PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Với đề tài “ Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của khách hàng cá nhân thuộc công ty Hanesbrands tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế”vẫn còn những hạn chếnhất định:
Nghiên cứu chưa mang tính đại diện cao và số lượng mẫu còn hạn chếtrong việc phát triển tổng thể bởi chỉ mới trong phạm vi của công ty Hanesbrands nên các giải pháp không thểsuy rộng trong việc phát triển kênh phân phối qua Ngân hàng.
Tuy nhiên với những cốgắng tìm tòi, từnhững nghiên cứu, học thuyết, đềtài liên quan và kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình học tập, thực tập tại đơn vị, những đánh giá ý kiến của khách hàng và sự hướng dẫn tận tình từ giáo viên hướng dẫn, tôi hy vọng đây là sẽ một đề tài hữu ích trong hoạt động cung cấp sản phẩm BHNT qua kênh Ngân hàng trên địa bàn thành phốHuế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phạm Lộc Anh (2015), Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của khách hàng tại công ty DAI-ICH LIFE Việt Nam trên địa bàn thành phố Đông Hà, Khóa luận tốt nghiệp,TP Huế
2. Nguyễn Nhật Hoàng (2018), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ HANWHA LIFE của khách hàng tại thành phố Huế, Khóa luân tốt nghiệp, TP Huế.
3. Vũ Thị Thu Trang, Giải pháp phát triển kênh phân phối bảo hiểm qua ngân hàng trong lĩnh vực bảo hiểm nhân thọtại Việt Nam, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Ngoại thương Hà Nội
4. Tài liệu huấn luyện, Kiến thức cơ bản về bảo hiểm của công ty Manulife, lưa hành nội bộphiên bản 6/2018
5. Cục quản lí giám sát bảo hiểm, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2015-2017, 6. http://www.mof.gov.vn , tham khảo vào tháng 2/2019)
7. Trần Minh Đạo, 2009, Giáo trình marketing căn bản, Hà Nội. NXB: Đại học Kinh tếQuốc Dân
8. Mr Trung, Giới thiệu về sản phẩm Manulife Bách Lộc Toàn Gia, https://suthat0baohiem.com/goi-bao-hiem/manulife-gia-dinh-toi-yeu.html, tham khảo tháng 2/2019
9. AIA Phú Gia, Bảo hiểm nhân thọ là
gì,https://sites.google.com/site/aiaphugia/bao-hiem-nhan-tho-la-gi, tham khảo vào ngày 10/1/2019
10. Những đặc điểm cơ bản của BHNT,https://thebank.vn/blog/16299-nhung-dac-diem-co-ban-cua-bao-hiem-nhan-tho.html,tham khảo ngày 2/2/2019
11. Những đặc điểm cơ bản của BHNT, https://thebank.vn/blog/16299-nhung-dac-diem-co-ban-cua-bao-hiem-nhan-tho.html,tham khảo ngày 2/2/2019
12. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị, https://www.techcombank.com.vn/gioi-thieu/ve-chung-toi/tam-nhin-su-menh-va-gia-tri , tham khảo tháng 1/2019
13. Số
Trường Đại học Kinh tế Huế
liệu thô của Ngân hàng Techcombank chi nhánh Huế14. Sốliệu từcông ty Hanesbrands
15. Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế, https://thuathienhue.gov.vn/vi-
vn/Trang-chu/Thong-tin-chung/Tu-chuc-hanh-chinh/Tinh-Thua-Thien-Hue?orgid=522891D2-A7D9-4BAD-9BFB-F1F9AB8F6A6D
16. Chính thức công bố Top 10 Công ty bảo hiểm nhân thọ uy tín 2018, https://thebank.vn/blog/16859-chinh-thuc-cong-bo-top-10-cong-ty-bao-hiem-nhan-tho-uy-tin-nam-2018.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Mã sốphiếu: ………
Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên là Đặng Trần Nhật Linh- sinh viên lớp K49B Kinh doanh thương mại- khoa Quản trị kinh doanh -trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đềtài
" Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sản phẩm bảo hiểm nhân thọ của khách hàng cá nhân thuộc công ty Hanesbrands tại Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế" nhằm phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
Xin anh/chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tôi xin trân trọng mọi đóng góp của Anh/chị và cam kết chỉdùng kết quảkhảo sát này cho mục đích nghiên cứu. Xin lưuý không có câu trảlời nào là đúng hoặc sai,tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị và rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi.
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị!
------PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: Dưới 30 tuổi Từ30- 40 tuổi
Từ41-50 tuổi Trên 50 tuổi
Tình trạng hôn nhân:
Độc thân
Đã lập gia đình chưa có con
Đã lập gia đình có con
Khác 4. Trình độ học vấn:
Phổ thông
Trung cấp, cao đẳng
Đại học, sau đại học
5. Tổng thu nhập trung bình mỗi tháng của Anh/Chị hoặc gia đình anh/chị ?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dưới 8 triệu Từ8- 10 triệuTừ11- 15 triệu Trên 15 triệu 1. Nghề nghiệp:
Công nhân
Nhân sựcấp cao
Cán bộquản lí
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Ngân hàng Techcombank đã ký kết hợp công ty bảo hiểm nhân thọ Manulife đểcung cấp độc quyền sản phẩm nhân thọBách Lộc Toàn Gia cho khách hàng của
Techcombank–Chi nhánh Huế.
Anh/ Chị vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của anh/ chị với các tiêu chí dưới đây khi mua sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tại Ngân hàng TMCP Techcombank -Chi nhánh Thừa Thiên Huế bằng cách đánh dấu (X) vào mức độ mà bạn chọn theo thang điểm:
1 2 3 4 5
Rất không
đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
THƯƠNG HIỆU
1.Tôi chọn mua sản phẩm vìđộ uy tín của thương hiệu ngân hàng Techcombank
2. Tôi chọn mua sản phẩm vì sự nổi tiếng và phổbiến của thương hiệu bảo hiểm Manulife 3. Tôi chọn mua sản phẩm vì Ngân hàng có sự quảng bá tốt vềsản phẩm
4. Tôi chọn mua sản phẩm vì Ngân hàng có tình hình tài chính vững mạnh
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHÍ BẢO HIỂM
5. Mức phí đóng bảo hiểm phù hợp, tùy thuộc vào tình hình tài chính của cá nhân
6. Có nhiều hình thức đóng phí bảo hiểm ( tháng, quý, năm,…)
7. Có thể lựa chọn tăng hoặc giảm số tiền bảo hiểm linh hoạt theo khả năng tài chính, phù hợp nhu cầu thay đổi từng giai đoạn
NIỀM TIN ĐỐI VỚI
NHÂN VIÊN TƯ
VẤN
8. Tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, quan tâm hỗtrợvà tận tụy với khách hàng
9. Tư vấn viên luôn chú ý đến nhu cầu của khách hàng.
10. Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn về sản phẩm bảo hiểm của ngân hàng và đạo đức nghềnghiệp
11.Tư vấn viên luôn quan tâm, đặt quyền lợi của cá nhân khách hàng lên hàng đầu.
ĐỘNG CƠ MUA BẢO HIỂM
12. Tích lũy tiết kiệm và được bảo vệ 13. Chuẩn bị cho cuộc sống hưu trí an nhàn 14. Bảo vệ tài chính cho gia đình
15. Qũy học vấn đảm bảo cho con
16. Nhận thấy được lợi ích của BHNT từ người khác
QUYỀN LỢI SẢN
18. Sốtiền bảo hiểm lớn
19.Đảm bảo tài chính của khách hàng trong tương lai
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẨM 20.Có kèm theo quyền lợi tăng cường và sản phẩm bổtrợvới quyền lợi bảo vệ cao nhưng mức phí thấp
21. Danh mục được bảo hiểm rộng ( nằm viện, tai nạn, bệnh lý, tử vong,…)
22. Quyền lợi tích lũy, sinh lời cao
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO
HIỂM NHÂN THỌ
23. Anh/chịcó cho rằng quyết định lựa chọn mua gói bảo hiểm nhân thọ ởTechcombank Huế là đúng đắn.
24. Trong thời gian tới Anh/chịcó tiếp tục sử dụng gói bảo hiểm nhân thọ ởTechcombank Huế.
25. Anh/chịcó sẵn sàng giới thiệu gói bảo hiểm nhân thọTechcombank Huế cho người thân bạn bè.
Xin chân thành cảm ơn và chúc quý Anh/Chị sức khỏe!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ Giới tính
N
Valid 150
Missing 0
Mean 1,6933
Std. Deviation ,46265
Range 1,00
Minimum 1,00
Maximum 2,00
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 46 30,7 30,7 30,7
Nu 104 69,3 69,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Độ tuổi
N
Valid 150
Missing 0
Mean 2,0467
Std. Error of
Mean ,08211
Std. Deviation 1,00560
Variance
Trường Đại học Kinh tế Huế
1,011Độ tuổi Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 30 56 37,3 37,3 37,3
Tu 30-40 tuoi 47 31,3 31,3 68,7
Tu 41-50 tuoi 31 20,7 20,7 89,3
Tren 50 tuoi 16 10,7 10,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tình trạng hôn nhân
N
Valid 150
Missing 0
Mean 2,4733
Std. Error of
Mean ,07490
Std. Deviation ,91737
Range 3,00
Minimum 1,00
Maximum 4,00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tình trạng hôn nhân
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Doc than 32 21,3 21,3 21,3
Da lap gia dinh chua co con 27 18,0 18,0 39,3
Da lap gia dinh co con 79 52,7 52,7 92,0
Khac 12 8,0 8,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tình trạng học vấn
N
Valid 150
Missing 0
Mean 1,9800
Std. Error of
Mean ,06165
Std. Deviation ,75503
Range 2,00
Minimum 1,00
Maximum 3,00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tình trạng học vấn Frequen
cy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Pho thong 49 32,6 32,6 32,7
Trung cap, cao dang 60 40 40 72,7
Dai hoc, sau dai hoc 41 27,3 27,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Thu nhập trung bình
N
Valid 150
Missin
g 0
Mean 2,4133
Std. Error of
Mean ,06899
Std. Deviation ,84493
Range 3,00
Minimum 1,00
Maximum 4,00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập trung bình
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 8 trieu 14 9,3 9,3 9,3
Tu 8-10
trieu 81 54,0 54,0 63,3
Tu 11-15
trieu 34 22,7 22,7 86,0
Tren 15
trieu 21 14,0 14,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nghề nghiệp
N
Valid 150
Missing 0
Mean 1,5200
Std. Error of
Mean ,05732
Std. Deviation ,70206
Variance ,493
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Cong nhan 90 60,0 60,0 60,0
Can bo quan ly 42 28,0 28,0 88,0
Nhan su cap cao 18 12,0 12,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
THƯƠNG HIỆU
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviati on
TH1 150 2,00 5,00 4,2200 ,74067
TH2 150 1,00 5,00 3,5267 1,13337
TH3 150 1,00 5,00 3,7533 1,22577
TH4 150 1,00 5,00 4,0467 ,95774
Valid N
(listwise) 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
NIỀM TIN ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN TƯ VẤN
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
NT1 150 2,00 5,00 4,3200 ,74474
NT2 150 1,00 5,00 3,4133 1,17117
NT3 150 2,00 5,00 4,5200 ,76606
NT4 150 1,00 5,00 3,6467 1,11810
Valid N
(listwise) 150
ĐỘNG CƠ MUA BẢO HIỂM
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
DC1 150 1,00 5,00 4,1067 ,91334
DC2 150 1,00 5,00 3,0600 1,02473
DC3 150 1,00 5,00 3,8867 1,10846
DC4 150 1,00 5,00 3,0533 1,18597
DC5 150 1,00 5,00 3,5333 1,27793
Valid N
(listwise) 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
N Minimum Maximu
m
Mean Std. Deviation
QLSP1 150 1,00 5,00 2,6333 1,04539
QLSP2 150 1,00 5,00 3,1867 ,96507
QLSP3 150 1,00 5,00 3,9267 1,01066
QLSP4 150 1,00 5,00 3,7267 1,14045
QLSP5 150 1,00 5,00 3,4933 1,25183
Valid N
(listwise) 150
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
YD1 150 2,00 5,00 3,9333 ,81650
YD2 150 1,00 5,00 4,0867 ,84295
YD3 150 1,00 5,00 3,7200 1,18219
Valid N
(listwise) 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TH1 150 2,00 5,00 4,2200 ,74067
TH2 150 1,00 5,00 3,5267 1,13337
TH3 150 1,00 5,00 3,7533 1,22577
TH4 150 1,00 5,00 4,0467 ,95774
PBH1 150 2,00 5,00 3,9800 ,83922
PBH2 150 1,00 5,00 3,0400 ,94037
PBH3 150 1,00 5,00 3,5933 1,23754
NT1 150 2,00 5,00 4,3200 ,74474
NT2 150 1,00 5,00 3,4133 1,17117
NT3 150 2,00 5,00 4,5200 ,76606
NT4 150 1,00 5,00 3,6467 1,11810
DC1 150 1,00 5,00 4,1067 ,91334
DC2 150 1,00 5,00 3,0600 1,02473
DC3 150 1,00 5,00 3,8867 1,10846
DC4 150 1,00 5,00 3,0533 1,18597
DC5 150 1,00 5,00 3,5333 1,27793
QLSP1 150 1,00 5,00 2,6333 1,04539
QLSP2 150 1,00 5,00 3,1867 ,96507
QLSP3 150 1,00 5,00 3,9267 1,01066
QLSP4 150 1,00 5,00 3,7267 1,14045
QLSP5 150 1,00 5,00 3,4933 1,25183
YD1 150 2,00 5,00 3,9333 ,81650
YD2 150 1,00 5,00 4,0867 ,84295
YD3 150 1,00 5,00 3,7200 1,18219
Valid N (listwise) 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
THỐNG KÊ MÔ TẢ
THƯƠNG HIỆU
TH1 TH2 TH3 TH4
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 4,2200 3,5267 3,7533 4,0467
Std. Error of Mean ,06048 ,09254 ,10008 ,07820 Std. Deviation ,74067 1,13337 1,22577 ,95774
Range 3,00 4,00 4,00 4,00
Percentiles
25 4,0000 3,0000 3,0000 4,0000 50 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 75 5,0000 4,0000 5,0000 5,0000
Tôi chọn mua sản phẩm vì độ uy tín của thương hiệu ngân hàng Techcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong
y 4 2,7 2,7 2,7
Trung lap 16 10,7 10,7 13,3
Dong y 73 48,7 48,7 62,0
Rat dong y 57 38,0 38,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tôi chọn mua sản phẩm vì sự nổi tiếng và phổ biến của thương hiệu bảo hiểm Manulife
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 6,7 6,7 6,7
Khong dong y 14 9,3 9,3 16,0
Trung lap 46 30,7 30,7 46,7
Dong y 47 31,3 31,3 78,0
Rat dong y 33 22,0 22,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tôi chọn mua sản phẩm vì ngân hàng có sự quảng bá tốt về sản phẩm Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 6 4,0 4,0 4,0
Khong dong y 25 16,7 16,7 20,7
Trung lap 24 16,0 16,0 36,7
Dong y 40 26,7 26,7 63,3
Rat dong y 55 36,7 36,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tôi chọn mua sản phẩm vì Ngân hàng có tình hình tài chính vững mạnh Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
Khong dong y 12 8,0 8,0 8,7
Trung lap 23 15,3 15,3 24,0
Dong y 57 38,0 38,0 62,0
Rat dong y 57 38,0 38,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
PHÍ BẢO HIỂM
PBH1 PBH2 PBH3
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3,9800 3,0400 3,5933
Std. Error of Mean ,06852 ,07678 ,10104 Std. Deviation ,83922 ,94037 1,23754
Range 3,00 4,00 4,00
Percentiles
25 3,0000 3,0000 3,0000
50 4,0000 3,0000 4,0000
75 5,0000 4,0000 4,0000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức phí đóng bảo hiểm phù hợp, tùy thuộc vào tình hình tài chính của cá nhân Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 2,7 2,7 2,7
Trung lap 42 28,0 28,0 30,7
Dong y 57 38,0 38,0 68,7
Rat dong y 47 31,3 31,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Có nhiều hình thức đóng phí bảo hiểm ( tháng, quý, năm,…) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 6,7 6,7 6,7
Khong dong y 26 17,3 17,3 24,0
Trung lap 69 46,0 46,0 70,0
Dong y 38 25,3 25,3 95,3
Rat dong y 7 4,7 4,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Có thể lựa chọn tăng hoặc giảm số tiền bảo hiểm linh hoạt theo khả năng tài chính, phù hợp nhau cầu thay đổi từng giai đoạn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 17 11,3 11,3 11,3
Khong dong y 11 7,3 7,3 18,7
Trung lap 22 14,7 14,7 33,3
Dong y 66 44,0 44,0 77,3
Rat dong y 34 22,7 22,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
NIỀM TIN ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN TƯ VẤN
NT1 NT2 NT3 NT4
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 4,3200 3,4133 4,5200 3,6467
Std. Error of Mean ,06081 ,09563 ,06255 ,09129 Std. Deviation ,74474 1,17117 ,76606 1,11810
Range 3,00 4,00 3,00 4,00
Percentiles
25 4,0000 3,0000 4,0000 3,0000 50 4,0000 4,0000 5,0000 4,0000 75 5,0000 4,0000 5,0000 5,0000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, quan tâm hỗ trợ và tận tụy với khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 2,7 2,7 2,7
Trung lap 13 8,7 8,7 11,3
Dong y 64 42,7 42,7 54,0
Rat dong y 69 46,0 46,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tư vấn viên luôn chú ý đến nhu cầu của khách hàng.
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 19 12,7 12,7 12,7
Khong dong y 5 3,3 3,3 16,0
Trung lap 43 28,7 28,7 44,7
Dong y 61 40,7 40,7 85,3
Rat dong y 22 14,7 14,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn về sản phẩm bảo hiểm của ngân hàng và đạo đức nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Trung lap 19 12,7 12,7 14,0
Dong y 28 18,7 18,7 32,7
Rat dong y 101 67,3 67,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Tư vấn viên luôn quan tâm, đặt quyền lợi của cá nhân khách hàng lên hàng đầu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 4,7 4,7 4,7
Khong dong y 13 8,7 8,7 13,3
Trung lap 48 32,0 32,0 45,3
Dong y 40 26,7 26,7 72,0
Rat dong y 42 28,0 28,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐỘNG CƠ MUA BẢO HIỂM
DC1 DC2 DC3 DC4 DC5
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4,1067 3,0600 3,8867 3,0533 3,5333
Std. Error of Mean ,07457 ,08367 ,09051 ,09683 ,10434 Std. Deviation ,91334 1,02473 1,10846 1,18597 1,27793
Range 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
Percentiles
25 4,0000 2,0000 3,0000 2,0000 3,0000 50 4,0000 3,0000 4,0000 3,0000 4,0000 75 5,0000 4,0000 5,0000 4,0000 5,0000
Tích lũy tiết kiệm và được bảo vệ Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong
dong y 4 2,7 2,7 2,7
Khong dong y 4 2,7 2,7 5,3
Trung lap 19 12,7 12,7 18,0
Dong y 68 45,3 45,3 63,3
Rat dong y 55 36,7 36,7 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100,0 100,0Chuẩn bị cho cuộc sống hưu trí an nhàn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 10 6,7 6,7 6,7
Khong dong y 33 22,0 22,0 28,7
Trung lap 56 37,3 37,3 66,0
Dong y 40 26,7 26,7 92,7
Rat dong y 11 7,3 7,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Bảo vệ tài chính cho gia đình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 4,7 4,7 4,7
Khong dong y 11 7,3 7,3 12,0
Trung lap 26 17,3 17,3 29,3
Dong y 54 36,0 36,0 65,3
Rat dong y 52 34,7 34,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Qũy học vấn đảm bảo cho con Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 15 10,0 10,0 10,0
Khong dong y 36 24,0 24,0 34,0
Trung lap 45 30,0 30,0 64,0
Dong y 34 22,7 22,7 86,7
Rat dong y 20 13,3 13,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nhận thấy được lợi ích của BHNT từ người khác Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 13 8,7 8,7 8,7
Khong dong y 20 13,3 13,3 22,0
Trung lap 35 23,3 23,3 45,3
Dong y 38 25,3 25,3 70,7
Rat dong y 44 29,3 29,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
QLSP1 QLSP2 QLSP3 QLSP4 QLSP5
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 2,6333 3,1867 3,9267 3,7267 3,4933
Std. Error of Mean ,08536 ,07880 ,08252 ,09312 ,10221 Std. Deviation 1,04539 ,96507 1,01066 1,14045 1,25183
Range 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
Percentiles
25 2,0000 2,7500 3,0000 3,0000 3,0000 50 3,0000 3,0000 4,0000 4,0000 4,0000 75 3,0000 4,0000 5,0000 5,0000 5,0000
Số tiền bảo hiểm lớn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 22 14,7 14,7 14,7
Khong dong y 45 30,0 30,0 44,7
Trung lap 57 38,0 38,0 82,7
Dong y 18 12,0 12,0 94,7
Rat dong y 8 5,3 5,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đảm bảo tài chính của khách hàng trong tương lai Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2,7 2,7 2,7
Khong dong y 33 22,0 22,0 24,7
Trung lap 57 38,0 38,0 62,7
Dong y 43 28,7 28,7 91,3
Rat dong y 13 8,7 8,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Có kèm theo quyền lợi tăng cường và sản phẩm bổ trợ với quyền lợi bảo vệ cao nhưng mức phí thấp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5,3 5,3 5,3
Khong dong y 1 ,7 ,7 6,0
Trung lap 31 20,7 20,7 26,7
Dong y 64 42,7 42,7 69,3
Rat dong y 46 30,7 30,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Danh mục được bảo hiểm rộng ( nằm viện, tai nạn, bệnh lý, tử vong,…) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5,3 5,3 5,3
Khong dong y 16 10,7 10,7 16,0
Trung lap 27 18,0 18,0 34,0
Dong y 57 38,0 38,0 72,0
Rat dong y 42 28,0 28,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Quyền lợi tích lũy, sinh lời cao Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 12 8,0 8,0 8,0
Khong dong y 22 14,7 14,7 22,7
Trung lap 36 24,0 24,0 46,7
Dong y 40 26,7 26,7 73,3
Rat dong y 40 26,7 26,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ
YD1 YD2 YD3
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3,9333 4,0867 3,7200
Std. Error of Mean ,06667 ,06883 ,09653 Std. Deviation ,81650 ,84295 1,18219
Range 3,00 4,00 4,00
Percentiles
25 3,0000 4,0000 3,0000
50 4,0000 4,0000 4,0000
75 5,0000 5,0000 5,0000
Anh/chị có cho rằng quyết định lựa chọn mua gói bảo hiểm nhân thọ ở Techcombank Huế là đúng đắn.
Frequen cy
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Trung lap 49 32,7 32,7 34,0
Dong y 56 37,3 37,3 71,3
Rat dong y 43 28,7 28,7 100,0
Total 150 100,0 100,0