PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài và định hướng nghiên cứu trong tương lai
Xuất phát từ những hạn chế về mặt thời gian, kinh nghiệm, nguồn lực đề tài
“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động trả sau của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Huế” không thể tránh khỏi những hạn chế:
Hạn chế thứ nhất: đề tài nghiên với số lượng mẫu điều tra còn hạn chế bằng phương pháp chọn mẫu thuận tiện do đó tính đại diện của mẫu trong tổng thể không cao. Do đó nghiên cứu tiếp theo có thể thực hiện với kích thước mẫu lớn hơn, chọn mẫu theo xác suất và có phân lớp đối tượng để tăng tính khái quát cho nghiên cứu này.
Hạn chếthứhai: do còn thiếu kinh nghiệm trong việcđiều tra khảochưa thểkhảo sát ý kiến của khách hàng một cách tổng quát nhất, và chưa điều tra được nhiều đối tượng khách hàng.
Hạn chếthứ ba: Đề tài vẫn chưa phát hiện được sựkhác biệt giữa từng nhóm đối tượng khách hàng về quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động trảsau Vinaphone.
Do đó, các nhân viên thị trường cần khảo sát các đối tượng một cách cụthể hơn. Đây cũng là hướng cho các nghiên cứu và khảo sát tiếp theo.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Tiếng Anh
1. Zeithaml, V.A. & Bitner, M.J. Services Marketing, McGraw-Hill, New York, NY (1996).
2. Kotler, P., Armstrong, G., 2014. Principles of Marketing, 15th ed. Prentice Hall.
3. Hair, J. F. (Ed). (2006). Multivariate data analysis (6th). Upper Saddle River, N.J:
Pearson Prentice Hall.
* Tiếng Việt
1. Trần Minh Đạo, 2009, Marketing căn bản, Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3.Lưu Văn Nghiêm, 2008,Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tếThành phốHồ Chí Minh
4.Lưu Văn Nghiêm, 2001,Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tếThành phốHồ Chí Minh
5. Nguyễn Văn Thanh, 2008, Marketing dịch vụ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 6. Trần Hữu Ái, 2014, nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn nhà cung cấp dịch vụmạng điện thoại diđộng”, tạp chí khoa học đại học Văn Hiến, số4, tháng 8/2014
7. Phan Tiến Hoàng, 2015, luận văn thạc sỹ“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụtruyền hình MyTV của khách hàng cá nhân tại tỉnh Quảng Bình”
8. Lê Hồng Nhật & Trần Thiện Trúc Phượng, 2006, nghiên cứu “Sự lựa chọn mạng di động”
9. Lê Thị Thanh Nga, 2017, luận văn Thạc sỹ “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng sửdụng mạng điện thoại di động trảsau Mobiphone–khu vực Thừa Thiên Huế”
* Website
1. http://hue.vnpt.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Mai Hồng, 2018. Phát triển thuê bao di động trảsau. http://www.qdnd.vn/khoa-hoc-cong-nghe/trong-nuoc/phat-trien-thue-bao-di-dong-tra-sau-533053
4. Thủy Diệu, 2018. Khó phát triển thuê bao trả sau vì sợ… nợ xấu?.
http://vneconomy.vn/kho-phat-trien-thue-bao-tra-sau-vi-so-no-xau-20180525120205394.htm
5. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam, 2010. Luật bảo vệquyền lợi người tiêu dùng. https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Luat-baove-quyen-loi-nguoi-tieu-dung-2010-115251.aspx.
6. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam, 2009. Luật viễn thông.
http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/view_detail.aspx?it emid=23803.
7. Một sốtài liệu liên quan khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC Phụlục 1: Phiếu điều tra
Mã phiếu:…..
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị,
Tôi là sinh viên lớp K49D – Kinh doanh thương mại, trường Đại học Kinh tế Huế.
Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mạng điện thoại di động trảsau Vinaphone của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phốHuế”. Rất mong quý Anh/chị giúp đỡ bằng cách trảlời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây. Tôi xin cam kết thông tin thu thập được chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu và chỉ được công bố dưới dạng sốliệu thống kê.
Xin chân thành cảm ơn!
