• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Giới hạn của đề tài

Do sựthiếu hụt nguồn lực vềnguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của công ty.Đềtài còn gặp phải một sốhạn chế như: Phạm vi nghiên cứu còn nhỏhẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao.Việc tiếp cận đúng đối tượng khách hàng là vấn đềkhá khó khăn suốt quá trình thu thập dữ liệu. Do đó, chưa phản ánh một cách đầyđủvà chính xác ý kiến của khách hàng đối với các tiêu chí đưa ra. Và các biện pháp đưa ra chỉ có thể áp dụng trong một giới hạn nào đó và còn tùy thuộc vào chính sách, chiến lược phát triển của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu Tiếng việt

1. GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB: Đại học Kinh tếQuốc Dân.

2. Nguyễn đình Thọ(2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động và xã hội Việt Nam

3. Phạm Thị Loan, Phan ThịDung (2005), Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định mua bảo hiểm nhân thọ Manulife trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại Học Nha Trang.

4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

5. Dennis Kessler (sinh ngày 25/03/1952); chủtịch hội đồng quản trị và giám đốc điều hành của SCOR SE từ năm 2002.

6. Luật kinh doanh bảo hiểm Việt Nam năm 2000;số24/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000 vềkinh doanh bảo hiểm.

B. Tài liệu Tiếng anh

7. Denis Kessler (born 25 March 1952, in Mulhouse) is a French businessman. He has served as the Chairman of Board of Directors and Chief Executive Officer of SCOR SE since 2002.

8. Charles W. Lamb, Joseph F. Hair và Carl McDaniel (2000), Essential of Marketing, South-Western, a part of Cengage Learning.

9. Leon Schiffman, David Bednall, Elizabeth Cowley, Aron O’Cass, Judith Watson, Leslie Kanuk, 2001. Customer Behavior. Prentice Hall.

*website

10. Phạm Lộc (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, Truy cập ngày 25/10/2020, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

11. Tài nguyên số-Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/2/simple search?filterquery=2020&filtername=dateIssued&filtertype=equals&fbclid=Iw AR0fVMYcstuirODUT2HgjNZHecy7Uxu0wpW0me80fqTCNWscmA28zRYi 7YA

12. Công ty bảo hiểm PJICO Huế, Truy cập ngày 25/10/2020

https://vnr500.com.vn/Thong-tin-doanh-nghiep/TONG-CONG-TY-CP-BAO-HIEM-PETROLIMEX-Chart--152-2019.html

13. Một sốtài liệu liên quan khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Mã sốphiếu:…….

Xin chào Anh/chị,

Tôi là sinh viên khoa Quản trịkinh doanh thuộc Trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bo hiểm con người kết hp ti Công ty Bo him PJICO Huế”. Đểhoàn thành tốt đềtài, rất mong anh/chịcó thểdành một ít thời gian quý báu của mìnhđể trảlời một sốcâu hỏi. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị đều góp phần vào sựthành công của đềtài nghiên cứu và có thểgiúp tôi hoàn thành khóa học của mình.Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà quý khách cung cấp chỉphục vụcho việc nghiên cứu và sẽ được bảo mật.

Xin chân thành cảm ơn anh/chị.

PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

( Anh/chịvui lòng cho biết các thông tin sau)

Câu 1: Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ

Câu 2: Độtuổi

☐Từ1 - 25 tuổi ☐Từ26–35 tuổi

☐Từ36 –45 tuổi ☐ Từ46–65 tuổi

Câu 3: Nghềnghiệp:

☐Sinh viên ☐Công nhân

☐Lao động tựdo ☐ Cán bộquản lý

☐Nhân viên văn phòng ☐ Khác

Câu 4: Thu nhập hàng tháng:

☐Dưới 5 triệu đồng ☐Từ5 - 10 triệu đồng

☐Từ10 - 15 triệu đồng ☐ Trên 15 triệu đồng

Câu 5: Tình trạng hôn nhân:

☐Đã kết hôn ☐Độc thân

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: NỘI DUNG CUỘC PHỎNG VẤN (Anh/chịvui lòng đánh dấu X vào lựa chọn)

Câu 1: Anh/chịbiết đến bảo hiểm con người kết hợp lần đầu tiên tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huếthông qua nguồn nào?

