• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư DHC

- Hỗtrợ kinh phí để Công ty Cổ phần DHC Suối Đôi có thể đầu tư, nâng cấp và hoàn thiệncơ sở vật chất cũng như chất lượng dịch vụtại CVSKN Núi Thần Tài ngày một tốt hơn.

- Tạo điều kiện cho Ban Giám Đốc và nhân viên tại Công ty Cổphần DHC Suối Đôi tham gia các chươngtrìnhđào tạoở nước ngoài đểtiếp thu kiến thức, nền văn hóa mới, từ đó đề xuất nên nhiều ý kiến, đóng góp nhằm đưa CVSKN Núi Thần Tài phát triển.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo trong nước

[1] Lại Thị Diệu (2014),Phân tích đánh giá của khách hàng vềchất lượng dịch vụgửi tiết kiệm tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế - chi nhánh Phú Vang, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[2] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS (Tập 1), NXB Hồng Đức, Tp HồChí Minh.

[3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS (Tập 2), NXB Hồng Đức, Tp HồChí Minh.

[4] Ngô Đức Giỏi (2015), Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hậu mãi của công ty cổ phần thương mại và dịch vụThuận Cường, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[5] Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), Servqual hay servperf –một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thịbán lẻViệt Nam, Tạp chí phát triển KH& CN, tập 10, số08– 2007, Trường Đại học Bách khoa Thành phốHồChí Minh.

[6] Nguyễn Thanh Tòng (2016), Đánh giá chất lượng dịch vụ thư viện Trường Đại Học Bạc Liêu, Tạp chí khoa học– Trường Đại học Cần Thơ,

[7] Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn, và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP Hồ Chí Minh, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, số10 -2006, Khoa Kinh tế, ĐHQG-HCM

[8] Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực và Phan ThịThanh Thủy (2014), Giáo trình Quản trị marketing, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[9] Nguyễn Thị Quỳnh Nhi (2018), Cảm nhận của khách hàng về chương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opmart Huế, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[10] Nguyễn Thị Trang (2010), Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên với chất lượng đào tạo tại Trường Đại Học Kinh Tế, Đại HọcĐà Nẵng, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 7 Đại học Đà Nẵng năm 2010.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[11] Nguyễn Văn Tuyên (2013),Các nhân tốtạo ra giá trịcảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ khách sạn (trường hợp khách sạn Á Đông ở Thành Phố Đà Lạt), Tạp chí khoa học xã hội số6(178)–2013.

[12] Phạm Xuân Lan & Bùi Hà Vân Anh (2013), Giá trị cảm nhận của khách hàng trong bối cảnh các ngành dịch vụ B2B, Trường Đại học kinh tếTP HồChí Minh.

[13] Phan Chí Anh , Nguyễn Thu Hà, Nguyễn HuệMinh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Quốc gia Hà Nội.

[14] Phan ThịQuỳnh Trang (2018), Giá trị cảm nhận của du khách đối với dịch vụdu lịch hang động tại Quảng Bình, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[15] ThS. Hồ Sỹ Minh, Slide bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[16] ThS. Nguyễn Huỳnh Mai (2014), Thang đo Servqual một công cụ đánh giá chất lượng dịch vụ thư viện đại học, Tạp chí Thư viện Việt Nam số 2 – 2014, Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường Đại học Cần Thơ.

[17] ThS. Nguyễn Thị Thúy Đạt, Slide bài giảng Marketing dịch vụ, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[18] ThS. Tống Viết Bảo Hoàng, Slide giáo trình hành vi khách hàng, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[19] ThS. Tống Viết Bảo Hoàng, Slide giáo trình Marketing căn bản, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế.

[20] Trương Hồng Dũng (2008), Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụcủa cửa hàng thời trang Foci, Trường Đại học Bách Khoa TP HồChí Minh.

[21] TS. Nguyễn Thượng Thái, Định nghĩa chất lượng dịch vụ, Các thành phần cấu thành của chất lượng dịch vụ, Quantri.vn biên tập và hệthống hóa.

