• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với Viễn thông Thừa Thiên Huế

Công ty cần tạo điều kiện cũng như môi trường làm việc tốt cho nhân viên bằng cách:đầu tư cơ sởhạ tầng, máy móc thiết bị và phương tiện nhằm phục vụ tốt hơn nữa hoạt động chăm sóc khách hàng nói riêng và hoạt động kinh doanh nói chung.

Tiếp tục đổi mới công nghệ, các phần mềmứng dụng, trang thiết bị máy móc, thiết bị, hệthống mạng hiệnđại.

Tăng cường kiểm tra công tác nội bộ, những sai sót, khuyết điểm mắc phải cần phải kịp thời phát hiện và sửa chữa. Khắc phục những hạn chế và phát huy những lợi thế để có thểtận dụng được cơ hội và đối phó với thách thức. Tăng cường công tác tìm hiểu thị trường để khai thác tối đa nhu cầu của khách hàng để từ đó có những chiến lược phù hợp đáp ứng nguyện vọng của khách hàng.

Quan tâm đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tăng cường hơn nữa giao lưu học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm, nâng cao chất lượng quản trị điều hành, quản lý nguồn nhân lực, bổsung cán bộtrẻ có năng lực, có trình độvềcông nghệthông tin.

Rút ngắn một số khâu, công đoạn, thủ tục không cần thiết trong hoạt động chăm sóc khách hàng để giảm bớt thời gian khách hàng phải chờ đợi để được sử dụng dịch vụ. Cần có những chính sách hoạt động marketing hiệu quả nhằm nâng cao khả năng nhận diện thương hiệu của khách hàng, từ đó có cơ sở gia tăng sự trung thành của khách hàng đối với VNPT Huế.

Cần chú ý quan tâm đến công tác xây dựng và phát triển hìnhảnh, thương hiệu của công ty hơn nữa. Thường xuyên chăm lo, tăng cường hơn nữa các mối quan hệ với các trung tâm giao dịch, của hàng tại đại lý tại các đại bàn xa để phục vụ tốt hươn cho những khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

ở các vùng đó.

TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt

[1]. Phạm Minh Hải, luận văn thạc sĩ : “Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân sửdụng dịch vụInternet của VNPT Thừa Thiên Huế”

[2]. Hoàng Văn Minh, bài giảng phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡmẫu.

[3]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nxb. Hồng Đức, 2005

[4]. Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình phương pháp & Phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, NXB Đại học QG HồChí Minh.

[5]. Lê Ngọc Kim Hoa, luận văn thạc sĩ: “Nâng cao chất lượng dịch vụ Chăm sóc khách hàng tại VNPT Tiền Giang”

[6].HồThịHiền, khóa luận tốt nghiệp :“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn khóa học về Digital Marketing tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi của học viên””

[7]. Các Trang web: https://crmviet.vn/dich-vu-cham-soc-khach-hang/

https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/mot-so-giai-phap-nham-nang-cao- chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-vien-thong-phu-tho-1186735.html https://fptshop.com.vn/

http://www.ledsasimi.com/khach-hang-trung-thanh-cua-doanh-nghiep

https://getfly.vn/blog/quan-ly-khach-hang/cham-soc-khach-hang-la-gi-ban-chat-cua-no-n459.html

https://crmviet.vn/vai-tro-cua-cham-soc-khach-hang/

Danh mục tài liệu nước ngoài:

[1]. Absher, K. & Crawford, G. (1996), “Marketing the community college startswith understanding students’ perspectives” Community College Review, 23(4), pp.59-67.

[2]. Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012). Principles of marketing (ấn bản 14). Boston. tr. 187-191. ISBN 978-0132167123.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[3]. Blythe, Jim (2008) Consumer Behavior. U.K., Thompson Learning, 2008

[4]. Bunn, Michele D. (tháng 1 năm 1993). “Taxonomy of Buying Decision Approaches”, Journal of Marketing (American Marketing Association), truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.