☐Báo chí, truyền hình, truyền thanh

☐Internet, facebook, email

☐Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của công ty

☐Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

☐Tư vấn viên

☐Khác

Câu 2: Anh/chị đã mua bảo hiểm con người kết hợp được bao nhiêu năm?

☐Dưới 1 năm ☐ Từ1– 3 năm

☐Từ3– 5 năm ☐Trên 5 năm

Câu 3: Khi có quyết định mua bảo hiểm con người kết hợp tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế. Anh/chị thường dựa trên tiêu chí nào đầu tiên

☐Hoạt động lâu năm và có uy tín tại Việt Nam

☐Giá cảphù hợp

☐Chất lượng dịch vụkhách hàng tốt

☐Cơ sởvật chất

☐Các yếu tốkhác

Câu 4: Anh/chịcó dự định mua bảo hiểm con người trong 6 tháng tới không?

☐Có

☐Không

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CHO KHÁCH HÀNG CÓ THAM GIA BHCN (Anh/chịvui lòng đánh dấu X vào lựa chọn)

Mức độ đồng ý của các nhân tốmà Anh/chịquan tâm khi quyết định mua Bảo hiểm con người tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

HIỆU

TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5

I CÁC ĐỘNG CƠ MUA BẢO HIỂM 1 Bảo vệtài chính cho giađình/doanh nghiệp 2 Tiết kiệm cho tương lai

3 Đầu tư tài chính

4 Thấy lợi ích của việc mua BH từ người khác

II CÁC RÀO CẢN TRONG VIỆC MUA BẢO HIỂM CON NGƯỜI KẾT HỢP

5 Tôi không có đầy đủ các thông tin vềBHCN 6 Tôikhông tin tưởng Công ty BH

7 Nhiều thủtục phức tạp mà tôi không hiểu 8 Tôi đã có BH xã hội và BH y tế

9 Dịch vụkhách hàng của công ty bảo hiểm chưa tốt III THƯƠNG HIỆU CÔNG TY

10 Công ty được nhiều người biết tới

11 Công ty xây dựng được uy tín và lòng tin cho khách hàng

12 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có sản phẩm BH phù hợp với nhu cầu của tôi

13 Tôi chọn mua Bảo hiểmởCông ty có tài chính vững mạnh

14 Tôi chọn mua sản phẩm của Công ty BHcó chương trình quảng bá tốt vềsản phẩm

IV DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

15 Tư vấn viên bảo hiểm nhiệt tình trong việc giải đáp các thắc mắc của khách hàng

16 Tư vấn viên có đủ chuyên môn vềsản phẩm bảo hiểm

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt V Ý KIẾN NHÓM THAM KHẢO

19 Theo tôi, mua BHCN là khi có tác động từnhững người thân

20 Bạn bè/đồng nghiệpủng hộtôi mua BHCN

21 Theo tôi, mua BHCN là khi có tác động từ các cơ quan liên quan khác (doanh nghiệp, gara,…)

22 Nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên mua BHCN VI QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM CON NGƯỜI

KẾT HỢP

23 Tôi sẽtìm hiểu thông tin vềBHCN trong thời gian tới 24 Tôi sẽgiới thiệu người thân mua BHCN trong thời gian

tới

25 Tôi sẽtiếp tục mua bảo hiểm tại công ty

Xin chân thành cảm ơngóp ý của Anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 87 69,6 69,6 69,6

Nữ 38 30,4 30,4 100,0

Total 125 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 1 - 25 tuổi 12 9,6 9,6 9,6

Từ 26 –35 tuổi 49 39,2 39,2 48,8

Từ 36 – 45 tuổi 44 35,2 35,2 84,0

Từ 46 – 65 tuổi 20 16,0 16,0 100,0

Total 125 100,0 100,0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 5 4,0 4,0 4,0

Công nhân 13 10,4 10,4 14,4

Lao động tự do 12 9,6 9,6 24,0

Cán bộ quản lý 42 33,6 33,6 57,6

Nhân viên văn phòng 46 36,8 36,8 94,4

Khác 7 5,6 5,6 100,0

Total 125 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu đồng 5 4,0 4,0 4,0

