CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3. Hạn chế của đề tài và định hướng các nghiên cứu tiếp theo:
Trong hơn 3 tháng thực hiện đề tài, do sự hạn chế về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế, đề tài gặp những hạn chếsau:
Thứnhất, mẫu tiến hành điều tra khảo sátởnghiên cứu này là chưa đủ cao (105 đối tượng), phạm vi hẹp nên có thể làm cho tính đại diện không cao như mong muốn. Do đó, nếu có đủ nguồn lực và điều kiện, nghiên cứu xin tiến hành với mẫu quan sát lớn hơn, phạm vi rộng hơn cũng như là đa dạng về đối tượng điều tra. Từ đó, kết quảcủa nghiên cứu sẽ khách quan hơn.
Thứ hai, kết quả của nghiên cứu này chỉ dừng lại ở việc khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng của người tiêu dùng, đo lường mức độ tác động và đánh giá của người tiêu dùng đối với những yếu tố này trong một thời gian và không gian nhất định. Do đó, kết quả và các giải pháp mà nghiên cứu đề xuất chỉ là một trong những nguồn thông tin hỗ trợ ra quyết định của công ty. Ngoài ra, công ty cần phải xem xét với tình hình chính sách, nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực và tình hình thực tếcủa thị trường mà công ty đang hướng đến.
Thứ ba, trong quá trình thực hiện nghiên cứu không thể tránh khỏi một số sai sót chủ quan và khách quan làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Vì vậy, công ty cần phải nắm bắt tâm lý của người tiêu dùng tốt hơn để thực sự thấu hiểu nhu cầu của họ, nâng cao chất lượng sản phẩm của công ty nhằm đạt được sự hài lòng từ phía người tiêu dùng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê TPHCM.
2. Trương Đình Chiến (1999), Giáo trình quản trị Marketing, Trường Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
3. Philip Kotler (2001), Quản trị marketing, NXB Thống kê, Hà Nội.
4. Philip Kotler (2007),Marketing căn bản, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
5. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn (1999), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục, Hà Nội.
6. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa (2015),Giáo trình Marketing căn bản,NXB Đại học Huế.
7. Trọng Dương (2005), Marketing đòn bẩy thần kỳ cho Doanh nghiệp, NXB Thế giới, Hà Nội.
8. Vũ Trọng Hùng và Phan Thăng (1997), Quản trịmarketing–NXB Thống Kê.
9. Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn Thị Mai Trang, (2003), Nguyên lý marketing – NXB Thống Kê.
10. Khóa luận Trường Đại Học Kinh TếHuế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính thưa quý vị!
Tôi tên là Nguyễn Văn Thiệu, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang làm luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm thiết kếvà thi công nội thất tại công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark”. Kính mong quý vị dành thời gian để trảlời một số câu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin mà quý vị cung cấp chỉ được dùng cho mục đích học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:
Họvà Tên: ...
Câu 1: Giới tính của Anh/Chị
□Nam □Nữ
Câu 2:Độtuổi của Anh/Chị
□ Dưới 25 tuổi □Từ 26 đến 35 tuổi
□Từ 36 đến 55 tuổi □Trên 55 tuổi
Câu 3: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị(gồm lương và các khoản khác)
□ Dưới 5 triệu đồng □Từ 5 đến 10 triệu đồng
□Từ 10 đến 15 triệu đồng □Trên 15 triệu đồng Câu 4: Nghềnghiệp của Anh/Chị
□Cán bộcông nhân viên chức
□ Lao động phổthông
□Kinh doanh buôn bán
□Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/chị quan tâm khi chọn mua và sửdụng sản phẩm thiết kếvà thi công nội thất tại công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Kí hiệu Ý kiến Mức độ đồng ý
CLSP Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5
1 CLSP1 Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt
2 CLSP2 Sản phẩm của công ty có độbền cao 3 CLSP3 Sản phẩm của công ty có thiết kế đẹp 4 CLSP4 Sản phẩm của công ty phù hợp với xu
hướng thị trường
GC Giá cảcủa sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5
5 GC1
Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ
6 GC2 Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty tương đối ổn định
7 GC3 Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty có tính cạnh tranh
8 GC4
Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị
CCQ Chuẩn chủquan 1 2 3 4 5
9 CCQ1
Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 CCQ2
Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty
11 CCQ3
Anh/chị được người thân, bạn bè, đồng nghiệp,... giới thiệu về công ty cũng như sản phẩm vềcông ty
12 CCQ4
Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet
DVCS Dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
13 DVCS1 Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, tháiđộ lịch sự
14 DVCS2 Đội ngũ thiết kếcủa công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng
15 DVCS3 Công ty giao hàng đúng thời gian đã hẹn với anh/chị
16 DVCS4
Quá trình vận chuyển sản phẩm an toàn, sản phẩm được giao không bị hư hỏng, trầy xước
TH Thương hiệu công ty 1 2 3 4 5
17 TH1 Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến
18 TH2 Thương hiệu của công ty có uy tín trên thị trường
19 TH3 Anh/chị an tâm khi sử dụng sản phẩm dịch vụcủa công ty
20 TH4
Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồnội thất
Trường Đại học Kinh tế Huế
QDM Quyết định mua 1 2 3 4 5 21 QDM1 Tôi cảm tấy tin tưởng khi mua đồ nội
thất tại Woodpark
22 QDM2 Tôi sẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân mua đồnội thất tại Woodpark
23 QDM3 Tôi sẽ tiếp tục mua đồ nội thất tại Woodpark khi có nhu cầu
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠCỦA QUÝ ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 97 80.8 80.8 80.8
nu 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độtuổi do tuoi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 16 13.3 13.3 13.3
tu 26 den 35
tuoi 42 35.0 35.0 48.3
tu 36 den 55
tuoi 35 29.2 29.2 77.5
tren 55 tuoi 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo thu nhập thu nhap
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 5 trieu dong 11 9.2 9.2 9.2
tu 5 den 10 trieu
dong 39 32.5 32.5 41.7
tu 10 den 15 trieu
dong 45 37.5 37.5 79.2
tren 15 trieu dong 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp nghe nghiep
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
can bo cong nhan
vien chuc 31 25.8 25.8 25.8
lao dong pho thong 24 20.0 20.0 45.8
kinh doanh buon ban 56 46.7 46.7 92.5
khac 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Chất lượng sản phẩm Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.768 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted CLSP
1 10.99 6.731 .554 .721
CLSP
2 11.03 6.671 .572 .711
CLSP
3 11.67 6.796 .550 .723
CLSP
4 11.18 6.420 .598 .697
Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.755 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GC1 10.10 6.982 .620 .658
GC2 10.83 7.518 .513 .721
GC3 10.58 7.994 .520 .714
GC4 10.22 8.104 .561 .695
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chuẩn chủquan Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.746 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted CCQ
1 11.84 5.227 .566 .672
CCQ
2 11.76 5.950 .532 .695
CCQ
3 12.06 5.501 .482 .722
CCQ
4 12.17 5.199 .589 .658
Dịch vụ chăm sóckhách hàng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.806 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted DVCS
1 11.27 7.609 .613 .761
DVCS
2 11.54 7.477 .679 .731
DVCS
3 11.64 7.644 .614 .761
DVCS
4 11.60 7.570 .584 .776
Thương hiệu Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.814 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TH1 10.90 8.158 .615 .776
TH2 10.97 8.638 .609 .777
TH3 11.13 8.167 .679 .744
TH4 10.93 8.524 .630 .768
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quyết định mua Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.785 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted QDM
1 7.32 1.563 .651 .688
QDM
2 7.40 1.452 .611 .725
QDM
3 7.38 1.398 .620 .716
3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)
Kiểm định số lượng mẫu thích hợp KMO biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .706
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 793.914
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tot
al
% of Varian ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian ce
Cumulati ve %
1 3.56
4 17.820 17.820 3.56
4 17.820 17.820 2.67
4 13.371 13.371
2 2.65
8 13.292 31.112 2.65
8 13.292 31.112 2.64
4 13.221 26.592
3 2.47
6 12.382 43.494 2.47
6 12.382 43.494 2.42
1 12.104 38.696
4 2.00
0 9.998 53.493 2.00
0 9.998 53.493 2.41
9 12.094 50.791
5 1.84
2 9.212 62.705 1.84
2 9.212 62.705 2.38
3 11.914 62.705
6 .867 4.334 67.039
7 .763 3.816 70.855
8 .657 3.284 74.139
9 .635 3.177 77.316
10 .624 3.122 80.438
11 .583 2.915 83.353
12 .546 2.729 86.082
13 .478 2.388 88.470
14 .427 2.137 90.607
15 .385 1.927 92.534
16 .363 1.814 94.348
17 .342 1.710 96.058
18 .312 1.560 97.618
19 .266 1.328 98.946
20 .211 1.054 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DVCS
2 .823
DVCS
1 .797
DVCS
3 .767
DVCS
4 .748
TH3 .814
TH1 .808
TH4 .776
TH2 .758
CCQ4 .777
CCQ1 .767
CCQ2 .736
CCQ3 .695
CLSP
4 .782
CLSP
1 .754
CLSP
2 .752
CLSP
3 .748
GC1 .787
GC4 .757
GC3 .743
GC2 .731
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định số lượng mẫu thích hợp KMO biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .705
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 102.291
df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.108 70.256 70.256 2.108 70.256 70.256
2 .476 15.866 86.122
3 .416 13.878 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt
1 QDM
1 .852
QDM
3 .834
QDM
2 .828
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction
Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích tương quan và hồi quy
Phân tích tương quan Correlations
QDM CLSP GC CCQ DVCS TH
QDM
Pearson
Correlation 1 .440** .394** .291** .326** .490**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
CLSP
Pearson
Correlation .440** 1 .062 .070 .088 .240**
Sig. (2-tailed) .000 .502 .447 .338 .008
N 120 120 120 120 120 120
GC
Pearson
Correlation .394** .062 1 .144 -.020 .015
Sig. (2-tailed) .000 .502 .118 .828 .874
N 120 120 120 120 120 120
CCQ
Pearson
Correlation .291** .070 .144 1 .154 .019
Sig. (2-tailed) .001 .447 .118 .093 .836
N 120 120 120 120 120 120
DVC S
Pearson
Correlation .326** .088 -.020 .154 1 .186*
Sig. (2-tailed) .000 .338 .828 .093 .042
N 120 120 120 120 120 120
TH
Pearson
Correlation .490** .240** .015 .019 .186* 1 Sig. (2-tailed) .000 .008 .874 .836 .042
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá độphù hợp mô hình Model Summaryb
Mode l
R R
Squar e
Adjuste
d R
Square
Std.
Error of the Estimat e
Change Statistics Durbin
-Watson R
Square Chang e
F Chang e
df 1
df2 Sig. F Chang e
1 .756
a .572 .553 .385 .572 30.431 5 11
4 .000 1.817
a. Predictors: (Constant), TH, GC, CCQ, DVCS, CLSP b. Dependent Variable: QDM
Kiểm định sựphù hợp mô hình ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 22.594 5 4.519 30.431 .000b
Residual 16.928 114 .148
Total 39.522 119
a. Dependent Variable: QDM
b. Predictors: (Constant), TH, GC, CCQ, DVCS, CLSP
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích hồi quy Correlations
QDM CLSP GC CCQ DVCS TH
Pearson Correlation
QDM 1.000 .440 .394 .291 .326 .490
CLSP .440 1.000 .062 .070 .088 .240
GC .394 .062 1.000 .144 -.020 .015
CCQ .291 .070 .144 1.000 .154 .019
DVC
S .326 .088 -.020 .154 1.000 .186
TH .490 .240 .015 .019 .186 1.000
Sig. (1-tailed)
QDM . .000 .000 .001 .000 .000
CLSP .000 . .251 .224 .169 .004
GC .000 .251 . .059 .414 .437
CCQ .001 .224 .059 . .046 .418
DVC
S .000 .169 .414 .046 . .021
TH .000 .004 .437 .418 .021 .
N
QDM 120 120 120 120 120 120
CLSP 120 120 120 120 120 120
GC 120 120 120 120 120 120
CCQ 120 120 120 120 120 120
DVC
S 120 120 120 120 120 120
TH 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardiz ed
Coefficients
Standardiz ed
Coefficient s
t Sig
.
Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Zero
-orde r
Parti al
Par t
Toleran ce
VIF
1
(Constan
t) .205 .300 .683 .49
6
CLSP .208 .044 .299 4.71
0
.00
0 .440 .404 .28
9 .934 1.07
0
GC .227 .040 .349 5.61
4
.00
0 .394 .465 .34
4 .974 1.02
6
CCQ .139 .048 .181 2.87
5
.00
5 .291 .260 .17
6 .952 1.05
1
DVCS .136 .041 .211 3.32
9
.00
1 .326 .298 .20
4 .939 1.06
4
TH .228 .039 .370 5.77
9
.00
0 .490 .476 .35
4 .915 1.09
3 a. Dependent Variable: QDM
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
5. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm thiết kếvà thi công nội thất tại công ty ABC
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Chất lượng sản phẩm One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CLSP
1 120 3.97 1.076 .098
CLSP
2 120 3.93 1.070 .098
CLSP
3 120 3.29 1.064 .097
CLSP
4 120 3.78 1.104 .101
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CLSP
1 -.339 119 .735 -.033 -.23 .16
CLSP
2 -.768 119 .444 -.075 -.27 .12
CLSP
3 -7.291 119 .000 -.708 -.90 -.52
CLSP
4 -2.233 119 .027 -.225 -.42 -.03
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Giá cả One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC1 120 3.81 1.239 .113
GC2 120 3.08 1.245 .114
GC3 120 3.33 1.125 .103
GC4 120 3.69 1.052 .096
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 -1.695 119 .093 -.192 -.42 .03
GC2 -8.142 119 .000 -.925 -1.15 -.70
GC3 -6.490 119 .000 -.667 -.87 -.46
GC4 -3.212 119 .002 -.308 -.50 -.12
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Chuẩn chủquan One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CCQ
1 120 4.10 1.032 .094
CCQ
2 120 4.18 .869 .079
CCQ
3 120 3.88 1.047 .096
CCQ
4 120 3.78 1.016 .093
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CCQ
1 1.061 119 .291 .100 -.09 .29
CCQ
2 2.310 119 .023 .183 .03 .34
CCQ
3 -1.221 119 .224 -.117 -.31 .07
CCQ
4 -2.425 119 .017 -.225 -.41 -.04
Đánh giá của khách hàng vềnhóm Dịch vụ chăm sóc kháchhàng One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DVCS
1 120 4.08 1.120 .102
DVCS
2 120 3.81 1.079 .099
DVCS
3 120 3.71 1.111 .101
DVCS
4 120 3.75 1.161 .106
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DVCS
1 .815 119 .416 .083 -.12 .29
DVCS
2 -1.946 119 .054 -.192 -.39 .00
DVCS
3 -2.877 119 .005 -.292 -.49 -.09
DVCS
4 -2.358 119 .020 -.250 -.46 -.04
Đánh giá của khách hàng về nhóm Thương hiệu One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TH1 120 3.74 1.233 .113
TH2 120 3.68 1.139 .104
TH3 120 3.51 1.160 .106
TH4 120 3.72 1.139 .104