• Không có kết quả nào được tìm thấy

0,5 kg = 500 g 235U tương ứng với số

mol: U

U

m 500

n 2,127(mol).

M 235

  

=> Số nguyên tử 235U có trong 0,5 kg là: NA.nU = 6,023.1023.2,127 = 1,2815.1024(nguyên tử).

(Cứ 1 mol chất sẽ có 6,023.1023số nguyên tử chất đó)

Mà theo đề cứ mỗi hạt235U phân hạch tỏa ra năng lượng là 200 MeV

=> 1,2815.1024hạt235U phân hạch tỏa ra năng lượng là 1,2815.1024.200 = 2,563.1026(MeV) = 4,1.1013(J)

(Trong đó 1eV = 1,6.10-19(J) hay 1MeV = 1,6.10-13) Nhưng hiệu suất phân hạch là 20%

=> Năng lượng thực tế tỏa ra là: 20%.4,1.1013= 8,2016.1012(J) Theo đề công suất động cơ P = 4400 kW = 4400 000 W

Thời gian tiêu thụ hết số năng lượng trên cần:

A 8,2016.1012

t 1864000(s).

P 4400000

  

=> Số ngày tiêu thụ là:

1864000 21,5 21,6

60.60.24   (ngày) (trong đó 1 ngày có: 60.60.24 = 86400(s)).

SỞ GD TỈNH ...

TRƯỜNG...

ĐỀ SỐ 05 (Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên học sinh:………...

Câu 1:Câu nào saikhi nói về mạch dao động?

A.Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn.

B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín.

C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do

D.Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ

Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại I0thì sau đó T

A.năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ . 12 B.năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện C.năng lượng điện bằng năng lượng từ.

D.Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i I0

 4 .

Câu 3: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.

Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại bằng bao nhiêu?

A.0,8 ms. B.0,3 ms. C. 1,2 ms. D.

0,6 ms.

Câu 4:Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C.Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D.Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m.

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

Mã đề: 005

A. 0,48 m B. 0,48 m C. 0,60 m D.

0,76 m

Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f0=4.114Hz.

Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v là

A. f 2,7.10 Hz; 14  0,50 m; v 2.10 m / s  8 B. f 4.10 Hz; 14  0,75 m; v 2.10 m / s  8 C. f 4.10 Hz; 14  0,50 m; v 2.10 m / s  8 D. f 4.10 Hz; 14  0,50 m; v 3.10 m / s  8

Câu 7: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc, đỏ, cam vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,651; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A.đỏ và cam B.đỏ, cam và vàng C. lam và vàng D.

lam và tím

Câu 8:Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:

A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gầnB.Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

C.Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền

D.Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không

Câu 9:Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A.chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn B.ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C.phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng

D.mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn

Câu 10: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,405μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là v1, thay bức xạ khác có tần số f2= 16.1014Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electrôn là V2= 2v1. Công thoát của electrôn ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?

A.1,6 eV. B.1,88 eV. C. 3,2eV. D.

2,2eV.

Câu 11: Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:

A.Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật B.Tổng động năng và nội năng của vật

C.Tổng động năng và thế năng của vật

D.Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật Câu 12:Hạt nhân Côban 6027Co có cấu tạo gồm:

A.33 proton và 27 notron. B. 27 proton và 60 notron.

C.27 proton và 33 notron D. 33 prton và 60 notron.

Câu 13: Cho khối lượng của hạt nhân 10747 Ag là 106,8783u; của nơ trơn là 1,0087u; của protôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 10747 Ag là

A.0,9868u B.0,6986u C. 0,6868u D.

0,9686u

Câu 14: Bắn hạt có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của prôton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng.

A.30,9.105(m/s) B.22,8.106(m/s) C. 22,2.105(m/s) D.

30,9.106(m/s)

Câu 15: Một mạch dao động LC lý tưởng với cuộn dây lõi không khí.

Nếu luồn lõi thép vào cuộn dây thì tần của mạch dao động thay đổi thế nào ?

A.Tăng. B. Giảm.

C.Không đổi. D. Không đủ cơ sở để kết luận.

Câu 16: Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C:

 

q 10 cos 20t2 C 4

 

   

  . Biểu thức của dòng điện trong mạch là A. i 0,2sin 20t

 

A .

4

 

    B.

 

i 0,2cos 20t A . 4

 

    

C. i 0,2cos 20t

 

A . 4

 

    D.