Từ 5 - 10 triệu đồng 58 46,4 46,4 50,4

Từ 10 - 15 triệu đồng 47 37,6 37,6 88,0

Trên 15 triệu đồng 15 12,0 12,0 100,0

Total 125 100,0 100,0

Tình trạng hôn nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã kết hôn 108 86,4 86,4 86,4

Độc thân 17 13,6 13,6 100,0

Total 125 100,0 100,0

Nguồn thông tin khách hàng biết đến BHCN kết hợp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Báo chí, truyền hình, truyền

thanh 13 10,4 10,4 10,4

Internet, facebook, email 12 9,6 9,6 20,0

Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của công ty

34 27,2 27,2 47,2

Người thân, bạn bè, đồng

nghiệp 47 37,6 37,6 84,8

Tư vấn viên 14 11,2 11,2 96,0

Khác 5 4,0 4,0 100,0

Total 125 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

C2.3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

11 8,8 8,8 8,8

Không 114 91,2 91,2 100,0

Total 125 100,0 100,0

Thời gian khách hàng mua BHCN kết hợp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 21 16,8 16,8 16,8

Từ 1 – 3 năm 53 42,4 42,4 59,2

Từ 3 – 5 năm 40 32,0 32,0 91,2

Trên 5 năm 11 8,8 8,8 100,0

Total 125 100,0 100,0

Tiêu chí để khách hàng quyết định mua BHCN kết hợp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoạt động lâu

năm và có uy tín 33 26,4 26,4 26,4

Giá cả phù hợp 49 39,2 39,2 65,6

Chất lượng dich

vụ KH tốt 21 16,8 16,8 82,4

Cơ sở vật chất 7 5,6 5,6 88,0

Khác 15 12,0 12,0 100,0

Total 125 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

C2.6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

117 93,6 93,6 93,6

Không 8 6,4 6,4 100,0

Total 125 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA 1. Động cơ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.741 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 11.59 5.437 .537 .682

DC2 11.48 6.284 .495 .705

DC3 11.80 5.532 .535 .682

DC4 11.86 5.463 .577 .657

2. Rào cản

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.803 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RC1 13.57 12.651 .589 .765

RC2 14.23 13.034 .547 .779

RC3 13.94 13.818 .498 .792

RC4 13.78 12.751 .604 .760

RC5 13.70 12.955 .721 .730

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.853 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 14.95 13.691 .588 .844

TH2 14.84 13.490 .684 .818

TH3 15.21 13.150 .636 .832

TH4 15.40 13.339 .702 .814

TH5 15.15 13.759 .741 .807

4. Dịch vụ khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.768 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVKH1 10.79 6.843 .592 .700

DVKH2 11.04 6.603 .631 .678

DVKH3 10.88 6.703 .585 .704

DVKH4 11.30 7.681 .468 .762

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Ý kiến nhóm tham khảo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.754 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YKNTK1 11.70 6.133 .626 .653

YKNTK2 11.74 6.922 .561 .694

YKNTK3 12.11 6.487 .493 .732

YKNTK4 11.93 6.729 .533 .706

6. Quyết định mua

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.749 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QDM1 7.45 1.394 .610 .636

QDM2 7.51 1.155 .603 .637

QDM3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.54 1.364 .528 .719

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .704

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1003.187

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.517 15.988 15.988 3.517 15.988 15.988 3.265 14.841 14.841