Tài liệu tham khảo điện tử

[22] https://www.phamlocblog.com/search/label/H%E1%BB%8Dc%20SPSS [23] http://www.baodulich.net.vn/Du-lich-Viet-Nam-Co-hoi-va-thach-thuc-2402-13863.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

[24] http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/26262

[25]http://eldata2.neu.topica.vn/TXQTTH07/Giao%20trinh/02_NEU_TXQTTH07_Ba i1_v1.0015104216.pdf

[26] https://www.slideshare.net/sharetailieudaihoc/chng-4-cht-lng-dch-v

[27] http://www.brandsvietnam.com/12914-Chat-luong-dich-vu-Thuoc-do-su-hai-long-cua-khach-hang

[28] Http://quantri.vn/dict/details/8173-perceived-value-gia-tri-cam-nhan [29] Https://subiz.com/blog/5-muc-do-hai-long-cua-khach-hang.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC Phụlục 1: Bảng câu hỏi khảo sát

Phụlục 2: Mã hóa các câu trảlời định tính Phụlục 3: Kết quảthống kê mô tả

Phụlục 4: Kiểm định thang đo bằngCronbach’s Alpha Phụlục 5: Kết quảphân tích EFA

Phụlục 6: Kết quảphân tích hệsố tương quan Pearson Phụlục 7: Kết quảphân tích hồi quy tuyến tính

Phụlục 8: Kết quảphân tích kiểm định One–Sample T Test Phụlục 9: Kết quảphân tích kiểm định One–Way ANOVA

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:……….

Chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên của Trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứuđề tài“Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Công viên Suối Khoáng Nóng Núi Thần Tài –Thành phố Đà Nẵng”. Những thông tin Anh/Chị cung cấp trong bảng hỏi này sẽ là thông tin quan trọng phục vụ cho việc hoàn thành đề tài nghiên cứu của tôi, rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Các ý kiến của Anh/Chịsẽ được bảo mật và chỉdùng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

---Câu 1: Anh/chịbiết đến Công viên Suối Khoáng Nóng Núi Thần Tài (CVSKN Núi Thần Tài) thông qua kênh thông tin nào?

□Internet □Báo, tạp chí □Biển, bảng hiệu quảng cáo

□Bạn bè, người thân □Khác………..

Câu 2: Anh/Chị đãđến CVSKN Núi Thần Tài bao nhiêu lần?

□1-2 lần □2-3 lần

□3-4 lần □Trên 4 lần

Câu 3: Yếu tốmà Anh/Chịquan tâm gì nhất khi quyết định sửdụng dịch vụtại CVSKN Núi Thần Tài?

□Giá cả □Chất lượng dịch vụ □Chương trình khuyến mãi

□Uy tín thương hiệu □Khác………..

Câu 4: Vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của Anh/Chị với các phát biểu dưới đây? Đối với mỗi phát biểu, quý khách hãy đánh dấu vào 1 trong các con sốtừ 1 đến 5 (Theo mức độ 1– 5 trong đó: 1- Rt không hài lòng; 2- Không hài lòng; 3-Bình thường; 4- Hài lòng; 5- Rt hài lòng)

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC TIN CẬY 1 2 3 4 5 TC1 Thực hiện các dịch vụngay từlần đầu tiên

(phát vòngđeo tay khóa tủ, hướng dẫn cách thức mua vé…)

