• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III - KẾT LUẬN

3.3. Hạn chế của đề tài

Đề tài nghiên cứu được thực hiện trong thời gian 3 tháng tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group, do điều kiện thời gian và địa điểm gặp nhiều hạn chế nên đề tài chưa được hoàn chỉnh: Số lượng mẫu khảo sát còn ít nên kết quả nghiên cứu còn mang tính chủ quan; một số giải pháp chỉ áp dụng được trong một

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liu tiếng Vit:

[1] Trương Đình Chiến (2005).Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn, NXB Thống Kê.

[2] Lê Anh Cường (2003). Tạo dựng và quản trị thương hiệu danh tiếng - Lợi nhuận,NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.

[3] Luật Sở hữu Trí tuệ năm 2005 và sửa đổi , bổ sung năm 2009.

[4] Richard Moore. Thương hiệu dành cho lãnh đạo – Những điều bạn cần biết để tạo được một thương hiệu mạnh.

[5] Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,tập 1, 2, NXB Hồng Đức.

[6] Lang Thanh Quý (2012). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huda của công ty Bia Huế trên địa bàn thành phốVinh, Nghệ An, Khóa luận tốt nghiệp - Khoa QTKDTH, Đại học Huế.

[7] Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung (2004). Thương hiệu với nhà quản trị (Road to success),NXB Chính trị Quốc gia.

[8] Lê Xuân Tùng (2005). Xây dựng và phát triển thương hiệu,NXB Lao động.

[9] Nguyễn Thị Minh An. 2007. Quản trị thương hiệu. Hà Nội: Học viện công nghệ bưu chínhviễn thông.

[10] Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Tài liệu tiếng Anh:

[11] New jersey Aaker, DA (1991). Managing Brand Equity, NewYork, The Free Press.

[12] Hsia, H.J. Mass Communications Research Methods: A Step-by-Step

Trường Đại học Kinh tế Huế

[13] Keller, Kevin Lane (1993). Conceptualizing, Measuring, and Managing Customer-Based Brand Equity, Journal of Marketing.

[14] Roselius, Ted (1971). Consumer Rankings of Risk Reduction Methods. Journal of Marketing.

[15] Amber, T. & Styles (1996). Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &

Planning.Emerald Group Publishing,Ltd.

[16] David A. Aaker (1991). Managing Brand Equity. San Francisco:

FreePress.

[17] David A. Aaker (1996). Building Strong Brands. San Francisco: FreePress [18] Keller L.K (2012), Strategic Brand Management, 4th Ed., Pearson Education, Inc., Upper Saddle River, New Jersey.

Tài liệu trích dẫn từ nguồn Internet, báo mạng:

[18] Greenway (2019).Tại sao nên lựa chọn truyền thông mạng xã hội,

<https://www.greenway.com.vn/tai-sao-nen-lua-chon-truyen-thong-mang-xa-hoi/>

[19] Nguyễn Tuấn Anh. 2009. Brand Equity: Tài sản thương hiệu, http://www.vnbrand.net/Thuat-ngu-thuong-hieu/brand-equity-tai-san-thuong-hieu.html

[20] Nguyễn Thanh Hồng Đức. 2004. Brand Awareness: Sự nhận biết thương hiệu:http://www.lantabrand.com

[21] Trần Thị Kim Ngọc. 2011. Tại sao doanh nghiệp cần có thương hiệu?, http://www.eqvn.net/profiles/blogs/tai-sao-doanh-nghiep-can-co-thuong-hieu

[22] Website Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group, http://dongphuclion.com

[23] Thời báo tài chính Việt Nam. Xây dựng chiến lược thương hiệu cho doanh nghiệp trong bối cảnh mới:

http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/kinh-doanh/2020-Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘNHẬN BIẾT CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI THƯƠNG HIỆU ĐỒNG PHỤC LION TẠI THÀNH PHỐHUẾ

Sốphiếu:……...

Xin chào Quý v!

Hiện tại tôi đang thực hiện một cuộc nghiên cứu liên quan đến đề tài “Nhận biết thương hiệu Đồng phục Lion trên địa bàn thành phốHuế”.

Và trong cuộc nghiên cứu này, chúng tôi rất cần sự hợp tác của quý vị trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Kết quảtừ cuộc điều tra này sẽ là cơ sở quan trọng đểthực hiện đề tài. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin mà quý vị cung cấp sẽ được bào mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Quý vị!