2 3.409 15.498 31.486 3.409 15.498 31.486 2.912 13.236 28.077

3 2.509 11.406 42.891 2.509 11.406 42.891 2.489 11.313 39.389

4 2.193 9.970 52.862 2.193 9.970 52.862 2.409 10.952 50.341

5 1.823 8.288 61.149 1.823 8.288 61.149 2.378 10.808 61.149

6 .951 4.324 65.473

7 .840 3.817 69.290

8 .769 3.496 72.786

9 .735 3.343 76.128

10 .655 2.976 79.104

11 .583 2.648 81.752

12 .569 2.584 84.337

13 .515 2.340 86.677

14 .445 2.024 88.700

15 .420 1.908 90.608

16 .404 1.835 92.444

17 .373 1.694 94.138

18 .344 1.564 95.702

19 .283 1.286 96.988

20 .257 1.167 98.154

21 .227 1.033 99.187

22 .179 .813 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TH5 .855

TH4 .829

TH2 .796

TH3 .745

TH1 .733

RC5 .840

RC4 .773

RC1 .751

RC2 .703

RC3 .649

DVKH2 .811

DVKH1 .785

DVKH3 .771

DVKH4 .650

YKNTK1 .827

YKNTK2 .749

YKNTK3 .736

YKNTK4 .671

DC4 .765

DC3 .724

DC2 .721

DC1 .718

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .682

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 88.407

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.008 66.925 66.925 2.008 66.925 66.925

2 .564 18.794 85.720

3 .428 14.280 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

QDM1 .837

QDM2 .837

QDM3 .779

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO SAU PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ

1. Động cơ mua bảo hiểm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,741 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 11,59 5,437 ,537 ,682

DC2 11,48 6,284 ,495 ,705

DC3 11,80 5,532 ,535 ,682

DC4 11,86 5,463 ,577 ,657

2. Rào cản khi mua bảo hiểm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,803 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RC1 13,57 12,651 ,589 ,765

RC2 14,23 13,034 ,547 ,779

RC3 13,94 13,818 ,498 ,792

RC4 13,78 12,751 ,604 ,760

RC5 13,70 12,955 ,721 ,730

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Thương hiệu của công ty

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,853 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 14,95 13,691 ,588 ,844

TH2 14,84 13,490 ,684 ,818

TH3 15,21 13,150 ,636 ,832

TH4 15,40 13,339 ,702 ,814

TH5 15,15 13,759 ,741 ,807

4. Dịch vụ khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,768 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVKH1 10,79 6,843 ,592 ,700

DVKH2 11,04 6,603 ,631 ,678

DVKH3 10,88 6,703 ,585 ,704

DVKH4 11,30 7,681 ,468 ,762

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Ý kiến nhóm tham khảo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,754 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YKNTK1 11,70 6,133 ,626 ,653

YKNTK2 11,74 6,922 ,561 ,694

YKNTK3 12,11 6,487 ,493 ,732

YKNTK4 11,93 6,729 ,533 ,706

6. Quyết định mua

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,749 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QDM1 7,45 1,394 ,610 ,636

QDM2 7,51 1,155 ,603 ,637

QDM3 7,54 1,364 ,528 ,719

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN 1. Phân tích tương quan

Correlations

QDM DC RC TH DVKH YKNTK

QDM

Pearson Correlation 1 .431** .390** .490** .491** .226*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .011

N 125 125 125 125 125 125

DC

Pearson Correlation .431** 1 .241** -.048 .017 .173

Sig. (2-tailed) .000 .007 .594 .852 .054

N 125 125 125 125 125 125

RC

Pearson Correlation .390** .241** 1 .006 .041 .083

Sig. (2-tailed) .000 .007 .949 .652 .355

N 125 125 125 125 125 125

TH

Pearson Correlation .490** -.048 .006 1 .194* .065

Sig. (2-tailed) .000 .594 .949 .030 .475

N 125 125 125 125 125 125

DVKH

Pearson Correlation .491** .017 .041 .194* 1 -.073

Sig. (2-tailed) .000 .852 .652 .030 .421

N 125 125 125 125 125 125

YKNTK

Pearson Correlation .226* .173 .083 .065 -.073 1

Sig. (2-tailed) .011 .054 .355 .475 .421

N 125 125 125 125 125 125

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích hồi quy

Correlations

QDM DC RC TH DVKH YKNTK

Pearson Correlation

QDM 1.000 .431 .390 .490 .491 .226

DC .431 1.000 .241 -.048 .017 .173

RC .390 .241 1.000 .006 .041 .083

TH .490 -.048 .006 1.000 .194 .065

DVKH .491 .017 .041 .194 1.000 -.073

YKNTK .226 .173 .083 .065 -.073 1.000

Sig. (1-tailed)

QDM . .000 .000 .000 .000 .006

DC .000 . .003 .297 .426 .027

RC .000 .003 . .474 .326 .178

TH .000 .297 .474 . .015 .237

DVKH .000 .426 .326 .015 . .210

YKNTK .006 .027 .178 .237 .210 .

