• Không có kết quả nào được tìm thấy

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV.

Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là

A.1,625.10-10m B.2,25.10-10m C.6,25.10-10m D.

1,25.10-10m

Câu 20. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã ß tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tổn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.10,0 ngày B.13,5 ngày C.11,6 ngày D.

12,2 ngày

Câu 21. Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A.4,22 eV B.2,11 eV C.0,42 eV D.

0,21 eV

A.0,25 B.2 C.4 D.

0,5Câu 25. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biên thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là

A.(k – 3)/4 B.(k – 3)/2 C.2/(k – 3). D.

k/4.Câu 26.Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức i 2 3 q / T là

A.5T/12 B.T/4 C.T/12 D.

T/3Câu 27. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng

A.102,7 m. B.102,7 mm. C.102,7 nm. D.

102,7 pm.

Câu 28. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 / 3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó.

Giá trị động năng này là A. 0

2hc

B.

0

hc

2 C.

0

hc

3 D.

0

3hc

Câu 29. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là

A.417nm. B.570nm. C.0,385m. D.

0,76m

Câu 30. Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ.

Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là

A. N 20et20t. B. N 20et-0,05t. C. N 3et-0,05t. D. N 1000et-0,05t.

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ 0,415µm đến 0,76µm. Tại điểm M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước sóng λ = 0,58µm (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng

A.4. B.5. C.6. D.3.

Câu 32. Một thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng, một mặt lồi, bán kính 20 cm, làm bằng chất có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,49, đối với ánh sáng tím là 1,51. Hiệu số độ tụ của thấu kính đối với tia đỏ, tia tím là

A.1 dp. B.0,1 dp. C.0,2 dp. D.

0,02 dp.

Câu 33. Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì bước sóng mà mạch thu được là λ1 = 10m. Khi mắc tụ C với cuộn cầm thuần L2thì bước sóng mà mạch thu được là λ2 = 30m. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3= 20L1+ 19L2thì bước sóng mà mạch thu được là:

A.138,20 m B.156,1 m C.58,98 m D.

27,75 m

Câu 34. Một tụ điện có điện dung C = 0,02 μF được tích điện áp U0 = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

A.u = 6cos(5.105t) (V). B. u = 6cos(5.106t – π/2) (V)C.u = 6cos(5.105t + π/2) (V). D.u = 6cos(2.106t + π) (V) Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình

vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i.

Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức A.

1 2

1

λ d d n 2id α

  . B.

1 2

1

λ d d n id α

  . C.

1 2

1

λ d d n 1 2id α

   .D.

1 2

1

λ d d n 1 id α

  

Câu 36. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai vạch màu đơn sắc, ứng với các bước sóngλ1 vàλ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là

A.quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóngλ1 vàλ2 B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1

C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đếnλ2

D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2

Câu 37. Trong ống phát tia Rơn–ghen, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV, dòng điện trong ống là 10 mA. Chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào anôt được chuyển thành năng lượng của tia X. Chùm tia X có công suất là

A.0,1 W. B.1 W. C.2 W. D.

10 W.

Câu 38. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức

2

n 1,620 0,2

  λ với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là

A.0,68°. B.0,82°. C.0,14°. D.

2,1°Câu 39. Người ta dùng một laze CO2 có công suất 8 W để làm dao mổ.

Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ làm cho nước của phần mô ở chỗ dod bốc hơi và mô bị cắt. Biết nhiệt dung riêng, khối lượng riêng và nhiệt hóa hơi của nước là: c = 4,18 kJ/kg.K, ρ = 103 kg/m3, L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ ban đầu của nước là 37℃. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1 s là

A.2,3 mm3. B.3,9 mm3. C.3,1 mm3. D.

1,6 mm3

Câu 40. Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ cacbon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ, người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này đã chết cách đây bao nhiêu lâu, biết độ phóng xạ từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.

A.5734,35 năm B.7689,87năm C.3246,43 năm D.

5275,86 năm.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 12 Câu 1.

Chọn đáp án D

Sóng điện từ khi truyền trong các môi trường thì tần số là không dối. Do đó chu kì cũng không thay đổi

Câu 2.

Tia X không phải tia phóng xạ  Chọn D Câu 3.

Ta có: λ >λ >λD L T

D L T

c 1

ε h ε ε ε ε

λ λ

      .Chọn B Câu 4.

Bán kính quỹ đạo dừng N ứng với n = 4.

   

2 2 11 10 11

N N 0

r n r 4 .5,3.10 8,48.10 m 84,8.10 m Chọn C Câu 5.

Số nơtron có trong 1 hạt 23892U : Nn   A Z 238 92 146  Số nơtron có trong 59,50g 23892Ulà:

23 25

m A 59,5

N 146. .N 146. .6,023.10 2,2.10

A 238

   ( hạt).  Chọn B

Câu 6.

Chọn đáp án A

Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:

X X

X X X

X X

1 235 94 A 2.1 A 140

n A p 86

0 92 38 p 2.0 p 54

    

 

    

      

 

Câu 7.

Chọn đáp án A

Tiakhông mang điện nên chúng không bị lệch trong điện trường Câu 8.

Chọn đáp án A

Thực nghiệm đã chứng tỏ rằng tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2.107m/s

Câu 9.

Chọn đáp án A

Thang sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bước sóng:

Vô tuyến điện; hổng ngoại; ánh sáng khả kiên; tử ngoại; tia X; tia gamma.

* Đối chiếu với thang sắp xếp ở trên ta thây đáp án A là thỏa mãn Câu 10.

Chọn đáp án B

Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện thính chất hạt của ánh sáng

* Chú ý: Ánh sáng có tính chất lưỡng tính sóng hạt Câu 11.

Chọn đáp án C

Hạt anpha là hạt mà hạt nhân mẹ Po phát ra nên hạt nhân con của Po và hạtcó động năng lớn hơn hạt anpha.

Câu 12.

Chọn đáp án C

Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v... để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể ngăn chăn một phần tia tử ngoai làm đen da và gây hại cho da

Câu 13.

Chọn đáp án A

0

2

2 q Q cos t 0

d 1 q d Q 1 cos2 t

W W

2 C 2C 2

   

    

Năng lượng điện trường biến thiên với

4 4

T 2.10

' 2 T' 10 s

2 2

       Câu 14.

Chọn đáp án D

Trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại Câu 15.

Chọn đáp án C Câu 16.

Chọn đáp án B

0,38 3,04 0,76

d d d k

d D D k 3,04

x ki k k 8 k 4

a a k k

suyra k 5;6;7;8



  

         

Câu 17.

Chọn đáp án A

Gọi góc xoay   3 80 ứng với tụ điện có điện dung C3 để bắt được VOV1

3 1 3 1 3

2 1 2 1 3

C C C 10 80 0 C 170pF

C C 370 10 180 0

     

    

     

Gọi 4ứng với tụ điện có điện dung C4để bắt được đài VOV3

Ta có 2 4 422 22 4 AC3

3 3

C f 104,5

Cf A C

C f 99,9

   

4 1 4 1 4

2 1 2 1 4

C C 170A 10 0 76,68

C C 370 10 180 0

             

     

4 3 72,68 80 7,32

           

*Lưu ý: Bấm SHIFT RCL ALPHA ... để lưu tỉ số C4/C3vào biến A Câu 18.

Chọn đáp án B

i' D'

a' a 12%a a ' i' D(1 2%) 0,98 D 0,875i

D' D 2%D a(1 12%) a

i i i' i 0,875i 0,125i % i 12,5%

i

         

   

        

Câu 19.

Chọn đáp án D

1min

min min

2 1

min2

e U hc

1 1

e U hc e (U U) hc

 

   

      

   

     

 

Thay số

19 3 34 8 min 10

min 10 2

2

1 1

1,6.10 .3.3.10 6,625.10 .3.10 1,25.10 m

1,875.10

 

     

Câu 20.

Chọn đáp án D

Ở thời điểm t số hạt nhân mẹ (X) và số hạt nhân con (Y) lần lượt là:

t me 0 T

t con 0 T

N N .2

N N 1 2

 

  

    

 

  

với

con con con con Tt

A me me me me

m A .N A

N m.N (2 1)

A m A .N A

    

01 X Y

X  Y (A A )

Áp dụng công thức:

t

con Y Y Tt 18

me X X

m m A 2 1 3 2 1 t 12,2

m m A 5

 

 

       

 

 

ngày Câu 21.

Chọn đáp án B

Năng lượng: hc 6,625.10 .3.1034 6 8 3,37.10 (J) 2,11(eV)19 0,589.10

    

Câu 22.

Chọn đáp án D

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì photon chỉ tổn tại trạng thái chuyển động

Câu 23.

Chọn đáp án B

Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí, hay hơi ở áp suất thâp phát ra khi bị kích thích. Đáp án B sai.

Câu 24.

Chọn đáp án B

Khi electron chuyến động xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực điện thì lực điện đóng vai trò tạo ra lực hướng tâm giúp cho electron chuyên động tròn đều.

