• Không có kết quả nào được tìm thấy

- Nhắc lại thao tác tạo bảng và các thao tác thay đổi độ rộng cột hay độ cao hàng.

- Lưu ý học sinh khi tạo bảng cần phải định dạng cho nội dung trong bảng.

5. Hướng dẫn về nhà:(2 phút)

- Xem trước nội dung ôn tập trong đề cương tiết sau ôn tập.

- Học bài chuẩn bị thi hk2.

Tuần: 34

KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH Ngày soạn: 20/03/201 3

Tiết: 29 Ngày giảng:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thực hành tạo bảng soạn nội dung trong bảng, định dạng nội dung trong ô, thay đổi độ rộng cột, dòng.

2. Kĩ năng:

- HS có thể tạo văn bảng đẹp phù hợp nội dung, thao tác nhanh với bảng, biết văn bảng nào nên tạo bảng.

3. Thái độ:

- HS biết chọn bạn thực hành cùng nhóm, nghiêm túc và hứng thú học tập.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: phòng máy, nội dung thực hành.

- Học sinh: Xem trước nội dung đã học.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (3 phút) 2. Phát đề cho các nhóm thực hành:

Tuần: 34 – 35

ÔN TẬP

Ngày soạn: 30/03/201 3

Tiết: 30 – 31

-32 Ngày giảng:

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống lại kiến thức về: khởi động soạn thảo văn bản, cửa sổ Word có những gì, quy ước gõ tiếng …

- HS ôn lại kiến thức về định dạng văn bản: màu chữ, font chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, vị trí của đoạn văn bản so với toàn trang văn bản, thao tác tỡm kiếm, thay thế nhanh trong văn bản...

2. Kĩ năng:

- HS tổng hợp các kiến thức để định dạng, chèn hình ảnh, tạo bảng vào văn bản.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, hăng hái, tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Nội dung ôn tập.

- Học sinh: Dụng cụ học tập.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (3 phút) 2. Kiểm tra bài cũ:

Kết hợp trong giờ ôn tập 3. Nội dung bài mới:

I – LÝ THUYẾT

Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể:

A. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Excel.

B. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Word.

C. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft PowerPoint.

D. Chọn Start  (All) Programs  Paint.

Câu 2: Phần mềm Microsoft Word dùng để:

A. Soạn thảo văn bản. B. Luyện tập chuột.

C. Học gõ 10 ngón. D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.

Câu 3: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?

A. Nút (New). B. Nút (Open). C. Nút (Save). D. Nút (Print).

Câu 4: Tên các tệp tin văn bản trong Word có phần mở rộng (phần đuôi) ngầm định là:

A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls

Câu 5: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống, có tên tạm thời là?

A. Word.doc. B. Chưa có tên. C. Document 1. D. Doc.

Câu 6: Nút lệnh dùng để?

A. Sao chép văn bản. B. Di chuyển khối văn bản.

C. Mở văn bản có sẳn. D. Lưu nội dung văn bản mới.

Câu 7: Định dạng kí tự gồm có các tính chất phổ biến là:

A. Phông chữ, kiểu chữ. B. Kiểu chữ, cỡ chữ.

C. Cỡ chữ, màu sắc. D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc.

Câu 8: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):

A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.

C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.

Câu 9 : Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?

A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete.

Câu 10 : Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:

A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo

Câu 11: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?

A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu. C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home.

Câu 12: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?

A. IBM. B. AC Soft. C. Microsoft. D. Software.

Câu 13: Muốn xóa một phần văn bản em thực hiện

A. Chọn phần văn bản cần xóa nhấn phím Shift. B. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete.

C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Tab. D. Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C.

Câu 14: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Kí tự. B. Từ. C. Câu. D. Đoạn văn.

Câu 15: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B, I, U là:

A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In nghiêng, in đậm, gạch chân.

C. In đậm, in nghiêng, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.

Câu 16: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh:

A. InsertFont. B. FormatFont. C. EditFont. D. FileFont.

Câu 17: Muốn đóng một cửa sổ soạn thảo văn bản em chọn nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 18: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O.

C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước chữ N.

Câu 19: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?

A. B. C. D.

Câu 20: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là A. Phông chữ. B. Kiểu chữ. C. Cỡ chữ.

Câu 21:

Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?

A.

Format Font.

B.

Insert Paragraph.

C.

File Paragraph.

D.

FormatParagraph.