PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Bên cạnh những kết quả nghiên cứu đã đạt được như trên, đề tài còn tồn tại những thiếu sót và hạn chế nhất định, cụ thể như:
Nghiên cứu chỉ xem xét 7 yếu tố ảnh hưởng đến dộng lực làm việc của người lao động, với số lượng biến quan sát trong từng nhân tố chưa nhiều, trong khi đó vẫn còn các yếu tố khác ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động nhưng vẫn chưa được đề cập đến.
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài thực hiện trong phạm vi Công ty Cổ phần Vinatex Phú Hưng, chi nhánh Huế nên kết quả nghiên cứu có thể chưa đại diện cho toàn khối công ty Sợi.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Khắc Hoàn (2010),Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, trang 71 – 78.
2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. ThS. Hồ Sỹ Minh,Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
4. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2013),Giáo trình Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân.
5. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.
6. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc và ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế.
7. Hoàng Phương Thảo (2019),Phân tích các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công nhân lao động Công ty Cổ phần Da giày Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.
8. Lưu Thị Bích Ngọc và cộng sự (2013), Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của người lao động trong khách sạn, Tạp chí Khoa học Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, số 49, trang 22 – 30.
9. Vũ Thị Uyên (2007), Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
10. Bùi Thị Minh Thu và Lê Nguyễn Đoan Khôi 2014, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động trực tiếp sản xuất ở Công ty lắp máy Việt Nam, Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, số 35, trang 66 – 78.
11. Các trang thông tin điện tử www.tailieu.com.vn
www.vinatexphuhung.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:…
Xin chào quý anh (chị).
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, tôi đang thực hiện đề tài.“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Vinatex Phú Hưng Huế”. Nghiên cứu nhằm đề xuất giải pháp để nâng cao động lực làm việc của người lao động tại công ty. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ đảm bảo giữ bí mật cho anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ôthích hợp nhất) 1. Thông tin về giới tính
NamNữ
2. Thông tin về độ tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25-37 tuổi
Từ 38-50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Thông tin về trình độ học vấn
THPT
Trung cấp, cao đẳng
Đại học, sau đại học 4. Thâm niên công tác
Dưới 1 năm
Từ 1-3 năm
Trên 4 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Thông tin về thu nhập
Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 7 triệu
Từ 7 triệu đến dưới 10 triệu Trên 10 triệu PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô số mà anh (chị) cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
(1) = Rất không đồng ý (2) = Không đồng ý (3) = Trung lập (4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý
Các phát biểu Mức độ
Yếu tố 1 Đặc điểm công việc 1 2 3 4 5
1.1 Công việc phù hợp với năng lực của anh (chị).
1.2 Công việc anh (chị) đang làm có bảng mô tả và được phân công rõ ràng.
1.3 Mức độ căng thẳng trong công việc là có thể chấp nhận được.
1.4 Anh (chị) nhận thấy bản thân ngày càng phát triển trong công việc.
1.5 Anh (chị) được ghi nhận trong công việc.
Yếu tố 2 Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
2.1 Công ty trang bị đầy đủ phương tiện, máy móc, thiết bị phục vụ cho công việc.
2.2 Công ty bố trí thời gian làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
2.3 Nơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát.
2.4 Công ty cung cấp đầy đủ công cụ, dụng cụ bảo hộ lao động đảm bảo an toàn nơi làm việc.
Yếu tố 3 Chính sách lương, thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.1 Công ty có chính sách trả lương tương xứng với kết quả làm việc của anh (chị).
3.2 Chính sách trả lương công bằng, hợp lí 3.3 Công ty trả lương đúng thời hạn.
3.4 Công ty có chính sách khen thưởng tương xứng với năng lực.
3.5 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công khai, minh bạch.
3.6
Chính sách phúc lợi của công ty (chế độ bảo hiểm, hỗ trợ phương tiện đi lại, hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh,…) thể hiện sự quan tâm đến nhân viên.