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Xin vui lòng cho biết gii tính ca quý v?

 Nam  Nữ

2. Xin vui lòng cho biết độtui ca quý v?

 Dưới 25 tuổi

 Từ25– Dưới 35 tuổi

 Từ35– Dưới 50 tuổi

 Từ50 tuổi trởlên.

3. Xin vui lòng cho biết nghnghip ca quý v?

 Doanh nhân/Quản lý

 Nhân viên văn phòng

 Công nhân viên chức

 Sinh viên

 Khác

4. Xin cho biết thu nhp hàng tháng ca quý v là bao nhiêu?

 Dưới 5 triệu

 Từ5– Dưới 7 triệu

 Từ7– Dưới 10 triệu

 Từ10 triệu trởlên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. THÔNG TIN TỔNG QUAN

1. Khi nhắc đến thương hiệu Đồng phc, quý v nghĩ đến ngay thương hiệu nào? (Vui lòng kmột thương hiệu).

………..

2. Ngoài thương hiệu trên, quý v còn biết đến thương hiệu Đồng phc nào khác na? (Có thtrli nhiều đáp án)

………..

3. Quý vcó nhận ra đây là thương hiệu đồng phc nào không?

 Có  Không

4. Quý v biết đến thương hiệu Đồng phục Lion thông qua phương tiện nào?

(có thchn nhiều đáp án)

 Quảng cáo trên facebook

 Qua Website

 Người thân, bạn bè

 Nhân viên tư vấn của công ty.

 Khác.

5. Xin cho biết yếu tkhiến quý v nhớ đến Công ty TNHH Thương mại và Dch vụ Lion Group đầu tiên là gì?

 Tên thương hiệu

 Logo

 Slogan

 Màu sắc đặc trưng

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. PHẦN THÔNG TIN ĐẶC THÙ

Xin quý vị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu dưới đây vềcác yếu tố để nhận biết thương hiệu Đồng phục Lion, theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau: (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Không ý kiến, (4) Đồng ý và (5) Hoàn toànđồng ý.

Phát biểu Mức độ đồng ý

Nhận biết tên thương hiệu

I.1 Lion Group là thươnghiệu có tên dễ đọc 1 2 3 4 5 I.2 Lion Group là thương hiệu có tên dễnhớ 1 2 3 4 5 I.3 Lion Group là thương hiệu có tên tạo khả

năng liên tưởng 1 2 3 4 5

I.4 Lion Group là thương hiệu có tên gây ấn

tượng 1 2 3 4 5

I.5 Lion Group là thương hiệu có tên hiện đại 1 2 3 4 5 Nhận biết logo

II.1 Logo dễnhớ, có ý nghĩa 1 2 3 4 5

II.2 Logo có sự hài hòa giữa hình vẽ và chữ viết

trong logo 1 2 3 4 5

II.3 Logo dễ dàng phân biệt với các logo của

thương hiệu khác 1 2 3 4 5

II.4 Logo có sựkhác biệt 1 2 3 4 5

Nhận biết màu sắc thương hiệu

III.1 Màu sắc dễnhận biết 1 2 3 4 5

III.2 Màu sắc gâyấn tượng 1 2 3 4 5

III.3 Màu sắc dễ dàng liên tưởng đến phong cách

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quảng cáo thương hiệu

IV.1 Website của Lion Group đẹp mắt vàấn tượng 1 2 3 4 5 IV.2 Quảng cáo của Lion Group ở mức tương đối

trên Facebook. 1 2 3 4 5

IV.3 Quý vị nhận ra Lion Group thông qua chương

trình xã hội, hội thảo tại thành phốHuế 1 2 3 4 5

IV.4 Quý vị có thểdễdàng tìm kiếm được thông tin

vềLion Group 1 2 3 4 5

Truyền miệng

V.1 Lion Group được quý vị biết đến chủ yếu

thông qua người thân, bạn bè 1 2 3 4 5

V.2 Bạn biết đến Lion Group chủ yếu thông qua

việc tư vấn, giới thiệu của nhân viên công ty 1 2 3 4 5 V.3 Mọi người đặt hàng vì sản phẩm đa dạng và

giá cảhợp lý 1 2 3 4 5

V.4 Quý vị sẽ giới thiệu thương hiệu Lion Group

cho người khác khi có thể 1 2 3 4 5

Vị trí hoạt động

VI.1

Quý vị biết chính xác về vị trí hoạt động của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group