□ □ □ □ □

TC2 Thực hiện đúng những gìđã cam kết (giá vé,

các dịch vụ đi kèm,...) □ □ □ □ □

TC3 Nhân viên giải quyết linh động và kịp thời các

vẫn đềphát sinh. □ □ □ □ □

TC4 Không để xảy ra thiếu sót nào trong quá trình

thực hiện dịch vụ. □ □ □ □ □

TC5 Anh/Chịcảm thấy an tâm khi sửdụng các dịch

vụ. □ □ □ □ □

ĐU ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

ĐU1 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ một cách

nhanh chóng, kịp thời khi cần. □ □ □ □ □

ĐU2 Nhân viên luôn nỗlực, cốgắng và chu đáo

phục vụngay cả mùa cao điểm. □ □ □ □ □

ĐU3 Nhân viên sẵn sàng đáp ứng mọi thắc mắc của

Anh/Chị. □ □ □ □ □

NLPV NĂNG LỰC PHỤC VỤ 1 2 3 4 5

NLPV1 Nhân viên hướng dẫn, giải đáp một cách đơn

giản, rõ ràng các thắc mắc. □ □ □ □ □

NLPV2 Nhân viên luôn thểhiện sựlịch sự, thân thiện

khi giao tiếp. □ □ □ □ □

NLPV3 Nhân viên có phong cách làm việc chuyên

nghiệp, có trìnhđộchuyên môn giỏi. □ □ □ □ □

NLPV4 Cách cư xửcủa nhân viên luôn tạo niềm tin

cho Anh/Chị. □ □ □ □ □

CSKH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5

CSKH1 Nhân viên hướng dẫn và đón tiếp Anh/Chị

nhiệt tình. □ □ □ □ □

CSKH2 CVSKN Núi Thần Tài luôn đặt lợi ích của

Anh/Chị lên hàng đầu. □ □ □ □ □

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSKH3 Nhân viên quan tâm, hỏi thăm tình hình sử

dụng dịch vụcủa Anh/Chị. □ □ □ □ □

CSKH4 Nhân viên thểhiện sự quan tâm đến nhu cầu cá

nhân của Anh/Chị. □ □ □ □ □

CSKH5 Nhân viên luôn thểhiện sựquan tâm vềnhững

phản hồi từphía Anh/Chị. □ □ □ □ □

CSVC CƠ SỞVẬT CHẤT 1 2 3 4 5

CSVC1 Các khu tắm, thay đồ, ăn uống rộng rãi, thoáng

mát, trang thiết bị hiện đại. □ □ □ □ □

CSVC2 Sắp xếp các khu nhà hàng, hồ bơi, hồkhoáng nóng, massage, thay đồ… khoa học, đi lại thuận tiện.

□ □ □ □ □

CSVC3 Nguồn nước tại CVSKN Núi Thần Tài là nước

khoáng tựnhiên sạch, đảm bảo an toàn. □ □ □ □ □ CSVC4 Tín hiệu wifi mạnh, bao phủtoàn khu du lịch. □ □ □ □ □ CSVC5 Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự. □ □ □ □ □

GC GIÁ CẢHÀNG HÓA, DỊCH VỤ 1 2 3 4 5

GC1 Giá các dịch vụ vui chơi giải trí phù hợp. □ □ □ □ □ GC2 Giá các món ăn trong nhà hàng ở mức vừa

phải, giá cả đi đôi với chất lượng. □ □ □ □ □

GC3 Các dịch vụ đi kèm có mức giá hợp lý. □ □ □ □ □

CN

ĐÁNH GIÁ CHUNG CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀCHẤT LƯỢNG

DỊCH VỤ

1 2 3 4 5

CN1 Nhìn chung, Anh/Chị cảm thấy hài lòng về

chất lượng dịch vụtại CVSKN Núi Thần Tài. □ □ □ □ □ CN2 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ tại

CVSKN Núi Thần Tài trong thời gian tới. □ □ □ □ □ CN3 Anh/Chị sẽ giới thiệu về chất lượng dịch vụ

của CVSKN Núi Thần Tài cho người khác. □ □ □ □ □

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Giới tính của anh/chị?

□ Nam □ Nữ

Câu 6: Độtuổi của anh/chị?

20 tuổi □ 21 –30 tuổi □ 31 –40 tuổi □ > 40 tuổi Câu 7: Nghềnghiệp của anh/chị?

□ HSSV □ Nhân viên văn phòng □ Nội trợ

□ Công việc tựdo □ Đã về hưu □ Khác…...

Câu 8: Mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chịlà bao nhiêu?

□ Dưới 5 triệu đồng □ 5- 10 triệu đồng □ 10- 15 triệu đồng

□ 15- 25 triệu đồng □ Trên 25 triệu đồng Câu 9: Trìnhđộhọc vấn của anh/chị?

□ Dưới THPT □ THPT

□ Trungcấp, Cao đẳng □ Đại học/Sau đại học

Câu 10: Tình trạng hôn nhân của anh/chị?

□ Chưa kết hôn □ Đã kết hôn

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA CÂU TRẢLỜI ĐỊNH TÍNH

BIẾN MÃ HÓA

Kênh thông tin biết đến CVSKN Núi Thần Tài

Internet 1

Báo, tạp chí 2

Biển, bảng hiệu quảng cáo

3

Bạn bè, người thân 4

Khác 5

Sốlần đến CVSKN Núi Thần Tài

1-2 lần 1

2-3 lần 2

3-4 lần 3

Trên 4 lần 4

Yếu tố quan tâm nhất khi quyết định sử dụng dịch vụ tại CVSKN Núi Thần Tài

Giá cả 1

Chất lượng dịch vụ 2

Chương trình khuyến mãi 3

Uy tín thương hiệu 4

Khác 5

Giới tính Nam 1

Nữ 2

Độtuổi

≤20 tuổi 1

21 - 30 tuổi 2

31 - 40 tuổi 3

> 40 tuổi 4

Nghềnghiệp

HSSV 1

Nhân viên văn phòng 2

Nội trợ 3

Công việc tựdo 4

Đã về hưu 5

Khác 6

Mức thu nhập bình quân hàng tháng

Dưới 5 triệu đồng 1

5 - 10 triệu đồng 2

10 - 15 triệu đồng 3

15–20 triệu đồng 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trên 25 triệu đồng 5

Trìnhđộhọc vấn

Dưới THPT 1

THPT 2

Trung cấp, cao đẳng 3

Đại học/Sau đại học 4

Tình trạng hôn nhân Chưa kết hôn 1

Đã kết hôn 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢTHỐNG KÊ MÔ TẢ

Kênh thông tin biết đến CVSKN Núi Thần Tài

Responses Percent of Cases

N Percent

Kênh thông tin biết đến CVSKNa

Internet 86 28.6% 57.3%

Báo, tạp chí 48 15.9% 32.0%

Biển, bảng hiệu quảng cáo 67 22.3% 44.7%

Bạn bè, người thân 70 23.3% 46.7%

Khác 30 10.0% 20.0%

Total 301 100.0% 200.7%

a. Group

Số lần đến CVSKN Núi Thần Tài

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1-2 lần 126 84.0 84.0 84.0

2-3 lần 17 11.3 11.3 95.3

3-4 lần 5 3.3 3.3 98.7

Trên 4 lần 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Yếu tố quan tâm nhất khi quyết định sử dụng dịch vụ tại CVSKN Núi Thần Tài Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Giá cả 31 20.7 20.7 20.7

Chất lượng dịch vụ 46 30.7 30.7 51.3

Chương trình khuyến mãi 28 18.7 18.7 70.0

Uy tín thương hiệu 33 22.0 22.0 92.0

Khác 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 68 45.3 45.3 45.3

Nữ 82 54.7 54.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<=20 tuổi 23 15.3 15.3 15.3

21-30 tuổi 60 40.0 40.0 55.3

31-40 tuổi 36 24.0 24.0 79.3

>40 tuổi 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

HSSV 27 18.0 18.0 18.0

Nhân viên văn phòng 50 33.3 33.3 51.3

Nội trợ 10 6.7 6.7 58.0

Công việc tự do 26 17.3 17.3 75.3

Đã về hưu 9 6.0 6.0 81.3

Khác 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu đồng 37 24.7 24.7 24.7

