• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế

Trong quá trình nghiên cứu, tôi cũng thấy được một sốhạn chế và khó khăn của đề tài như sau:

Do thời gian thực tập tại khách sạn La Residence & Spa còn hạn chế, chưa thể tiếp xúc với toàn bộnhân viên và các bộ phận tại khách sạn La Residence & Spa nên còn nhiều thiếu sót trong quá trìnhđiều tra.

Bên cạnh đó đối tượng nghiên cứu là các yếu tố ảnh hưởng đến sựthỏa mãn công việc của nhân viên luôn thay đổi theo thời gian nên nghiên cứu chỉ có ý nghĩa trong khoảng thời gian ngắn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc.(2008) “Analysis of research data with SPSS”.

2. Châu Văn Toàn (2009) “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòngở TP.HCM”.

3. Lê Hữu Trang.(2007) “Nghiên cứu sựhài lòng của khách hàng về dịch vụ khách sạn của công ty cổphần du lịch An Giang”.

4. Nguyễn Thị Hồng Mỵ.(2012) “Nghiên cứu sự thỏa mãn của nhân viên khối văn phòng tại cục thuếQuảng Nam”.

5. Vũ Tấn Tài.(2013) “Các yếu tố ảnh hưởng sự thỏa mãn công việc của nhân viên văn phòng tại công ty cổphần truyền thông Việt Nam”.

6. Lê MỹÁi (2016)“ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sựthỏa mãn công việc của nhân viên công ty cổphần Long Thọ”

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC PHỤLỤC 1.

PHIẾU KHẢO SÁT SỰTHỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN KHÁCH SẠN LA RESIDENCE

Xin chào các anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên khách sạn La Residence ”. Tôi đảm bảo rằng tất cảnhững thông tin mà anh/chịcung cấp chỉ sửdụng cho mục tiêu nghiên cứu đềtài của tôi. Rất mong sựhợp tác của các anh/chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!

A.THÔNG TIN CÁ NHÂN.

1. Giới tính của anh/chị

☐Nam

☐Nữ

2. Anh/chịthuộc nhóm tuổi nào dưới đây

☐Từ20 tuổi - 30 tuổi

☐Từ31 tuổi - 40 tuổi

☐Từ41 tuổi –55 tuổi

☐Trên 55 tuổi 3. Anh/chịlà:

☐Nhân viên văn phòng

☐Nhân viên phục vụ

4. Anh/ chị đã làm việcở đây trong bao lâu

☐Dưới 5 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Từ 5 năm đến 10 năm

☐Trên 10 năm

5. Mức thu nhập của anh/chị là bao nhiêu

☐Dưới 3,5 triệu/tháng

☐Từ 3,5 đến 5 triệu/tháng

☐Từ 5 đến 7,5 triệu/tháng

☐Trên 7,5 triệu/tháng 6. Trìnhđộhọc vấn

☐THPT ☐Cao đẳng

☐Sơ cấp ☐Đại học

☐Trung cấp ☐Trên Đại học

B. Nội dung

1. Xin anh/chịcho biết mức độ đồng ý của anh/chịtrong các phát biểu dưới đây

1 2 3 4 5

Hoàn toàn Không Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

không đồng ý đồng ý đồng ý

Mã hóa Biến quan sát Mức độ đồng ý

1. Đặc điểm công việc

CV1 Anh/chị luôn hiểu rõ công

việc mình đang làm 1 2 3 4 5

CV2

Anh/chị được quyền quyết định một số vấn đề công việc nằm trong năng lực của mình

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

CV3

Công việc của anh/chị có tầm quan trọng nhất định đối với hoạt động của khách sạn.

1 2 3 4 5

CV4

Anh/chị nhận được phản hồi và góp ý của cấp trên về hiệu quả công việc

1 2 3 4 5

2. Thu nhập TN1

Mức lương của anh/chị phù hợp với năng lực và đóng góp của anh/chị vào khách sạn

1 2 3 4 5

TN2

Anh/chị nhận được các khoản tiền thưởng thỏa đáng từ hiệu quả làm việc của mình

1 2 3 4 5

TN3 Lương, thưởng, trợ cấp được

chi trả công bằng 1 2 3 4 5

TN4 Anh/chị hài lòng với mức

lương nhận được. 1 2 3 4 5

3. Đào tạo và thăng tiến DT1

Nhân viên được khách sạn đào tạo đầy đủ các kĩ năng nghiệp vụ

1 2 3 4 5

DT2

Khách sạn luôn tạo điều kiện cho anh/chị được học tập để nâng cao kiến thức và kĩ năng làm việc

1 2 3 4 5

DT3 Các chương trình đào tạo ở

khách sạn là tương đối tốt 1 2 3 4 5

DT4 Khách sạn luôn tạo cơ hội thăng

tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5

4. Mối quan hệ với cấp trên

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT1

Anh/chị không gặp khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi với cấp trên.