3.7 Anh (chị) hài lòng với chế độ phúc lợi.
Yếu tố 4 Đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
4.1 Công ty luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội cho nhân viên phát triển trong công việc.
4.2 Công ty thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn, và đào tạo nhân viên trong công việc.
4.3 Sau quá trình đào tạo, kết quả thực hiện công việc của anh (chị) được cải thiện.
4.4 Chính sách thăng tiến rõ ràng, công bằng.
Yếu tố 5 Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5
5.1
Anh (chị) luôn nhận được sự quan tâm, hỗ trợ, chỉ dẫn, dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên lãnh đạo.
5.2 Anh (chị) được lãnh đạo tin cậy, ghi nhận và tôn trọng trong công việc.
5.3 Lãnh đạo trực tiếp của anh (chị) có năng lực, chuyên môn tốt.
5.4
Lãnh đạo luôn tạo sự công bằng trong công việc, bảo vệ quyền lợi hợp lí cho người lao động.
5.5 Cấp trên phê bình, xử lí vi phạm một cách tế nhị, khéo léo, mang tính xây dựng cao.
Yếu tố 6 Đồng nghiệp 1 2 3 4 5
6.1 Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ lẫn nhau.
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.2 Đồng nghiệp của anh (chị) hòa đồng, thân thiện.
6.3 Đồng nghiệp luôn phối hợp với nhau hoàn thành tốt công việc.
6.4 Đồng nghiệp của anh (chị) đáng tin cậy và luôn tận tâm với công việc.
Yếu tố 7 Văn hóa công ty 1 2 3 4 5
7.1 Môi trường làm việc trong công ty năng động, chuyên nghiệp.
7.2 Anh (chị) tự hào về thương hiệu công ty.
7.3 Anh (chị) tin tưởng vào tương lai phát triển của công ty.
7.4 Công ty cung cấp sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
7.5 Anh (chị) tự hào là cán bộ, công nhân viên của công ty.
Yếu tố 8 Động lực làm việc 1 2 3 4 5
8.1 Anh (chị) luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại.
8.2 Chính sách tạo động lực của công ty tạo động lực làm việc cho anh (chị).
8.3 Anh (chị) muốn gắn bó và làm việc lâu dài cho công ty.
8.4 Anh (chị) hài lòng với chính sách động viên, khuyến khích nhân viên của công ty.
PHẦN 3: CÂU HỎI PHỤ
Ý kiến đề xuất của anh (chị) để công ty có các biện pháp nhằm gia tăng động lực làm việc của nhân viên:
………
………
………...
Xin chân thành cảm ơn anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 147 81.7 81.7 81.7
Nu 33 18.3 18.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 31 17.2 17.2 17.2
Tu 25 den 37 tuoi 111 61.7 61.7 78.9
Tu 38 den 50 tuoi 32 17.8 17.8 96.7
tren 50 tuoi 6 3.3 3.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT 104 57.8 57.8 57.8
Trung cap, cao dang 48 26.7 26.7 84.4
Dai hoc, sau dai hoc 28 15.6 15.6 100.0
Total 180 100.0 100.0
Thâm niên công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 34 18.9 18.9 18.9
Tu 1 den 3 nam 113 62.8 62.8 81.7
Tren 4 nam 33 18.3 18.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 30 16.7 16.7 16.7
