PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2 Đối với siêu thị Co.opmart Huế
-Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trình bình ổn giá của Nhà nước.
-Thiết lập kênh thông tin hiệu quả giữa doanh nghiệp và khách hàng. Tiếp nhận góp ý của khách hàng, góp phần hoàn thiện chất lượng của siêu thị. Bên cạnh đó, điều này giúp siêu thị giải đáp những thắc mắc của khách hàng, tránh được những tiếng xấu làm ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu.
-Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng tại siêu thị, làm cơ sở để khách hàng có những ý định hành vi tích cực đối với siêu thị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Nâng cấp website của siêu thị để tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới, đồng thời cũng có thể quảng bá về công ty và giới thiệu các chính sách dịch vụ và những lợi ích mà khách hàng được hưởng trên trang web để khách hàng dễ dàng nắm bắt nhiều thông tin về siêu thị. Từ đó họ sẽ chọn siêu thị để mua sắm nếu siêu thị đáp ứng được nhu cầu của họ.
-Tiến hành lặp lại nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng khách hàng khác để cho các chính sách xây dựng mới được đồng bộ và thống nhất.
Đối với tập đoàn SaigonCo.op:
-Không ngừng nâng cao chất lượng của sản phẩm ở từng bộ phận trong hệ thống siêu thị bán lẻ của cả tập đoàn.
-Có các chiến lược xúc tiến hỗn hợp cụ thể, rõ ràng và mới lạ cho cả hệ thống.
-Thường xuyên đánh giá, xem xét mức hiệu quả mang lại của từng công cụ để có các chính sách đổimới phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức.
2. [Philip Kotler, 2006,Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống kê.
3. Nguyễn Thị Thu Thủy (2011), Giải pháp thu hút khách hàng tại siêu thị
Co.opmart Huế, thành phố Huế, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế Huế.
4. Võ Phan Nhật Phương, Quản trị bán lẻ, Trường Đại học Kinh tế Huế.
5. Trần Minh Đạo (chủ biên), Marketing căn bản, Đại học kinh tế quốc dân, NXB Thống kê
6. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
7. Hồ Thị Hương Lan, Slide bài giảng Nghiên cứu marketing, Đại học kinh tế - Đại học Huế
8. Nguyễn Thị Hồng Thắm (2009), Nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại chuỗi siêu thị Co.opmart, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Thị Minh Trang (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thoả mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí PT KH&CN, tập 9, số 10
10. Võ Thị Trang ( 2018), Nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.
11. http://doan.edu.vn/do-an/de-tai-hoat-dong-sieu-thi-ban-le-tai-thanh-pho-ho-chi-minh-thuc-trang-va-giai-phap-phat-trien-dap-ung-yeu-cau-hoi-nhap-6253/
12. http://www.co-opmart.com.vn 13. http://www.thuvienso.hce.edu.vn
14. https://123doc.org/document/1191854-danh-gia-hieu-qua-cua-hoat-dong-xuc-tien-tai-sieu-thi-co-opmart-nhieu-loc.htm)
15. Trương Văn Phương (2017), Một số giải pháp hoàn thiện chương trình "Khách hàng Thân Thiết" tại Siêu thị Co.opMart Huế.
16. Quản trị Marketing trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ (200), NXB trẻ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu: ……
Xin chào Anh/Chị! Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài : "Một số giải pháp thu hút khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Co.opmart thành phố Huế."Tôi rất hy vọng nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị. Mỗi ý kiến của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện được đề tài. Tất cả dữ liệu, thông tin được Anh/Chị cung cấp trong bảng câu hỏi này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật.
Tôi xin chân thành cám ơn quý Anh/Chị.
I. THÔNG TIN VỀ NỘI DUNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
1) Trong một tháng, Anh/ chị đi siêu thị Co.opmart Huế bao nhiêu lần?
1. 1 đến 2 lần 2. 3 đến 4 lần 3. 5 đến 6 lần 4. Trên 6 lần
2) Loại hàng hóa mà Anh/ chị thường xuyên mua ở siêu thị Co.opmart Huế?
1. Thực phẩm công nghệ 2. Thực phẩm tươi sống 3. Hóa mỹ phẩn
4. Đồ dùng 5. May mặc 6. Bánh mì
3) Giá trị bình quân một đơn hàng của Anh/ chị mua tại siêu thị Co.opmart Huế?