Do đó: Fht Fd mv2 kq22e v ~2 1 R n r20 v ~ 1

R R R n

    

Suy ra L N

N L

n

v 4 2

v  n  2 Chú ý:

Câu 25.

Chọn đáp án A

Thời điểm t số hạt nhân mẹ và hạt nhân con được tính bởi

con 0 t/T con t/T

t/T me

me 0

N N .(1 2 ) N 2 1

N N .2 N

  

   

 



Hạt nhân X là hạt nhân mẹ ở thời điểm t. Hạt nhân Y là hạt nhân con ở thời điểm t

Quỹ đạo K L M N O p

N 1 2 3 4 5 6

Áp dụng

t t

Y X T T

X X

t 2T t

Y T T 2

X k 1

N N 2 1 k 2 k 1

N N

N k 3

t 2T 2 1 2 .2 1

N 4

 

       



        

 Câu 26.

Chọn đáp án A

2

q i 2 0

2 2

0 0 0

0

2 3q 2 3q i

i 3q q

T 2 3

1 i

q 3 i 3 1 i I 3 i 0 q 0

i 0 q 0

I I I 2

Q

  

       

 

 

   

    

        

      

   

 

  

Từ VTLG (Khoảng thời gian ứng với góc quét tô đậm) T T 5T

t 4 6 12

    Câu 27.

Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng:

 

 

19 34 8

M K hc 6,625.10 .3.10

E E 1,51 13,6 .1,6.10

λ λ

      

Chọn C.

Câu 28.

Năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó nên ta có:

d d d d

0 0 0 0

c hc c hc 2hc

ε A W h W h. W W

λ λ λ /3 λ λ

         

Chọn A.

Câu 29.

6 6

λ

0,38.10 xa 0,76.10 D

 

2 3

6 6

2.10 .0,5.10 max

0,38.10 0,76.10 13,16 k 6,58 k 13

k.2

      

2 3 min max

xa 2.10 .0,5.10

λ 0,385μm

k D 13.2

     Chọn C.

Câu 30.

t 0 t

N N e (1) ln hai vÕ t

0 t

t 0

y x

  ln N ln N e ln N ln N t

     

(2).

 

(2) 1

t t 0 0 t t 60s 1 t 3 20t

3 0

t 0 ln N 3 ln N 3 1 N e .e

t 60s ln N 0 ln N t ln N 20

     

    

       



Do e3 20N 20.et0,05tChọn B.

Câu 31.

Trên màn hình quan sát được 3 vân sáng tức là có 3 phổ chồng lên nhau.

Khi đó phổ bậc k của bước sóng min sẽ trùng với phổ bậc k – 2 của bước sóng λ. Do đó ta có

 

min max min

max min

λD D

k 2 k k 2. 4,4 k 5

a a

       

  

Như vậy từ phổ bậc 3 trở đi có sự chồng lấn. Giả sử trong số 3 phổ chồng lấn gần O nhất là phổ bậc 3, bậc 4 và bậc 5 có một phổ bậc m (với m 3;5

 

) của màu vàng thuộc 1 trong 3 phổ đó

thì khi đó ta có

vµng max

min vµng max minD m D D

x x x 5 3 3,57 m 3,93

a a a

 

        

Không tồn tạigiá trịnguyên của m 3;5

 

.

 Do đó ta tiếp tục xét sự chồng lấn của 3 quang phổ liền kề là phổ

bậc 4, bậc 5 và bậc 6. Khi đó:

vµng max

minD m D D

6 4 4,29 m 5,24 m 5

a a a

 

        . Như vậy có

ba vân sáng tương ứng ba phổ chồng lên nhau trong đó có phổ bậc 5 của màu vàng.Chọn B

Câu 32. B.

Thấu kính mỏng gồm một mặt phẳng (R1= ∞), một mặt lồi (R2= 20cm = 0,2m).

Độ tụ của thấu kính: tk

 

mt 1 2 2

1 n 1 1 1

D 1 n 1 .

f n R R R

  

      

 

 

(Ở đây môi trường bao quanh thấu kính là không khí nên nmt= 1) Hiệu số độ tụ của thấu kính đối với tia đỏ, tia tím là:

đ t

n n

D 0,1 dp 

R

    Câu 33. Chọn A.

Ta có:   2 c. LC  2L(vì điện dung C không đổi) Do đó:

2 2

1 1 1 1

2 2 2 2 2

2 2 2 2 3 1 2

2 2

3 3 3 1 2

L 20 20L

L 19 20L 20 19

L 20L 19L

  

        

   



 

 

 

2 2 2 2

3 20 1 19 2 20.10 19.30 138,20m

        