• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN

4. Hạn chế của đề tài

Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên ghế nhà trường, đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn dịch vụ Internet cáp quang của khách hàng cá nhân thành phố Huế” không thể tránh khỏi những khiếm khuyết:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mô hình có đến 7 biến độc lập, điều này gây ra rất nhiều khó khăn trong việc triển khai biến phù hợp và xử lí số liệu thu thập được, bên cạnh đó quá nhiều biến dẫn đến bảng hỏi dài làm khó khăn trong quá trình thu thập dữ liệu từ khách hàng.

Chất lượng dữ liệu thu thập không được đảm bảo do quá trình điều tra trong thời gian ngắn, khách hàng có thể hiểu nhầm ý trong bảng hỏi sang một nghĩa khác hay một số khách hàng khai sai dữ liệu. Ngoài ra, biến độc lập nhiều dấn đến việc triển khai từng biến gặp hạn chế và chưa được khai thác triệt để. Tiếp đến dữ liệu doanh nghiệp cung cấp vì lý do bảo mật nên vẫn còn hạn chế và thiếu đầy đủ.

Mẫu chưa mang tính đại diện cao vì đối tượng khách hàng mà tác giả tiếp xúc chủ yếu là sinh viên dẫn đến quan điểm không được khai thác từ nhiều góc nhìn và không được khách quan.

Việc chọn mẫu chỉ trong đề tài chủ yếu những khách hàng là cá nhân và hộ gia đình để phỏng vấn, đối tượng khách hàng doanh nghiệp không điều tra tới, đây là điểm thiếu sót, đề tài sẽ không nhận được sự đánh giá của các doanh nghiệp vì vậy giải pháp đưa ra trong đề tài cũng chưa phải là tối ưu cho tất cả các đối tượng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Nguyễn Thượng Thái. ( 2006) Giáo trình marketing dịch vụ

2. Nguyễn Văn An. (2012, May 25). Pháp lệnh 43/2002/PL-UBTVQH10 Bưu chính, viễn thông - Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL - Trung ương. Ủy Ban Thường Vụ Quốc Hội.

3. Philip Kotler, & Gary Armstrong, (2004). Những nguyên lý tiếp thị (Tập 2).

(Trần Văn Chánh & Huỳnh Văn Thanh, Trans). NXB Thống Kê.

4. Philip Kotler và Gary Armstrong, 2012. Giáo trình Marketing căn bản, bản 14, xuất bản 2012.

5. Võ Thị Ngọc Thúy. Tạp chí Phát triển Kinh tế, 27(10), 56-75

6. Nguyễn Anh Toàn. (2015). Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang. Đại học Kinh Tế Huế.

7. Nguyễn Đình Thọ, & Nguyễn Thị Mai Trang. (2009). Nghiên Cứu Khoa Học Trong Quản Trị Kinh Doanh. TP. Hồ Chí Minh: NXB Thống kê.

8. Nguyễn Đình Thọ. (2014). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh (593 trang). NXB Lao Động -Xã Hội.

9. Hoàng Nguyễn Nhật Linh. (2015). Phân tích mối liên hệ giữa chính sách marketing mix và giá trị thương hiệu dựa vào khách hàng tại công ty cổ phần viễn thông FPT- Chi nhánh Huế.

10. Nguyễn Hữu Tình. (2014). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ internet ADSL FPT Telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

11. Nguyễn Thị Mai Trang. (2006). CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, SỰ THỎA MÃN, VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG SIÊU THỊ TẠI TPHCM.

TẠP CHÍ PHÁT TRIỂN KH&CN, 9.

12. Nguyễn Thị Mơ. (2005). Lựa chọn bước đi và giải pháp để Việt Nam mở cửa về dịch vụ thương mại. Nhà xuất bản Lý luận chính trị.

13. Nguyễn Thượng Thái. (2007).Quản trị marketing dịch vụ. Học viện Công nghệ và Bưu chính viễn thông.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Nguyễn Văn An. (2012, May 25). Pháp lệnh 43/2002/PL-UBTVQH10 Bưu chính, viễn thông - Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBQPPL-Trung ương.Ủy Ban Thường Vụ Quốc Hội.

