• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với công ty may Hòa Thọ

-Cần phải phân công nhiệm vụ cụ thể, cần phải đặt ra tiêu chuẩn công việc cho từng ngành từng cán bộ. Có các chính sách khuyến khích công nhân, nhân viên làm việc hăng say và sáng tạo. Có chế độ lương thưởng hợp lý, tổ chức các khóa nâng cao tay nghề để tăng trình độ chuyên môn cho nhân viên. Cần có chế độ tăng lương khuyến khích nhân viên làm việc hăng say có ý muốn làm lâu dài với công ty.

- Cải tiến kĩ thuật, áp dụng các tiến bộ KHKT vào hoạt động sản xuất, từ đó nâng,cao hiệu quảsản xuất kinh doanh trong công ty.

- Khảo sát thường xuyên các nhân viên trong công ty vềsựhài lòng trong công việc, đáp ứng nhu cầu cho người lao động đúng cách.

- Đào tạo nghiệp vụ cho toàn bộ người lao động, tạo cơ hội thi đua thăng tiến, nâng cao trìnhđộ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợp hơn.

- Điều tra, nghiên cứu mức lương đúng với ngành nghề, đúng năng lực. Trả lương đúng sức lao động, đúng chức vụ, thực hiện các cải cách tăng lương, giảm lương theođúng luật.

- Quan tâm, quansát, chăm lo đến cuộc sống của người lao động bằng các chính sách hỗtrợ, phúc lợi..

- Tạo sựgắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnhđạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra môi trường làm việc thân thiện, gần gũi để

Trường Đại học Kinh tế Huế

nâng cao hiệu quả.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Đình Thọ(2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động –Xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Bùi Văn Chiêm (2010), Quản trịnhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

3. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tếThành phốHồChí Minh.

4. Hoàng Trọng–Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức (2008).

5. Bảng tổng kết hoạt động kinh doanh các năm 2017,2018,2019 của công ty may Hòa Thọ- Đông Hà.

6. Các tài liệu của phòng kếtoán, tổchức nhân sựvà phòng tổchức hành chính của công ty may Hòa Thọ-Đông Hà.

7.Trần Kim Dung và Trần Hoài Nam (2005), Nhu cầu, sựthoảmãn của nhân viên và cam kết tổchức,Đềtài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường đại học kinh tế

TP.HCM.

8.Nguyễn Hữu Thân (2004), Quản trịnhân sự, Nhà xuất bản giáo dục.

9.Nguyễn Hữu Lam (1996), Hành vi tổchức, Nhà xuất bản giáo dục.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC Phụlục 1: Bảng hỏi điều tra

BẢNG KHẢO SÁT Xin chào các Anh(Chị)!

Chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên lớp K50 QTKD Tổng Hợp, trường Đại học kinh tế -Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đềtài thực tập nghềnghiệp “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty may Hòa Thọ”.

Mong Anh/Chịcho biết ý kiến của mình vềnhững vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chịlà thông tin quý giá giúp tôihoàn thành đềtài này. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chịcung cấp sẽchỉ được sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

A.Thông tin chung

Anh(Chị) vui lòngđánh dấu “ X” vào ô mà mình chọn

Các giá trị từ 1 đến 5 ởmỗi câu hỏi tươngứng với mức độ đồng ý tăng dần.

(1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3.Trung lập 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý)

1 2 3 4 5

Nhân tố “ Lương”

1 Mức lương của Anh(Chị) nhận được phù hợp với thị trường lao động trong nước 2 Mức lương hiện tại tương xứng với năng

lực làm việc của Anh(Chị) 3 Công ty trả lương rất công bằng 4 Với thu nhập tại công ty Anh(Chị) có

thểtrang trải cho cuộc sống hiện tại 5 Thu nhập của Anh(Chị) cạnh tranh so

với công ty khác cùng ngành Nhân tố “Điều kiện làm việc”

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nơi làm việc rất an toàn

2 Nơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát 3 Anh(Chị) được cung cấp đầy đủtrang

thiết bịcần thiết hỗtrợ cho công việc của Anh(Chị)

4 Trang thiết bịlàm việc của AnhChị) rất hiện đại

Nhân tố “Đồng nghiệp”