[5]. Carpenter, P.G. & Fleishman, J.A.(1987), “Linking intentions and behavior: Australian students’ college plans and college attendance,” American Educational Research Journal, 24(1), pp. 70-105

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu

Statistics

Giới tính Độtuổi Nghềnghiệp Thu nhập

N Valid 121 121 121 121

Missing 0 0 0 0

Mean 1.6942 1.9504 1.2562 2.1653

Std. Error of Mean .04206 .03492 .04914 .10585

Median 2.0000 2.0000 1.0000 2.0000

Mode 2.00 2.00 1.00 2.00

Std. Deviation .46265 .38408 .54051 1.16438

Variance .214 .148 .292 1.356

Skewness -.854 -.501 2.040 .670

Std. Error of Skewness .220 .220 .220 .220

Kurtosis -1.293 3.797 3.258 -1.033

Std. Error of Kurtosis .437 .437 .437 .437

Range 1.00 2.00 2.00 3.00

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 3.00 3.00 4.00

Sum 205.00 236.00 152.00 262.00

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 37 30.6 30.6 30.6

Nữ 84 69.4 69.4 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 12 9.9 9.9 9.9

Từ18 tuổi đến 35 tuổi 103 85.1 85.1 95.0

Từ35 tuổi đến 50 tuổi 6 5.0 5.0 100.0

Total 121 100.0 100.0

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh–sinh viên 96 79.3 79.3 79.3

Kinh doanh 19 15.7 15.7 95.0

Cán bộcông chức 6 5.0 5.0 100.0

Total 121 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1,5 triệu 42 34.7 34.7 34.7

Từ1,5 triệu đến dưới 3

triệu 48 39.7 39.7 74.4

Trên 5 triệu 31 25.6 25.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả các hành vi lựa chọn của khách hàng

Statistics Sửdụng

N Valid 121

Missing 0

Mean 1.4545

Std. Error of Mean .04545

Median 1.0000

Mode 1.00

Std. Deviation .50000

Variance .250

Skewness .185

Std. Error of

Skewness .220

Kurtosis -1.999

Std. Error of Kurtosis .437

Range 1.00

Minimum 1.00

Maximum 2.00

Sum 176.00

Sửdụng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đã từng sử

dụng 66 54.5 54.5 54.5

Đang sửdụng 55 45.5 45.5 100.0

Total 121 100.0 100.0

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$Bietde

na 121 100.0% 0 0.0% 121 100.0%

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Group

$Bietden Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

Bietdena

Bạn bè, người

thân 74 42.5% 61.2%

Tờ rơi, áp phích 36 20.7% 29.8%

TV, báo đài 38 21.8% 31.4%

Phương tiện khác 26 14.9% 21.5%

Total 174 100.0% 143.8%

a. Group

Statistics Giao dịch

N Valid 121

Missing 0

Mean 1.8595

Std. Error of Mean .07264

Median 2.0000

Mode 1.00

Std. Deviation .79902

Variance .638

Skewness .260

Std. Error of

Skewness .220

Kurtosis -1.386

Std. Error of Kurtosis .437

Range 2.00

Minimum 1.00

Maximum 3.00

Sum 225.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giao dịch Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lần 48 39.7 39.7 39.7

2 -3 lần 42 34.7 34.7 74.4

Trên 3

lần 31 25.6 25.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Statistics Giải pháp

N Valid 121

Missing 0

Mean 2.2562

Std. Error of Mean .07563

Median 2.0000

Mode 2.00

Std. Deviation .83195

Variance .692

Skewness .017

Std. Error of

Skewness .220

Kurtosis -.725

Std. Error of Kurtosis .437

Range 3.00

Minimum 1.00

Maximum 4.00

Sum 273.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giải pháp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cần mởrộng quy mô, tăng cường số lượng quầy giao dịch và nhân viên.

24 19.8 19.8 19.8

Rút ngắn thời gian chờ

đợi của khách hàng 48 39.7 39.7 59.5

Cần có phản hồi tích cực những ý kiến góp ý của khách hàng.

43 35.5 35.5 95.0

Khác 6 5.0 5.0 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3: Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát a) Biến độc lập

Yếu tố “TT”

Statistics

TT1 TT2 TT3 TT4 TT5

N Valid 121 121 121 121 121

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.3967 3.5950 3.5289 3.5702 3.5041

Std. Error of Mean .07374 .07476 .07430 .07499 .07151

Median 3.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .81117 .82238 .81726 .82489 .78660

Variance .658 .676 .668 .680 .619

Skewness -.088 -.219 -.048 -.228 -.014

Std. Error of Skewness .220 .220 .220 .220 .220

Kurtosis -.543 .038 -.474 .015 -.386

Std. Error of Kurtosis .437 .437 .437 .437 .437

Range 3.00 4.00 3.00 4.00 3.00

Minimum 2.00 1.00 2.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 411.00 435.00 427.00 432.00 424.00