1 2 3 4 5

VI.2 Quý vị đã ghé thăm Công ty TNHH Thương

mại và Dịch vụLion Group nhiều lần 1 2 3 4 5

VI.3 Quý vị đã đi ngang qua Công ty TNHH

Thương mại và Dịch vụLion Group nhiều lần 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá chung các yếu tốnhận biết thương hiệu

VII.1 Dễnhận biết tên thương hiệu 1 2 3 4 5

VII.2 Dễnhận biết logo 1 2 3 4 5

VII.3 Dễnhận biết màu sắc đặc trưng 1 2 3 4 5

VII.4 Dễnhận biết qua quảng cáo 1 2 3 4 5

VII.5 Dễnhận biết qua truyền miệng 1 2 3 4 5

VII.6 Dễnhận biết qua vị trí hoạt động 1 2 3 4 5

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý vị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Giới tính:

Xin vui lòng cho biết giới tính của quý vị?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 58 44.6 44.6 44.6

nu 72 55.4 55.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Tuổi:

Xin vui lòng cho biết độtuổi của quý vị?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 25 39 30.0 30.0 30.0

25 - duoi 35 54 41.5 41.5 71.5

35 - duoi 50 31 23.8 23.8 95.4

tu 50 tro len 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. NghềNghiệp:

Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của quý vị?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

doanh nhan quan ly 43 33.1 33.1 33.1

cong nhan vien chuc 26 20.0 20.0 53.1

nhan vien van phong 23 17.7 17.7 70.8

sinh vien 33 25.4 25.4 96.2

khac 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

4. Thu nhập:

Xin cho biết thu nhập hàng tháng của quý vịlà bao nhiêu?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu 28 21.5 21.5 21.5

5 - duoi 7 trieu 25 19.2 19.2 40.8

7 - duoi 10 trieu 30 23.1 23.1 63.8

tu 10 trieu tro

len 47 36.2 36.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Các cấp độnhận biết thương hiệu

Các cấp độnhận biết thương hiệu Đồng phục Lion Group

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nhan biet dau tien 22 16.9 16.9 16.9

nhan biet khong can nhac

nho 32 24.6 24.6 41.5

nhan biet khi co nhac nho 53 40.8 40.8 82.3

khong nhan biet 23 17.7 17.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

6. Yếu tốnhớ đến đầu tiên

Xin cho biết yếu tốkhiến quý vịnhớ đến Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group đầu tiên là gì?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

ten thuong hieu 52 40.0 40.0 40.0

logo 31 23.8 23.8 63.8

slogan 12 9.2 9.2 73.1

mau sac tuong trung 23 17.7 17.7 90.8

khac 12 9.2 9.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Kênh thông tin biết đến

Quý vịbiết đến thương hiệu Đồng phục Lion Group thông qua phương tiện nào?

Responses Percent of Cases

N Percent

nguon thong tina

NNT quang cao tren fb 96 22.1% 73.8%

NNT website 90 20.7% 69.2%

NNT nguoi than ban

be 87 20.0% 66.9%

NNT nhan vien cong

ty 80 18.4% 61.5%

NNT khac 82 18.9% 63.1%

Total 435 100.0% 334.6%

8. Ý kiến của khách hàng đối với từng yếu tố trong thang đo5 mức độ

Column N %

TTH1

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 2.3%

trung lap 11.5%

dong y 47.7%

hoan toan dong y 38.5%

TTH2

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 3.1%

trung lap 25.4%

dong y 58.5%

Trường Đại học Kinh tế Huế

hoan toan dong y 13.1%

TTH3

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 0.0%

trung lap 16.2%

dong y 53.1%

hoan toan dong y 30.8%

TTH4

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 1.5%

trung lap 12.3%

dong y 51.5%

hoan toan dong y 34.6%

TTH5

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 0.8%

trung lap 23.1%

dong y 56.2%

hoan toan dong y 20.0%

LOGO1

hoan toan khong dong y 1.5%

khong dong y 2.3%

trung lap 22.3%

dong y 52.3%

hoan toan dong y 21.5%

LOGO2

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 1.5%

trung lap 15.4%

dong y 58.5%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Column N %

LOGO2 hoan toan dong y 22.3%

LOGO3

hoan toan khong dong y 3.1%

khong dong y 0.0%

trung lap 20.0%

dong y 52.3%

hoan toan dong y 24.6%

LOGO4

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 1.5%

trung lap 21.5%

dong y 51.5%

hoan toan dong y 23.1%

MSTH1

hoan toan khong dong y 3.1%

khong dong y 5.4%

trung lap 13.1%

dong y 49.2%

hoan toan dong y 29.2%

MSTH2

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 5.4%

trung lap 16.9%

dong y 53.8%

hoan toan dong y 21.5%

MSTH3

hoan toan khong dong y 4.6%

khong dong y 3.8%

trung lap 12.3%

dong y 53.1%

Trường Đại học Kinh tế Huế

hoan toan dong y 26.2%

QCTH1

hoan toan khong dong y 0.8%

khong dong y 3.1%

trung lap 3.8%

dong y 43.8%

hoan toan dong y 48.5%

QCTH2

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 1.5%

trung lap 13.8%

Column N %

QCTH2 dong y 62.3%

hoan toan dong y 20.0%

QCTH3

hoan toan khong dong y 3.1%

khong dong y 3.1%

trung lap 44.6%

dong y 46.9%

hoan toan dong y 2.3%

QCTH4

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 1.5%

trung lap 9.2%

dong y 61.5%

hoan toan dong y 25.4%

TM1

hoan toan khong dong y 1.5%

khong dong y 4.6%

Trường Đại học Kinh tế Huế

dong y 47.7%

hoan toan dong y 33.8%

TM2

hoan toan khong dong y 0.8%

khong dong y 6.9%

trung lap 18.5%

dong y 63.8%

hoan toan dong y 10.0%

TM3

hoan toan khong dong y 0.8%

khong dong y 3.1%

trung lap 16.9%

dong y 43.1%

hoan toan dong y 36.2%

TM4

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 1.5%

trung lap 15.4%

dong y 48.5%

hoan toan dong y 32.3%

VTHD1

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 5.4%

Column N %

VTHD1 trung lap 23.1%

dong y 44.6%

hoan toan dong y 24.6%

VTHD2

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 6.9%

Trường Đại học Kinh tế Huế

trung lap 17.7%

dong y 47.7%

hoan toan dong y 25.4%

VTHD3

hoan toan khong dong y 2.3%

khong dong y 3.1%

trung lap 23.8%

dong y 40.0%

hoan toan dong y 30.8%

DGC1

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 1.5%

trung lap 13.1%

dong y 58.5%

hoan toan dong y 26.9%

DGC2

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 2.3%

trung lap 16.9%

dong y 75.4%

hoan toan dong y 5.4%

DGC3

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 4.6%

trung lap 10.0%

dong y 70.8%

hoan toan dong y 14.6%

DGC4

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 0.0%

trung lap 15.4%

Trường Đại học Kinh tế Huế

dong y 68.5%

hoan toan dong y 16.2%

DGC5 hoan toan khong dong y 0.0%

Column N %

DGC5 khong dong y 0.8%

trung lap 12.3%

dong y 79.2%

hoan toan dong y 7.7%

DGC6

hoan toan khong dong y 0.0%

khong dong y 0.0%

trung lap 13.8%

dong y 79.2%

hoan toan dong y 6.9%

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA

1. Thang đo tên thương hiệu:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.724 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TTH1 16.1077 3.771 .512 .665

TTH2 16.5154 4.097 .434 .696

TTH3 16.1846 3.950 .520 .663

TTH4 16.1385 3.748 .565 .644

TTH5 16.3769 4.237 .389 .712

2. Thang đo Logo:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.917 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LOGO1 11.8385 5.036 .856 .877

LOGO2 11.7692 5.311 .772 .906

LOGO3 11.7846 5.271 .724 .923

LOGO4 11.8231 4.798 .897 .862

3. Thang đo màu sắc thương hiệu:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.862 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

MSTH1 7.7923 2.864 .768 .776

MSTH2 7.8846 3.250 .694 .845

MSTH3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.8308 2.839 .755 .790

4. Thang đo quảng cáo thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.886 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QCTH1 11.4462 4.187 .716 .867

QCTH2 11.8462 3.961 .789 .839

QCTH3 12.3846 4.378 .685 .878

QCTH4 11.7462 3.881 .817 .827

5. Thang đo truyền miệng:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.842 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TM1 11.9308 4.391 .671 .803

TM2 12.2538 4.997 .618 .825

TM3 11.9000 4.509 .679 .799

TM4 11.9385 4.260 .745 .769

6. Thang đo vịtrí hoạt động:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.906 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

VTHD1 7.8077 3.056 .850 .832

VTHD2 7.7769 3.105 .810 .866

VTHD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.7077 3.232 .775 .895

7. Thang đo các yếu tốnhận biết thươnghiệu:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.828 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DGC1 19.6692 4.099 .612 .800

DGC2 19.9385 4.492 .628 .795

DGC3 19.8231 4.131 .621 .797

DGC4 19.7692 4.427 .622 .795

DGC5 19.8385 4.881 .526 .815

DGC6 19.8462 4.782 .624 .800

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: KIỂM ĐỊNH ONESAMPLE TTEST

1. Đối với biến quan sát tên thương hiệu:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TTH1 130 4.2231 .73943 .06485

TTH2 130 3.8154 .69086 .06059

TTH3 130 4.1462 .67182 .05892

TTH4 130 4.1923 .70542 .06187

TTH5 130 3.9538 .68042 .05968

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TTH1 3.440 129 .001 .22308 .0948 .3514

TTH2 -3.047 129 .003 -.18462 -.3045 -.0647

TTH3 2.480 129 .014 .14615 .0296 .2627

TTH4 3.108 129 .002 .19231 .0699 .3147

TTH5 -.773 129 .441 -.04615 -.1642 .0719

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Đối với biến quan sát Logo:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

LOGO1 130 3.9000 .81507 .07149

LOGO2 130 3.9692 .80636 .07072

LOGO3 130 3.9538 .85237 .07476

LOGO4 130 3.9154 .84482 .07410

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LOGO1 -1.399 129 .164 -.10000 -.2414 .0414

LOGO2 -.435 129 .664 -.03077 -.1707 .1092

LOGO3 -.617 129 .538 -.04615 -.1941 .1018

LOGO4 -1.142 129 .256 -.08462 -.2312 .0620

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Đối với biến quan sát màu sắc thương hiệu:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean MSTH

1 130 3.9615 .95968 .08417

MSTH

2 130 3.8692 .89259 .07829

MSTH

3 130 3.9231 .97738 .08572

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MSTH

1 -.457 129 .648 -.03846 -.2050 .1281

MSTH

2 -1.670 129 .097 -.13077 -.2857 .0241

MSTH

3 -.897 129 .371 -.07692 -.2465 .0927

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Đối với biến quan sát Quảng cáo thương hiệu:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

QCTH1 130 4.3615 .76760 .06732

QCTH2 130 3.9615 .78161 .06855

QCTH3 130 3.4231 .73522 .06448

QCTH4 130 4.0615 .78507 .06886

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QCTH1 5.370 129 .000 .36154 .2283 .4947

QCTH2 -.561 129 .576 -.03846 -.1741 .0972

QCTH3 -8.947 129 .000 -.57692 -.7045 -.4493

QCTH4 .894 129 .373 .06154 -.0747 .1978

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đối với biến quan sát truyền miệng:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TM1 130 4.0769 .88585 .07769

TM2 130 3.7538 .75802 .06648

TM3 130 4.1077 .84676 .07427

TM4 130 4.0692 .86435 .07581

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TM1 .990 129 .324 .07692 -.0768 .2306

TM2 -3.703 129 .000 -.24615 -.3777 -.1146

TM3 1.450 129 .149 .10769 -.0392 .2546

TM4 .913 129 .363 .06923 -.0808 .2192

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Đối với biến quan sát vịtrí hoạt động:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean VTHD

1 130 3.8385 .93845 .08231

VTHD

2 130 3.8692 .95144 .08345

VTHD

3 130 3.9385 .93803 .08227

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

VTHD

1 -1.963 129 .052 -.16154 -.3244 .0013

VTHD

2 -1.567 129 .120 -.13077 -.2959 .0343

VTHD

3 -.748 129 .456 -.06154 -.2243 .1012

Trường Đại học Kinh tế Huế