1. Dưới 200.000 đồng
2. Từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng 3. Từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng 4. Trên 1.000.000 đồng
Trường Đại học Kinh tế Huế
4) Mục đích của Anh/ chị khi đến siêu thị Co.opmart Huế là gì?
1. Mua sắm 2. Giải trí
3. Vừa mua sắm vừa giải trí 4. Mục đích khác
5) Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ chị khi đến tham quan, mua sắm tại siêu thị Co.opmart Huế bằng cách khoanh tròn chọn vào mức độ mà Anh/ chị cho là phù hợp:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Tại siêu thị Co.opmart Huế:
STT 1 2 3 4 5
Chính sách sản phẩm 1 Chủng loại sản phẩm đa dạng,
phong phú
2 Chất lượng sản phẩm và dịch vụ tại siêu thị tốt.
3 Sản phẩm trung bày bắt mắt, thu hút khách hàng.
4 Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
5 Đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.
Chính sách giá
6 Giá cả phù hợp, hấp dẫn đối với khách hàng.
7 Chính sách khuyến mãi tốt.
Chính sách phân phối và hỗ trợ vận chuyển
8 Các gian hàng được bố trí thích hợp
9 Bãi đỗ xe rộng rãi.
10 Luôn đặt chữ tín hàng đầu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
11 Các gian hàng bố trí thích hợp.
12 Siêu thị nằm ở vị trí thuận tiện cho việc đi lại mua sắm.
13 Cơ sở vật chất hiện đại.
14 Mặt bằng rộng rãi.
15 Trang thiết bị đầy đủ.
Chính sách nhân viên phục vụ và xúc tiến bán hàng 16 Tiến độ thanh toán cho khách
hàng tại các quầy thu ngân diễn ra nhanh chóng, kịp thời
17 Nhân viên được trang bị đầy đủ kiến thức về sản phẩm, dịch vụ của siêu thị.
18 Nhân viên có thái độ làm việc tốt.
19 Nhân viên luôn quan tâm đến nhu cầu, lợi ích của khách hàng.
20 Chính sách đổi trả
21 Chính sách quảng cáo phù hợp
6) Theo Anh/ chị thì siêu thị cần chú trọng điều gì để thu hút khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Co.opmart Huế?
Ghi chú:
1. Rất không cần thiết 2. Không cần thiết 3. Khá cần thiết 4. Cần thiết 5.
Rất cần thiết
Rất không cần thiết
Không cần thiết
Khá cần thiết
Cần thiết
Rất cần thiết Chất lượng hàng hóa,
dịch vụ
Giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
Thái độ làm việc của nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chế độ chăm sóc khách hàng sau khi mua
Các chương trình khuyến mãi, tặng quà vào các dịp sinh nhật, lễ, Tết…
Hoạt động xúc tiến bán hàng
Hoạt động quảng cáo Môi trường cảnh quan tại siêu thị
Ý kiến khác:
II. Thông tin cá nhân 1) Độ tuổi của Anh/Chị
1. Từ 18 – 25 tuổi 2. Từ 26 – 35 tuổi 3. Từ 36 – 50 tuổi 4. Trên 50 tuổi
2) Giới tính của Anh/Chị ? 1. Nam 2. Nữ
3) Nghề nghiệp của Anh/Chị
1. Nội trợ, hưu trí 2. Cán bộ, nhân viên 3. Kinh doanh 4. Học sinh, sinh viên
4) Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị?
1. Dưới 5 triệu đồng 2. Trên 5 triệu đồng
5) Địa điểm sinh sống của Anh/Chị
1. Trong TP Huế (Phường: ………)
2. Ngoài TP Huế ………...
Xin Chân Thành Cám Ơn Sự Hợp Tác của Quý Anh/ Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
Đặcđiểmcá nhâncủakhách hàng đượcđiều tra do tuoi * thu nhap Crosstabulation
thu nhap Total duoi 4tr tren 4tr
do tuoi
18-25
Count 14 15 29
% within thu
nhap 20.6% 28.8% 24.2%
26-35
Count 17 1 18
% within thu
nhap 25.0% 1.9% 15.0%
36-50
Count 37 0 37
% within thu
nhap 54.4% 0.0% 30.8%
tren 50
Count 0 36 36
% within thu
nhap 0.0% 69.2% 30.0%
Total
Count 68 52 120
% within thu
nhap 100.0% 100.0% 100.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
gioi tinh * thu nhap Crosstabulation
thu nhap Total duoi 4tr tren 4tr
gioi tinh
nam
Count 43 0 43
% within thu
nhap 63.2% 0.0% 35.8%
nu
Count 25 52 77
% within thu
nhap 36.8% 100.0% 64.2%
Total
Count 68 52 120
% within thu
nhap 100.0% 100.0% 100.0%
nghe nghiep * thu nhap Crosstabulation
thu nhap Total duoi 4tr tren 4tr
nghe nghiep
noi tro huu tri
Count 46 0 46
% within thu
nhap 67.6% 0.0% 38.3%
can bo nhan vien
Count 22 27 49
% within thu
nhap 32.4% 51.9% 40.8%
kinh doanh
Count 0 11 11
% within thu
nhap 0.0% 21.2% 9.2%
hoc sinh sinh vien
Count 0 14 14
% within thu
nhap 0.0% 26.9% 11.7%
Total
Count 68 52 120
% within thu
nhap 100.0% 100.0% 100.0%
dia diem sinh song * thu nhap Crosstabulation
thu nhap Total duoi 4tr tren 4tr
dia diem sinh song
trong tp hue
Count 68 26 94
% within thu
nhap 100.0% 50.0% 78.3%
ngoai tp hue
Count 0 26 26
% within thu
nhap 0.0% 50.0% 21.7%
Total
Count 68 52 120
% within thu
nhap 100.0% 100.0% 100.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
dia diem mua hang Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
cua hang tu
nhan 18 15.0 15.0 15.0
cho 47 39.2 39.2 54.2
sieu thi 41 34.2 34.2 88.3
khac 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
thuong xuyen di sieu thi khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
thuong xuyen 18 15.0 15.0 15.0
thinh thoang 49 40.8 40.8 55.8
kha it 36 30.0 30.0 85.8
khong 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
loai hang hoa thuong xuyen mua tai sieu thi coopmart
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
thuc pham cong nghe 38 31.4 31.7 31.7
thuc pham tuoi song 42 34.7 35.0 66.7
hoa my pham 9 7.4 7.5 74.2
do dung 9 7.4 7.5 81.7
may mac 9 7.4 7.5 89.2
banh my 13 10.7 10.8 100.0
Total 120 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 121 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
gia tri binh quan mot don hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 200.000 dong 28 23.1 23.3 23.3
tu 200.000 dong den
500.000 dong 43 35.5 35.8 59.2
tu 500.000 dong
den1.000.000 dong 33 27.3 27.5 86.7
tren 1.000.000 dong 16 13.2 13.3 100.0
Total 120 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 121 100.0
1 thang di coop mart may lan Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1-2 lan 16 13.3 13.3 13.3
3-4 lan 22 18.3 18.3 31.7
5-6 lan 49 40.8 40.8 72.5
tren 6
lan 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
muc dich Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
mua sam 18 15.0 15.0 15.0
giai tri 71 59.2 59.2 74.2
vua mua sam vua
giai tri 9 7.5 7.5 81.7
muc dich khac 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18-25 29 24.2 24.2 24.2
26-35 18 15.0 15.0 39.2
36-50 37 30.8 30.8 70.0
tren 50 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
gioi tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 43 35.8 35.8 35.8
nu 77 64.2 64.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghe nghiep Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
noi tro huu tri 46 38.3 38.3 38.3
can bo nhan
vien 49 40.8 40.8 79.2
kinh doanh 11 9.2 9.2 88.3
hoc sinh sinh
vien 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
thu nhap Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 4tr 68 56.7 56.7 56.7
tren 4tr 52 43.3 43.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
dia diem sinh song Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trong tp
hue 94 78.3 78.3 78.3
ngoai tp
hue 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thống kê mô tả các biến nghiên cứu
Statistics
SP1 SP2 SP3 SP4 SP5 GC1 GC2 XT1 XT2
N
Valid 120 120 120 120 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4.0167 3.7333 3.9083 3.8500 3.8083 3.7250 3.7083 4.0083 4.0333 Std.