1 Đồng nghiệp của Anh(Chị) thoải mái và dễchịu

2 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡAnh(Chị) trong công việc

3 Quan hệtập thểtại công ty rất thân thiện, hòa nhã

Nhân tố “Cấp trên”

1 Cấp trên của Anh(Chị) luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên

2 Anh(Chị) cảm thấy thoải mái khi làm việc với người quản lý trực tiếp

3 Cấp trên luôn là người thân thiện, có tác phong hòa nhã với mọi người

4 Cấp trên là người có năng lực lãnhđạo Nhân tố “Khen thưởng”

1 Thành tích của Anh(Chị) được cấp trên công nhận, đánh giá kịp thời

2 Anh(Chị) được thưởng tương xứng với những đóng góp, cống hiến của

Anh(Chị)

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Công ty có chính sách khen thưởng rõ ràng, công bằng, hiệu quả

Nhân tố “Phúc lợi”

1 Công ty có chế độbảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tốt 2 Các chương trình bảo hiểm của công ty

mang lại lợi ích thiết thực cho Anh(Chị) 3 Anh(Chị) hài lòng với chế độtrợ cấp ăn

trưa, quàtặng trong các dịp lễ, tết 4 Các chương trình phúc lợi của công ty

rất đa dạng và hấp dẫn

5 Các chế độphúc lợi mà Anh(Chị) nhận được không thua kém các công ty khác Nhân tố “Cơ hội đào tạo và thăng tiến”

1 Công ty rất quan tâm, đầu tư đến công tác đào tạo nhân viên

2 Chươngtrìnhđào tạo phù hơp với khả năng của Anh(Chị)

3 Sau khi được đào tao,kỹ năng làm việc của Anh(Chị) được nâng cao hơn 4 Công việc hiện tại tạo ra nhiều cơ hội

thăng tiến cho Anh(Chị)

5 Bất kỳsự thăng tiến nào của nhân viên công ty cũng đảm bảo được thực hiện công bằng, phát triển

6 Nhà quản lý luôn quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộkếthừa

Nhân tố “Lòng trung thành”

1 Anh chịcó tựhào khi nói với người

Trường Đại học Kinh tế Huế

khác vềcông ty

2 Anh chịsẽgắn bó lâu dài với công ty ngay cảkhi có một công việc mới hấp dẫn hơn

3 Anh chịsẵn sàng cùng công ty vượt qua giai đoạn khó khăn

B. Thông tin cá nhân

Anh(Chị) vui lòng cho biết một sốthông tin sau:

1.Giới tính

o Nam o Nữ

2.Tuổi

o < 25 tuổi o 25- 35 tuổi

o 36- 50 tuổi o >50tuổi 3.Trìnhđộ học vấn

o Lao động phổthông o Trung cấp, cao đẳng

o Đại học,sau đại học

4.Vị trí công tác

o Nhân viên phòng kĩ thuật o Nhân viên phòng kếtoán o Nhân viên phòng TCHC

o Công nhân trực tiếp sản xuất

o Khác 5.Thâm niên công tác

o < 2 năm o Từ2– 5 năm

o >5 năm

Xin chân thành cảm ơn các Anh(Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: Các kiểm định 2.1 Mô tảnghiên cứu

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 38 20.0 20.0 20.0

nữ 152 80.0 80.0 100.0

Total 190 100.0 100.0

tuoi Frequenc

y

Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

tuổi<

25 26 13.7 13.7 13.7

tuổi25

- 35 92 48.4 48.4 62.1

tuổi36

- 50 62 32.6 32.6 94.7

tuổi>5

0 10 5.3 5.3 100.0

Total 190 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

trinhdo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

thônglao động

phổ 148 77.9 77.9 77.9

Trung cấp, cao

đẳng 34 17.9 17.9 95.8

Đại học, sau

đại học 8 4.2 4.2 100.0

Total 190 100.0 100.0

vitricongtac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nhân viên phòng kĩ

thuật 11 5.8 5.8 5.8

nhân viên phòng

TCHC 11 5.8 5.8 11.6

nhân viên phòng kế

toán 12 6.3 6.3 17.9

nhân viên trực tiếp

sản xuất 156 82.1 82.1 100.0

Total 190 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics thamnien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 năm 59 31.1 31.1 31.1

2-5 năm 84 44.2 44.2 75.3

> 5 năm 47 24.7 24.7 100.0

Total 190 100.0 100.0

2.2Đánh giá độtin cậy của thang đo và phân tích nhân tố 2.2.1.CrobachAlpha

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

luong1 14.58 7.547 .882 .900

luong2 14.68 7.466 .849 .906

luong3 14.69 7.367 .873 .901

luong4 14.89 7.280 .849 .906

luong5 14.98 8.582 .620 .946

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.929 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.831 4

Item-Total Statistics

Reliability Statistics

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

dklv1 10.72 2.903 .769 .733

dklv2 10.89 3.259 .608 .808

dklv3 10.97 3.036 .685 .774

dklv4 11.16 3.509 .578 .820

Cronbach's Alpha N of Items

.910 3

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

dongnghiep1 6.98 1.767 .714 .737

dongnghiep2 7.28 1.749 .651 .799

dongnghiep3 7.32 1.720 .696 .753

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

captren1 10.86 3.759 .719 .806

captren2 10.88 3.567 .726 .803

captren3 10.98 3.682 .652 .836

captren4 11.00 4.000 .704 .815

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.910 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

khenthuong1 7.32 1.889 .821 .871

khenthuong2 7.36 1.767 .859 .837

khenthuong3 7.37 1.791 .783 .904

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.855 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.860 5

Item-Total Statistics

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.826 6

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phucloi1 14.81 7.012 .449 .885

phucloi2 14.91 5.875 .797 .801

phucloi3 14.87 5.772 .783 .803

phucloi4 14.81 6.366 .586 .855

phucloi5 14.92 5.855 .800 .800

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

2.2.2 Kiểm Định EFA Lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3614.955

df 435

Sig. .000

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

cohoithangtien1 18.74 7.060 .466 .825

cohoithangtien2 18.55 6.756 .592 .798

cohoithangtien3 18.52 6.812 .643 .789

cohoithangtien4 18.48 6.579 .594 .798

cohoithangtien5 18.59 6.402 .672 .781

cohoithangtien6 18.64 6.686 .610 .795

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

luong1 .877

luong4 .872

luong2 .870

luong3 .862

luong5 .643

cohoithangtien5 .752

cohoithangtien4 .751

cohoithangtien3 .733

cohoithangtien6 .706

cohoithangtien2 .689

cohoithangtien1 .478 .303

phucloi5 .846

phucloi3 .823

phucloi2 .818

phucloi4 .606

khenthuong1 .909

khenthuong2 .879

khenthuong3 .825

phucloi1 .331 .499

captren4 .801

captren2 .773

captren1 .765

captren3 .710

dklv1 .834

dklv3 .810

Trường Đại học Kinh tế Huế

dklv4 .711

dklv2 .379 .624

dongnghiep1 .800

dongnghiep2 .779

dongnghiep3 .747

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .880

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3315.024

df 351

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

luong1 .883

luong4 .876

luong2 .872

luong3 .866

luong5 .653

phucloi5 .851

phucloi2 .831

Trường Đại học Kinh tế Huế

phucloi3 .825

phucloi4 .623

cohoithangtien

4 .760

cohoithangtien

3 .743

cohoithangtien

5 .742

cohoithangtien

6 .700

cohoithangtien

2 .697

captren4 .807

captren2 .775

captren1 .775

captren3 .712

khenthuong1 .925

khenthuong2 .882

khenthuong3 .828

dongnghiep1 .808

dongnghiep2 .782

dongnghiep3 .750

dklv3 .824

dklv1 .824

dklv4 .726

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.3 Hồi quy Tương quan

Correlations sutuha

o

luong dklv dongng hiep

captre n

khenthu ong

phucl oi

cohoithan gtien

sutuhao

Pearson

Correlation 1 .531** .509** .555** .550** .433** .557** .402**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

luong

Pearson

Correlation .531** 1 .428** .475** .403** .269** .435** .353**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

dklv

Pearson

Correlation .509** .428** 1 .433** .391** .270** .335** .259**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

dongnghi ep

Pearson

Correlation .555** .475** .433** 1 .505** .280** .410** .419**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

captren Pearson

Correlation .550** .403** .391** .505** 1 .323** .413** .410**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

khenthuo ng

Pearson

Correlation .433** .269** .270** .280** .323** 1 .478** .229**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001

N 190 190 190 190 190 190 190 190

phucloi

Pearson

Correlation .557** .435** .335** .410** .413** .478** 1 .400**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

cohoithan gtien

Pearson

Correlation .402** .353** .259** .419** .410** .229** .400** 1 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000

N 190 190 190 190 190 190 190 190

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

2.2.4 Phân tích mức độ ảnh hưởng của nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

luong 190 3.6863 .66993 .04860

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

luong 14.121 189 .000 .68632 .5904 .7822

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

luong -6.454 189 .000 -.31368 -.4096 -.2178

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

dklv 190 3.6316 .60173 .04365

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

dklv 14.468 189 .000 .63158 .5455 .7177

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

dklv -8.440 189 .000 -.36842 -.4545 -.2823

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

dongnghiep 190 3.6018 .66393 .04817

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

dongnghiep 12.493 189 .000 .60175 .5067 .6968

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

dongnghiep -8.268 189 .000 -.39825 -.4933 -.3032

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

captren 190 3.6368 .62917 .04564

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

captren 13.952 189 .000 .63684 .5468 .7269

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

captren -7.956 189 .000 -.36316 -.4532 -.2731

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

khenthuong 190 3.6737 .63779 .04627

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

khenthuong 14.560 189 .000 .67368 .5824 .7650

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

khenthuong -7.052 189 .000 -.32632 -.4176 -.2350

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

phucloi 190 3.7026 .66198 .04803

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

phucloi 14.630 189 .000 .70263 .6079 .7974

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

phucloi -6.192 189 .000 -.29737 -.3921 -.2026

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

cohoithangtien 190 3.7484 .53142 .03855

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

cohoithangtien 19.413 189 .000 .74842 .6724 .8245

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

cohoithangtien -6.526 189 .000 -.25158 -.3276 -.1755

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.5 Kiểm định sựkhác biệt giữa các nhóm.

Giới tính

Group Statistics

gioitinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean longtrungthanh

nam 38 3.5000 .73009 .11844

nữ 152 3.8026 .73926 .05996

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std.

Error Differen

ce

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Longtru ng thanh

Equal variance s

assumed

1.567 .212

-2.263 188 .025 -.30263 .13375

-.56648

-.03878

Equal variance s not assumed

-2.280

57.47

4 .026 -.30263 .13275

-.56841

-.03685

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thâm niên

Test of Homogeneity of Variances longtrungthanh

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.668 2 187 .072

ANOVA longtrungthanh

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.878 2 1.439 2.634 .074

Within Groups 102.152 187 .546

Total 105.030 189

2.2.6 Kết quảthống kê mô tả

Statistics

luong1 luong2 luong3 luong4 luong5

N

Valid 190 190 190 190 190

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.88 3.77 3.76 3.56 3.48

Minimum 2 2 2 1 2

Maximum 5 5 5 5 5

Statistics

dklv1 dklv2 dklv3 dklv4

N

Valid 190 190 190 190

Missing 0 0 0 0

Mean 3.86 3.68 3.61 3.42

Minimum 2 2 2 2

Maximum 5 5 5 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

dongnghiep1 dongnghiep2 dongnghiep3

N

Valid 190 190 190

Missing 0 0 0

Mean 3.81 3.51 3.47

Minimum 2 1 1

Maximum 5 5 5

Statistics

captren1 captren2 captren3 captren4

N

Valid 190 190 190 190

Missing 0 0 0 0

Mean 3.71 3.69 3.59 3.57

Minimum 2 1 2 1

Maximum 5 5 5 5

Statistics

khenthuong1 khenthuong2 khenthuong3

N

Valid 190 190 190

Missing 0 0 0

Mean 3.71 3.66 3.65

Minimum 2 2 1

Maximum 5 5 5

Trường Đại học Kinh tế Huế