Frequency Table

TT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 17 14.0 14.0 14.0

Trung lập 47 38.8 38.8 52.9

Đồng ý 49 40.5 40.5 93.4

Rất đồng ý 8 6.6 6.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 8 6.6 6.6 7.4

Trung lập 45 37.2 37.2 44.6

Đồng ý 52 43.0 43.0 87.6

Rất đồng ý 15 12.4 12.4 100.0

Total 121 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 9.9 9.9 9.9

Trung lập 46 38.0 38.0 47.9

Đồng ý 50 41.3 41.3 89.3

Rất đồng ý 13 10.7 10.7 100.0

Total 121 100.0 100.0

TT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.4 7.4 8.3

Trung lập 45 37.2 37.2 45.5

Đồng ý 52 43.0 43.0 88.4

Rất đồng ý 14 11.6 11.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố “CC”

Statistics

CC1 CC2 CC3

N Valid 121 121 121

Missing 0 0 0

Mean 3.8099 3.7521 3.8099

Std. Error of Mean .09700 .09698 .09557

Median 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation 1.06704 1.06678 1.05130

Variance 1.139 1.138 1.105

Skewness -.908 -.870 -.660

Std. Error of Skewness .220 .220 .220

Kurtosis .493 .371 -.213

Std. Error of Kurtosis .437 .437 .437

Range 4.00 4.00 4.00

Minimum 1.00 1.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Sum 461.00 454.00 461.00

Frequency Table

CC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 7 5.8 5.8 10.7

Trung lập 25 20.7 20.7 31.4

Đồng ý 49 40.5 40.5 71.9

Rất đồng ý 34 28.1 28.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

CC2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Không đồng ý 9 7.4 7.4 12.4

Trung lập 24 19.8 19.8 32.2

Đồng ý 52 43.0 43.0 75.2

Rất đồng ý 30 24.8 24.8 100.0

Total 121 100.0 100.0

CC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Không đồng ý 12 9.9 9.9 12.4

Trung lập 26 21.5 21.5 33.9

Đồng ý 44 36.4 36.4 70.2

Rất đồng ý 36 29.8 29.8 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố “TP”

Statistics

TP1 TP2 TP3 TP4 TP5 TP6 TP7

N Valid 121 121 121 121 121 121 121

Missing 0 0 0 0 0 0 0

Mean 3.6364 3.6942 3.6529 3.6777 3.6529 3.6364 3.6033 Std. Error of Mean .07606 .06726 .06609 .06865 .07111 .06943 .06891 Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .83666 .73985 .72699 .75515 .78221 .76376 .75806

Variance .700 .547 .529 .570 .612 .583 .575

Skewness -.616 -.571 -.284 -.566 -.150 -.415 -.241

Std. Error of

Skewness .220 .220 .220 .220 .220 .220 .220

Kurtosis .667 .950 -.050 .155 -.329 .544 -.205

Std. Error of

Kurtosis .437 .437 .437 .437 .437 .437 .437

Range 4.00 4.00 3.00 3.00 3.00 4.00 3.00

Minimum 1.00 1.00 2.00 2.00 2.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Sum 440.00 447.00 442.00 445.00 442.00 440.00 436.00

Frequency Table

TP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 8 6.6 6.6 8.3

Trung lập 36 29.8 29.8 38.0

Đồng ý 61 50.4 50.4 88.4

Rất đồng ý 14 11.6 11.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 5 4.1 4.1 5.0

Trung lập 36 29.8 29.8 34.7

Đồng ý 67 55.4 55.4 90.1

Rất đồng ý 12 9.9 9.9 100.0

Total 121 100.0 100.0

TP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 39 32.2 32.2 38.0

Đồng ý 64 52.9 52.9 90.9

Rất đồng ý 11 9.1 9.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

TP4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 30 24.8 24.8 33.1

Đồng ý 70 57.9 57.9 90.9

Rất đồng ý 11 9.1 9.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TP5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.6 6.6 6.6

Trung lập 41 33.9 33.9 40.5

Đồng ý 57 47.1 47.1 87.6

Rất đồng ý 15 12.4 12.4 100.0

Total 121 100.0 100.0

TP6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.8

Trung lập 41 33.9 33.9 39.7

Đồng ý 61 50.4 50.4 90.1

Rất đồng ý 12 9.9 9.9 100.0

Total 121 100.0 100.0

TP7

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 7.4 7.4 7.4

Trung lập 41 33.9 33.9 41.3

Đồng ý 60 49.6 49.6 90.9

Rất đồng ý 11 9.1 9.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố”GT”