15. Phạm Thị Thủy. (2015). Quản lý dịch vụ tài chính bưu chính trên địa bàn tỉnh Sơn La. Trường Cao Đẳng Sơn La, 13.

16. Philip Kotler, & Gary Armstrong. (2004). Những nguyên lý tiếp thị (Tập 2).

(Trần Văn Chánh & Huỳnh Văn Thanh, Trans.). NXB Thống Kê.

17. Phòng Kế hoạch-Kinh doanh. (2019). Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017- 2018

18. Phòng tổng hợp nhân sự. (2019). Sơ đồ cơ cấu tổ chức FPT Telecom chi nhánh Huế

19. Phòng Tổng hợp nhân sự. (2019).Tình hình nguồn nhân lực của FPT Chi nhánh Huế

20. Trần Minh Đạo. (2012). Giáo trình Marketing căn bản. Đại học kinh tế quốc dân.

Trang web tham khảo

1. Công ty cổ phần viễn thông FPT . https://www.fpt.com.vn/vi

2. Tổng cục thống kê. https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=721 3.

https://voer.edu.vn/m/thi-truong-tieu-dung-va-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/e397dba6

4. https://www.dammio.com/2019/01/11/toc-do-internet-o-viet-nam-dau-nam-2019 http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/bitstream/DHKTHue_123456789/2081/1/yen

.pdf

5. Các đặc trưng của dịch vụ | Quantri.vn. (n.d.). Retrieved 10 April 2017, from http://quantri.vn/dict/details/7915-cac-dac-trung-cua-dich-vu

6. Cục viễn thông, Bộ Thông tin và truyền thông. (2016). Dữ liệu thống kê.

Retrieved 10 April 2017, from

http://vnta.gov.vn/thongke/Trang/dulieuthongke.aspx

7. LuanVanA-Z. (2015a, May 4). Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action- TRA). Retrieved from http://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. http://www.luanvan.co/luan-van/de-tai-nghien-cuu-cac-nhan-to-tac-dong-den- viec-lua-chon-nha-cung-cap-dich-vu-internet-adsl-cua-cac-ho-gia-dinh-tai-tp-57653/

9. https://www.dammio.com/2019/01/11/toc-do-internet-o-viet-nam-dau-nam-2019

https://toplist.vn/top-list/nha-cung-cap-dich-vu-internet-nhanh-va-chat-luong-nhat-viet-nam-11944.htm

10. http://thuvienso.hce.edu.vn/doc/giao-trinh-marketing-dich-vu-phan-1-415543.html

11. LuanVanA-Z. (2015a, May 4). Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action- TRA). Retrieved from http://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html

12. LuanVanA-Z. (2015b, June 13). Khái niệm về dịch vụ viễn thông. Retrieved from http://luanvanaz.com/khai-niem-ve-dich-vu-vien-thong.html

13. LuanVanA-Z. (2015c, November 24). Thuyết hành vi dự định (Theory of Planned Behavior - TPB). Retrieved from http://luanvanaz.com/thuyet-hanh-vi-du-dinh-theory-of-planned-behavior-tpb.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT

PHẦN 1: THÔNG TIN TỔNG QUÁT

1.1. Anh (Chị) đã hoặc đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của nhà mạng nào?

*Nếu chọn các phương án từ 1 đến 4 thì bỏ qua“câu 1.2.”

1. FPT Telecom 2. VNPT

3. Viettel 4. Khác. ...(vui lòng ghi rõ)

5. Chưa từng sử dụng dịch vụ này (trả lời tiếp câu 1.2)

1.2. Anh (Chị) có ý định sẽ sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của nhà mạng nào?

1. FPT Telecom 2. VNPT

3. Viettel 4. Khác. ...(vui lòng ghi rõ)

Câu 2: Tại sao Anh (Chị) sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của nhà mạng mà Anh (Chị) đã chọn ở câu trên?