5-10 triệu đồng 66 44.0 44.0 68.7

10-15 triệu đồng 28 18.7 18.7 87.3

15-20 triệu đồng 13 8.7 8.7 96.0

Trên 25 triệu đồng 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới THPT 7 4.7 4.7 4.7

THPT 16 10.7 10.7 16.0

Trung cấp, cao đẳng 46 30.7 30.7 46.0

Đại học/Sau đại học 81 54.0 54.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tình trạng hôn nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa kết hôn 54 36.0 36.0 36.0

Đã kết hôn 96 64.0 64.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 73 48.7 48.7 49.3

Bình thường 50 33.3 33.3 82.7

Hài lòng 23 15.3 15.3 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 14 9.3 9.3 10.0

Bình thường 80 53.3 53.3 63.3

Hài lòng 52 34.7 34.7 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 24 16.0 16.0 16.7

Bình thường 80 53.3 53.3 70.0

Hài lòng 43 28.7 28.7 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 21 14.0 14.0 14.7

Bình thường 81 54.0 54.0 68.7

Hài lòng 44 29.3 29.3 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 26 17.3 17.3 18.0

Bình thường 83 55.3 55.3 73.3

Hài lòng 37 24.7 24.7 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

ĐU1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 25 16.7 16.7 17.3

Bình thường 80 53.3 53.3 70.7

Hài lòng 43 28.7 28.7 99.3

Rất hài lòng 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

ĐU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 20 13.3 13.3 14.0

Bình thường 84 56.0 56.0 70.0

Hài lòng 44 29.3 29.3 99.3

Rất hài lòng 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐU3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 27 18.0 18.0 18.7

Bình thường 82 54.7 54.7 73.3

Hài lòng 38 25.3 25.3 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 15 10.0 10.0 10.7

Bình thường 67 44.7 44.7 55.3

Hài lòng 60 40.0 40.0 95.3

Rất hài lòng 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 3 2.0 2.0 2.0

Không hài lòng 30 20.0 20.0 22.0

Bình thường 89 59.3 59.3 81.3

Hài lòng 25 16.7 16.7 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 35 23.3 23.3 24.0

Bình thường 89 59.3 59.3 83.3

Hài lòng 21 14.0 14.0 97.3

Rất hài lòng 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 18 12.0 12.0 12.7

Bình thường 94 62.7 62.7 75.3

Hài lòng 32 21.3 21.3 96.7

Rất hài lòng 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 38 25.3 25.3 26.7

Bình thường 83 55.3 55.3 82.0

Hài lòng 24 16.0 16.0 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 44 29.3 29.3 30.0

Bình thường 77 51.3 51.3 81.3

Hài lòng 26 17.3 17.3 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 41 27.3 27.3 28.7

Bình thường 79 52.7 52.7 81.3

Hài lòng 24 16.0 16.0 97.3

Rất hài lòng 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 37 24.7 24.7 26.0

Bình thường 79 52.7 52.7 78.7

Hài lòng 29 19.3 19.3 98.0

Rất hài lòng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

GC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 37 24.7 24.7 26.0

Bình thường 79 52.7 52.7 78.7

Hài lòng 30 20.0 20.0 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

GC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 39 26.0 26.0 27.3

Bình thường 75 50.0 50.0 77.3

Hài lòng 27 18.0 18.0 95.3

Rất hài lòng 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

GC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 1 .7 .7 .7

Không hài lòng 55 36.7 36.7 37.3

Bình thường 65 43.3 43.3 80.7

Hài lòng 27 18.0 18.0 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 2 1.3 1.3 1.3

Không hài lòng 20 13.3 13.3 14.7

Bình thường 101 67.3 67.3 82.0

Hài lòng 26 17.3 17.3 99.3

Rất hài lòng 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 23 15.3 15.3 15.3

Bình thường 107 71.3 71.3 86.7

Hài lòng 19 12.7 12.7 99.3

Rất hài lòng 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không hài lòng 4 2.7 2.7 2.7