Statistics

GT1 GT2 GT3

N Valid 121 121 121

Missing 0 0 0

Mean 3.4050 3.2562 3.5289

Std. Error of Mean .07748 .07743 .07966

Median 3.0000 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00 3.00

Std. Deviation .85224 .85175 .87630

Variance .726 .725 .768

Skewness -.149 .138 .099

Std. Error of Skewness .220 .220 .220

Kurtosis .107 -.249 -.682

Std. Error of Kurtosis .437 .437 .437

Range 4.00 4.00 3.00

Minimum 1.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00

Sum 412.00 394.00 427.00

Frequency Table

GT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7

Không đồng ý 12 9.9 9.9 11.6

Trung lập 53 43.8 43.8 55.4

Đồng ý 43 35.5 35.5 90.9

Rất đồng ý 11 9.1 9.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 20 16.5 16.5 17.4

Trung lập 56 46.3 46.3 63.6

Đồng ý 35 28.9 28.9 92.6

Rất đồng ý 9 7.4 7.4 100.0

Total 121 100.0 100.0

GT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 10.7 10.7 10.7

Trung lập 49 40.5 40.5 51.2

Đồng ý 41 33.9 33.9 85.1

Rất đồng ý 18 14.9 14.9 100.0

Total 121 100.0 100.0

Yếu tố “TD”

Statistics

TD1 TD2

N Valid 121 121

Missing 0 0

Mean 3.5620 3.5785

Std. Error of Mean .06308 .06070

Median 4.0000 4.0000

Mode 4.00 4.00

Std. Deviation .69393 .66773

Variance .482 .446

Skewness -.074 .049

Std. Error of Skewness .220 .220

Kurtosis -.169 -.210

Std. Error of Kurtosis .437 .437

Range 3.00 3.00

Minimum 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00

Sum 431.00 433.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

TD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 49 40.5 40.5 45.5

Đồng ý 58 47.9 47.9 93.4

Rất đồng ý 8 6.6 6.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

TD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.3 3.3 3.3

Trung lập 51 42.1 42.1 45.5

Đồng ý 58 47.9 47.9 93.4

Rất đồng ý 8 6.6 6.6 100.0

Total 121 100.0 100.0

Biến độc lập “YDSD”

Statistics

YDSD1 YDSD2

N Valid 121 121

Missing 0 0

Mean 3.3306 3.2149

Std. Error of Mean .05914 .05774

Median 3.0000 3.0000

Mode 3.00 3.00

Std. Deviation .65049 .63517

Variance .423 .403

Skewness -.638 -.410

Std. Error of Skewness .220 .220

Kurtosis .283 .314

Std. Error of Kurtosis .437 .437

Range 3.00 3.00

Minimum 1.00 1.00

Maximum 4.00 4.00

Sum 403.00 389.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

YDSD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 9 7.4 7.4 8.3

Trung lập 60 49.6 49.6 57.9

Đồng ý 51 42.1 42.1 100.0

Total 121 100.0 100.0

YDSD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 11 9.1 9.1 9.9

Trung lập 70 57.9 57.9 67.8

Đồng ý 39 32.2 32.2 100.0

Total 121 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4: Kết quả kiểm định dộ tin cậy của thang đo biến độc lập

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.933 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TT1 14.1983 8.444 .833 .916

TT2 14.0000 8.617 .773 .927

TT3 14.0661 8.529 .802 .922

TT4 14.0248 8.274 .858 .911

TT5 14.0909 8.517 .847 .913

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.867 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CC1 7.5620 3.865 .719 .839

CC2 7.6198 3.554 .827 .737

CC3 7.5620 3.982 .699 .856

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.918 7

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TP1 21.9174 14.110 .722 .909

TP2 21.8595 14.772 .709 .910

TP3 21.9008 14.740 .731 .908

TP4 21.8760 14.576 .729 .908

TP5 21.9008 14.390 .733 .908

TP6 21.9174 14.126 .808 .900

TP7 21.9504 14.148 .811 .900

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.711 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GT1 6.7851 2.053 .590 .545

GT2 6.9339 2.229 .498 .659

GT3 6.6612 2.159 .503 .655

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.579 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TD1 3.5785 .446 .408 .

TD2 3.5620 .482 .408 .

Phụ lục 5: Kết quả kiểm định dộ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.695 2

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted YDSD

1 3.2149 .403 .533 .

YDSD

2 3.3306 .423 .533 .