---0o0---PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
(Xin vui lòngđánh dấu X trước sựlựa chọn của bạn)
1a. Anh/ chị có ĐANG sửdụng mạng điện thoại di động Vinaphone?
a.□ Có b. □ Không (xin vui lòng dừng phỏng vấn) 1b. Anh/chị có đang sử dụng thuê bao Vinaphone trảsau?
a.□ Có b. □ Không (xin vui lòng dừng phỏng vấn) 2. Anh chị đã hòa mạng thuê bao trảsau bao nhiêu lâu?
a.□ Dưới 3 năm
b.□ Từ 3 đến dưới 5 năm c.□ Từ 5 đến dưới 8 năm d.□ Trên 8 năm
3. Một tháng anh/chịchi khoảng bao nhiêu tiền (đồng/tháng) cho việc sửdụng dịch vụ điện thoại di động?
a.□ Dưới 100.000 đồng
b.□ Từ 100.000 đ đến dưới 200.000 đ c.□ Từ 200.000 đ đến dưới 300.000 đ
Trường Đại học Kinh tế Huế
d.□ Trên 300.000 đ
4. Anh/chị sửdụng mạng điện thoại di động chủyếu cho hoạt động nào?
a.□ Nghe/Gọi thông thường
b.□ Nghe / Gọi quaứng dụng miễn phí (Zalo, Skype,...) c.□ Nhắn tin
d.□ Sửdụng truy cập Internet (3G, 4G)
e.□ Sửdụng các dịch vụgiá trị gia tăng trên mạng di động
PHẦN II: THÔNG TIN PHỎNG VẤN VỀMẠNGĐIỆN THOẠIDI ĐỘNG TRẢ SAU VINAPHONE
1. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau
(Xin khoanh trònđáp án anh/chịlựa chọn) Mức độ đánh giá được thểhiện như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý
Chất lượng dịch vụ
1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng 1 2 3 4 5
2 Chất lượng truy cập Internetổn định 1 2 3 4 5
3 Mạng phủsóng rộng, có thểliên lạc mọi lúc mọi nơi
1 2 3 4 5
Sựtin cậy
4 Thông tin của khách hàng được bảo mật tốt 1 2 3 4 5
5 Nhà mạng cung cấp dịch vụ đúng như cam kết hợp đồng
1 2 3 4 5
6 Nhà mạng tính cước rõ ràng, chính xác 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhận thức của khách hàng 7 Anh/chị lựa chọn hòa mạng trả sau vì quảng cáo
hay, hấp dẫn
1 2 3 4 5
8 Anh/chị lựa chọn hòa mạng trảsau vì nhân viên tư vấn hợp lý
1 2 3 4 5
9 Anh/chị lựa chọn hòa mạng trảsau vì sựgiới thiệu của bạn bè,người thân
1 2 3 4 5
10 Anh/chị lựa chọn hoà mạng trả sau vì được lựa chọn sốsim số đẹp
1 2 3 4 5
11 Anh/chị lựa chọn hòa mạng trả sau vì có nhiều chương trình khuyến mãi/ưu đãi hấp dẫn phù hợp với nhu cầu
1 2 3 4 5
Dịch vụkhách hàng
12 Thủtục hòa mạng/ thanh lý đơn giản 1 2 3 4 5
13 Thủtục hòa mạng/ thanh lý nhanh chóng 1 2 3 4 5
14 Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, trách nhiệm 1 2 3 4 5 15 Nhân viên giải đáp rõ ràng những thắc mắc của
khách hàng
1 2 3 4 5
16 Có nhiều kênh hỗ trợ/chăm sóc khách hàng hiệu quả
1 2 3 4 5
17 Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng hiệu quả, chính xác
1 2 3 4 5
18 Công ty cập nhật cho khách hàng đầy đủ các chương trình khuyến mãi
1 2 3 4 5
Giá cả
19 Cước phí liên lạc rẻ hơn so với các thuê bao trả trước
1 2 3 4 5
20 Chi phí thuê bao hàng tháng khi hòa mạng trả sau là phù hợp
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
21 Cước phí sử dụng các gói cước hàng tháng là phù hợp
1 2 3 4 5
22 Có nhiều gói cước để khách hàng lựa chọn 1 2 3 4 5
23 Cước hòa mạng hợp lý 1 2 3 4 5
Sựthuận tiện 24 Có nhiều phương thức thanh toán cước thuận tiện
cho khách hàng (Thẻ cào, thẻ ngân hàng, thanh toán trực tiếp tại nhà,…)
1 2 3 4 5
25 Dễdàng tìm thấy các điểm bán lẻthẻcào 1 2 3 4 5
26 Không bị gián đoạn liên lạc bởi giới hạn tiền trong tài khoản như các thuê bao trả trước
1 2 3 4 5
Quyết định lựa chọn 27 Anh/chị cảm thấy quyết định hòa mạng Vinaphone
trả sau là phương án phù hợp nhất với anh chị
1 2 3 4 5
28 Anh/chị quyết định hòa mạng trả sau vì nó phù hợp với nhu cầu của anh/chị
1 2 3 4 5
29 Anh/chịsẽhòa mạng Vinaphone trảsau lâu dài 1 2 3 4 5 30 Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ Vinaphone trả sau
cho bạn bè người thân
1 2 3 4 5
2. Theo anh/ chị Vinaphone cần khắc phục những nhược điểm nào để thu hút khách hàng sửdụng thuê bao hòa mạng trảsau? (Ghi rõ câu trảlời của anh/chị)
………
………
………
………
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị?