 

i 0,2sin 20t A . 4

 

   

Câu 17: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ

 

8 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.19-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A.0,5ms. B.0,25ms. C.0,5 s. D.

0,25 s.

Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có

A.Màu cam và tần sốf. B. Màu cam và tần số 1,5f.

C.Màu đỏ và tần sốf. D. Màu đỏ và tần số 1,5f.

Câu 19: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là (m) khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m).

Khoảng cách từ mặt phẳng giữa hai khe đến màn quan sát là D (m).

Khoảng vân quan sát trên màn có giá trị bằng A. i D.

2a

  B. i D.

a

  C. i Da.

D.

i Da.

 2

Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A.Khoảng vân không thay đổi. B. Khoảng vân tăng lên.

C.Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân giảm xuống.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,46 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là

A.6. B.3. C. 8. D.

2.Câu 22:Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A.Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ.

C.Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 23: Năng lượng tới thiểu để bứt êlectron ra khỏi kim loại 3,05eV.

Kim loại này có giới hạn quang điện là

A. 0,656 m. B. 0,407 m. C. 0,38 m. D.

0,72 m.

Câu 24: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2 0,6 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với soosphoton mà nguồn thứ 2 phát ra là 3:1. Tỉ số P1và P2

A.4. B.9

4 C. 4

3 D.

3.Câu 25: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt:

A.m = m0. B.m = 4 m0. C. m = 2m0. D.

m0

m .

 2

Câu 26:Đại lượng đặt trưng cho mức bền vững của hạt nhân là A.Năng lượng liên kết. B. Số proton.

C.Số nuclon. D.Năng lượng liên kết

riêng.

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 31T 21D 42He X. biết rằng độ hụt của khối lượng hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u;

0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của sấp xỉ bằng A.15,017 MeV. B.200,025 MeV. C. 21,076 MeV. D.

17, 499 MeV.

Câu 28: Một hạt nhân có khối nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

A.1,25 m0. B.0,36 m0. C. 1,75m0. D.

0,25 m0.

Câu 29: Mạch dao động lí tưởng có hệ số tự cảm L. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là tần số dao động riêng của mạch dao động tính bằng công thức?

A. f 1

 2 LC

B. f 2 LC  C. f 2

LC

  D.

f LC

 2

Câu 30: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là

A. U / 2.0 B. 3U / 4.0 C. 3U / 4.0 D.

3U / 20

Câu 31: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C 2,5 F  mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL 6V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó là

A.0,27 mJ. B.0,135mJ. C. 0,315J. D.

0,54 mJ.

Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m).

Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ xk

A. xk

2k 1

D

a

   B. xk k D a

  C. xk

2k 1

D

2a

   D.

k D

x k 2a

 

Câu 33: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm, vàng, lam, tím là

A.ánh sáng tím B.ánh sáng chàm C. ánh sáng vàng D.

ánh sáng lam

Câu 34:Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A.ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

C.ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát một lượng là

A.0,5m. B.1,5 m. C. 2 m. D.

1,125m.

Câu 36:Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất A.Tia hồng ngoại. B.Ánh sáng nhìn thấy.

C.Tia X. D.Tia tử ngoại.

Câu 37: Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng P 6mW từ chùm bức xạ có bước sóng 0,54 m . Cho h 6,625.10 J.s 34 và c 3.10 m/s 8 . Số phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là:

A. 1,4.1016. B.1,57.1016. C. 2,2.1016. D.

1,63.1016.

Câu 38: Một điện cực có giới hạn quang điện là  0 332 nm

 

, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng  83 nm

 

thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở R 2 

 

thì dòng điện cực đại qua điện trở là

A.5,612 A B.11,225 A C. 12,225 A D.

6,112 A

Câu 39:Phản ứng hạt nhân: X199F 42He168O. Hạt X là

A.anpha. B.nơtron. C. protôn D.

đơteri.

Câu 40: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 94Be đứng yên gây ra phản ứng: p 94Be   63Li. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W 2,1MeV . Hạt nhân 63Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 3,58MeV và K3 4MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối)?

A. 45 B.90 C. 75 D.

120

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05 Câu 1: Đáp án D

Khi mạch dao động phát xạ sóng điện từ thì năng lượng của nó giảm dần.

Mạch dao động lý tưởng bảo toàn năng lượng nên không phát xạ sóng điện từ