Tu 5 den duoi 7 trieu 107 59.4 59.4 76.1
Tu 7 trieu den duoi 10 trieu 36 20.0 20.0 96.1
Tren 10 trieu 7 3.9 3.9 100.0
Total 180 100.0 100.0
2. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ ALPHA 2.1 Đặc điểm công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.836 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DDCV1 16.04 6.205 .662 .796
DDCV2 16.06 5.963 .671 .792
DDCV3 16.15 6.273 .651 .799
DDCV4 15.98 6.519 .567 .821
DDCV5 15.93 6.023 .634 .804
2.2 Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.750 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DKLV1 11.82 3.432 .451 .740
DKLV2 11.96 2.764 .649 .631
DKLV3 12.04 2.764 .547 .697
DKLV4 11.94 3.226 .553 .691
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3 Lương, thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.869 7
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL1 23.67 12.469 .601 .857
LTPL2 23.61 12.608 .663 .848
LTPL3 23.43 13.017 .531 .866
LTPL4 23.54 12.194 .673 .847
LTPL5 23.53 11.703 .779 .831
LTPL6 23.64 13.014 .586 .858
LTPL7 23.45 12.271 .683 .845
2.4 Đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.763 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DTTT1 11.88 2.863 .522 .728
DTTT2 12.26 2.728 .578 .698
DTTT3 12.54 2.730 .488 .750
DTTT4 12.16 2.613 .673 .648
2.5 Phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PCLD1 16.07 5.649 .641 .767
PCLD2 16.19 5.621 .581 .787
PCLD3 16.29 5.863 .644 .768
PCLD4 16.08 5.972 .579 .786
PCLD5 16.06 5.807 .584 .785
2.6 Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.847 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DN1 11.72 3.132 .623 .834
DN2 12.02 2.949 .784 .761
DN3 12.31 3.165 .622 .833
DN4 12.05 3.277 .727 .792
2.7 Văn hóa công ty
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VHCT1 15.82 4.236 .625 .759
VHCT2 15.97 4.597 .543 .784
VHCT3 15.93 4.648 .550 .781
VHCT4 16.03 4.519 .583 .772
VHCT5 15.89 4.464 .663 .749
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.8 Động lực làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DLLV1 11.92 2.323 .598 .785
DLLV2 11.90 2.381 .593 .787
DLLV3 11.84 2.337 .642 .763
DLLV4 11.91 2.305 .710 .733
3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 3.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2845.863
df 561
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
DDCV1 1.000 .657
DDCV2 1.000 .665
DDCV3 1.000 .634
DDCV4 1.000 .516
DDCV5 1.000 .582
DKLV1 1.000 .433
DKLV2 1.000 .713
DKLV3 1.000 .674
DKLV4 1.000 .554
LTPL1 1.000 .512
LTPL2 1.000 .616
LTPL3 1.000 .485
LTPL4 1.000 .609
LTPL5 1.000 .744
LTPL6 1.000 .542
LTPL7 1.000 .644
DTTT1 1.000 .524
DTTT2 1.000 .626
DTTT3 1.000 .508
DTTT4 1.000 .730
PCLD1 1.000 .656
PCLD2 1.000 .542
PCLD3 1.000 .688
PCLD4 1.000 .586
PCLD5 1.000 .582
DN1 1.000 .638
DN2 1.000 .802
DN3 1.000 .618
DN4 1.000 .767
VHCT1 1.000 .690
VHCT2 1.000 .552
VHCT3 1.000 .501
VHCT4 1.000 .637
VHCT5 1.000 .642
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 8.374 24.629 24.629 8.374 24.629 24.629 4.035 11.867 11.867
2 2.871 8.444 33.073 2.871 8.444 33.073 3.165 9.310 21.177
3 2.299 6.761 39.834 2.299 6.761 39.834 3.050 8.972 30.149
4 2.074 6.101 45.935 2.074 6.101 45.935 2.815 8.279 38.428
5 1.924 5.660 51.595 1.924 5.660 51.595 2.798 8.229 46.657
6 1.694 4.983 56.578 1.694 4.983 56.578 2.570 7.558 54.215
7 1.634 4.805 61.383 1.634 4.805 61.383 2.437 7.169 61.383
8 .970 2.854 64.237
9 .933 2.743 66.980
10 .869 2.555 69.535
11 .853 2.510 72.045
12 .785 2.309 74.354
13 .739 2.175 76.529
14 .688 2.024 78.553
15 .640 1.883 80.436
16 .617 1.814 82.250
17 .562 1.652 83.903
18 .520 1.528 85.431
19 .518 1.522 86.953
20 .472 1.389 88.342
21 .431 1.268 89.610
22 .413 1.214 90.824
23 .392 1.152 91.976
24 .369 1.084 93.060
25 .346 1.017 94.077
26 .317 .933 95.011
27 .302 .889 95.900
28 .260 .763 96.663
29 .248 .730 97.393
30 .227 .667 98.060
31 .211 .620 98.680
32 .176 .517 99.197
33 .153 .450 99.647
34 .120 .353 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LTPL5 .655 -.517
VHCT5 .611
DDCV3 .598
DDCV1 .590
LTPL2 .578
LTPL1 .561
VHCT2 .544
VHCT3 .543
DDCV4 .542
DDCV2 .534
DDCV5 .531
LTPL4 .530
PCLD1 .527
DN4 .527
PCLD2 .514
DN2 .506
PCLD4 .502
DN1 LTPL6 DTTT4 DTTT1 DKLV1 LTPL3
LTPL7 .518 -.579
PCLD3 PCLD5 DN3
DKLV2 -.544
DTTT2 DKLV3 DKLV4 DTTT3 VHCT1 VHCT4
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LTPL5 .804
LTPL7 .760
LTPL4 .754
LTPL2 .713
LTPL6 .673
LTPL3 .665
LTPL1 .646
DDCV2 .777
DDCV1 .742
DDCV3 .726
DDCV5 .710
DDCV4 .624
PCLD3 .780
PCLD1 .741
PCLD5 .729
PCLD4 .675
PCLD2 .657
VHCT1 .794
VHCT4 .742
VHCT5 .691
VHCT2 .619
VHCT3 .566
DN2 .857
DN4 .817
DN3 .754
DN1 .721
DTTT4 .816
DTTT2 .753
DTTT3 .672
DTTT1 .667
DKLV3 .805
DKLV2 .803
DKLV4 .683
DKLV1 .566
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7
1 .499 .438 .384 .365 .328 .308 .276
2 -.733 -.157 .064 .433 .364 .306 .141
3 -.046 -.347 .693 .148 -.558 -.088 .236
4 .309 -.490 -.008 .155 -.020 .558 -.573
5 .134 -.080 -.586 .277 -.439 .294 .526
6 .311 -.588 -.107 .224 .445 -.490 .239
7 .019 -.266 .116 -.712 .239 .407 .431
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
3.2 Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 239.777
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DLLV1 1.000 .600
DLLV2 1.000 .592
DLLV3 1.000 .659
DLLV4 1.000 .732
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.583 64.581 64.581 2.583 64.581 64.581
2 .543 13.573 78.154
3 .521 13.037 91.191
4 .352 8.809 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component 1
DLLV4 .856
DLLV3 .812
DLLV1 .775
DLLV2 .770
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 componentsextracted.
4. KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
DLLV LTPL DDCV PCLD VHCT DN DTTT DKLV
DLLV
Pearson
Correlation 1 .541** .574** .598** .552** .449** .494** .499**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
LTPL
Pearson
Correlation .541** 1 .441** .345** .286** .236** .244** .230**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .001 .002
N 180 180 180 180 180 180 180 180
DDCV
Pearson
Correlation .574** .441** 1 .320** .337** .368** .261** .309**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
PCLD
Pearson
Correlation .598** .345** .320** 1 .375** .243** .277** .274**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
VHCT
Pearson
Correlation .552** .286** .337** .375** 1 .360** .376** .326**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 180 180 180 180 180 180 180 180
DN
Pearson
Correlation .449** .236** .368** .243** .360** 1 .299** .223**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .001 .000 .000 .003
N 180 180 180 180 180 180 180 180
DTTT
Pearson
Correlation .494** .244** .261** .277** .376** .299** 1 .189*
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000 .011
Trường Đại học Kinh tế Huế
N 180 180 180 180 180 180 180 180
DKLV
Pearson
Correlation .499** .230** .309** .274** .326** .223** .189* 1
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000 .003 .011
N 180 180 180 180 180 180 180 180
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .844a .712 .701 .27051 1.825
a. Predictors: (Constant), VHCT, LTPL, DKLV, DN, DTTT, PCLD, DDCV b. Dependent Variable: DLLV
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 31.179 7 4.454 60.868 .000b
Residual 12.586 172 .073
Total 43.765 179
a. Dependent Variable: DLLV
b. Predictors: (Constant), VHCT, LTPL, DKLV, DN, DTTT, PCLD, DDCV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant
) -.657 .231 -2.847 .005
DDCV .159 .040 .196 3.956 .000 .684 1.461
DKLV .185 .040 .209 4.662 .000 .830 1.205
LTPL .167 .040 .197 4.158 .000 .745 1.342
DTTT .179 .043 .192 4.197 .000 .802 1.247
PCLD .232 .039 .276 5.895 .000 .762 1.312
DN .092 .040 .107 2.301 .023 .779 1.284
VHCT .141 .047 .147 3.004 .003 .694 1.441
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST 6.1 Phong cách lãnh đạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PCLD1 180 4.11 .780 .058
PCLD2 180 3.98 .839 .063
PCLD3 180 3.88 .722 .054
PCLD4 180 4.09 .745 .056
PCLD5 180 4.12 .786 .059
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PCLD1 1.815 179 .071 .106 -.01 .22
PCLD2 -.355 179 .723 -.022 -.15 .10
PCLD3 -2.271 179 .024 -.122 -.23 -.02
PCLD4 1.700 179 .091 .094 -.02 .20
PCLD5 1.992 179 .048 .117 .00 .23
6.2 Điều kiện làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DKLV1 180 4.10 .669 .050
DKLV2 180 3.96 .765 .057
DKLV3 180 3.88 .841 .063
DKLV4 180 3.98 .668 .050
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DKLV1 2.004 179 .047 .100 .00 .20
DKLV2 -.682 179 .496 -.039 -.15 .07
DKLV3 -1.862 179 .064 -.117 -.24 .01
DKLV4 -.446 179 .656 -.022 -.12 .08
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.3 Lương thưởng và phúc lợi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LTPL1 180 3.81 .817 .061
LTPL2 180 3.87 .735 .055
LTPL3 180 4.05 .779 .058
LTPL4 180 3.93 .802 .060
LTPL5 180 3.95 .800 .060
LTPL6 180 3.84 .726 .054
LTPL7 180 4.03 .780 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LTPL1 -3.101 179 .002 -.189 -.31 -.07
LTPL2 -2.433 179 .016 -.133 -.24 -.03
LTPL3 .861 179 .390 .050 -.06 .16
LTPL4 -1.115 179 .266 -.067 -.18 .05
LTPL5 -.839 179 .403 -.050 -.17 .07
LTPL6 -2.978 179 .003 -.161 -.27 -.05
LTPL7 .478 179 .633 .028 -.09 .14
6.4 Đặc điểm công việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DDCV1 180 4.00 .762 .057
DDCV2 180 3.98 .815 .061
DDCV3 180 3.89 .754 .056
DDCV4 180 4.06 .760 .057
DDCV5 180 4.11 .832 .062
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DDCV1 .000 179 1.000 .000 -.11 .11
DDCV2 -.274 179 .784 -.017 -.14 .10
DDCV3 -1.977 179 .050 -.111 -.22 .00
DDCV4 .980 179 .328 .056 -.06 .17
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.5 Đào tạo và thăng tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DTTT1 180 4.39 .673 .050
DTTT2 180 4.02 .685 .051
DTTT3 180 3.74 .750 .056
DTTT4 180 4.12 .666 .050
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DTTT1 7.867 179 .000 .394 .30 .49
DTTT2 .435 179 .664 .022 -.08 .12
DTTT3 -4.670 179 .000 -.261 -.37 -.15
DTTT4 2.463 179 .015 .122 .02 .22
6.6 Văn hóa công ty
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
VHCT1 180 4.09 .742 .055
VHCT2 180 3.94 .694 .052
VHCT3 180 3.98 .672 .050
VHCT4 180 3.88 .687 .051
VHCT5 180 4.02 .647 .048
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VHCT1 1.607 179 .110 .089 -.02 .20
VHCT2 -1.181 179 .239 -.061 -.16 .04
VHCT3 -.333 179 .740 -.017 -.12 .08
VHCT4 -2.277 179 .024 -.117 -.22 -.02
VHCT5 .346 179 .730 .017 -.08 .11
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.7 Đồng nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DN1 180 4.32 .736 .055
DN2 180 4.01 .693 .052
DN3 180 3.72 .725 .054
DN4 180 3.98 .621 .046
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DN1 5.773 179 .000 .317 .21 .42
DN2 .215 179 .830 .011 -.09 .11
DN3 -5.140 179 .000 -.278 -.38 -.17
DN4 -.360 179 .719 -.017 -.11 .07
6.8 Động lực làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DLLV1 180 3.94 .644 .048
DLLV2 180 3.96 .624 .046
DLLV3 180 4.02 .612 .046
DLLV4 180 3.94 .586 .044
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DLLV1 -1.272 179 .205 -.061 -.16 .03
DLLV2 -.956 179 .340 -.044 -.14 .05
DLLV3 .366 179 .715 .017 -.07 .11
DLLV4 -1.272 179 .205 -.056 -.14 .03
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 7.1 Giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DLLV
Nam 147 3.9320 .50727 .04184
Nu 33 4.1061 .40998 .07137
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
Std. Error Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
DL LV
Equal variances
assumed .287 .593
-1.840 178 .067 -.17409 .09462 -.36081 .01263 Equal variances
not assumed
-2.104
56.31
7 .040 -.17409 .08273 -.33979 -.00838
7.2 Độ tuổi
Descriptives DLLV
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maximu m Lower
Bound
Upper Bound
Duoi 25 tuoi 31 4.0565 .47306 .08496 3.8829 4.2300 2.00 4.75
Tu 25 den 37
tuoi 111 3.9459 .49590 .04707 3.8527 4.0392 2.00 5.00
Tu 38 den 50
tuoi 32 3.9063 .51880 .09171 3.7192 4.0933 2.00 4.50
tren 50 tuoi 6 4.1250 .46771 .19094 3.6342 4.6158 3.75 5.00
Total 180 3.9639 .49447 .03686 3.8912 4.0366 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances DLLV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.290 3 176 .833
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.3 Trình độ học vấn
Descriptives DLLV
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maximu m Lower
Bound
Upper Bound
THPT 104 3.9808 .46176 .04528 3.8910 4.0706 2.00 5.00
Trung cap, cao
dang 48 3.8646 .58791 .08486 3.6939 4.0353 2.00 4.75
Dai hoc, sau dai
hoc 28 4.0714 .41865 .07912 3.9091 4.2338 3.00 5.00
Total 180 3.9639 .49447 .03686 3.8912 4.0366 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances DLLV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.460 2 177 .088
ANOVA DLLV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .827 2 .413 1.704 .185
Within Groups 42.938 177 .243
Total 43.765 179
7.4 Thâm niên công tác
Descriptives DLLV
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound
Duoi 1 nam 34 3.9485 .49152 .08429 3.7770 4.1200 2.00 4.50 Tu 1 den 3
nam 113 3.9889 .43990 .04138 3.9069 4.0709 2.25 5.00
Tren 4 nam 33 3.8939 .65857 .11464 3.6604 4.1275 2.00 5.00 Total 180 3.9639 .49447 .03686 3.8912 4.0366 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances DLLV
Levene Statistic df1 df2 Sig.