(có thể chọn nhiều đáp án)

 1. Mức giá hợp lý hơn so với các nhà mạng khác

 2.Tốc độ mạng ổn định, không bị chập chờn

 3. Chăm sóc khách hàng tốt

 4. Có các chương trình khuyến mại hấp dẫn

5. Khác (vui lòng ghi rõ)...

Câu 3: Mục đích mà Anh (Chị) sử dụng dịch vụ Internet cáp quang?

(có thể chọn nhiều đáp án)

1. Công việc 2. Học tập, nghiên cứu

3. Giải trí 4. Mua bán hàng hóa, kinh doanh

trực tuyến

5. Khác (vui lòng ghi rõ)...

Câu 4: Anh (Chị) biết đến dịch vụ Internet cáp quang của nhà mạng đó qua nguồn thông tin nào?

(có thể chọn nhiều đáp án)

1. Truyền hình, báo chí 2. Báo mạng, Internet

3. Nhân viên tiếp thị trực tiếp 4.Bạn bè, người thân giới thiệu 5. Tờ rơi 6. Khác (vui lòng ghi rõ)...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG

Câu 5:

Anh (Chị) vui lòng cho biết, các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của mình khi Anh (Chị) lựa chọn việc lắp đặt Internet cáp quang của nhà mạng mà Anh (Chị) lựa chọn.

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh(chị) với mỗi phát biểu trong bảng sau cho dịch vụ Internet cáp quang.

Bằng cách TÍCH vào số lựa chọn từ 1 đến 5 theo quy ước dưới đây:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5

Sản phẩm dịch vụ

1 Dịch vụ Internet cáp quang nhà mạng này có chất lượng cao.

2 Tốc độ đường truyền của nhà mạng này nhanh.

3 Đường truyền của nhà mạng này ổn định.

4 Có thể truy cập tốt vào giờ cao điểm.

5 Các gói cước đa dạng phù hợp nhu cầu khác nhau của khách hàng

Giá cả

6 Mức giá của các gói cước công ty đưa ra hợp lý 7 Quy định mức giá tương xứng với chất lượng dịch vụ.

8 Thông báo rõ ràng khi có sự thay đổi về giá dịch vụ Phân phối

9 Luôn tìm được địa điểm giao dịch và đăng kí khi cần.

10 Thời gian đăng kí đến khi lắp mạng nhanh chóng.

11 Công ty có mạng lưới hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng dịch vụ internet của khách hàng

Xúc tiến

12 Nhà mạng quảng cáo các dịch vụ thu hút sự chú ý của công chúng.

13 Nhà mạng giới thiệu sản phẩm dịch vụ đến khách hàng thường xuyên

14 Nhà mạng có nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá gói cước hấp dẫn

15 Nhà mạng thường có các chương trình quà tặng cho khách hàng

16 Nhà mạng này trung thực trong quảng cáo dịch vụ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý SPSS

 Cơ cấu theo nhà mạng sử dụng

Nhà mạng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

FPT 50 33,3 33,3 33,3

VNPT 49 32,7 32,7 66,0

Valid

Viettel 51 34,0 34,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

 Cơ cấu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

< 3 trieu 79 52,7 52,7 52,7

3 den <5 25 16,7 16,7 69,3

Valid 5 den <10 35 23,3 23,3 92,7

> 10 11 7,3 7,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

 Cơ cấu theo nghề nghiệp

nghe nghiep Frequenc

y

Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

hoc sinh,sinh vien 98 65,3 65,3 65,3

giao vien,giang vien 8 5,3 5,3 70,7

kinh doanh buon ban 5 3,3 3,3 74,0

cong nhan 20 13,3 13,3 87,3

Valid nhan vien van phong 15 10,0 10,0 97,3

huu tri 1 ,7 ,7 98,0

Noi tro 3 2,0 2,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

 Cơ cấu mẫu theo trình độ

hoc van Freque ncy

Perce nt

Valid Percent

Cumula tive Percent

pho thong 11 7,3 7,3 7,3

trung cap,dai hoc, cao dang 120 80,0 80,0 87,3

Val

id tieu hoc, thcs 3 2,0 2,0 89,3

sau dai hoc 16 10,7 10,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

nam 66 44,0 44,0 44,0

Valid nu 84 56,0 56,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

 Cơ cấu theo độ tuổi

tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

<18 8 5,3 5,3 5,3

18 den < 35 125 83,3 83,3 88,7

Valid 35 den < 50 14 9,3 9,3 98,0

> 50 3 2,0 2,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

 Mục đích sử dụng Internet cáp quang của khách hàng

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$mdsda 150 100,0% 0 0,0% 150 100,0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

$mdsd Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

muc dich cong viec 92 29,2% 61,3%

giai tri 111 35,2% 74,0%

hoc tap, nghien cuu 80 25,4% 53,3%

mdsda

mua ban hang hoa, kinh doanh truc

tuyen 23 7,3% 15,3%

khac 9 2,9% 6,0%

Total 315 100,0% 210,0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

$nm*$mdsd Crosstabulation

mdsda Total

muc dich cong viec

giai tri hoc tap, nghien cuu

mua ban hang hoa, kinh doanh

truc tuyen

khac

FPT Count 35 36 27 5 2 50

VNPT Count 24 36 21 9 6 49

Viettel Count 33 39 32 9 1 51

Total Count 92 111 80 23 9 150

a.Dichotomy group tabulated at value 1.

$ptbd Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

biet qua truyen hinh bao chi 38 16,0% 25,3%

bao mang, internet 55 23,2% 36,7%

nhan vien tiep truc tuyen 30 12,7% 20,0%

ptbda

ban be, nguoi than gioi thieu 95 40,1% 63,3%

to roi 14 5,9% 9,3%

khac 5 2,1% 3,3%

Total 237 100,0% 158,0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

 Đánh giá độ tin cậy của thang đo

 Sản phẩm dịch vụ

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DV1 14,86 7,772 ,758 ,865

DV2 14,99 7,725 ,781 ,860

DV3 14,97 7,382 ,796 ,856

DV4 15,12 7,918 ,651 ,890

DV5 14,77 8,338 ,713 ,876

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Giá cả

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 7,07 2,377 ,721 ,790

GC2 7,08 2,598 ,736 ,779

GC3 7,02 2,436 ,706 ,804

 Phân phối

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PP1 7,97 1,771 ,609 ,780

PP2 7,53 1,821 ,647 ,739

PP3 7,88 1,690 ,704 ,679

 Xúc tiến

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1 14,90 6,252 ,642 ,788

XT2 14,85 5,473 ,719 ,762

XT3 14,93 5,880 ,681 ,775

XT4 15,09 5,817 ,636 ,788

XT5 14,93 6,538 ,451 ,840

 Con người

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CN1 11,81 2,640 ,715 ,637

CN2 11,78 2,683 ,728 ,634

CN3 11,81 2,663 ,619 ,686

CN4 12,18 3,303 ,287 ,862

 Phương tiện hữu hình

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 8,05 1,843 ,732 ,833

HH2 8,11 1,814 ,774 ,793

HH3 8,02 1,966 ,746 ,821

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Quy trình dịch vụ

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QT1 11,86 2,698 ,451 ,740

QT2 11,85 2,569 ,583 ,675

QT3 11,87 2,157 ,555 ,693

QT4 11,80 2,403 ,614 ,654

 Quyết định sử dụng

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QT1 11,86 2,698 ,451 ,740

QT2 11,85 2,569 ,583 ,675

QT3 11,87 2,157 ,555 ,693

QT4 11,80 2,403 ,614 ,654

 Rút trích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,887

Approx. Chi-Square 2500,122

Bartlett's Test of Sphericity df 325

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

DV1 1,000 ,774

DV2 1,000 ,775

DV3 1,000 ,822

DV4 1,000 ,790

DV5 1,000 ,753

GC1 1,000 ,787

GC2 1,000 ,802

GC3 1,000 ,741

PP1 1,000 ,654

PP2 1,000 ,743

PP3 1,000 ,770

XT1 1,000 ,708

XT2 1,000 ,741

XT3 1,000 ,731

XT4 1,000 ,665

XT5 1,000 ,544

CN1 1,000 ,827

CN2 1,000 ,773

CN3 1,000 ,759

HH1 1,000 ,780

HH2 1,000 ,796

HH3 1,000 ,799

QT1 1,000 ,613

QT2 1,000 ,603

QT3 1,000 ,666

QT4 1,000 ,751

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sinh viên: Nguyễn Thị Phương

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 10,474 40,284 40,284 10,474 40,284 40,284 3,362 12,932 12,932

2 2,228 8,569 48,853 2,228 8,569 48,853 2,944 11,323 24,255

3 1,649 6,342 55,195 1,649 6,342 55,195 2,820 10,846 35,101

4 1,370 5,268 60,463 1,370 5,268 60,463 2,795 10,750 45,851

5 1,261 4,851 65,315 1,261 4,851 65,315 2,648 10,184 56,035

6 1,134 4,361 69,676 1,134 4,361 69,676 2,417 9,298 65,333

7 1,052 4,047 73,723 1,052 4,047 73,723 2,181 8,390 73,723

8 ,740 2,846 76,569

9 ,735 2,828 79,397

10 ,643 2,472 81,869

11 ,584 2,247 84,116

12 ,478 1,837 85,953

13 ,465 1,789 87,742

14 ,424 1,631 89,373

15 ,355 1,367 90,740

16 ,340 1,306 92,046

17 ,303 1,165 93,211

18 ,291 1,119 94,330

19 ,244 ,939 95,269

20 ,227 ,873 96,142

21 ,218 ,837 96,978

22 ,211 ,811 97,789

23 ,178 ,686 98,476

24 ,155 ,596 99,071

25 ,132 ,509 99,580

26 ,109 ,420 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DV3 ,830

DV4 ,820

DV2 ,628

DV1 ,598

DV5 ,589

XT3 ,763

XT2 ,750

XT1 ,700

XT4 ,599

XT5 ,515

CN3 ,804

CN1 ,797

CN2 ,765

QT1 ,531

GC1 ,836

GC3 ,816

GC2 ,801

HH2 ,797

HH1 ,784

HH3 ,754

PP2 ,807

PP3 ,653

PP1 ,611

QT4 ,765

QT3 ,689

QT2 ,675

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.

 Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,727

Approx. Chi-Square 243,935

Bartlett's Test of Sphericity df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,419 80,618 80,618 2,419 80,618 80,618

2 ,366 12,210 92,828

3 ,215 7,172 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

QD3 ,919

QD2 ,909

QD1 ,865

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sinh viên: Nguyễn Thị Phương

 Phân tích tương quan

Correlations

QD DV GC PP XT CN HH QT

Pearson Correlation 1 ,385** ,284** ,261** ,304** ,271** ,172* ,268**

QD Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,001 ,000 ,001 ,035 ,001

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,385** 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

DV Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,284** ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

GC Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,261** ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000

PP Sig. (2-tailed) ,001 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,304** ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000

XT Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,271** ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000

CN Sig. (2-tailed) ,001 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,172* ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000

HH Sig. (2-tailed) ,035 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Pearson Correlation ,268** ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1

QT Sig. (2-tailed) ,001 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

 Đánh giá độ phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,751a ,564 ,542 ,67640879 1,996

a. Predictors: (Constant), QT, HH, CN, XT, PP, GC, DV b. Dependent Variable: QD

 Giả định phân phối chuẩn của phần dư

 Kiểm định độ phù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Regression 84,663 9 9,407 20,470 ,000b

1 Residual 64,337 140 ,460

Total 149,000 149

a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), VNPT, HH, GC, CN, PP, DV, XT, QT, FPT

Trường Đại học Kinh tế Huế