CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA ĐẠI LÝ BÁN LẺ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN AN PHÚ:
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận:
3. Hạn chế của đề tài:
Trong khuôn khổ cho phép của Công ty và với vai trò là một sinh viên thực tập, nghiên cứu của tôi về hoạt động phân phối của công ty vẫn chưa thể đánh giá và phân tích đầy đủ về thực trạng công tác này tại đơn vị.
Về mặt thông tin và số liệu mà công ty cung cấp vẫn còn hạn chế, có một vài số liệu hầu như không được tiếp cận. Vì doanh nghiệp có quy mô nhỏ nên việc phân phối đến các đại lý vẫn chưa bao phủ toàn bộ thị trường tỉnh, đặc biệt là phân phối đến các đại lý bán lẻ chỉ nằm ở mức số lượng 52 đại lý nên việc tiến hành phân tích nhân tố chỉ dừng lại ở 49 mẫu quan sát.
Vì thời gian thực tập tại doanh nghiệp chỉ kéo dài 6 tuần nên kinh nghiệm thực tế cũng như độ am hiểu về doanh nghiệp và các chích sách doanh nghiệp dành cho các đại lý cũng còn nhiều hạn chế.
Là lần đầu tiên tiến hành khảo sát trực tiếp nên vẫn còn bỡ ngỡ và chưa khai thác triệt để thông tin từ phía khách hàng.
Đặc biệt là trong thời gian qua sinh viên chỉ tiếp xúc các bài ở hình thức tiểu luận và báo cáo là chủ yếu nên khi thực hiện đề tài nghiên cứu này sẽ khó tránh khỏi những sai sót trong tình làm bài.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[2] GS. TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.
[3] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
[4] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí (2011), Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ Viễn thông trên thị trường Việt Nam,
<http://www.mbavn.org/view_news.php?id=2399>
[5] Khóa luận “Đánh giá của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối sữa bột Enfa của doanh nghiệp tư nhân Sanh Trang tại thành phố Huế.” Của sinh viên Nguyễn Đặng Thảo Tiên – K42QTKD Thương Mại
[6] Khóa luận “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần An Phú” sinh viên Lê Quang Long – K45A QTKD Tổng Hợp.
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC A. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS
1. Thống kê mô tả:
Thống kê số năm lấy hàng:
cua hang a/c da lap VLXD tu cong ty bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1-3 nam 2 4,1 4,1 4,1
3-5 nam 18 36,7 36,7 40,8
tren 5 nam 29 59,2 59,2 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê số lần đặt hàng:
cua hang a/c co thuong xuyen dat hang tai cong ty khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1-3 lan/ 1 thang 8 16,3 16,3 16,3
3-5 lan/ 1 thang 17 34,7 34,7 51,0
tren 5 lan/ 1 thang 24 49,0 49,0 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê số tiền/lần đặt hàng:
so tien 1 lan dat hàng cua cua hang a/c khoang bao nhieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
10-50 trieu dong 31 63,3 63,3 63,3
50-70 trieu dong 18 36,7 36,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về cung cấp hàng hóa:
Statistics giao hang kip
thoi
giao hang day du
dam bao chat luong
mau va thong tin san pham
moi N
Valid 49 49 49 49
Missing 0 0 0 0
Đại học kinh tế Huế
Mean 3,71 3,98 3,84 3,73
giao hang kip thoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 8,2 8,2 8,2
trung lap 16 32,7 32,7 40,8
dong y 19 38,8 38,8 79,6
rat dong y 10 20,4 20,4 100,0
Total 49 100,0 100,0
giao hang day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
khong dong y 1 2,0 2,0 6,1
trung lap 7 14,3 14,3 20,4
dong y 25 51,0 51,0 71,4
rat dong y 14 28,6 28,6 100,0
Total 49 100,0 100,0
dam bao chat luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 4 8,2 8,2 10,2
trung lap 10 20,4 20,4 30,6
dong y 21 42,9 42,9 73,5
rat dong y 13 26,5 26,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
mau va thong tin san pham moi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 3 6,1 6,1 8,2
trung lap 15 30,6 30,6 38,8
dong y 19 38,8 38,8 77,6
Đại học kinh tế Huế
rat dong y 11 22,4 22,4 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về chính sách bán hàng:
Statistics ty le chiet khau phuong thuc
thanh toan tien loi
gia sp hop ly dung nhu gia da thoa thuan
doi hang khi hu hong
N
Valid 49 49 49 49 49
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,92 3,71 3,78 3,67 3,86
ty le chiet khau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
khong dong y 2 4,1 4,1 8,2
trung lap 4 8,2 8,2 16,3
dong y 31 63,3 63,3 79,6
rat dong y 10 20,4 20,4 100,0
Total 49 100,0 100,0
phuong thuc thanh toan tien loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
khong dong y 1 2,0 2,0 6,1
trung lap 14 28,6 28,6 34,7
dong y 24 49,0 49,0 83,7
rat dong y 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
gia sp hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 8,2 8,2 8,2
trung lap 11 22,4 22,4 30,6
Đại học kinh tế Huế
rat dong y 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
dung nhu gia da thoa thuan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 6,1 6,1 6,1
trung lap 17 34,7 34,7 40,8
dong y 22 44,9 44,9 85,7
rat dong y 7 14,3 14,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
doi hang khi hu hong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 8,2 8,2 8,2
trung lap 7 14,3 14,3 22,4
dong y 30 61,2 61,2 83,7
rat dong y 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về cơ sở vật chất – trang thiết bị:
Statistics
ho tro mau ma ho tro cong cu quang cao N
Valid 49 49
Missing 0 0
Mean 3,27 3,53
ho tro mau ma
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 12 24,5 24,5 24,5
trung lap 18 36,7 36,7 61,2
dong y 13 26,5 26,5 87,8
rat dong y 6 12,2 12,2 100,0
Đại học kinh tế Huế
Total 49 100,0 100,0
ho tro cong cu quang cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 1 2,0 2,0 4,1
trung lap 21 42,9 42,9 46,9
dong y 23 46,9 46,9 93,9
rat dong y 3 6,1 6,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về nghiệp vụ bán hàng:
Statistics nhan vien san
sang giai quyet thac mac
nhan vien co thai do nhiet
tinh
nhan vien cung cap thong ti ve
san pham
nhan vien san sang van
chuyen N
Valid 49 49 49 49
Missing 0 0 0 0
Mean 3,61 3,67 3,63 3,49
nhan vien san sang giai quyet thac mac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 12,2 12,2 12,2
trung lap 11 22,4 22,4 34,7
dong y 28 57,1 57,1 91,8
rat dong y 4 8,2 8,2 100,0
Total 49 100,0 100,0
nhan vien co thai do nhiet tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 2 4,1 4,1 6,1
trung lap 16 32,7 32,7 38,8
dong y 23 46,9 46,9 85,7
Đại học kinh tế Huế
Total 49 100,0 100,0
nhan vien cung cap thong ti ve san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 8,2 8,2 8,2
trung lap 13 26,5 26,5 34,7
dong y 29 59,2 59,2 93,9
rat dong y 3 6,1 6,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
nhan vien san sang van chuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 12,2 12,2 12,2
trung lap 20 40,8 40,8 53,1
dong y 16 32,7 32,7 85,7
rat dong y 7 14,3 14,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về quan hệ cá nhân:
Statistics cty tang qua
cho dai ly
cty co mqh tot cty to chuc khen thuong N
Valid 49 49 49
Missing 0 0 0
Mean 3,76 3,82 3,59
cty tang qua cho dai ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 5 10,2 10,2 12,2
trung lap 8 16,3 16,3 28,6
dong y 26 53,1 53,1 81,6
rat dong y 9 18,4 18,4 100,0
Total 49 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
cty co mqh tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 16,3 16,3 16,3
trung lap 5 10,2 10,2 26,5
dong y 24 49,0 49,0 75,5
rat dong y 12 24,5 24,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
cty to chuc khen thuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
khong dong y 5 10,2 10,2 12,2
trung lap 15 30,6 30,6 42,9
dong y 20 40,8 40,8 83,7
rat dong y 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thống kê đánh giá của khách hàng về mức độ hài lòng chung:
Statistics hai long ve chinh sach
dap ung duoc ky vong
cty pp vlxd tot nhat N
Valid 49 49 49
Missing 0 0 0
Mean 3,94 3,88 4,10
hai long ve chinh sach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
trung lap 8 16,3 16,3 20,4
dong y 30 61,2 61,2 81,6
rat dong y 9 18,4 18,4 100,0
Total 49 100,0 100,0
dap ung duoc ky vong
Đại học kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 6,1 6,1 6,1
trung lap 13 26,5 26,5 32,7
dong y 20 40,8 40,8 73,5
rat dong y 13 26,5 26,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
cty pp vlxd tot nhat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
trung lap 6 12,2 12,2 14,3
dong y 29 59,2 59,2 73,5
rat dong y 13 26,5 26,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha:
Cung cấp hàng hóa:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,825 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
giao hang kip thoi 11,55 5,919 ,613 ,797
giao hang day du 11,29 5,333 ,718 ,749
dam bao chat luong 11,43 5,458 ,637 ,787
mau va thong tin san pham
moi 11,53 5,588 ,637 ,786
Đại học kinh tế Huế
Chính sách bán hàng:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,874 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ty le chiet khau 15,02 7,187 ,813 ,818
phuong thuc thanh toan tien
loi 15,22 7,219 ,800 ,822
gia sp hop ly 15,16 7,973 ,715 ,844
dung nhu gia da thoa thuan 15,27 8,824 ,528 ,886
doi hang khi hu hong 15,08 8,327 ,663 ,856
Cơ sở vật chất – trang thiết bị:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,695 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ho tro mau ma 3,53 ,546 ,553 .
ho tro cong cu quang cao 3,27 ,949 ,553 .
Nghiệp vụ bán hàng:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,849 4
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted nhan vien san sang giai
quyet thac mac 10,80 4,332 ,729 ,790
nhan vien co thai do nhiet
tinh 10,73 4,282 ,695 ,805
nhan vien cung cap thong ti
ve san pham 10,78 4,678 ,715 ,801
nhan vien san sang van
chuyen 10,92 4,327 ,628 ,837
Quan hệ cá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,852 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
cty tang qua cho dai ly 7,41 3,122 ,733 ,783
cty co mqh tot 7,35 2,940 ,748 ,768
cty to chuc khen thuong 7,57 3,208 ,687 ,826
Mức độ hài lòng chung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,817 3
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
hai long ve chinh sach 7,98 2,020 ,651 ,768
dap ung duoc ky vong 8,04 1,582 ,681 ,754
cty pp vlxd tot nhat 7,82 2,028 ,704 ,725
3. Phân tích nhân tố:
3.1 phân tích nhân tố lần 1:
Biến độc lập:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,705
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 485,666
Df 153
Sig. ,000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5,072 28,180 28,180 5,072 28,180 28,180 3,488 19,376 19,376
2 3,195 17,750 45,931 3,195 17,750 45,931 2,839 15,770 35,146
3 2,572 14,288 60,219 2,572 14,288 60,219 2,791 15,508 50,654
4 1,482 8,232 68,451 1,482 8,232 68,451 2,673 14,852 65,505
5 1,078 5,990 74,441 1,078 5,990 74,441 1,608 8,936 74,441
6 ,854 4,745 79,186
7 ,632 3,514 82,699
8 ,531 2,949 85,649
9 ,494 2,745 88,394
10 ,417 2,316 90,710
11 ,348 1,936 92,645
12 ,295 1,637 94,282
13 ,258 1,431 95,714
14 ,218 1,214 96,927
15 ,179 ,992 97,919
16 ,151 ,839 98,759
17 ,126 ,702 99,460
18 ,097 ,540 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
ty le chiet khau ,908
phuong thuc thanh toan tien
loi ,883
gia sp hop ly ,828
doi hang khi hu hong dung nhu gia da thoa thuan nhan vien cung cap thong ti
ve san pham ,867
nhan vien co thai do nhiet
tinh ,781
nhan vien san sang giai quyet thac mac
nhan vien san sang van chuyen
giao hang day du ,875
giao hang kip thoi ,802
mau va thong tin san pham
moi ,776
dam bao chat luong ,754
cty co mqh tot ,868
cty tang qua cho dai ly ,857
cty to chuc khen thuong ,773
ho tro mau ma ,877
ho tro cong cu quang cao
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Biến phụ thuộc:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,718
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 50,456
Df 3
Sig. ,000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,219 73,975 73,975 2,219 73,975 73,975
2 ,427 14,232 88,206
3 ,354 11,794 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 cty pp vlxd tot nhat ,874 dap ung duoc ky vong ,862 hai long ve chinh sach ,844 Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.2 phân tích nhân tố lần 2:
Biến độc lập:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,631
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 274,070
Df 66
Sig. ,000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,347 27,888 27,888 3,347 27,888 27,888 2,666 22,214 22,214
2 2,691 22,427 50,315 2,691 22,427 50,315 2,497 20,806 43,021
3 1,943 16,189 66,505 1,943 16,189 66,505 2,434 20,284 63,305
4 1,269 10,575 77,080 1,269 10,575 77,080 1,653 13,776 77,080
5 ,546 4,549 81,629
6 ,525 4,375 86,004
7 ,427 3,561 89,565
8 ,412 3,431 92,996
9 ,284 2,367 95,363
10 ,251 2,094 97,457
11 ,190 1,583 99,040
12 ,115 ,960 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
giao hang day du ,871
mau va thong tin san pham
moi ,801
dam bao chat luong ,783
giao hang kip thoi ,778
ty le chiet khau ,915
gia sp hop ly ,885
phuong thuc thanh toan tien
loi ,874
cty co mqh tot ,899
cty tang qua cho dai ly ,863
cty to chuc khen thuong ,817
nhan vien cung cap thong ti
ve san pham ,891
nhan vien co thai do nhiet
tinh ,805
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4. Tương quan:
4.1 Tương quan lần 1:
Correlations
HLC CCHH CSBH NVBH QHCN
HLC
Pearson Correlation 1 ,225 ,402** ,570** ,773**
Sig. (2-tailed) ,120 ,004 ,000 ,000
N 49 49 49 49 49
CCHH
Pearson Correlation ,225 1 ,005 -,048 ,109
Sig. (2-tailed) ,120 ,974 ,744 ,454
N 49 49 49 49 49
CSBH
Pearson Correlation ,402** ,005 1 ,270 ,201
Sig. (2-tailed) ,004 ,974 ,061 ,165
N 49 49 49 49 49
NVBH Pearson Correlation ,570** -,048 ,270 1 ,356*
Sig. (2-tailed) ,000 ,744 ,061 ,012
Đại học kinh tế Huế
N 49 49 49 49 49
QHCN
Pearson Correlation ,773** ,109 ,201 ,356* 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,454 ,165 ,012
N 49 49 49 49 49
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4.2 Tương quan lần 2:
Correlations
HLC CSBH NVBH QHCN
HLC
Pearson Correlation 1 ,402** ,570** ,773**
Sig. (2-tailed) ,004 ,000 ,000
N 49 49 49 49
CSBH
Pearson Correlation ,402** 1 ,270 ,201
Sig. (2-tailed) ,004 ,061 ,165
N 49 49 49 49
NVBH
Pearson Correlation ,570** ,270 1 ,356*
Sig. (2-tailed) ,000 ,061 ,012
N 49 49 49 49
QHCN
Pearson Correlation ,773** ,201 ,356* 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,165 ,012
N 49 49 49 49
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Hồi quy:
Model Summaryb Model R R Square Adjusted
R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F Change
1 ,856a ,732 ,714 ,35042 ,732 41,002 3 45 ,000 2,325
a. Predictors: (Constant), QHCN, CSBH, NVBH b. Dependent Variable: HLC
Đại học kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 15,105 3 5,035 41,002 ,000b
Residual 5,526 45 ,123
Total 20,630 48
a. Dependent Variable: HLC
b. Predictors: (Constant), QHCN, CSBH, NVBH
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) ,558 ,341 1,639 ,108
CSBH ,161 ,066 ,196 2,431 ,019 ,914 1,094
NVBH ,271 ,078 ,293 3,465 ,001 ,832 1,201
QHCN ,486 ,064 ,629 7,571 ,000 ,862 1,161
a. Dependent Variable: HLC