Deviation .86950 .73030 .77780 .80597 .74806 .72137 .74918 .83511 .84945
Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
SP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 5.8 5.8 5.8
trung lap 23 19.2 19.2 25.0
dong y 51 42.5 42.5 67.5
rat dong y 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
SP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 5.8 5.8 5.8
trung lap 31 25.8 25.8 31.7
dong y 69 57.5 57.5 89.2
rat dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 33 27.5 27.5 30.0
dong y 56 46.7 46.7 76.7
rat dong y 28 23.3 23.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
SP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
trung lap 31 25.8 25.8 30.8
dong y 58 48.3 48.3 79.2
rat dong y 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
SP5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 35 29.2 29.2 32.5
dong y 61 50.8 50.8 83.3
rat dong y 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 40 33.3 33.3 36.7
dong y 61 50.8 50.8 87.5
rat dong y 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
GC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
trung lap 38 31.7 31.7 36.7
dong y 61 50.8 50.8 87.5
rat dong y 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
XT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 29 24.2 24.2 27.5
dong y 49 40.8 40.8 68.3
rat dong y 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
trung lap 23 19.2 19.2 24.2
dong y 52 43.3 43.3 67.5
rat dong y 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics NVP
V1
NVP V2
NVP V3
NVP V4
DVH T1
DVH T2
DVH T3
MB 1
MB 2
MB 3
MB 4
MB 5
HL
N
Valid 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 119 Missi
ng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
Mean 4.416 7
3.941 7
3.550 0
3.950 0
3.658 3
3.716 7
3.858 3
4.05 00
4.02 50
3.92 50
3.95 83
4.11 67
3.77 31 Std.
Deviati on
.6160 8
.5840 4
.6963 3
.5628 6
.6920 4
.5966 8
.6390 1
.797 58
.824 65
.757 73
.760 32
.768 97
.588 55 Minim
um 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 Maxim
um 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVPV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 5 4.2 4.2 5.0
dong y 57 47.5 47.5 52.5
rat dong y 57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
NVPV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 18 15.0 15.0 16.7
dong y 85 70.8 70.8 87.5
rat dong y 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
NVPV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 6.7 6.7 6.7
trung lap 44 36.7 36.7 43.3
dong y 62 51.7 51.7 95.0
rat dong y 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVPV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 16 13.3 13.3 15.0
dong y 88 73.3 73.3 88.3
rat dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
DVHT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 47 39.2 39.2 41.7
dong y 58 48.3 48.3 90.0
rat dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
DVHT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 37 30.8 30.8 32.5
dong y 74 61.7 61.7 94.2
rat dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DVHT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 28 23.3 23.3 25.0
dong y 75 62.5 62.5 87.5
rat dong y 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
MB1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
trung lap 20 16.7 16.7 20.8
dong y 59 49.2 49.2 70.0
rat dong y 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
MB2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
trung lap 21 17.5 17.5 22.5
dong y 57 47.5 47.5 70.0
rat dong y 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MB3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
trung lap 24 20.0 20.0 24.2
dong y 66 55.0 55.0 79.2
rat dong y 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
MB4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
trung lap 25 20.8 20.8 24.2
dong y 63 52.5 52.5 76.7
rat dong y 28 23.3 23.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
MB5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 23 19.2 19.2 20.8
dong y 54 45.0 45.0 65.8
rat dong y 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 28 23.3 23.5 26.1
dong y 81 67.5 68.1 94.1
rat dong y 7 5.8 5.9 100.0
Total 119 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 120 100.0
Phân tích và kiểm địnhđộ tin cậy của số liệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.847 21
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đề xuất và mong muốn của khách hàngđối với việc nâng cao chất lượng dịch vụ của Siêu thị
chat luong hang hoa dich vu Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 5 4.2 4.2 4.2
kha can thiet 20 16.7 16.7 20.8
can thiet 52 43.3 43.3 64.2
rat can thiet 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
gia san pham, hang hoa Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 8 6.7 6.7 6.7
kha can thiet 31 25.8 25.8 32.5
can thiet 71 59.2 59.2 91.7
rat can thiet 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
thai do nhan vien Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 1 .8 .8 .8
kha can thiet 21 17.5 17.5 18.3
can thiet 57 47.5 47.5 65.8
rat can thiet 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
cach trung bay Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 4 3.3 3.3 3.3
kha can thiet 23 19.2 19.2 22.5
can thiet 48 40.0 40.0 62.5
rat can thiet 45 37.5 37.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
che do cham soc khach hang Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 8 6.7 6.7 6.7
kha can thiet 24 20.0 20.0 26.7
can thiet 61 50.8 50.8 77.5
rat can thiet 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
chuong trinh khuyen mai Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong can
thiet 10 8.3 8.3 8.3
kha can thiet 25 20.8 20.8 29.2
can thiet 58 48.3 48.3 77.5
rat can thiet 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0