Không hài lòng 17 11.3 11.3 14.0

Bình thường 108 72.0 72.0 86.0

Hài lòng 19 12.7 12.7 98.7

Rất hài lòng 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA

Thành phần TIN CẬY

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.864 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 12.70 5.889 .533 .878

TC2 12.11 5.685 .759 .818

TC3 12.25 5.680 .720 .826

TC4 12.21 5.659 .727 .825

TC5 12.29 5.685 .709 .829

Thành phần ĐÁP ỨNG

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.826 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐU1 6.25 1.543 .695 .747

ĐU2 6.21 1.642 .666 .776

ĐU3 6.28 1.532 .687 .756

Thành phần NĂNG LỰC PHỤC VỤ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.783 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 9.06 3.050 .541 .757

NLPV2 9.47 2.922 .644 .702

NLPV3 9.49 2.990 .632 .709

NLPV4 9.29 3.229 .545 .752

Thành phần CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.838 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSKH1 11.95 6.045 .418 .865

CSKH2 12.47 5.056 .754 .772

CSKH3 12.49 5.312 .686 .792

CSKH4 12.43 5.214 .679 .794

CSKH5 12.49 5.487 .689 .793

Thành phần CƠ SỞ VẬT CHẤT

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.849 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSVC1 11.92 5.953 .757 .793

CSVC2 11.95 6.279 .654 .820

CSVC3 11.93 5.813 .761 .791

CSVC4 11.69 6.606 .441 .880

CSVC5 11.88 5.972 .721 .802

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thành phần GIÁ CẢ, HÀNG HÓA DỊCH VỤ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.753 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 5.81 1.817 .660 .586

GC2 5.78 1.649 .642 .599

GC3 5.94 2.070 .460 .803

Thành phần ĐÁNH GIÁ CHUNG CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CVSKN NÚI THẦN TÀI

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.764 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CN1 5.97 1.060 .618 .658

CN2 6.01 1.194 .608 .675

CN3 6.01 1.087 .568 .717

PHỤLỤC 5: KẾT QUẢPHÂN TÍCH EFA

Phân tích nhân tốkhám phá EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1937.684

df 300

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 7.962 31.849 31.849 7.962 31.849 31.849 3.431 13.724 13.724

2 2.865 11.459 43.308 2.865 11.459 43.308 3.052 12.207 25.931

3 1.949 7.797 51.105 1.949 7.797 51.105 3.037 12.148 38.079

4 1.470 5.878 56.983 1.470 5.878 56.983 2.713 10.853 48.932

5 1.360 5.441 62.424 1.360 5.441 62.424 2.475 9.899 58.830

6 1.195 4.780 67.204 1.195 4.780 67.204 2.093 8.373 67.204

7 .851 3.402 70.606

8 .760 3.040 73.646

9 .701 2.804 76.450

10 .640 2.560 79.010

11 .597 2.390 81.400

12 .561 2.246 83.645

13 .532 2.129 85.775

14 .464 1.857 87.632

15 .447 1.786 89.419

16 .411 1.642 91.061

17 .381 1.524 92.584

18 .329 1.316 93.900

19 .290 1.162 95.062

20 .268 1.072 96.134

21 .257 1.028 97.161

22 .231 .924 98.086

23 .210 .839 98.925

24 .169 .675 99.600

25 .100 .400 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

TC2 .850

TC3 .828

TC4 .820

TC5 .801

TC1 .632

CSVC2 .802

CSVC1 .777

CSVC3 .768

CSVC5 .739

CSKH2 .834

CSKH5 .760

CSKH3 .753

CSKH4 .715

NLPV2 .732

NLPV1 .725

NLPV3 .718

NLPV4 .603

CSVC4

ĐU1 .833

ĐU3 .807

ĐU2 .798

CSKH1

GC1 .798

GC2 .785

GC3 .691

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Phân tích nhân tốkhám phá EFA lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1803.438

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế