• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

3. Hạn chế của đề tài:

Bên cạnh những vấn đề đãđược giải quyết, đề tài vẫn còn tồn tại một số khiếm khuyết như:vềphạm vi nghiên cứu, tác giả đã không khảo sát được nhóm khách hàng cá nhân đã rời bỏ thương hiệu BHNT Prudential tại công ty. Tại vì, những nhóm khách hàng này không được ghi nhận trên hệ thống PruConnect của công ty nên tác giả không có dữliệu đểthực hiện cho đề tài nghiên cứu của mình.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

A–Tài liệu Tiếng Anh:

[1]. Aaker, D. A., 1991. Managing brand Equity. The free press New York. NY.

[2]. Aaker, D. A. (1996). Measuring brand equity across products and markets, California Management, Vol. 38 No. 3, pp. 102–120.

[3]. Anderson, E. W. & Sullivan, M. W. 1993. The antecedents and consequences of customer satisfaction for firms. Marketing Science, Vol. 12 No.2, pp 125–143.

[4]. An, M., & Noh, Y. (2009). Airline customer satisfaction and loyalty impact of in–flight service quality. Service Business, 3 (3), pp. 293–307.

[5]. Ahmad Jamal, Kamal naser (2002). Customer satisfaction and retail banking:

An assessment of some of the key antecedents of customer satisfaction in retail banking. International Journal of Bank Marketing 20/4, pp. 146–160.

[6]. Ahmad Jamal (2004). Retail Banking and Customer Behaviour: A study of Self Concept, satisfaction and Technology usage. Int. Rev of Retail, Distribution and Consumer research, Vol. 14, No. 3, pp. 357–379.

[7]. Akroush, M . N., Dawood, S. A. & Affara, I. B. (2015). Service quality, customer satisfaction and loyalty in the Yemeni mobile service market, Internatinal Journal of Services, Economics & Management, Vol. 7 No. 1, pp. 53–73.

[8]. Brown, G., 1952. Brand Loyalty–Fact or Fiction, Advertising Age, Vol. 26, January, pp. 75–76.

[9]. Ben McConnell & Jackie Huba (2002). Creating Customer Evangelists: How Loyal Customers become a Volunteer Saler Force, pp. 1–11.

[10]. Bitner, M. J. & Hubbert, A. R. (1994), Encounter satisfaction versus overall satisfaction versus quality, service quality: New directions in theory and practice, pp.

72–94, sage, London.

[11]. Christian Homburg, Annette Giering (2001). Personnal Characteristics as Moderators of the Relationship Between Customer Satisfaction and Loyalty – An Empirical Analysis. Psychology & Marketing. Vol. 18(1): pp. 43

Trường ĐH KInh tế Huế

–66.

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 91 [12]. He, H, Li, Y and Harris, 2012, Social identity perspective on brand loyalty, Journal of Business Research, Vol. 65, No. 5, pp. 648-657.

[13]. Javad Eskandarikhoe (2009). Influential Factors of Customer E–Loyalty in Iranian e–stores. Division of Industrial marketing and e–commerce.

[14]. Jones, D. L. (1999), Organizing risky business: The social construction and organization of life insurance, pp. 1810–1980.

[15]. Jerry J. Vaske, Jay Beaman & Carly C. Sponarski (2016). Rethinking Internal Consistency in Cronbach’s Alpha, Leisure Sciences. Volume: 39 issue: 2, pp.

163–173.

[16]. Jing, Z., Pitsaphol, C. & Shabbir, R. (2014), The influence of brand awareness, brand image and perceived quality on brand loyalty: a case study of oppo brand In Thailand, Interdisciplinary Journal of Contemporary Research in Business, Vol. 5 No. 21, pp. 10 - 21.

[17]. Kotler, P., 2000. Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation and Control. 10th edition. Upper Saddle River. Prentice Hall.

Englewood Cliff. NJ. Volume: 20 issue: 8, pp. 535–718.

[18]. Konecnik, M. (2006), Croatian – based brand equity for Slovenia as a tourism destination, Economic and Business Review, Vol. 8 No. 1, pp. 83–108.

[19]. Kandampully, J., & Suhartanto, D., (2000). Customer loyalty in the hotel industry: The role of customer satisfaction and image. International Journal of Contemporary hospitality management, 26 (6), pp. 346–351.

[20]. Kuenzel, S and Halliday, 2010.The chain of effects from reputation and brand personality congruence to brand loyalty: The role of brand identification.

Journal of Targeting, Measurement and Analysis for Marketing, Vol. 18, No. ¾, pp.

167-76.

[21] Kapferer, J. N., 2012. The New Strategic Brand Management: Advanced Insights and Strategic Thinking. Kogan Page. London.

[22]. Keller, K.L. (1993), Conceptualizing, measuring, and managing customer-based brand equity, The Journal of Marketing, Vol. 57 No. 1, pp. 1 - 22.

Trường ĐH KInh tế Huế

[23]. Keller, K, L., 2003. Strategic Brand Management Building, Measuring and Managing brand Equity. Prentice Hall, CA. Volume: 17 issue: 3, pp. 263–272.

[24]. Lin, C–P., Tsai, Y. H., & Chiu, C –K (2009). Modeling Customer Loyalty from an Integrative Perspective of Self – Determination Theory and Expectation – Confirmation Theory. Journal of Business and Psychology, 24(3), pp. 315–326.

[25]. Loo Chun Hou (2015). Factors affect the Customer loyalty Towards Business event: Book fair industry.

[26]. Michael W. Browne, Robert Cudeck (1992). Alternative Ways of Assessing Model Fit. Volume: 21 issue: 2, pp. 230–258.

[27]. Masood H Siddiqui, Tripti Ghosh Sharma (2010). Analyzing Customer Satisfaction with Service quality in life insurance services. Journal of Targeting, Measurement and Analysis for Marketing, Vol. 18, 3/4, pp. 221–238.

[28]. Matzler, K., Fuller, J., & Faullant, R. (2007). Customer satisfaction and Loyalty to Alpine ski resorts: The moderating effect of lifestyle, spending and customers’ skiing skills. International Journal of Tourism Research, 9 (6), pp. 409–421.

[29]. Netemeyer, R. G., Krishnan, B., Pullig, C., Wang, G., Yagci, M., Dean, D.

& Wirth, F. (2004), Developing and validating measures of facets of customer –based brand equity, Journal of Business Research, Vol. 57 No. 2, pp. 209–224.

[30]. Oliver, 1999. Whence Consumer Loyalty?. The Journal of Marketing, Vol.

63, Fundametal Issues and Directions for Marketing, pp. 34–34.

[31]. Oliver, R. L. (1993), Cognitive, affective and attribute bases of the satisfaction response, Journal of Consumer Research, Vol. 20 No. 3, pp. 418–430.

[32]. Pragunadi, N.G., Sukresna, I.M., & Sutopo, S. (2019). The effect of service Quality and brand image to improve the satisfaction and Loyalty of BigTV customers in Semarang. Jurnal sains Pemasaran Indonesia, Vol XVII, No.3, December 2018, pp.

188–195.

[33]. Peter Fdrucker (1954), The practice of management, New York Harper Brothers. Vol: 3 issue: 3, pp. 61

Trường ĐH KInh tế Huế

–64.

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 93 [34]. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. & Berry, L. L. (1998). Servqual: A Multiple – Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing, 64 (1), pp. 12–40.

[35]. Richard L. Oliver (1999). Whence Consumer Loyalty?. Valere Blair Potter Professor of Management, Owen Graduate School of Management, Vanderbilt University. Volume: 63 issue: 4, pp. 33–34.

[36]. Sahin, A., Zehir, C., and Kitapc, H., 2011. The effects of brand experiences, trust and satisfaction on building brand loyalty; An empirical research on global brands. Procedia–Social and behavioral sciences. 24, pp. 1288–1301.

[37]. Severi, E., and Ling, K. C., 2013. The mediating effects of brand association, brand loyalty, brand image and perceived quality on brand equity. Asian Social Science 9 (3), pp. 125–137.

[38]. Sriram, S., Balachander, S., and Kalwani, M. U., 2007. Monitoring the dynamics of brand equity using store–level Data. Journal of Marketing. 71, pp. 61–78.

[39]. Sutikno, B., 2011. Does consumers’ brand identification matter: The mediating roler of brand loyalty. The international Journal of interdisciplinary social sciences: Annual Review. 6 (3), pp. 319–332.

[40]. Van Raaij, D, P. A. M., (2006). Norins network members use: An alternative for Indicating network success or Failure. International public Management Journal 9 (3), pp. 249–270.

[41]. Xu, F., Li, Y. & Zhou, J. (2015), Brand awareness for entrepreneurial hotel chains: perceived quality and brand loyalty, Anthropologist, Vol.19 No. 2, pp. 763 - 771.

B–Tài liệu Tiếng Việt:

[42]. Chi, N. T. K. (2020). Tác động của quản trị nguồn nhân lực đến gắn bó của nhân viên tại các hãng hàng không Việt Nam. Tạp chí Quản lí và Kinh tế Quốc tế, số.

130, tr. 1–39.

[43]. Đặng Thị Kim Hoa, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Văn Hướng và Trần Hữu Công (2016). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ bán lẻ của hệ thống siêu thị HAPRO Mart Hà Nội. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (2016).

Trường ĐH KInh tế Huế

[44]. Hoàng Thị Phương Thảo, Nguyễn Công Phúc (2015). Lòng trung thành thương hiệu trong mối quan hệ B2B: Trường hợp sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật tại Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở TP. HCM –Số 3 (42) 2015.

[45]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Giáo trình Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & 2, NXB Hồng Đức, TP. Hồ Chí Minh.

[46]. Nguyễn Thị Khánh Chi (2020). Ảnh hưởng của tài sản thương hiệu đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành hàng không. Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế 2020.

[47]. PGS. TS Nguyễn Văn Định, Giáo trình bảo hiểm, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

[48]. ThS. Bùi Vĩnh Thanh và NCS. Trần Hữu Ái. Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành đối với thương hiệu ngân hàng của khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm.

[49]. Trang Website chính thức của công ty Prudential.

[50]. Tài liệu huấn luyện nội bộ do Bộ phận Huấn luyện và Phát triển củacông ty Prudential biên soạn đăng trong mục Huấn luyệntrên hệ thống PruDaily –Litmos.

Trường ĐH KInh tế Huế

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 95

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC1: BẢNG HỎI SƠ BỘ

Mã số phiếu: ...

Kính chào Quý Anh/chị!

Tôi là Đặng Thị Thanh Hường, hiện đang là sinh viên khoa QTKD thuộc trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu bảo hiểm nhân thọ tại Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential – Chi nhánh Huế” nhằm mục đích phục vụ cho việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Những thông tin quý báu được cung cấp là những đóng góp quan trọng nhằm góp phần nâng cao thương hiệu BHNT tại công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế ngày một tốt hơn, luôn cùng khách hàng phát triển và cung cấp những sản phẩm tốt nhất đến khách hàng. Rất mong anh/chị dành một chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những phát biểu được đưa ra. Ý kiến của anh/chị là những thông tin rất quý giá và bổ ích để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự chia sẻ từ Quý Anh/chị.

Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài tốt nghiệp và tất cả các thông tin đánh giá của anh/chị đều được tôn trọng và hoàn toàn được giữ bí mật.

Xin chân thành cảm ơn!

---PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:

Câu 1: Giới tính của Anh/chị?

Nam Nữ

Câu 2: Độ tuổi của Anh/chị?

Từ 18 –25 tuổi Từ 26 –45 tuổi

Từ 45 –55 tuổi Trên 55 tuổi

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 3: Nghề nghiệp hiện tại của Anh/chị?

Cán bộ, công viên chức nhà nước Kinh doanh, buôn bán

Nhân viên văn phòng Công nhân

Hưu trí Khác

Câu 4: Thu nhập hàng tháng:

Dưới 5 triệu Từ 5 –10 triệu

Từ 10 –20 triệu Trên 20 triệu

Câu 5: Anh/chị từ trước đây cho đến thời điểm hiện tại đã sử dụng sản phẩm BHNT của bao nhiêu công ty?

Chỉ 1 công ty Từ 2 đến 3 công ty

Từ 3 đến 4 công ty Trên 4 công ty.

Câu 6: Loại hình sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm mà Anh/chị tham gia tại Công ty BHNT Prudential–Chi nhánh Huế?

Pru–Chủ Động Cuộc Sống Pru– Đầu Tư Linh Hoạt

Pru– Hành Trang Trưởng Thành Pru–Cuộc Sống Bình An PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:

Những phát biểu ở bảng dưới đây liên quan đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế. Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với những phát biểu sau. (Anh/chị hãyđánh dấu “X” vào những phát biểu tương ứng mà anh/chị cho là đúng nhất và vui lòng không để trống).

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý

Trường ĐH KInh tế Huế

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 97

STT THANGĐO BIẾN ĐỘC LẬP THANG ĐIỂM

1 2 3 4 5

HÌNHẢNH CÔNG TY

1

Công ty có những hình ảnh quảng bá sáng tạo, mới mẻ trong việc giới thiệu sản phẩm mới đến khách hàng.

2

Các thủ tục, quy trình đơn giản và ít tốn thời gian hơn khi khách hàng tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại văn phòng.

3

Cơ sở vật chất của BHNT Prudential – Chi nhánh Huế là trực quan, thu hút và hấp dẫn đối với khách hàng.

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

4

Công ty BHNT Prudential có sự rõ ràng khi giải thích các điều khoản và quy tắc của sản phẩm trong hợp đồng bảo hiểm.

5

Công ty BHNT Prudential – Chi nhánh Huế có địa điểm văn phòng thuận tiện cho khách hàng và cung cấp đầy đủ các dịch vụ, nhu cầu thiết yếu cho khách hàng.

6 Tư vấn viên được đào tạo bài bản về kiến thức và có đầy đủ thông tin về các sản phẩm BHNT.

7 Tư vấn viên của công ty đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề phát sinh của khách hàng.

UY TÍN THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

8

BHNT Prudential ổn định về nguồn lực tài chính.

9 Thương hiệu Prudential có đội ngũ quản lý các quỹ Pru giỏi.

Trường ĐH KInh tế Huế

10

Thương hiệu Prudential rất đáng tin cậy; được tôi ưu tiên hơn bất kì thương hiệu bảo hiểm nào khác.

NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

11

Khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu Prudential và thường nghĩ đến thương hiệu này khi có ý định mua BHNT.

12

Khi khách hàng cần mua BHNT, thương hiệu Prudential là thương hiệu đầu tiên mà khách hàng nhớ đến.

13 Khách hàng quen thuộc với thương hiệu của Prudential.

14 Tôi có thể nhận diện được thương hiệu Prudential trong các thương hiệu BHNT khác.

ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5

15

Tư vấn viên có trang phục gọn gàng, thể hiện tính chuyên nghiệp.

16 Tư vấn viên đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề của khách hàng.

17

Tư vấn viên luôn hỏi thăm và quan tâm đến những khó khăn mà tôi hay gặp phải và sẵn lòng giúpđỡ tôi.

18

Tư vấn viên có năng lực chuyên môn cao, có các kĩ năng cần thiết và lịch sự với khách hàng.

SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5

19

Sau khi xem xét tất cả mọi thứ, tôi vô cùng hài lòng với sản phẩm của Prudential cung cấp.

20 Thương hiệu BHNT Prudential đáp ứng được những kỳ vọng cho chính bản thân tôi.

Trường ĐH KInh tế Huế

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 99 21 Sản phẩm BHNT được cung cấp bởi thương

hiệu Prudential là tuyệt vời.

LÒNG TRUNG THÀNH 1 2 3 4 5

22

Tôi sẽ gợi ý hoặcsẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè khi họ có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty.

23

Tôi có thể sẽ tiếp tục sử dụng thêm sản phẩm của công ty Prudential khi công ty có những sản phẩm mới trong tương lai.

24

BHNT Prudential Huế là sự lựa chọn đầu tiên của tôi vào lần tới khi có ý định sử dụng BHNT.

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2: PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã số phiếu: ...

Kính chào Quý Anh/chị!

Tôi là Đặng Thị Thanh Hường, hiện đang là sinh viên khoa QTKD thuộc trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu bảo hiểm nhân thọ tại Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential – Chi nhánh Huế” nhằm mục đích phục vụ cho việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Những thông tin quý báu được cung cấp là những đóng góp quan trọng nhằm góp phần nâng cao thương hiệu BHNT tại công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế ngày một tốt hơn, luôn cùng khách hàng phát triển và cung cấp những sản phẩm tốt nhất đến khách hàng. Rất mong anh/chị dành một chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những phát biểu được đưa ra. Ý kiến của anh/chị là những thông tin rất quý giá và bổ ích để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự chia sẻ từ Quý Anh/chị.

Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài tốt nghiệp và tất cả các thông tin đánh giá của anh/chị đều được tôn trọng và hoàn toàn được giữ bí mật.

Xin chân thành cảm ơn!

---PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG:

Câu 1: Giới tính của Anh/chị?

Nam Nữ

Câu 2:Độ tuổi của Anh/chị?

Từ 18 –25 tuổi Từ 26 –45 tuổi

Từ 45 –55 tuổi Trên 55 tuổi

Câu 3: Nghề nghiệp hiện tại của Anh/chị?

Trường ĐH KInh tế Huế

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 101

Cán bộ, công viên chức nhà nước Kinh doanh, buôn bán

Nhân viên văn phòng Công nhân

Hưu trí Khác

Câu 4: Thu nhập hàng tháng:

Dưới 5 triệu Từ 5 –10 triệu

Từ 10 –20 triệu Trên 20 triệu

Câu 5: Anh/chị từ trước đây cho đến thời điểm hiện tại đã sử dụng sản phẩm BHNT của bao nhiêu công ty?

Chỉ 1 công ty Từ 2 đến 3 công ty

Từ 3 đến 4 công ty Trên 4 công ty.

Câu 6: Loại hình sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm mà Anh/chị tham gia tại Công ty BHNT Prudential–Chi nhánh Huế?

Pru–Chủ Động Cuộc Sống Pru– Đầu Tư Linh Hoạt

Pru– Hành Trang Trưởng Thành Pru–Cuộc Sống Bình An PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:

Những phát biểu ở bảng dưới đây liên quan đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế. Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với những phát biểu sau. (Anh/chị hãyđánh dấu “X” vào những phát biểu tương ứng mà anh/chị cho là đúng nhất và vui lòng khôngđể trống).

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT THANGĐO BIẾN ĐỘC LẬP THANG ĐIỂM

Trường ĐH KInh tế Huế

1 2 3 4 5 HÌNHẢNH CÔNG TY

1

Công ty có những hình ảnh quảng bá sáng tạo, mới mẻ trong việc giới thiệu sản phẩm mới đến khách hàng.

2

Các thủ tục, quy trình đơn giản và ít tốn thời gian hơn khi khách hàng tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại văn phòng.

3

Cơ sở vật chất của BHNT Prudential – Chi nhánh Huế là trực quan, thu hút và hấp dẫn đối với khách hàng.

4

Công ty Prudential kịp thời phục hồi các hợp đồng mất hiệu lực, sự thay đổi về tư vấn viên và hình thức thanh toán.

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

5

Công ty BHNT Prudential có sự rõ ràng khi giải thích các điều khoản và quy tắc của sản phẩm trong hợp đồng bảo hiểm.

5

Công ty BHNT Prudential – Chi nhánh Huế có địa điểm văn phòng thuận tiện cho khách hàng và cung cấp đầy đủ các dịch vụ, nhu cầu thiết yếu cho khách hàng.

7

Tư vấn viên được đào tạo bài bản về kiến thức và có đầy đủ thông tin về các sản phẩm BHNT.

8

Tư vấn viên của công ty đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề phát sinh của khách hàng.

UY TÍN THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

9 BHNT Prudential ổn định về nguồn lực tài chính.

Trường ĐH KInh tế Huế

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 103 10 Thương hiệu Prudential có đội ngũ quản lý các

quỹ Pru giỏi.

11

Thương hiệu Prudential rất đáng tin cậy; được tôi ưu tiên hơn bất kì thương hiệu bảo hiểm nào khác.

12

Khách hàng dễ dàng liên lạc với tư vấn viên của công ty BHNT Prudential và công ty tạo nên uy tín khi thể hiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng.

NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

13

Khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu Prudential và thường nghĩ đến thương hiệu này khi có ý định mua BHNT.

14

Khi khách hàng cần mua BHNT, thương hiệu Prudential là thương hiệu đầu tiên mà khách hàng nhớ đến.

15

Khách hàng quen thuộc với thương hiệu của Prudential.

16

Tôi có thể nhận diện được thương hiệu Prudential trong các thương hiệu BHNT khác.

ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5

17 Tư vấn viên có trang phục gọn gàng, thể hiện tính chuyên nghiệp.

18 Tư vấn viên đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề của khách hàng.

19

Tư vấn viên luôn hỏi thăm và quan tâm đến những khó khăn mà tôi hay gặp phải và sẵn lòng giúpđỡ tôi.

20 Tư vấn viên có năng lực chuyên môn cao, có

Trường ĐH KInh tế Huế

các kĩ năng cần thiết và lịch sự với khách hàng.

21 Tư vấn viên luôn có thái độ vui vẻ, lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với tôi.

SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5

22 Sau khi xem xét tất cả mọi thứ, tôi vô cùng hài lòng với sản phẩm của Prudential cung cấp.

23 Thương hiệu BHNT Prudential đáp ứng được những kỳ vọng cho chính bản thân tôi.

24 Sản phẩm BHNT được cung cấp bởi thương hiệu Prudential là tuyệt vời.

LÒNG TRUNG THÀNH 1 2 3 4 5

25

Tôi sẽ gợi ý hoặcsẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè khi họ có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty.

26

Tôi có thể sẽ tiếp tục sử dụng thêm sản phẩm của công ty Prudential khi công ty có những sản phẩm mới trong tương lai.

27

BHNT Prudential Huế là sự lựa chọn đầu tiên của tôi vào lần tới khi có ý định sử dụng BHNT.

Trường ĐH KInh tế Huế

SVTH: Đặng Thị Thanh Hường 105 PHỤLỤC3: KẾT QUẢ SPSS

Thống kê mô tả:

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 84 46,7 46,7 46,7

Nu 96 53,3 53,3 100,0

Total 180 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den 25 tuoi 36 20,0 20,0 20,0

Tu 26 den 45 tuoi 98 54,4 54,4 74,4

Tu 45 den 55 tuoi 28 15,6 15,6 90,0

Tren 55 tuoi 18 10,0 10,0 100,0

Total 180 100,0 100,0

Nghe nghiep hien tai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Can bo, cong vien chuc nha

nuoc 31 17,2 17,2 17,2

Kinh doanh, buon ban 42 23,3 23,3 40,6

Nhan vien van phong 38 21,1 21,1 61,7

Cong nhan 32 17,8 17,8 79,4

Huu tri 22 12,2 12,2 91,7

Khac 15 8,3 8,3 100,0

Total 180 100,0 100,0

Su dung san pham BHNT

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chi 1 cong ty 89 49,4 49,4 49,4

Tu 2 den 3 cong ty 43 23,9 23,9 73,3

Tu 3 den 4 cong ty 32 17,8 17,8 91,1

Tren 4 cong ty 16 8,9 8,9 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế