• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Hạn chế của đề tài và định hướng các nghiên cứu tiếp theo:

Trong hơn 3 tháng thực hiện đề tài, do sự hạn chế về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế, đề tài gặp những hạn chếsau:

Thứnhất, mẫu tiến hành điều tra khảo sátởnghiên cứu này là chưa đủ cao (105 đối tượng), phạm vi hẹp nên có thể làm cho tính đại diện không cao như mong muốn. Do đó, nếu có đủ nguồn lực và điều kiện, nghiên cứu xin tiến hành với mẫu quan sát lớn hơn, phạm vi rộng hơn cũng như là đa dạng về đối tượng điều tra. Từ đó, kết quảcủa nghiên cứu sẽ khách quan hơn.

Thứ hai, kết quả của nghiên cứu này chỉ dừng lại ở việc khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng của người tiêu dùng, đo lường mức độ tác động và đánh giá của người tiêu dùng đối với những yếu tố này trong một thời gian và không gian nhất định. Do đó, kết quả và các giải pháp mà nghiên cứu đề xuất chỉ là một trong những nguồn thông tin hỗ trợ ra quyết định của công ty. Ngoài ra, công ty cần phải xem xét với tình hình chính sách, nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực và tình hình thực tếcủa thị trường mà công ty đang hướng đến.

Thứ ba, trong quá trình thực hiện nghiên cứu không thể tránh khỏi một số sai sót chủ quan và khách quan làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Vì vậy, công ty cần phải nắm bắt tâm lý của người tiêu dùng tốt hơn để thực sự thấu hiểu nhu cầu của họ, nâng cao chất lượng sản phẩm của công ty nhằm đạt được sự hài lòng từ phía người tiêu dùng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê TPHCM.

2. Trương Đình Chiến (1999), Giáo trình quản trị Marketing, Trường Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.

3. Philip Kotler (2001), Quản trị marketing, NXB Thống kê, Hà Nội.

4. Philip Kotler (2007),Marketing căn bản, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

5. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn (1999), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục, Hà Nội.

6. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa (2015),Giáo trình Marketing căn bản,NXB Đại học Huế.

7. Trọng Dương (2005), Marketing đòn bẩy thần kỳ cho Doanh nghiệp, NXB Thế giới, Hà Nội.

8. Vũ Trọng Hùng và Phan Thăng (1997), Quản trịmarketing–NXB Thống Kê.

9. Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn Thị Mai Trang, (2003), Nguyên lý marketing – NXB Thống Kê.

10. Khóa luận Trường Đại Học Kinh TếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính thưa quý vị!

Tôi tên là Nguyễn Văn Thiệu, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang làm luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối vi sn phm thiết kếvà thi công ni tht ti công ty TNHH MTV Ni thất Woodpark”. Kính mong quý vị dành thời gian để trảlời một số câu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin mà quý vị cung cấp chỉ được dùng cho mục đích học tập.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:

Họvà Tên: ...

Câu 1: Giới tính của Anh/Chị

□Nam □Nữ

Câu 2:Độtuổi của Anh/Chị

□ Dưới 25 tuổi □Từ 26 đến 35 tuổi

□Từ 36 đến 55 tuổi □Trên 55 tuổi

Câu 3: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị(gồm lương và các khoản khác)

□ Dưới 5 triệu đồng □Từ 5 đến 10 triệu đồng

□Từ 10 đến 15 triệu đồng □Trên 15 triệu đồng Câu 4: Nghềnghiệp của Anh/Chị

□Cán bộcông nhân viên chức

□ Lao động phổthông

□Kinh doanh buôn bán

□Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/chị quan tâm khi chọn mua và sửdụng sản phẩm thiết kếvà thi công nội thất tại công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark.

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Kí hiệu Ý kiến Mức độ đồng ý

CLSP Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5

1 CLSP1 Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt

2 CLSP2 Sản phẩm của công ty có độbền cao 3 CLSP3 Sản phẩm của công ty có thiết kế đẹp 4 CLSP4 Sản phẩm của công ty phù hợp với xu

hướng thị trường

GC Giá cảcủa sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5

5 GC1

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ

6 GC2 Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty tương đối ổn định

7 GC3 Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty có tính cạnh tranh

8 GC4

Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

CCQ Chuẩn chủquan 1 2 3 4 5

9 CCQ1

Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 CCQ2

Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty

11 CCQ3

Anh/chị được người thân, bạn bè, đồng nghiệp,... giới thiệu về công ty cũng như sản phẩm vềcông ty

12 CCQ4

Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet

DVCS Dịch vụ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5

13 DVCS1 Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, tháiđộ lịch sự

14 DVCS2 Đội ngũ thiết kếcủa công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng

15 DVCS3 Công ty giao hàng đúng thời gian đã hẹn với anh/chị

16 DVCS4

Quá trình vận chuyển sản phẩm an toàn, sản phẩm được giao không bị hư hỏng, trầy xước

TH Thương hiệu công ty 1 2 3 4 5

17 TH1 Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến

18 TH2 Thương hiệu của công ty có uy tín trên thị trường

19 TH3 Anh/chị an tâm khi sử dụng sản phẩm dịch vụcủa công ty

20 TH4

Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồnội thất

Trường Đại học Kinh tế Huế

QDM Quyết định mua 1 2 3 4 5 21 QDM1 Tôi cảm tấy tin tưởng khi mua đồ nội

thất tại Woodpark

22 QDM2 Tôi sẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân mua đồnội thất tại Woodpark

23 QDM3 Tôi sẽ tiếp tục mua đồ nội thất tại Woodpark khi có nhu cầu

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠCỦA QUÝ ANH/CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 97 80.8 80.8 80.8

nu 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi do tuoi

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25 tuoi 16 13.3 13.3 13.3

tu 26 den 35

tuoi 42 35.0 35.0 48.3

tu 36 den 55

tuoi 35 29.2 29.2 77.5

tren 55 tuoi 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thu nhập thu nhap

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu dong 11 9.2 9.2 9.2

tu 5 den 10 trieu

dong 39 32.5 32.5 41.7

tu 10 den 15 trieu

dong 45 37.5 37.5 79.2

tren 15 trieu dong 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp nghe nghiep

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

can bo cong nhan

vien chuc 31 25.8 25.8 25.8

lao dong pho thong 24 20.0 20.0 45.8

kinh doanh buon ban 56 46.7 46.7 92.5

khac 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Chất lượng sản phẩm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.768 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CLSP

1 10.99 6.731 .554 .721

CLSP

2 11.03 6.671 .572 .711

CLSP

3 11.67 6.796 .550 .723

CLSP

4 11.18 6.420 .598 .697

Giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.755 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 10.10 6.982 .620 .658

GC2 10.83 7.518 .513 .721

GC3 10.58 7.994 .520 .714

GC4 10.22 8.104 .561 .695

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chuẩn chủquan Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.746 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CCQ

1 11.84 5.227 .566 .672

CCQ

2 11.76 5.950 .532 .695

CCQ

3 12.06 5.501 .482 .722

CCQ

4 12.17 5.199 .589 .658

Dịch vụ chăm sóckhách hàng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.806 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted DVCS

1 11.27 7.609 .613 .761

DVCS

2 11.54 7.477 .679 .731

DVCS

3 11.64 7.644 .614 .761

DVCS

4 11.60 7.570 .584 .776

Thương hiệu Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.814 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 10.90 8.158 .615 .776

TH2 10.97 8.638 .609 .777

TH3 11.13 8.167 .679 .744

TH4 10.93 8.524 .630 .768

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quyết định mua Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.785 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted QDM

1 7.32 1.563 .651 .688

QDM

2 7.40 1.452 .611 .725

QDM

3 7.38 1.398 .620 .716

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)

Kiểm định số lượng mẫu thích hợp KMO biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .706

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 793.914

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tot

al

% of Varian ce

Cumulati ve %

Tot al

% of Varian ce

Cumulati ve %

Tot al

% of Varian ce

Cumulati ve %

1 3.56

4 17.820 17.820 3.56

4 17.820 17.820 2.67

4 13.371 13.371

2 2.65

8 13.292 31.112 2.65

8 13.292 31.112 2.64

4 13.221 26.592

3 2.47

6 12.382 43.494 2.47

6 12.382 43.494 2.42

1 12.104 38.696

4 2.00

0 9.998 53.493 2.00

0 9.998 53.493 2.41

9 12.094 50.791

5 1.84

2 9.212 62.705 1.84

2 9.212 62.705 2.38

3 11.914 62.705

6 .867 4.334 67.039

7 .763 3.816 70.855

8 .657 3.284 74.139

9 .635 3.177 77.316

10 .624 3.122 80.438

11 .583 2.915 83.353

12 .546 2.729 86.082

13 .478 2.388 88.470

14 .427 2.137 90.607

15 .385 1.927 92.534

16 .363 1.814 94.348

17 .342 1.710 96.058

18 .312 1.560 97.618

19 .266 1.328 98.946

20 .211 1.054 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DVCS

2 .823

DVCS

1 .797

DVCS

3 .767

DVCS

4 .748

TH3 .814

TH1 .808

TH4 .776

TH2 .758

CCQ4 .777

CCQ1 .767

CCQ2 .736

CCQ3 .695

CLSP

4 .782

CLSP

1 .754

CLSP

2 .752

CLSP

3 .748

GC1 .787

GC4 .757

GC3 .743

GC2 .731

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định số lượng mẫu thích hợp KMO biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .705

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 102.291

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.108 70.256 70.256 2.108 70.256 70.256

2 .476 15.866 86.122

3 .416 13.878 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1 QDM

1 .852

QDM

3 .834

QDM

2 .828

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction

Method: Principal Component

Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan và hồi quy

Phân tích tương quan Correlations

QDM CLSP GC CCQ DVCS TH

QDM

Pearson

Correlation 1 .440** .394** .291** .326** .490**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

CLSP

Pearson

Correlation .440** 1 .062 .070 .088 .240**

Sig. (2-tailed) .000 .502 .447 .338 .008

N 120 120 120 120 120 120

GC

Pearson

Correlation .394** .062 1 .144 -.020 .015

Sig. (2-tailed) .000 .502 .118 .828 .874

N 120 120 120 120 120 120

CCQ

Pearson

Correlation .291** .070 .144 1 .154 .019

Sig. (2-tailed) .001 .447 .118 .093 .836

N 120 120 120 120 120 120

DVC S

Pearson

Correlation .326** .088 -.020 .154 1 .186*

Sig. (2-tailed) .000 .338 .828 .093 .042

N 120 120 120 120 120 120

TH

Pearson

Correlation .490** .240** .015 .019 .186* 1 Sig. (2-tailed) .000 .008 .874 .836 .042

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độphù hợp mô hình Model Summaryb

Mode l

R R

Squar e

Adjuste

d R

Square

Std.

Error of the Estimat e

Change Statistics Durbin

-Watson R

Square Chang e

F Chang e

df 1

df2 Sig. F Chang e

1 .756

a .572 .553 .385 .572 30.431 5 11

4 .000 1.817

a. Predictors: (Constant), TH, GC, CCQ, DVCS, CLSP b. Dependent Variable: QDM

Kiểm định sựphù hợp mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 22.594 5 4.519 30.431 .000b

Residual 16.928 114 .148

Total 39.522 119

a. Dependent Variable: QDM

b. Predictors: (Constant), TH, GC, CCQ, DVCS, CLSP

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy Correlations

QDM CLSP GC CCQ DVCS TH

Pearson Correlation

QDM 1.000 .440 .394 .291 .326 .490

CLSP .440 1.000 .062 .070 .088 .240

GC .394 .062 1.000 .144 -.020 .015

CCQ .291 .070 .144 1.000 .154 .019

DVC

S .326 .088 -.020 .154 1.000 .186

TH .490 .240 .015 .019 .186 1.000

Sig. (1-tailed)

QDM . .000 .000 .001 .000 .000

CLSP .000 . .251 .224 .169 .004

GC .000 .251 . .059 .414 .437

CCQ .001 .224 .059 . .046 .418

DVC

S .000 .169 .414 .046 . .021

TH .000 .004 .437 .418 .021 .

N

QDM 120 120 120 120 120 120

CLSP 120 120 120 120 120 120

GC 120 120 120 120 120 120

CCQ 120 120 120 120 120 120

DVC

S 120 120 120 120 120 120

TH 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardiz ed

Coefficients

Standardiz ed

Coefficient s

t Sig

.

Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Zero

-orde r

Parti al

Par t

Toleran ce

VIF

1

(Constan

t) .205 .300 .683 .49

6

CLSP .208 .044 .299 4.71

0

.00

0 .440 .404 .28

9 .934 1.07

0

GC .227 .040 .349 5.61

4

.00

0 .394 .465 .34

4 .974 1.02

6

CCQ .139 .048 .181 2.87

5

.00

5 .291 .260 .17

6 .952 1.05

1

DVCS .136 .041 .211 3.32

9

.00

1 .326 .298 .20

4 .939 1.06

4

TH .228 .039 .370 5.77

9

.00

0 .490 .476 .35

4 .915 1.09

3 a. Dependent Variable: QDM

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

5. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm thiết kếvà thi công nội thất tại công ty ABC

Đánh giá của khách hàng vềnhóm Chất lượng sản phẩm One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CLSP

1 120 3.97 1.076 .098

CLSP

2 120 3.93 1.070 .098

CLSP

3 120 3.29 1.064 .097

CLSP

4 120 3.78 1.104 .101

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLSP

1 -.339 119 .735 -.033 -.23 .16

CLSP

2 -.768 119 .444 -.075 -.27 .12

CLSP

3 -7.291 119 .000 -.708 -.90 -.52

CLSP

4 -2.233 119 .027 -.225 -.42 -.03

Đánh giá của khách hàng vềnhóm Giá cả One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

GC1 120 3.81 1.239 .113

GC2 120 3.08 1.245 .114

GC3 120 3.33 1.125 .103

GC4 120 3.69 1.052 .096

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -1.695 119 .093 -.192 -.42 .03

GC2 -8.142 119 .000 -.925 -1.15 -.70

GC3 -6.490 119 .000 -.667 -.87 -.46

GC4 -3.212 119 .002 -.308 -.50 -.12

Đánh giá của khách hàng vềnhóm Chuẩn chủquan One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CCQ

1 120 4.10 1.032 .094

CCQ

2 120 4.18 .869 .079

CCQ

3 120 3.88 1.047 .096

CCQ

4 120 3.78 1.016 .093

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CCQ

1 1.061 119 .291 .100 -.09 .29

CCQ

2 2.310 119 .023 .183 .03 .34

CCQ

3 -1.221 119 .224 -.117 -.31 .07

CCQ

4 -2.425 119 .017 -.225 -.41 -.04

Đánh giá của khách hàng vềnhóm Dịch vụ chăm sóc kháchhàng One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DVCS

1 120 4.08 1.120 .102

DVCS

2 120 3.81 1.079 .099

DVCS

3 120 3.71 1.111 .101

DVCS

4 120 3.75 1.161 .106

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DVCS

1 .815 119 .416 .083 -.12 .29

DVCS

2 -1.946 119 .054 -.192 -.39 .00

DVCS

3 -2.877 119 .005 -.292 -.49 -.09

DVCS

4 -2.358 119 .020 -.250 -.46 -.04

Đánh giá của khách hàng về nhóm Thương hiệu One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TH1 120 3.74 1.233 .113

TH2 120 3.68 1.139 .104

TH3 120 3.51 1.160 .106

TH4 120 3.72 1.139 .104

Trường Đại học Kinh tế Huế