Phụ lục 6: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .849

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1468.206

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve % 1 6.328 31.638 31.638 6.328 31.638 31.638 4.728 23.640 23.640 2 3.393 16.966 48.604 3.393 16.966 48.604 3.983 19.917 43.557 3 2.364 11.818 60.422 2.364 11.818 60.422 2.412 12.058 55.615

4 1.289 6.445 66.867 1.289 6.445 66.867 1.983 9.916 65.531

5 1.166 5.828 72.695 1.166 5.828 72.695 1.433 7.164 72.695

6 .701 3.506 76.201

7 .644 3.221 79.422

8 .560 2.801 82.222

9 .518 2.589 84.811

10 .487 2.433 87.244

11 .408 2.042 89.286

12 .393 1.967 91.252

13 .368 1.839 93.092

14 .319 1.593 94.684

15 .250 1.251 95.935

16 .222 1.108 97.043

17 .189 .947 97.990

18 .167 .834 98.824

19 .138 .690 99.514

20 .097 .486 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TP7 .863

TP6 .862

TP4 .807

TP1 .805

TP5 .786

TP2 .772

TP3 .760

TT3 .871

TT4 .870

TT5 .870

TT1 .857

TT2 .829

CC2 .927

CC1 .865

CC3 .850

GT1 .778

GT3 .773

GT2 .683

TD2 .821

TD1 .792

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Phụ lục 7: Kết quả phân tích EFA của biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 39.525

df 1

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.533 76.628 76.628 1.533 76.628 76.628

2 .467 23.372 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Componen t 1 YDSD

2 .875

YDSD

1 .875

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 8: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy Correlations

TT CC TP GTT TD YDSD

TT

Pearson

Correlation 1 .116 .250** .494** .283** .598**

Sig. (2-tailed) .205 .006 .000 .002 .000

N 121 121 121 121 121 121

CC

Pearson

Correlation .116 1 .124 .102 .228* .482**

Sig. (2-tailed) .205 .174 .264 .012 .000

N 121 121 121 121 121 121

TP

Pearson

Correlation .250** .124 1 .270** .222* .371**

Sig. (2-tailed) .006 .174 .003 .015 .000

N 121 121 121 121 121 121

GTT

Pearson

Correlation .494** .102 .270** 1 .202* .459**

Sig. (2-tailed) .000 .264 .003 .027 .000

N 121 121 121 121 121 121

TD

Pearson

Correlation .283** .228* .222* .202* 1 .439**

Sig. (2-tailed) .002 .012 .015 .027 .000

N 121 121 121 121 121 121

YDS D

Pearson

Correlation .598** .482** .371** .459** .439** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 121 121 121 121 121 121

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .783a .614 .597 .35727 2.060

a. Predictors: (Constant), TD, GTT, CC, TP, TT b. Dependent Variable: YDSD

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 23.322 5 4.664 36.543 .000b

Residual 14.678 115 .128

Total 38.000 120

a. Dependent Variable: YDSD

b. Predictors: (Constant), TD, GTT, CC, TP, TT

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.166 .282 -.587 .558

TT .307 .054 .394 5.733 .000 .713 1.403

CC .215 .036 .361 6.044 .000 .940 1.064

TP .131 .055 .146 2.371 .019 .884 1.131

GTT .125 .056 .152 2.240 .027 .731 1.368

TD .179 .062 .182 2.917 .004 .861 1.161

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dependent Variable: YDSD

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 9: Kết quả kiểm định sự khác biệt

Kiểm định sựkhác biệt theo giới tính Test of Homogeneity of Variances YDSD

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.978 1 119 .325

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA YDSD

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .046 1 .046 .145 .704

Within Groups 37.954 119 .319

Total 38.000 120

Kiểm định sựkhác biệt theo độtuổi Test of Homogeneity of Variances YDSD

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.113 2 118 .893

ANOVA YDSD

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .758 2 .379 1.202 .304

Within Groups 37.242 118 .316

Total 38.000 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu:...

Kính chào Quý Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Hữu Tú, sinh viên Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

Hiện tôi đang tiến hành thu thập sốliệu phục vụcho khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Hoàn thiện chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Thừa Thiên Huế”. Phiếu khảo sát này đưa ra nhằm mục đích lấy ý kiến của khách hàng sử dụng dịch vụ CSKH để từ đó đưa ra những giải pháp phát triển dịch vụ CSKH và đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu sử dụng các dịch vụ tiện ích của bưu chính vễn thông cho khách hàng.