1.□ Nam 2. □ Nữ
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.□ Dưới 2 triệu
2.□ Từ 2 đến dưới 5 triệu 3.□ Từ 5 đến dưới 10 triệu 4.□ Trên 10 triệu
Câu 3. Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của anh/chị?
1.□ Công chức/ Viên chức 2.□ Doanh nhân
3.□ Kinh doanh/ buônbán nhỏ 4.□ Học sinh / sinh viên
5.□ Khác ………
Câu 4. Anh/chịvui lòng cho biết độtuổi của anh/chị?
1.□ Dưới 18 tuổi
2.□ 18 đến dưới 30 tuổi 3.□ 30 đến dưới 45 tuổi 4.□ 45 đến 55 tuổi 5.□ Trên 55 tuổi
Một lần nữa cảm ơn Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Kết quảxửlý sốliệu trên SPSS 22 1. Thống kê mô tả
- Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 77 57.0 57.0 57.0
Nu 58 43.0 43.0 100.0
Total 135 100.0 100.0
-Độtuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 18 tuoi - duoi 30 tuoi 52 38.5 38.5 38.5
30 tuoi - duoi 45 tuoi 66 48.9 48.9 87.4
45 tuoi - 55 tuoi 13 9.6 9.6 97.0
Tren 55 tuoi 4 3.0 3.0 100.0
Total 135 100.0 100.0
- Mức chi trung bình hàng tháng cho việc sửdụng dịch vụ điện thoại di động
Muc chi cho viec su dung dich vu dien thoai di dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 100.000 d 5 3.7 3.7 3.7
100.000 d - duoi 200.000d 47 34.8 34.8 38.5
200.000 d - duoi 300.000 d 62 45.9 45.9 84.4
Tren 300.000 d 21 15.6 15.6 100.0
Total 135 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid 2 trieu - duoi 5 trieu 41 30.4 30.4 30.4
5 trieu - duoi 10 trieu 69 51.1 51.1 81.5
Tren 10 trieu 25 18.5 18.5 100.0
Total 135 100.0 100.0
- Thời gian hòa mạng
Thoi gian hoa mang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 3 nam 27 20.0 20.0 20.0
3 nam - duoi 5 nam 68 50.4 50.4 70.4
5 nam - duoi 8 nam 34 25.2 25.2 95.6
Tren 8 nam 6 4.4 4.4 100.0
Total 135 100.0 100.0
- Nghềnghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Cong chuc/Vien chuc 40 29.6 29.6 29.6
Doanh nhan 30 22.2 22.2 51.9
Tieu thuong/Buon ban nho 51 37.8 37.8 89.6
Khac 14 10.4 10.4 100.0
Total 135 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Mục đích sửdụng dịch vụmạng điện thoại di động
$Mucdich Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Mucdichsudunga Nghe/goi thong thuong 135 33.0% 100.0%
Nghe goi qua ung dung
mien phi 79 19.3% 58.5%
Nhan tin 46 11.2% 34.1%
Truy cap Internet 130 31.8% 96.3%
Su dung cac dich vu gia tri
gia tang 19 4.6% 14.1%
Total 409 100.0% 303.0%
a. Group
2. Kết quảkiểm định thang đo Cronbach’s Alpha - Nhân tố “Chất lượng dịch vụ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.894 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted SQ1_Chất lượng cuộc gọi
tốt 7.9259 1.800 .780 .861
SQ2_ Tốc độ truy cập
Internet ổn định 7.8000 1.922 .771 .866
SQ3_ Mạng phủ sóng rộng 7.8593 1.853 .827 .819
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Nhân tố “Sựtin cậy”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.885 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted TC1_ Thông tin khách hàng
được bảo mật tốt 7.9407 1.773 .759 .857
TC2_ Nhà mạng cung cấp dịch vụ đúng cam kết hợp đồng
7.9185 1.911 .790 .825
TC3_ Nhà mạng tính cước
chính xác 7.9185 1.971 .786 .830
- Nhân tố “Nhận thứckhách hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.782 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted NT1_ Lựa chọn hòa mạng
trả sau thì quảng cáo hay, hấp dẫn
14.3407 4.614 .537 .750
NT2_Lựa chọn hòa mạng
trả sau vì nhân viên tư vấn 14.2963 5.165 .561 .743
Trường Đại học Kinh tế Huế
NT3_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì sự giới thiệu của bạn bè, người thân
14.5407 4.862 .564 .739
NT4_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì được lựa chọn số sim đẹp
14.3481 4.647 .568 .737
NT5_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn phù hợp với nhu cầu
14.3852 4.761 .568 .737
- Nhân tố “Dịch vụ khách hàng”
Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.773 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted KH1_ Thủ tục hòa
mạng/thanh lý đơn giản 22.0444 8.252 .639 .718
KH2_ Thủ tục hòa
mạng/thanh lý nhanh chóng 22.6667 9.881 .178 .801
KH3_Đội ngũ nhân viên
nhiệt tình, trách nhiệm 22.1037 7.601 .647 .710
KH4_ Nhân viên giải đáp rõ ràng những thắc mắc của khách hàng
22.0815 8.329 .508 .742
KH5_ Có nhiều kênh hỗ trợ/chăm sóc khách hàng hiệu quả
22.1111 8.114 .582 .726
KH6_ Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng,hiệu quả, chính xác
22.0222 7.365 .703 .696
Trường Đại học Kinh tế Huế
KH7_ Công ty cập nhật đầy đủ cho khách hàng đầy đủ các chương trình khuyến mãi
22.6593 9.674 .227 .793
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.856 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted KH1_ Thủ tục hòa
mạng/thanh lý đơn giản 15.4741 6.386 .649 .833
KH3_Đội ngũ nhân viên
nhiệt tình, trách nhiệm 15.5333 5.639 .708 .816
KH4_ Nhân viên giải đáp rõ ràng những thắc mắc của khách hàng
15.5111 6.192 .592 .846
KH5_ Có nhiều kênh hỗ trợ/chăm sóc khách hàng hiệu quả
15.5407 5.952 .690 .821
KH6_ Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng,hiệu quả, chính xác
15.4519 5.563 .723 .812
- Nhân tố “Giá cả”
Lần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.813 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted P1_ Cước phí liên lạc rẻ
hơn so với các thuê bao trả trước
15.3481 5.497 .764 .734
P2_ Chi phí thuê bao hàng
tháng là phù hợp 15.4667 5.624 .534 .798
P3_ Cước phí sử dụng gói
cước hàng tháng là phù hợp 15.4815 6.013 .449 .822
P4_ Có nhiều gói cước để
khách hàng lựa chọn 15.5111 5.520 .610 .774
P5_ Cước hòa mạng hợp lý 15.4370 5.367 .691 .749
Lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.822 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted P1_ Cước phí liên lạc rẻ
hơn so với các thuê bao trả trước
11.5185 3.669 .732 .743
P2_ Chi phí thuê bao hàng
tháng là phù hợp 11.6370 3.606 .559 .819
P4_ Có nhiều gói cước để
khách hàng lựa chọn 11.6815 3.517 .645 .776
P5_ Cước hòa mạng hợp lý 11.6074 3.539 .667 .766
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Nhân tố “Sựthuận tiện”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.710 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted TT1_ Có nhiều phương
thức thanh toán thuận tiện cho khách hàng
7.8296 1.441 .522 .631
TT2_ Dễ dàng tìm thấy các
điểm bán lẻ thẻ cào 7.8370 1.749 .582 .590
TT3_ Không bị gián đoạn liên lạc bởi giới hạn tiền trong tài khoản như các thuê bao trả trước
7.9481 1.378 .515 .648
- Biến phụthuộc “Quyếtđịnh lựa chọn”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted QD1_ Quyết định hòa mạng
trả sau là phương án phù hợp nhất đối với anh/chị
11.0296 4.716 .833 .823
QD2_ Quyết định hòa mạng
trả sau vì nó phù hợp với 11.1926 5.127 .735 .862
Trường Đại học Kinh tế Huế
QD3_ Anh/chị sẽ hòa mạng
trả sau lâu dài 11.2519 5.518 .687 .879
QD4_ Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ Vinaphone trả sau cho bạn bè, người thân
11.1037 4.959 .762 .852
3. Phân tích nhân tốEFA -Đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1544.206
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumul ative
% Total
% of Variance
Cumulativ
e % Total
% of Variance
Cumulative
%
1 7.281 31.655 31.655 7.281 31.655 31.655 3.255 14.154 14.154
2 2.710 11.784 43.438 2.710 11.784 43.438 2.784 12.106 26.260
3 1.989 8.646 52.084 1.989 8.646 52.084 2.772 12.050 38.310
4 1.587 6.898 58.982 1.587 6.898 58.982 2.565 11.151 49.461
5 1.191 5.178 64.160 1.191 5.178 64.160 2.564 11.147 60.608
6 1.180 5.131 69.291 1.180 5.131 69.291 1.997 8.683 69.291
7 .780 3.392 72.683
8 .668 2.903 75.586
9 .626 2.723 78.309
10 .606 2.636 80.945
11 .553 2.404 83.349
12 .524 2.278 85.627
13 .469 2.041 87.668
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 .388 1.685 91.384
16 .353 1.534 92.918
17 .314 1.365 94.283
18 .280 1.215 95.498
19 .266 1.158 96.656
20 .226 .982 97.637
21 .217 .942 98.579
22 .181 .787 99.366
23
.146 .634 100.00 0 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
KH3_Đội ngũ nhân viên nhiệt
tình, trách nhiệm .770
KH4_ Nhân viên giải đáp rõ ràng những thắc mắc của khách hàng
.752
KH5_ Có nhiều kênh hỗ trợ/chăm sóc khách hàng hiệu quả
.737
KH6_ Việc giải quyết khiếu nại nhanh chóng,hiệu quả, chính xác
.710
KH1_ Thủ tục hòa mạng/thanh
lý đơn giản .624
SQ2_ Tốc độ truy cập Internet
ổn định .843
SQ3_ Mạng phủ sóng rộng .809
SQ1_Chất lượng cuộc gọi tốt .797
NT4_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì được lựa chọn số sim đẹp
.738
NT5_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn phù hợp với nhu cầu
.735
Trường Đại học Kinh tế Huế
NT2_Lựa chọn hòa mạng trả
sau vì nhân viên tư vấn hợp lý .733
NT3_ Lựa chọn hòa mạng trả sau vì sự giới thiệu của bạn bè, người thân
.715
NT1_ Lựa chọn hòa mạng trả sau thì quảng cáo hay, hấp dẫn
.705
P2_ Chi phí thuê bao hàng
tháng là phù hợp .797
P4_ Có nhiều gói cước để
khách hàng lựa chọn .761
P1_ Cước phí liên lạc rẻ hơn
so với các thuê bao trả trước .649
P5_ Cước hòa mạng hợp lý .587
TC3_ Nhà mạng tính cước
chính xác .848
TC1_ Thông tin khách hàng
được bảo mật tốt .825
TC2_ Nhà mạng cung cấp dịch
vụ đúng cam kết hợp đồng .791
TT2_ Dễ dàng tìm thấy các
điểm bán lẻ thẻ cào .825
TT1_ Có nhiều phương thức thanh toán thuận tiện cho khách hàng
.792
TT3_ Không bị gián đoạn liên lạc bởi giới hạn tiền trong tài khoản như các thuê bao trả trước
.771
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
-Đối với biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 306.295
df 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.990 74.748 74.748 2.990 74.748 74.748
2 .472 11.812 86.560
3 .323 8.072 94.632
4 .215 5.368 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 QD1_ Quyết định hòa mạng
trả sau là phương án phù hợp nhất đối với anh/chị
.915
QD4_ Anh/chị sẽ giới thiệu dịch vụ Vinaphone trả sau cho bạn bè, người thân
.871
QD2_ Quyết định hòa mạng trả sau vì nó phù hợp với anh/chị
.852
QD3_ Anh/chị sẽ hòa mạng
trả sau lâu dài .818
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích tương quan
Correlations
QD KH SQ NT P TC TT
QD Pearson
Correlation 1 .540** .317** .120 .344** .324** .074
Sig. (2-tailed) .000 .000 .167 .000 .000 .392
N 135 135 135 135 135 135 135
KH Pearson
Correlation .540** 1 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
SQ Pearson
Correlation .317** .000 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 135 135 135 135 135 135 135
NT Pearson
Correlation .120 .000 .000 1 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .167 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 135 135 135 135 135 135 135
P Pearson
Correlation .344** .000 .000 .000 1 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 135 135 135 135 135 135 135
TC Pearson
Correlation .324** .000 .000 .000 .000 1 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 135 135 135 135 135 135 135
TT Pearson
Correlation .074 .000 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (2-tailed) .392 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 135 135 135 135 135 135 135
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .784a .615 .603 .62978136 1.596
a. Predictors: (Constant), TC, P, SQ, KH b. Dependent Variable: QD
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 82.439 4 20.610 51.963 .000b
Residual 51.561 130 .397
Total 134.000 134
a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), TC, P, SQ, KH