N

QDM 125 125 125 125 125 125

DC 125 125 125 125 125 125

RC 125 125 125 125 125 125

TH 125 125 125 125 125 125

DVKH 125 125 125 125 125 125

YKNTK 125 125 125 125 125 125

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) -.057 .245 -.234 .815

DC .249 .037 .353 6.667 .000 .431 .521 .338 .914 1.094

RC .168 .032 .274 5.247 .000 .390 .433 .266 .938 1.066

TH .249 .031 .418 8.047 .000 .490 .594 .408 .952 1.051

DVKH .256 .033 .403 7.765 .000 .491 .580 .393 .952 1.051

YKNTK .094 .034 .144 2.779 .006 .226 .247 .141 .954 1.048

a. Dependent Variable: QDM

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ THUỘC 7: ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .833a .695 .682 .304 .695 54.162 5 119 .000 1.870

a. Predictors: (Constant), YKNTK, TH, RC, DVKH, DC b. Dependent Variable: QDM

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 24.957 5 4.991 54.162 .000b

Residual 10.967 119 .092

Total 35.924 124

a. Dependent Variable: QDM

b. Predictors: (Constant), YKNTK, TH, RC, DVKH, DC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ THUỘC 8: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ (ONE-SAMPLE)

1. Đánh giá giá của khách hàng đối với nhóm “Động cơ”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DC1 125 3.98 1.078 .096

DC2 125 4.10 .893 .080

DC3 125 3.78 1.054 .094

DC4 125 3.72 1.029 .092

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DC1 -.166 124 .868 -.016 -.21 .17

DC2 1.202 124 .232 .096 -.06 .25

DC3 -2.376 124 .019 -.224 -.41 -.04

DC4 -3.043 124 .003 -.280 -.46 -.10

2. Đánh giá giá của khách hàng đối với nhóm Rào cản

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

RC1 125 3.74 1.245 .111

RC2 125 3.07 1.232 .110

RC3 125 3.37 1.154 .103

RC4 125 3.52 1.209 .108

RC5

Trường Đại học Kinh tế Huế

125 3.61 1.039 .093

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

RC1 -2.370 124 .019 -.264 -.48 -.04

RC2 -8.418 124 .000 -.928 -1.15 -.71

RC3 -6.124 124 .000 -.632 -.84 -.43

RC4 -4.439 124 .000 -.480 -.69 -.27

RC5 -4.219 124 .000 -.392 -.58 -.21

3. Đánh giá giá của khách hàng đối với nhóm Thương hiệu

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH1 125 3.94 1.196 .107

TH2 125 4.05 1.113 .100

TH3 125 3.68 1.229 .110

TH4 125 3.49 1.119 .100

TH5 125 3.74 1.009 .090

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 -.598 124 .551 -.064 -.28 .15

TH2 .482 124 .631 .048 -.15 .25

TH3 -2.912 124 .004 -.320 -.54 -.10

TH4 -5.116 124 .000 -.512 -.71 -.31

TH5 -2.925 124 .004 -.264 -.44 -.09

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Đánh giá giá của khách hàng đối với nhóm Dịch vụ khách hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DVKH1 125 3.88 1.104 .099

DVKH2 125 3.63 1.118 .100

DVKH3 125 3.79 1.145 .102

DVKH4 125 3.37 1.044 .093

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DVKH1 -1.215 124 .227 -.120 -.32 .08

DVKH2 -3.679 124 .000 -.368 -.57 -.17

DVKH3 -2.031 124 .044 -.208 -.41 -.01

DVKH4 -6.770 124 .000 -.632 -.82 -.45

5. Đánh giá giá của khách hàng đối với nhóm Ý kiến nhóm tham khảo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

YKNTK1 125 4.13 1.107 .099

YKNTK2 125 4.09 .984 .088

YKNTK3 125 3.71 1.170 .105

YKNTK4 125 3.90 1.061 .095

Trường Đại học Kinh tế Huế