các yếu tố nào mà anh/chị quan tâm khi gửi tiền vào ngân hàng?
a) Lãi suất huy động b) Đội ngũ nhân viên c) Uy tín thương hiệu d) Chính sách sản phẩm e) Cơ sở vật chất
f) Điểm giao dịch
1.3 Anh/chị là đại diện cho?
a) Cá nhân b) Doanh nghiệp
PHẦN 2: CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chính sách huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Huế. Xin Anh/Chị trả lời bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ) con số ở từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý theo quy ước (1: Rất không hài lòng, 2: Không hài lòng, 3: Trung lập, 4: Hài lòng, 5: Rất hài lòng).
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1 Chính sách sản phẩm
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng Sản phẩm huy động với công nghệhiện đại,
nhiều tiện ích 1 2 3 4 5
Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu
khách hàng 1 2 3 4 5
Sản phẩm huy động luôn được đổi mới và cải
tiếnđể đáp ứng nhu cầu khách hàng 1 2 3 4 5
Thủtục, hồ sơ giao dịch đơn giản, dễhiểu, dễ
thực hiện 1 2 3 4 5
Tài liệu đính kèm phục vụcho giao dịch đầy đủ 1 2 3 4 5 2.2 Đội ngũ nhân viên
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng Nhân viên nắm rõ sản phẩm dịch vụ, xửlý yêu
cầu của khách hàng nhanh chóng và chính xác 1 2 3 4 5
Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, thao tác
nghiệp vụtốt 1 2 3 4 5
Nhân viên tư vấn, giải quyết thỏa đáng, kịp thời
những thắc mắc của khách hàng 1 2 3 4 5
2.3 Lãi suất huy động
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng
Lãi suất hấp dẫn 1 2 3 4 5
lãi suất linh hoạt theo từng sản phẩm tiết kiệm 1 2 3 4 5
Mức phí phù hợp 1 2 3 4 5
2.4 Thương hiệu và uy tín
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng
Sacombank là thương hiệu uy tín 1 2 3 4 5
Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo 1 2 3 4 5
Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 52.5 Cơ sở vật chất và kênh huy động
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng
Thiết bị, máy móc hiện đại, cơ sởvật chất đầy đủ 1 2 3 4 5
Trụsởcủa Ngân hàng khang trang, tiện nghi 1 2 3 4 5
2.6 Mạng lưới giao dịch
Các tiêu chí đánh giá Mức độ hài lòng Mạng lưới giao dịch (Chi nhánh, phòng giao
dịch) rộng khắp 1 2 3 4 5
Địa điểm giao dịch thuận tiện, an toàn cho khách
hàng 1 2 3 4 5
Có nhiều kênh huy động đểtiếp cận (Chi nhánh,
Phòng Giao dịch, trực tuyến) 1 2 3 4 5
2.7 Đánh giá chung
Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ huy động vốn tại Sacombank
Mức độ hài lòng Nhìn chung Anh/Chịhài lòng vềchất lượng dịch
vụ khi đến giao dịch với Sacombank 1 2 3 4 5
Anh/Chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụ huy động
vốn tại Sacombank 1 2 3 4 5
Anh/Chịsẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân sẽ
dụng các dịch vụSacombank 1 2 3 4 5
PHẦN 3: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Anh/chịvui lòng cho biết đôi điều vềbản thân 3.1 Giới tính
a) Nam b) Nữ 3.2 Độ tuổi
a) Dưới 22 tuổi b) Từ 22 đến 35 tuổi c) Từ 36 đến 50 tuổi
d) Trên 50 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SƠ CẤP 1. Thống kê mô tả.
-Mục đích anh/chịgửi tiền vào ngân hàng là gì?
$MUCDICH Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$MUCDICHa
Hưởng tiền lãi 70 31.1% 100.0%
Cất giữtiền 60 26.7% 85.7%
Thanh toán 45 20.0% 64.3%
Sửdụng các dịch
vụ 50 22.2% 71.4%
Total 225 100.0% 321.4%
-Các yếu tốnào mà anh/chịquan tâm khi gửi tiền vào ngân hàng?
$YEUTO Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$YEUT Oa
Lãi suất huy động 75 21.4% 94.9%
Đội ngũ nhân viên 52 14.9% 65.8%
Uy tín thương hiệu 56 16.0% 70.9%
Chính sách sản
phẩm 60 17.1% 75.9%
Cơ sởvật chất 28 8.0% 35.4%
Điểm giao dịch 79 22.6% 100.0%
Total 350 100.0% 443.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Anh/chị là đại diện cho?
$DAIDien Frequencies Responses
Percent of Cases
N Percent
$DAIDiena
Cá nhân 84 76.4% 100.0%
Cá nhân 26 23.6% 31.0%
Total 110 100.0% 131.0%
- Giới tính.
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 62 48.8 56.4 56.4
Nữ 48 37.8 43.6 100.0
Total 110 86.6 100.0
Missing System 17 13.4
Total 127 100.0
- Độtuổi.
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 22 tuổi 18 14.2 16.4 16.4
Từ 22 đến 35 32 25.2 29.1 45.5
Từ 36 đến 50
tuổi 23 18.1 20.9 66.4
Trên 50 tuổi 37 29.1 33.6 100.0
Total 110 86.6 100.0
Missing System 17 13.4
Total 127 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Đánh giá thang đo bằng hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha
-Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Chính sách sản phẩm.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.810 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CSSP_Sản phẩm huy động
đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng
11.1636 5.312 .566 .791
CSSP_Sản phẩm huy động luôn được đổi mới và để đápứng nhu cầu khách hàng
11.2091 4.736 .531 .812
CSSP_Thủtục, hồ sơ giao dịch đơn giản, dễhiểu, dễ thực hiện
11.2273 4.269 .748 .701
CSSP_Tài liệu đính kèm
phục vụcho giao dịch đầy đủ 11.3182 4.402 .688 .732
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Đội ngũ nhân viên.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.876 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DNNV_Nhân viên
nắm rõ sản phẩm dịch vụ, xửlý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng và chính xác
8.2273 1.388 .722 .862
DNNV_Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, thao tác nghiệp vụtốt
8.2455 1.361 .797 .793
DNNV_Nhân viên tư vấn, giải quyết thỏa đáng, kịp thời những thắc mắc của khách hàng
8.2727 1.430 .767 .821
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Lãi Suất.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.878 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LS_Lãi suất hấp dẫn 8.1455 1.520 .758 .836
LS_Lãi suất linh hoạt theo từng sản phẩm tiết kiệm
8.0091 1.789 .727 .863
LS_Mức phí phù hợp 8.1000 1.522 .819 .777
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Thương Hiệu.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.837 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted TH_Sacombank là
thương hiệu uy tín 7.7107 1.791 .743 .739
TH_Dịch vụ chăm sóc
khách hàng chu đáo 7.7025 1.561 .679 .802
TH_Nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn 7.7934 1.732 .688 .784
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Cơ sở vật chất.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CSVC_Thiết bị, máy
móc hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ
4.2545 .357 .650 .
CSVC_Trụsởcủa Ngân hàng khang trang, tiện nghi
4.1364 .412 .650 .
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Mạng lưới.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.771 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted ML_Mạng lưới giao
dịch (Chi nhánh, phòng giao dịch) rộng khắp
7.8545 1.758 .619 .677
ML_Địa điểm giao dịch thuận tiện, an toàn cho
7.8545 1.960 .545 .757
ML_Có nhiều kênh huy động đểtiếp cận (Chi nhánh, Phòng Giao dịch, trực tuyến)
7.8727 1.819 .656 .637
- Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc đánh giá của khách hàng.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.852 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Nhìn chung Anh/Chị
hài lòng vềchất lượng dịch vụ khi đến giao dịch với
Sacombank
8.3000 1.203 .669 .842
Anh/Chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụhuy động vốn tại
Sacombank
8.3364 1.106 .751 .766
Anh/Chịsẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân sẽdụng các dịch vụSacombank
8.3818 1.101 .748 .768
3. Phân tích các nhân tố khám phá EFA
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .724
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1052.89 6
Df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Nguyệt 72 Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance Cumulative % Total % of
Variance Cumulative % Total % of
Variance Cumulative %
1 4.390 23.106 23.106 4.390 23.106 23.106 2.805 14.764 14.764
2 3.163 16.649 39.755 3.163 16.649 39.755 2.557 13.457 28.221
3 2.336 12.292 52.047 2.336 12.292 52.047 2.511 13.213 41.434
4 1.585 8.344 60.391 1.585 8.344 60.391 2.336 12.294 53.728
5 1.439 7.576 67.967 1.439 7.576 67.967 2.238 11.779 65.507
6 1.277 6.723 74.690 1.277 6.723 74.690 1.745 9.183 74.690
7 .788 4.146 78.836
8 .612 3.222 82.058
9 .597 3.145 85.203
10 .444 2.337 87.540
11 .427 2.245 89.785
12 .378 1.992 91.777
13 .330 1.734 93.511
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Nguyệt 73
14 .277 1.459 94.971
15 .255 1.344 96.315
16 .238 1.254 97.568
17 .216 1.136 98.704
18 .160 .842 99.546
19 .086 .454 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
CSSP_Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng
.834
CSSP_Sản phẩm huy động luôn được đổi mới và để đápứng nhu cầu khách hàng
.778
CSSP_Thủtục, hồ sơ giao dịch đơn giản, dễhiểu, dễ thực hiện
.710
CSSP_Sản phẩm huy đông với công nghệhiện đại, nhiều tiện ích
.708
CSSP_Tài liệu đính kèm phục vụcho giao dịch đầy đủ
.655
DNNV_Nhân viên tư vấn, giải quyết thỏa đáng, kịp thời những thắc mắc của khách hàng
.852
DNNV_Nhân viên nắm rõ sản phẩm dịch vụ, xửlý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng và chính xác
.851
DNNV_Nhân viên có trình độchuyên môn, thao tác nghiệp vụtốt
Trường Đại học Kinh tế Huế
.831LS_Mức phí phù hợp .876 LS_Lãi suất linh hoạt theo
từng sản phẩm tiết kiệm .872
LS_Lãi suất hấp dẫn .845
TH_Sacombank là thương
hiệu uy tín .885
TH_Nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn .863
TH_Dịch vụ chăm sóc
khách hàng chu đáo .838
ML_Địa điểm giao dịch
thuận tiện, an toàn cho .751
ML_Mạng lưới giao dịch (Chi nhánh, phòng giao dịch) rộng khắp
.709
ML_Có nhiều kênh huy động đểtiếp cận (Chi nhánh, Phòng Giao dịch, trực tuyến)
.678
CSVC_Thiết bị, máy móc hiện đại, cơ sởvật chất đầy đủ
.897
CSVC_Trụsởcủa Ngân hàng khang trang, tiện nghi
.879
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix Compone
nt 1 2 3 4 5 6
1 -.233 .560 .572 -.055 .532 -.134
2 .824 .350 .105 .206 -.004 .381
3 -.196 -.163 .071 .956 .118 .039
4 .205 -.377 .752 -.016 -.400 -.300
5 -.396 .012 .282 -.097 -.293 .817
6 .172 -.629 .105 -.174 .676 .278
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .720
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 144.068
Df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction Nhìn chung Anh/Chịhài lòng vềchất lượng dịch
vụ khi đến giao dịch với Sacombank 1.000 .716
Anh/Chịsẽtiếp tục sửdụng dịch vụ huy động
vốn tại Sacombank 1.000 .801
Anh/Chịsẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân sẽ
dụng các dịch vụSacombank 1.000 .799
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 2.315 77.156 77.156 2.315 77.156 77.156
2 .412 13.727 90.883
3 .274 9.117 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4. Phân tích tương quan Pearson.
Correlations
DG CSSP DNNV LS ML CSVC TH
DG Pearson
Correlation 1 .500** .327** .223* .426** .210* .213*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .019 .000 .028 .025
N 110 110 110 110 110 110 110
CSSP Pearson
Correlation .500** 1 .074 .083 -.003 -.148 .017
Sig. (2-tailed) .000 .442 .388 .975 .122 .863
N 110 110 110 110 110 110 110
DNN V
Pearson
Correlation .327** .074 1 .186 .105 -.016 .095
Sig. (2-tailed) .000 .442 .052 .274 .871 .325
N 110 110 110 110 110 110 110
LS Pearson
Correlation .223* .083 .186 1 .020 .021 .015
Sig. (2-tailed) .019 .388 .052 .832 .829 .880
N 110 110 110 110 110 110 110
ML Pearson
Correlation .426** -.003 .105 .020 1 -.100 .096
Sig. (2-tailed)
Trường Đại học Kinh tế Huế
.000 .975 .274 .832 .299 .318N 110 110 110 110 110 110 110 CSVC Pearson
Correlation .210* -.148 -.016 .021 -.100 1 .005
Sig. (2-tailed) .028 .122 .871 .829 .299 .959
N 110 110 110 110 110 110 110
TH Pearson
Correlation .213* .017 .095 .015 .096 .005 1
Sig. (2-tailed) .025 .863 .325 .880 .318 .959
N 110 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Hồi quy tuyến tính.
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 TH, CSVC,
LS, ML, CSSP, DNNVb
. Enter
a. Dependent Variable: DG
b. All requested variables entered.
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .798a .638 .616 .68036 1.792
a. Predictors: (Constant), TH, CSVC, LS, ML, CSSP, DNNV b. Dependent Variable: DG
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares Df Mean
Square F Sig.
1 Regression 83.860 6 13.977 30.194 .000b
Residual 47.678 103 .463
Total 131.538 109
a. Dependent Variable: DG
b. Predictors: (Constant), TH, CSVC, LS, ML, CSSP, DNNV
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .088 .069 1.282 .203
CSSP .596 .069 .522 8.656 .000 .967 1.035
DNNV .223 .064 .213 3.484 .001 .945 1.058
LS .128 .063 .122 2.022 .046 .959 1.042
ML .442 .063 .423 7.021 .000 .971 1.030
CSVC .324 .059 .330 5.468 .000 .966 1.035
TH .145 .062 .140 2.342 .021 .983 1.017
a. Dependent Variable: DG
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Kiểm định.
- Biến chính sách sản phẩm.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean CSSP_Sản phẩm huy đông với
công nghệhiện đại, nhiều tiện ích 110 3.3364 .92148 .08786 CSSP_Sản phẩm huy động đa
dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng 110 3.8091 .74803 .07132 CSSP_Sản phẩm huy động luôn
được đổi mới và để đápứng nhu cầu khách hàng
110 3.7636 .94750 .09034
CSSP_Thủtục, hồ sơ giao dịch
đơngiản, dễhiểu, dễthực hiện 110 3.7455 .89275 .08512 CSSP_Tài liệu đính kèm phục vụ
cho giao dịch đầy đủ
Trường Đại học Kinh tế Huế
110 3.6545 .90297 .08609One-Sample Test
Test Value = 3
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSSP_Sản phẩm huy đông với công nghệ hiện đại, nhiều tiện ích
3.828 109 .000 .33636 .1622 .5105
CSSP_Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng
11.34
4 109 .000 .80909 .6677 .9504
CSSP_Sản phẩm huy động luôn được đổi mới và để đápứng nhu cầu khách hàng
8.453 109 .000 .76364 .5846 .9427
CSSP_Thủtục, hồ sơ giao dịch đơn giản, dễ hiểu, dễthực hiện
8.758 109 .000 .74545 .5767 .9142
CSSP_Tài liệu đính kèm phục vụcho giao dịch đầy đủ
7.603 109 .000 .65455 .4839 .8252
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Biến Đội ngũ nhân viên.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean DNNV_Nhân viên nắm rõ sản phẩm
dịch vụ, xửlý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng và chính xác
110 4.1455 .66134 .06306
DNNV_Nhân viên có trìnhđộ
chuyên môn, thao tác nghiệp vụtốt 110 4.1273 .63692 .06073 DNNV_Nhân viên tư vấn, giải
quyết thỏa đáng, kịp thời những thắc mắc của khách hàng
110 4.1000 .62000 .05911
One-Sample Test
Test Value = 3
t Df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DNNV_Nhân viên nắm rõ sản phẩm dịch vụ, xửlý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng và chính xác
18.166 109 .000 1.14545 1.0205 1.2704
DNNV_Nhân viên có trìnhđộchuyên môn, thao tác nghiệp vụtốt
18.563 109 .000 1.12727 1.0069 1.2476
DNNV_Nhân viên tư vấn, giải quyết thỏa đáng, kịp thời những thắc mắc của khách hàng
18.608 109 .000 1.10000 .9828 1.2172
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Biến Lãi suất huy động.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
LS_Lãi suất hấp dẫn 110 3.9818 .72923 .06953
LS_Lãi suất linh hoạt theo từng
sản phẩm tiết kiệm 110 4.1182 .63147 .06021
LS_Mức phí phù hợp 110 4.0273 .69677 .06643
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
LS_Lãi suất hấp dẫn 14.121 109 .000 .98182 .8440 1.1196
LS_Lãi suất linh hoạt theo
từng sản phẩm tiết kiệm 18.572 109 .000 1.11818 .9989 1.2375
LS_Mức phí phù hợp 15.463 109 .000 1.02727 .8956 1.1589
- Biến Thương Hiệu.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean TH_Sacombank là thương hiệu uy tín 110 3.9273 .65957 .06289 TH_Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo 110 3.9545 .79432 .07574 TH_Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 110 3.8636 .71005 .06770
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH_Sacombank là
thương hiệu uy tín 14.745 109 .000 .92727 .8026 1.0519 TH_Dịch vụ chăm sóc
khách hàng chu đáo 12.604 109 .000 .95455 .8044 1.1047 TH_Nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn 12.757 109 .000 .86364 .7295 .9978
- Biến cơ sở vật chất.
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CSVC_Thiết bị, máy móc hiện
đại, cơ sởvật chất đầy đủ 110 4.1364 .64220 .06123
CSVC_Trụsởcủa Ngân hàng
khang trang, tiện nghi 110 4.2545 .59719 .05694
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSVC_Thiết bị, máy móc hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ
18.558 109 .000 1.13636 1.0150 1.2577
CSVC_Trụ sở của Ngân hàng khang trang, tiện nghi
22.033 109 .000 1.25455 1.1417 1.3674
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Biến mạng lưới
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean ML_Mạng lưới giao dịch (Chi
nhánh, phòng giao dịch) rộng khắp 110 3.9364 .80454 .07671 ML_Địa điểm giao dịch thuận tiện,
an toàn cho 110 3.9364 .76957 .07338
ML_Có nhiều kênh huy động để tiếp cận (Chi nhánh, Phòng Giao dịch, trực tuyến)
110 3.9182 .75579 .07206
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
ML_Mạng lưới giao dịch (Chi nhánh, phòng giao dịch) rộng khắp
12.207 109 .000 .93636 .7843 1.0884
ML_Địa điểm giao dịch thuận tiện, an toàn cho
12.761 109 .000 .93636 .7909 1.0818
ML_Có nhiều kênh huy động để tiếp cận (Chi nhánh, Phòng Giao dịch, trực tuyến)
12.742 109 .000 .91818 .7754 1.0610