PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của nghiên cứu của đề tài
Đây là đề tài nghiên cứu thực tập diễn ra thời gian ngắn và khả năng hiểu chưa sâu biết nên chắc chắn có những hạn chếnhất định. Cụthể:
Thứnhất, thời gian thực tập là 4 tháng nhưng với sựhạn định thời gian cụthểtại công ty là ít hơn nên việc tiếp xúc với người lao động ở bộphận trực tiếp chưa nhiều nên trong quá trìnhđiều tra một số người chưa nhiệt tình trong việc trảlời.
Thứhai, việc đưa ra nhiều biến nghiên cứu qua nhiều sẽkhiến người được phỏng vấn chán trả lời nên trong quá trình thiết kế bảng hỏi phải bỏ bớt nên số biến còn lại chưa mô tảhết được chính sách cụthể hơn.
Thứba, đây là nghiên cứu đầu tiên được thực hiện tại công ty vềlĩnh vực này và người lao động ở đây chủ yếu là lao trực tiếp sản xuất với trình độ thấp nên họkhông mấy quan tâm và hiểu biết vềquyền lợi của mình. Họcòn nhiều bởngỡvới phương án trảlời điều này làmảnh hưởng đến độtin cậy của các phương án trảlời.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Th.S. Bùi Văn Chiêm, 2008,Giáo trình Quản trị nhân lực,NXB Đại học Huế 2. PGS.TS Trần Xuân Cầu và PGS.TS Mai Quốc Chánh, 2008, Giáo trình Kinh tếnguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tếQuốc Dân.
3. Th.S. Nguyễn Vân Điềm và PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân, 2013, Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học kinh tếQuốc Dân.
4. PGS.TS. Bùi Anh Tuấn và PGS.TS. Phạm Thúy Hương, 2013, Giáo trình hành vi tổchức, NXB Đại học Kinh tếQuốc Dân.
5. ĐCSVN:Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứXI, NXB Chính trịquốc gia, Hà Nội, 2011
6. Quốc hội, 2013, Bộluật lao động Việt Nam, Hà Nội, NXB chính trị
7. Nhóm tác giả Hoàng Văn Hải, Nguyễn Anh Tuấn và Nguyễn Mai Phương đề tài nghiên cứu“Đổi mới chính sách đãi ngộnhân sựcủa các doanh nghiệp thời kỳhậu gia nhập WTO”đăng trên tạp chí Khoa học ĐHQGHN
8. Nghiên cứu của công ty Towers Watson“ Nghiên cứu vềQuản lý Nhân tài và chế độ đãi ngộtoàn cầu 2014”
9. Nguyễn Ngọc Phương Trang (2011), Khóa luận tốt nghiệp đại học “Hoàn thiện chính sách đãi ngộnhằm tạo lợi thế canh tranh”, Đại học Kinh tếTPHCM
10. Trần Mai Phương, (2011), Khóa luận tốt nghiệp đai học “Hoàn thiện công tác đãi ngộnhân sựtại Công ty TNHH MTV Thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng”, Đại học Dân lập Hải Phòng
11. Quốc hội 2014, Bộluật Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Hà Nội, NXB Chính trị 12. Quốc hội 2013, Bộluật lao động Việt Nam, Hà Nội, NXB Chính trị
13. Chính phủ, 2014, Nghị định 182/2013/NĐ – CP quy định mức lương tối thiểu vùng năm 2014
14. Chính phủ, 2015, Nghị định 103/2014/NĐ – CP quy định mức lương tối thiểu
vùng năm 2015
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. Chính phủ, 2016, Nghị định 103/2014/NĐ – CP quy định mức lương tối thiểu vùng năm 2015
II. CÁC TRANG WEB SỬDỤNG
1. http://www.gso.gov.vn Tổng cục thống kê
2. http://www.thesaigontimes.vn Thời báo kinh tếSài Gòn online 3. http://tapchi.vnu.edu.vn Tạp chí khoa học– Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
Xin chào các anh/chị. Tôi tên là Nguyễn Thị Quỳnh, hiện tại đang thực hiện đề tài: “Hoàn thiện chính sách lương thưởng phúc lợi tại công ty cổ phần nước khoáng Bang”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số ý kiến của anh/ chị về thực trạng chính sách tại công ty. Tôi xin cam đoan những ý của anh/chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được giữbí mật.
Anh /chịvui lòng trảlời những câu hỏi dưới đây I/ THÔNG TIN CHUNG
Người được phỏng vấn: ...
Giới tính: ...
Trìnhđộhọc vấn: ...
Ví trị làm việc: ...
Địa điểm: Tại Công ty Cổphần nước khoáng Bang Thời gian:
II/ NỘI DUNG
Câu 1. Anh/ chị có thểcho biết thực trạng tiền lương trong cơ công ty hiện nay như thếnào?
Câu 2. Anh/chị có thể cho biết cụ thể về hệ thống thang bảng lương, bậc lương và hệsố lương mà công ty đang áp dụng cho CBNV, người lao động như thếnào ?
Câu 3. Anh/chịcó thểcho biết vềnhững quy chếhình thức trả lương của công ty cho CBNV, lao động hiện nay?
Câu 4. Anh/ chị có thể cho biết thực trạng công tác khen thưởng hiện nay tại công ty như thếnào?
Câu 5. Anh/ chị có thểcho biết hiện nay công ty đang áp dụng những chính sách phúc lợi nào?
Câu 6.Đánh giá chung của anh/ chị về các chính sách lương thưởng phúc lợi tại công ty hiện nay?
Câu 7. Công ty đang gặp những khó khăn gì trong công tác lương thưởng, phúc lợi. Anh/chị có hướng giải quyết gì không?
Cám ơn anh/ chị đã bỏthời gian quý báu đểtrảlời phiếu phỏng vấn này. Chúc anh chịsức khỏe và thành công trong công việc!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 02
Mã sốphiếu:……
PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào Ban lãnhđạo và quý anh/chị trong công ty, tôi tên là Nguyễn Thị Quỳnh sinh viên lớp K47QTKD thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành điều tra, nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện chính sách lương thưởng, phúc lợi của Công ty Cổ phần nước khoáng Bang”. Nghiên cứu này của tôi chỉnhằm mục đích phục vụcho việc học tập nên tôi xin cam đoan những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữbí mật. Rất mong quý anh/chịcó thểbỏ chút thời gian quý báu của mình để cung cấp thông tin vào phiếu điều tra này. Thông tin anh/chị cung cấp càng chính xác thì những giải pháp tôi đưa ra càng thực tếvà tính khả thi càng cao hơn.
Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của anh/chị!
Phần I. Thông tin chính
Dưới đây là các phát phiểu có liên quan đến chính sách lương thưởng, phúc lợi tại công ty.Đối với mỗi phát biểu dưới đây anh chịvui lòng cho ý kiến đánh giá bằng cách khoanh tròn trong các con sốtừ 1 đến 5 theo quy ước:
1. Hoàn toàn không hài lòng 2. Không hài lòng
3. Trung lập 4. Hài lòng
5. Hoàn toàn hài lòng
STT Nội dung các phát biểu Phần trảlời
1. Tiền lương
1.1 Mức tiền lương hiện tại của công ty trảphù hợp với
năng lực kết quảlàm việc của anh/chị 1 2 3 4 5 1.2 Tiền lương cơ bản của anh/chị được áp dụng đảm
bảo trên mức lương tối thiểu vùng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 51.3 Anh/ chị có thể sống dựa hoàn toàn vào tiền lương
được trảtừcông ty. 1 2 3 4 5
1.4
Anh/chịthấy mức lương mình nhận được công bằng khi so với các vị trí công việc tương tự ở công ty khác.
1 2 3 4 5
2. Hệthống thang, bảng lương
2.1
Thang bảng lương do Công ty xây dựng và áp dụng đã phù hợp với từng chức danh công việc, trình độ của CBNV, lao động
1 2 3 4 5
2.2 Mức tiền lương giữa các bậc trong cùng chức danh
công việc đã hợp lý, đảm bảo công bằng. 1 2 3 4 5
2.3 Quy chế trả lương, thang bảng lương cho người lao
động được thay đổi phù hợp theo từng thời kỳ 1 2 3 4 5 3. Hình thức, thời hạn trả lương
3.1 Công ty có nhiều hình thức trả lương phù hợp với
từng vịtrí công việc 1 2 3 4 5
3.2 Thời gian trả lương cho người lao động hàng tháng
đầy đủvàđúng hạn theo quy định Bộluật lao động 1 2 3 4 5
3.3
Các điều kiện xét tăng lương cho CBNV, lao động là hợp lý được thực hiện đúng theo quy chế lương thưởng của công ty
1 2 3 4 5
3.4
Thời gian tăng lương của Công ty cho người lao động hợp lí được thay đổi theo từng thời kỳ nhất định
1 2 3 4 5
4. Chính sách thưởng
4.1
Công ty thường xuyên có chính sách thưởng cho người lao động vào các ngày lễ, Tết, thưởng lương tháng thứ13
1 2 3 4 5
4.2 Công ty có chính sách thưởng/ tặng cổ
Trường Đại học Kinh tế Huế
phần của 1 2 3 4 5công ty chongười lao động
4.3 Công ty có các tiêu chí điều kiện xét thưởng cụ thể
và được đánh giá công khai cho CBNV, lao động 1 2 3 4 5 4.4 Anh/chịhài lòng về chính sách thưởng của Công ty:
Hình thức, giá trị, mức thưởng.... 1 2 3 4 5
5. Chính sách phúc lợi
5.1
Công ty đang áp dụng những chính sách phúc lợi bắt buộc như: Chi trả tiền trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,thai sản...) theo đúng quy định của nhà nước
1 2 3 4 5
5.2
Công ty có các chương trình hỗ trợ cho nhân viên (nhà ở, đi lại, hoạt động văn nghệ, thể thao,du lịch...)
1 2 3 4 5
5.3 Công ty có những chính sách ưu đãi cho CBNV khi
mua và sửdụng sản phẩm của Công ty 1 2 3 4 5
5.4 Anh/chị cảm thấy phúc lợi mình nhận được từcông
ty hấp dẫn so với bạn đồng nghiệpởcông ty khác 1 2 3 4 5 5.5 Anh/ chị cảm thấy chính sách phúc lợi thể hiện sự
quan tâm chu đáo của công ty đối với anh/ chị 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 2. Thông tin cá nhân Xin anh/chịvui lòng cho biết một số thông tin dưới đây
1. Họvà tên:
2. Vịtrí làm việc hiện tại:
3. Giới tính:
□ Nam □ Nữ 4. Trìnhđộhọc vấn
□ Đại học □ Cao đẳng, trung cấp □ THPT trởxuống 5. Độtuổi
□ Dưới 25 tuổi □ Từ25- 34 tuổi □ Từ35–44 tuổi
□ Từ45–54 tuổi □Trên 55 tuổi
6. Thâm niên công tác anh/chịtại công ty bao lâu?
□ Dưới 1 năm □ 5-10 năm □ Trên 15 năm
□ 3-5 năm □ 10- 15 năm
7. Anh/chịcó thểcho biết thu nhập hiện tại của anh / chị là bao nhiêu?
□ Từ3triệu–5 triệu đồng/ tháng
□ Từ5 triệu - 7 triệu đồng/ tháng
□ Từ7 triệu–9 triệu đồng/ tháng
□ Trên 9 triệu đồng/ tháng
Xin chân thành cám ơn quý anh/chị tham gia trảlời phiếu phỏng vấn này chúc quý anh/ chịsức khỏe. Xin chân thành cám ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 03
XỬLÝ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA BẰNG SPSS
Statistics
Tiền lương trả phù hợp với năng lực kết quả
làm việc
Tiền lương cơ bản áp đúng theo quy định vềmức lương tối thiểu
vùng
Anh/chịcó thể sống dựa hoàn toàn vào tiền
lương
A/c thấy mức lương nhận được công bằng
N Valid 142 142 142 142
Missing 0 0 0 0
Mean 2.8451 3.6831 2.8521 3.0282
Std. Deviation .89306 .70831 .86662 .73363
Minimum 1.00 1.00 1.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 4.00
Tiền lương trảphù hợp với năng lực kết quảlàm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 3 2.1 2.1 2.1
Khong hai long 55 38.7 38.7 40.8
Trung lap 50 35.2 35.2 76.1
Hai long 29 20.4 20.4 96.5
Hoan toan hai
long 5 3.5 3.5 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiền lương cơ bản áp đúng theo quy định vềmức lương tối thiểu vùng Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 1 .7 .7 .7
Khong hai long 7 4.9 4.9 5.6
Trung lap 38 26.8 26.8 32.4
Hai long 86 60.6 60.6 93.0
Hoan toan hai
long 10 7.0 7.0 100.0
Total 142 100.0 100.0
Anh/chịcó thểsống dựa hoàn toàn vào tiền lương
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 2 1.4 1.4 1.4
Khong hai long 56 39.4 39.4 40.8
Trung lap 48 33.8 33.8 74.6
Hai long 33 23.2 23.2 97.9
Hoan toan hai
long 3 2.1 2.1 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
A/c thấy mức lương nhận được công bằng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 36 25.4 25.4 25.4
Trung lap 66 46.5 46.5 71.8
Hai long 40 28.2 28.2 100.0
Total 142 100.0 100.0
Statistics Thang bảng lương
cty xây dựng áp dụng phù hợp với chức
danh công việc
Hệsố lương, mức tiền lương giữa các bậc cùng chức danh công việc hợp lý
công bằng
Quy chếtrảluong, thang bảng lương được thay đổi
phù hợp theo từng thời kỳ
N
Valid 142 142 142
Missing 0 0 0
Mean 2.6620 2.5634 2.6338
Std. Deviation .69330 .78519 .78532
Minimum 1.00 1.00 1.00
Maximum 4.00 4.00 4.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thang bảng lương cty xây dựng áp dụng phù hợp với chức danh công việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan hai
long 4 2.8 2.8 2.8
Khong hai long 54 38.0 38.0 40.8
Trung lap 70 49.3 49.3 90.1
Hai long 14 9.9 9.9 100.0
Total 142 100.0 100.0
Mức tiền lương giữa các bậc cùng chức danh công việc hợp lý công bằng Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 12 8.5 8.5 8.5
Khong hai long 52 36.6 36.6 45.1
Trung lap 64 45.1 45.1 90.1
Hai long 14 9.9 9.9 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quy chếtrả lương, thang bảng lương được thay đổi phù hợp theo từng thời kỳ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 8 5.6 5.6 5.6
Khong hai long 55 38.7 38.7 44.4
Trung lap 60 42.3 42.3 86.6
Hai long 19 13.4 13.4 100.0
Total 142 100.0 100.0
Statistics
Công ty có nhiều hình thức
trả lương phù hop
Thời hạn trả lương cho người lao động động tuân theo quy địn bộluật
lao động
ĐK xét tăng lương cho CBNV là hợp
lý
Thời hạn tăng lương cho người lao
động phù hợp, thay đổi theo từng thời
kỳnhất định
N
Valid 142 142 142 142
Missing 0 0 0 0
Mean 3.4296 3.6972 3.4859 2.9437
Std. Deviation .67790 .50514 .76014 .84025
Minimum 2.00 2.00 1.00 1.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 4.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty có nhiều hình thức trả lương phù hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 13 9.2 9.2 9.2
Trung lap 57 40.1 40.1 49.3
Hai long 70 49.3 49.3 98.6
Hoan toan hai
long 2 1.4 1.4 100.0
Total 142 100.0 100.0
Thời hạn trả lương cho người lao động động tuân theo quy định bộluật lao động Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 1 .7 .7 .7
Trung lap 43 30.3 30.3 31.0
Hai long 96 67.6 67.6 98.6
Hoan toan hai
long 2 1.4 1.4 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐK xét tăng lương cho CBNV là hợp lý
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 2 1.4 1.4 1.4
Khong hai long 14 9.9 9.9 11.3
Trung lap 42 29.6 29.6 40.8
Hai long 81 57.0 57.0 97.9
Hoan toan hai
long 3 2.1 2.1 100.0
Total 142 100.0 100.0
Thời hạn tăng lương cho người lao động phù hợp, thay đổi theo từng thời kỳnhất định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 3 2.1 2.1 2.1
Khong hai long 45 31.7 31.7 33.8
Trung lap 51 35.9 35.9 69.7
Hai long 43 30.3 30.3 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics Cty thường
xuyên có chính sách thưởng vào dịp lễTết,
thưởng lương tháng thứ13
Cty có chính sách thưởng cổ phần cho người
lao động
Công ty có các tiêu chí điều kiện xét thưởng cụthể và được đính giá
công khai cho CBNV, lao động
A/c hài lòng về chính sách thưởng của
công ty
N
Valid 142 142 142 142
Missing 0 0 0 0
Mean 3.4577 2.4155 2.6549 2.8944
Std. Deviation .63718 .59838 .82553 .69147
Minimum 2.00 1.00 1.00 2.00
Maximum 4.00 4.00 4.00 4.00
Cty thường xuyên có chínhsách thưởng vào dịp lễTết, thưởng lương tháng thứ13 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong
hai long 11 7.7 7.7 7.7
Trung lap 55 38.7 38.7 46.5
Hai long 76 53.5 53.5 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cty có chính sáchthưởng cổphần cho người lao động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 1 .7 .7 .7
Khong hai long 88 62.0 62.0 62.7
Trung lập 46 32.4 32.4 95.1
Hai long 7 4.9 4.9 100.0
Total 142 100.0 100.0
Côngty có các tiêu chí điều kiện xét thưởng cụthể và được đính giá công khai cho CBNV, lao động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
hai long 6 4.2 4.2 4.2
Khong hai long 63 44.4 44.4 48.6
Trung lap 47 33.1 33.1 81.7
Hai long 26 18.3 18.3 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
A/c hài lòng về chính sách thưởng của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 42 29.6 29.6 29.6
Trung lap 73 51.4 51.4 81.0
Hai long 27 19.0 19.0 100.0
Total 142 100.0 100.0
Statistics
Cty áp dụng chính sách phúc lợi bắt
buộc
Cty có các chương trình hỗtrợ
cho nhân viên
Cty có chính sách ưu đãi cho CBNV sửdụng sản
phẩm của công ty
A/c thấy phúc lợi mình nhận được từcty
hấp dẫn so với bạnở cty
khác
A/c cảm thấy phúc lợi thể hiện sựquan
tâm chu đáo của cty
N
Valid 142 142 142 142 142
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.8521 3.1479 2.4789 3.2042 3.5352
Std.
Deviation .65175 .73366 .78748 .71000 .64864
Minimum 2.00 2.00 1.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 4.00 4.00 4.00 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cty áp dụng chính sách phúc lợi bắt buộc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 5 3.5 3.5 3.5
Trung lap 27 19.0 19.0 22.5
Hai long 94 66.2 66.2 88.7
Hoan toan hai
long 16 11.3 11.3 100.0
Total 142 100.0 100.0
Cty có các chương trình hỗtrợcho nhân viên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 29 20.4 20.4 20.4
Trung lap 63 44.4 44.4 64.8
Hai long 50 35.2 35.2 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cty có chính sách ưu đãi cho CBNV sửdụng sản phẩm của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan hai
long 8 5.6 5.6 5.6
Khong hai long 76 53.5 53.5 59.2
Trung lap 40 28.2 28.2 87.3
Hai long 18 12.7 12.7 100.0
Total 142 100.0 100.0
A/c thấy phúc lợi mình nhận được từcty hấp dẫn so với bạnởcty khác Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 24 16.9 16.9 16.9
Trung lap 65 45.8 45.8 62.7
Hai long 53 37.3 37.3 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
A/c cảm thấy phúc lợi thểhiện sự quan tâm chu đáo của cty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai
long 8 5.6 5.6 5.6
Trung lap 54 38.0 38.0 43.7
Hai long 76 53.5 53.5 97.2
Hoan toan hai
long 4 2.8 2.8 100.0
Total 142 100.0 100.0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 87 61.3 61.3 61.3
Nữ 55 38.7 38.7 100.0
Tota
l 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trìnhđộhọc vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dai hoc 25 17.6 17.6 17.6
Cao dang,trung
cap 20 14.1 14.1 31.7
THPT tro
xuong 97 68.3 68.3 100.0
Total 142 100.0 100.0
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 15 10.6 10.6 10.6
Tu 25–34 68 47.9 47.9 58.5
Tu 35–44 54 38.0 38.0 96.5
Tu 45 - 54
tuoi 3 2.1 2.1 98.6
Tu 54 tuoi
tro len 2 1.4 1.4 100.0
Total 142 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thâm niên anh/chị công tác tại công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 20 14.1 14.1 14.1
1 - 5 nam 72 50.7 50.7 64.8
5 - 10 nam 44 31.0 31.0 95.8
10 - 15 nam 6 4.2 4.2 100.0
Total 142 100.0 100.0
Thu nhập bình quân của anh/chị được nhận từcty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
3 -5 Trđ/ thang 100 70.4 70.4 70.4
5 -7 Trđ/ thang 31 21.8 21.8 92.3
7 -9 Trđ/ thang 7 4.9 4.9 97.2
trên 9 trđ/ thang 4 2.8 2.8 100.0
Total 142 100.0 100.0