Mọi ý kiến của quý Anh/Chị đều là những đóng góp vô cùng quý giá đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin cá nhân thu được sẽ hoàn toàn được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu phục vụ bài khóa luận. Rất mong sự giúp đỡ của quý Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1. Anh/Chị thuộc giới tính nào sau đây

 Nam  Nữ

2. Tuổi của Anh/Chị:

 Dưới 18 tuổi  Từ18 tuổi đến 35 tuổi

 Từ35 tuổi đến 50 tuổi  Trên 50 tuổi 3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chịlà gì?

 Học sinh–sinh viên  Kinh doanh

 Cán bộcông chức  Khác

4. Thu nhập bình quân hàng tháng hiện tại của Anh/Chị là bao nhiêu?

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Dưới 1,5 triệu  Từ 1,5 triệu đến dưới 3 triệu

 Từ3 triệu đến dưới 5 triệu  Trên 5 triệu

PHẦN II: CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chịtrong các phát biểu dưới đây, bằng cáchđánhvào ô mình lựa chọn.

1. Anh/chị đã sửdụng dịch vụcủa VNPT trước đây chưa?

 Đã từng sửdụng

 Đang sửdụng

2. Anh/Chị biết đến VNPT Huế qua nguồn thông tin nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

 Bạn bè, người thân  Tờ rơi, áp phích

 TV, báo đài  Phương tiện khác 3. Sốlần anh/ chị đến giao dịch tại Trung tâm chăm sóc khách hàng

 1 lần

 2- 3 lần

 Trên 3 lần

4. Anh/Chịvui lòngđánh dấu vào ô với mức ý nghĩ lần lượt là:

(1–Rất không đồng ý; 2– Không đồng ý; 3–Trung lập; 4– Đồng ý; 5–Rất đồng ý )

STT Yếu tố Mức đánh giá

I. Tinh thần, thái độ, phong cách làm việc của nhân viên 1 Nhân viên luôn chào hướng mắt vềkhách hàng khi

bắt đầu phục vụ. 1

2 3 4 5

2 Có những cửchỉ thân thiện, lịch sự, nhã nhặn với khách hàng.

1 2 3 4 5

3 Luôn chú ý lắng nghe ý kiến của khách hàng. 1 2 3 4 5 4 Không phân biệt đối xửkhách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Nhân viên luôn chào và cám ơn khách hàng sau

khi phục vụ. 1 2 3 4 5

II. Khả năng cung cấp thông tin và giải đáp thắc mắc của khách hàng 6 Hiểu biết và cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm

và dịch vụcủa công ty 1 2 3 4 5

7 Giải đáp hầu hết các thắc mắc của khách hàng

1 2 3 4 5

8 Khả năng phối hợp tốt giữa các nhân viên nhằm

đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng. 1 2 3 4 5

III. Trang phục, tác phong, ý thức làm việc

9 Nhân viên luôn mặcđồng phục và đeo thẻnhân

viên ngay ngắn 1 2 3 4 5

10 Đồng phục nhân viên phù hợp và đẹp mắt

1 2 3 4 5

11 Ngoại hình nhân viênđẹp, đồng đều 1 2 3 4 5

12 Gương mặt tươi tắn, khảái và luôn vui vẻ. 1 2 3 4 5

13 Dáng điệu nhanh nhẹn, khỏe mạnh. 1 2 3 4 5

14 Ý thức làm việc nghiêm túc, không cẩu thả. 1 2 3 4 5

15 Tác phong nhanh nhẹn, chu đáo. 1 2 3 4 5

IV. Khả năng giao tiếp,ứng xử

16 Giọng điệu nhẹnhàng, dễnghe 1 2 3 4 5

17 Ngôn ngữrõ ràng, mạch lạc

1 2 3 4 5

18 Ứng xửnhanh nhẹn và xửlý tốt các tình huống

xảy ra. 1 2 3 4 5

V. Trìnhđộchuyên môn, nghiệp vụ 19 Nhân viên có đủtrìnhđộhọc vấn

1 2 3 4 5

20 Khả năng chuyên sâu vềchuyên môn, nghiệp vụ

tốt 1 2 3 4 5

VI. Ý định sửdụng dịch vụ

21 Tôi sẽsửdụng dịch vụcủa VNPT trong thời gian

tới 1 2 3 4 5

22 Tôi sẽgiới thiệu cho bạn bè sửdụng dịch vụcủa

VNPT 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế