• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA ĐẠI LÝ BÁN LẺ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN AN PHÚ:

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận:

3. Hạn chế của đề tài:

Trong khuôn khổ cho phép của Công ty và với vai trò là một sinh viên thực tập, nghiên cứu của tôi về hoạt động phân phối của công ty vẫn chưa thể đánh giá và phân tích đầy đủ về thực trạng công tác này tại đơn vị.

Về mặt thông tin và số liệu mà công ty cung cấp vẫn còn hạn chế, có một vài số liệu hầu như không được tiếp cận. Vì doanh nghiệp có quy mô nhỏ nên việc phân phối đến các đại lý vẫn chưa bao phủ toàn bộ thị trường tỉnh, đặc biệt là phân phối đến các đại lý bán lẻ chỉ nằm ở mức số lượng 52 đại lý nên việc tiến hành phân tích nhân tố chỉ dừng lại ở 49 mẫu quan sát.

Vì thời gian thực tập tại doanh nghiệp chỉ kéo dài 6 tuần nên kinh nghiệm thực tế cũng như độ am hiểu về doanh nghiệp và các chích sách doanh nghiệp dành cho các đại lý cũng còn nhiều hạn chế.

Là lần đầu tiên tiến hành khảo sát trực tiếp nên vẫn còn bỡ ngỡ và chưa khai thác triệt để thông tin từ phía khách hàng.

Đặc biệt là trong thời gian qua sinh viên chỉ tiếp xúc các bài ở hình thức tiểu luận và báo cáo là chủ yếu nên khi thực hiện đề tài nghiên cứu này sẽ khó tránh khỏi những sai sót trong tình làm bài.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

[2] GS. TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.

[3] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[4] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí (2011), Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ Viễn thông trên thị trường Việt Nam,

<http://www.mbavn.org/view_news.php?id=2399>

[5] Khóa luận “Đánh giá của các cửa hàng bán lẻ đối với hoạt động phân phối sữa bột Enfa của doanh nghiệp tư nhân Sanh Trang tại thành phố Huế.” Của sinh viên Nguyễn Đặng Thảo Tiên – K42QTKD Thương Mại

[6] Khóa luận “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần An Phú” sinh viên Lê Quang Long – K45A QTKD Tổng Hợp.

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC A. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS

1. Thống kê mô tả:

 Thống kê số năm lấy hàng:

cua hang a/c da lap VLXD tu cong ty bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1-3 nam 2 4,1 4,1 4,1

3-5 nam 18 36,7 36,7 40,8

tren 5 nam 29 59,2 59,2 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê số lần đặt hàng:

cua hang a/c co thuong xuyen dat hang tai cong ty khong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1-3 lan/ 1 thang 8 16,3 16,3 16,3

3-5 lan/ 1 thang 17 34,7 34,7 51,0

tren 5 lan/ 1 thang 24 49,0 49,0 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê số tiền/lần đặt hàng:

so tien 1 lan dat hàng cua cua hang a/c khoang bao nhieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

10-50 trieu dong 31 63,3 63,3 63,3

50-70 trieu dong 18 36,7 36,7 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về cung cấp hàng hóa:

Statistics giao hang kip

thoi

giao hang day du

dam bao chat luong

mau va thong tin san pham

moi N

Valid 49 49 49 49

Missing 0 0 0 0

Đại học kinh tế Huế

Mean 3,71 3,98 3,84 3,73

giao hang kip thoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 8,2 8,2 8,2

trung lap 16 32,7 32,7 40,8

dong y 19 38,8 38,8 79,6

rat dong y 10 20,4 20,4 100,0

Total 49 100,0 100,0

giao hang day du

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1

khong dong y 1 2,0 2,0 6,1

trung lap 7 14,3 14,3 20,4

dong y 25 51,0 51,0 71,4

rat dong y 14 28,6 28,6 100,0

Total 49 100,0 100,0

dam bao chat luong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 4 8,2 8,2 10,2

trung lap 10 20,4 20,4 30,6

dong y 21 42,9 42,9 73,5

rat dong y 13 26,5 26,5 100,0

Total 49 100,0 100,0

mau va thong tin san pham moi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 3 6,1 6,1 8,2

trung lap 15 30,6 30,6 38,8

dong y 19 38,8 38,8 77,6

Đại học kinh tế Huế

rat dong y 11 22,4 22,4 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về chính sách bán hàng:

Statistics ty le chiet khau phuong thuc

thanh toan tien loi

gia sp hop ly dung nhu gia da thoa thuan

doi hang khi hu hong

N

Valid 49 49 49 49 49

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,92 3,71 3,78 3,67 3,86

ty le chiet khau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1

khong dong y 2 4,1 4,1 8,2

trung lap 4 8,2 8,2 16,3

dong y 31 63,3 63,3 79,6

rat dong y 10 20,4 20,4 100,0

Total 49 100,0 100,0

phuong thuc thanh toan tien loi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 4,1 4,1 4,1

khong dong y 1 2,0 2,0 6,1

trung lap 14 28,6 28,6 34,7

dong y 24 49,0 49,0 83,7

rat dong y 8 16,3 16,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

gia sp hop ly

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 8,2 8,2 8,2

trung lap 11 22,4 22,4 30,6

Đại học kinh tế Huế

rat dong y 8 16,3 16,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

dung nhu gia da thoa thuan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 6,1 6,1 6,1

trung lap 17 34,7 34,7 40,8

dong y 22 44,9 44,9 85,7

rat dong y 7 14,3 14,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

doi hang khi hu hong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 8,2 8,2 8,2

trung lap 7 14,3 14,3 22,4

dong y 30 61,2 61,2 83,7

rat dong y 8 16,3 16,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về cơ sở vật chất – trang thiết bị:

Statistics

ho tro mau ma ho tro cong cu quang cao N

Valid 49 49

Missing 0 0

Mean 3,27 3,53

ho tro mau ma

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 12 24,5 24,5 24,5

trung lap 18 36,7 36,7 61,2

dong y 13 26,5 26,5 87,8

rat dong y 6 12,2 12,2 100,0

Đại học kinh tế Huế

Total 49 100,0 100,0

ho tro cong cu quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 1 2,0 2,0 4,1

trung lap 21 42,9 42,9 46,9

dong y 23 46,9 46,9 93,9

rat dong y 3 6,1 6,1 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về nghiệp vụ bán hàng:

Statistics nhan vien san

sang giai quyet thac mac

nhan vien co thai do nhiet

tinh

nhan vien cung cap thong ti ve

san pham

nhan vien san sang van

chuyen N

Valid 49 49 49 49

Missing 0 0 0 0

Mean 3,61 3,67 3,63 3,49

nhan vien san sang giai quyet thac mac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 12,2 12,2 12,2

trung lap 11 22,4 22,4 34,7

dong y 28 57,1 57,1 91,8

rat dong y 4 8,2 8,2 100,0

Total 49 100,0 100,0

nhan vien co thai do nhiet tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 2 4,1 4,1 6,1

trung lap 16 32,7 32,7 38,8

dong y 23 46,9 46,9 85,7

Đại học kinh tế Huế

Total 49 100,0 100,0

nhan vien cung cap thong ti ve san pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 8,2 8,2 8,2

trung lap 13 26,5 26,5 34,7

dong y 29 59,2 59,2 93,9

rat dong y 3 6,1 6,1 100,0

Total 49 100,0 100,0

nhan vien san sang van chuyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 12,2 12,2 12,2

trung lap 20 40,8 40,8 53,1

dong y 16 32,7 32,7 85,7

rat dong y 7 14,3 14,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về quan hệ cá nhân:

Statistics cty tang qua

cho dai ly

cty co mqh tot cty to chuc khen thuong N

Valid 49 49 49

Missing 0 0 0

Mean 3,76 3,82 3,59

cty tang qua cho dai ly

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 5 10,2 10,2 12,2

trung lap 8 16,3 16,3 28,6

dong y 26 53,1 53,1 81,6

rat dong y 9 18,4 18,4 100,0

Total 49 100,0 100,0

Đại học kinh tế Huế

cty co mqh tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 16,3 16,3 16,3

trung lap 5 10,2 10,2 26,5

dong y 24 49,0 49,0 75,5

rat dong y 12 24,5 24,5 100,0

Total 49 100,0 100,0

cty to chuc khen thuong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

khong dong y 5 10,2 10,2 12,2

trung lap 15 30,6 30,6 42,9

dong y 20 40,8 40,8 83,7

rat dong y 8 16,3 16,3 100,0

Total 49 100,0 100,0

 Thống kê đánh giá của khách hàng về mức độ hài lòng chung:

Statistics hai long ve chinh sach

dap ung duoc ky vong

cty pp vlxd tot nhat N

Valid 49 49 49

Missing 0 0 0

Mean 3,94 3,88 4,10

hai long ve chinh sach

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 4,1 4,1 4,1

trung lap 8 16,3 16,3 20,4

dong y 30 61,2 61,2 81,6

rat dong y 9 18,4 18,4 100,0

Total 49 100,0 100,0

dap ung duoc ky vong

Đại học kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 6,1 6,1 6,1

trung lap 13 26,5 26,5 32,7

dong y 20 40,8 40,8 73,5

rat dong y 13 26,5 26,5 100,0

Total 49 100,0 100,0

cty pp vlxd tot nhat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 2,0 2,0 2,0

trung lap 6 12,2 12,2 14,3

dong y 29 59,2 59,2 73,5

rat dong y 13 26,5 26,5 100,0

Total 49 100,0 100,0

2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha:

Cung cấp hàng hóa:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,825 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

giao hang kip thoi 11,55 5,919 ,613 ,797

giao hang day du 11,29 5,333 ,718 ,749

dam bao chat luong 11,43 5,458 ,637 ,787

mau va thong tin san pham

moi 11,53 5,588 ,637 ,786

Đại học kinh tế Huế

Chính sách bán hàng:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,874 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ty le chiet khau 15,02 7,187 ,813 ,818

phuong thuc thanh toan tien

loi 15,22 7,219 ,800 ,822

gia sp hop ly 15,16 7,973 ,715 ,844

dung nhu gia da thoa thuan 15,27 8,824 ,528 ,886

doi hang khi hu hong 15,08 8,327 ,663 ,856

Cơ sở vật chất – trang thiết bị:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,695 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ho tro mau ma 3,53 ,546 ,553 .

ho tro cong cu quang cao 3,27 ,949 ,553 .

Nghiệp vụ bán hàng:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,849 4

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted nhan vien san sang giai

quyet thac mac 10,80 4,332 ,729 ,790

nhan vien co thai do nhiet

tinh 10,73 4,282 ,695 ,805

nhan vien cung cap thong ti

ve san pham 10,78 4,678 ,715 ,801

nhan vien san sang van

chuyen 10,92 4,327 ,628 ,837

Quan hệ cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,852 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

cty tang qua cho dai ly 7,41 3,122 ,733 ,783

cty co mqh tot 7,35 2,940 ,748 ,768

cty to chuc khen thuong 7,57 3,208 ,687 ,826

Mức độ hài lòng chung

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,817 3

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

hai long ve chinh sach 7,98 2,020 ,651 ,768

dap ung duoc ky vong 8,04 1,582 ,681 ,754

cty pp vlxd tot nhat 7,82 2,028 ,704 ,725

3. Phân tích nhân tố:

3.1 phân tích nhân tố lần 1:

 Biến độc lập:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,705

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 485,666

Df 153

Sig. ,000

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5,072 28,180 28,180 5,072 28,180 28,180 3,488 19,376 19,376

2 3,195 17,750 45,931 3,195 17,750 45,931 2,839 15,770 35,146

3 2,572 14,288 60,219 2,572 14,288 60,219 2,791 15,508 50,654

4 1,482 8,232 68,451 1,482 8,232 68,451 2,673 14,852 65,505

5 1,078 5,990 74,441 1,078 5,990 74,441 1,608 8,936 74,441

6 ,854 4,745 79,186

7 ,632 3,514 82,699

8 ,531 2,949 85,649

9 ,494 2,745 88,394

10 ,417 2,316 90,710

11 ,348 1,936 92,645

12 ,295 1,637 94,282

13 ,258 1,431 95,714

14 ,218 1,214 96,927

15 ,179 ,992 97,919

16 ,151 ,839 98,759

17 ,126 ,702 99,460

18 ,097 ,540 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

ty le chiet khau ,908

phuong thuc thanh toan tien

loi ,883

gia sp hop ly ,828

doi hang khi hu hong dung nhu gia da thoa thuan nhan vien cung cap thong ti

ve san pham ,867

nhan vien co thai do nhiet

tinh ,781

nhan vien san sang giai quyet thac mac

nhan vien san sang van chuyen

giao hang day du ,875

giao hang kip thoi ,802

mau va thong tin san pham

moi ,776

dam bao chat luong ,754

cty co mqh tot ,868

cty tang qua cho dai ly ,857

cty to chuc khen thuong ,773

ho tro mau ma ,877

ho tro cong cu quang cao

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

 Biến phụ thuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,718

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 50,456

Df 3

Sig. ,000

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,219 73,975 73,975 2,219 73,975 73,975

2 ,427 14,232 88,206

3 ,354 11,794 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 cty pp vlxd tot nhat ,874 dap ung duoc ky vong ,862 hai long ve chinh sach ,844 Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

3.2 phân tích nhân tố lần 2:

 Biến độc lập:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,631

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 274,070

Df 66

Sig. ,000

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3,347 27,888 27,888 3,347 27,888 27,888 2,666 22,214 22,214

2 2,691 22,427 50,315 2,691 22,427 50,315 2,497 20,806 43,021

3 1,943 16,189 66,505 1,943 16,189 66,505 2,434 20,284 63,305

4 1,269 10,575 77,080 1,269 10,575 77,080 1,653 13,776 77,080

5 ,546 4,549 81,629

6 ,525 4,375 86,004

7 ,427 3,561 89,565

8 ,412 3,431 92,996

9 ,284 2,367 95,363

10 ,251 2,094 97,457

11 ,190 1,583 99,040

12 ,115 ,960 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

giao hang day du ,871

mau va thong tin san pham

moi ,801

dam bao chat luong ,783

giao hang kip thoi ,778

ty le chiet khau ,915

gia sp hop ly ,885

phuong thuc thanh toan tien

loi ,874

cty co mqh tot ,899

cty tang qua cho dai ly ,863

cty to chuc khen thuong ,817

nhan vien cung cap thong ti

ve san pham ,891

nhan vien co thai do nhiet

tinh ,805

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

4. Tương quan:

4.1 Tương quan lần 1:

Correlations

HLC CCHH CSBH NVBH QHCN

HLC

Pearson Correlation 1 ,225 ,402** ,570** ,773**

Sig. (2-tailed) ,120 ,004 ,000 ,000

N 49 49 49 49 49

CCHH

Pearson Correlation ,225 1 ,005 -,048 ,109

Sig. (2-tailed) ,120 ,974 ,744 ,454

N 49 49 49 49 49

CSBH

Pearson Correlation ,402** ,005 1 ,270 ,201

Sig. (2-tailed) ,004 ,974 ,061 ,165

N 49 49 49 49 49

NVBH Pearson Correlation ,570** -,048 ,270 1 ,356*

Sig. (2-tailed) ,000 ,744 ,061 ,012

Đại học kinh tế Huế

N 49 49 49 49 49

QHCN

Pearson Correlation ,773** ,109 ,201 ,356* 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,454 ,165 ,012

N 49 49 49 49 49

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

4.2 Tương quan lần 2:

Correlations

HLC CSBH NVBH QHCN

HLC

Pearson Correlation 1 ,402** ,570** ,773**

Sig. (2-tailed) ,004 ,000 ,000

N 49 49 49 49

CSBH

Pearson Correlation ,402** 1 ,270 ,201

Sig. (2-tailed) ,004 ,061 ,165

N 49 49 49 49

NVBH

Pearson Correlation ,570** ,270 1 ,356*

Sig. (2-tailed) ,000 ,061 ,012

N 49 49 49 49

QHCN

Pearson Correlation ,773** ,201 ,356* 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,165 ,012

N 49 49 49 49

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5. Hồi quy:

Model Summaryb Model R R Square Adjusted

R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change

F Change df1 df2 Sig. F Change

1 ,856a ,732 ,714 ,35042 ,732 41,002 3 45 ,000 2,325

a. Predictors: (Constant), QHCN, CSBH, NVBH b. Dependent Variable: HLC

Đại học kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 15,105 3 5,035 41,002 ,000b

Residual 5,526 45 ,123

Total 20,630 48

a. Dependent Variable: HLC

b. Predictors: (Constant), QHCN, CSBH, NVBH

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) ,558 ,341 1,639 ,108

CSBH ,161 ,066 ,196 2,431 ,019 ,914 1,094

NVBH ,271 ,078 ,293 3,465 ,001 ,832 1,201

QHCN ,486 ,064 ,629 7,571 ,000 ,862 1,161

a. Dependent Variable: HLC

Đại học kinh tế Huế