1 2 3 4 5

CT2 Cấp trên luôn động viên hỗ

trợ nhân viên khi cần thiết. 1 2 3 4 5

CT3 Cấp trên luôn ghi nhận sự đóng

góp của tôi với khách sạn. 1 2 3 4 5

CT4 Cấp trên là người có năng lực,

tầm nhìn và khả năng điều hành 1 2 3 4 5

CT5 Cấp trên luôn đối xử công

bằng với nhân viên cấp dưới. 1 2 3 4 5

5. Mối quan hệ với đồng nghiệp ĐN1 Mối quan hệ với đồng nghiệp

thân thiện, hòa đồng. 1 2 3 4 5

ĐN2 Đồng nghiệp của anh/chị là

người đáng tin cậy. 1 2 3 4 5

ĐN3 Anh/chị luôn nhận được sự

hỗ trợ từ đồng nghiệp 1 2 3 4 5

ĐN4 Đồng nghiệp luôn tận tâm

trong công việc 1 2 3 4 5

6. Điều kiện làm việc ĐK1

Anh/chị thấy thời thời gian bắt đầu và kết thúc công việc hợp lý.

1 2 3 4 5

ĐK2 Công việc không đòi hỏi

thường xuyên làm thêm giờ 1 2 3 4 5

ĐK3

Anh/chị được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc để làm việc

1 2 3 4 5

ĐK4 Nơi làm việc của anh/chị đảm 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

bảo an toàn, thoải mái 7. Phúc lợi của công ty

PL1 Anh/chị được khách sạn đóng

BHYT, BHXH, BHTN. 1 2 3 4 5

PL2

Khách sạn luôn tạo điều kiện nghỉ phép, nghỉ bệnh khi có nhu cầu.

1 2 3 4 5

PL3 Anh/chị cảm thấy các phúc lợi

khác của khách sạn tốt. 1 2 3 4 5

PL4

Khách sạn tổ chức các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng cho nhân viên hằng năm.

1 2 3 4 5

8. Sự thỏa mãn TM1

Anh/chị có thỏa mãn khi làm việc tại khách sạn La Residence

1 2 3 4 5

TM2

Anh/chị sẽ giới thiệu cho mọi người đến làm việc tại khách sạn La Residence

1 2 3 4 5

TM3 Anh/chị muốn gắn bó lâu dài

với khách sạn La Residence 1 2 3 4 5

Và cuối cùng đểquá trình nghiên cứu có thểtiện việc tìm hiểu thông tin. Xin anh/chị có thểcung cấp một vài thông tin đểcó thểtiện liên lạc.

Họvà tên:...

Vịtrí công việc: ...

SĐT:...

Tôi xin chân thành cảm ơn anh/chị đã giúpđỡtôi hoàn thành bảng khảo sát này!

Trường Đại học Kinh tế Huế

~Hết~

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 XỬ LÍ SỐLIỆU

Thống kê mô tảmẫu

Statistics

gioitinh tuoi vitri thoigianlam thunhap hocvan

N Valid 160 160 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0 0 0

Std. Deviation .50141 .74117 .37571 .70533 .61378 1.20664

Variance .251 .549 .141 .497 .377 1.456

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 4.00 2.00 3.00 4.00 5.00

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 78 48.8 48.8 48.8

nu 82 51.3 51.3 100.0

Total 160 100.0 100.0

tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 20 den 30 tuoi 60 37.5 37.5 37.5

tu 31 den 40 tuoi 80 50.0 50.0 87.5

tu 41 den 55 tuoi 15 9.4 9.4 96.9

tren 55 tuoi 5 3.1 3.1 100.0

Total 160 100.0 100.0

vitri

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nhan vien van phong 27 16.9 16.9 16.9

nhan vien phuc vu 133 83.1 83.1 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

thoigianlam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 nam 56 35.0 35.0 35.0

tu 5 den 10 nam 76 47.5 47.5 82.5

tren 10 nam 28 17.5 17.5 100.0

Total 160 100.0 100.0

thunhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3,5 trieu/thang 14 8.8 8.8 8.8

tu 3,5 den 5 trieu/thang 98 61.3 61.3 70.0

tu 5 den 7,5 trieu/thang 46 28.8 28.8 98.8

tren 7,5 trieu/thang 2 1.3 1.3 100.0

Total 160 100.0 100.0

hocvan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT 12 7.5 7.5 7.5

so cap 30 18.8 18.8 26.3

trung cap 35 21.9 21.9 48.1

cao dang 52 32.5 32.5 80.6

dai hoc 31 19.4 19.4 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độtin cậy

a. Nhân tố đặc điểm công việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.791 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi luon hieu ro cong viec

minh dang lam 10.9750 3.421 .442 .809

anh/chi duoc quyen quyet dinh mot so van de cong viec nam trong nang luc cua minh

11.8000 2.752 .654 .710

cong viec cua anh/chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua khach san

11.5938 2.834 .651 .713

anh/chi nhan duoc phan hoi va gop y cua cap tren ve hieu qua cong viec

11.6812 2.747 .658 .708

b. Nhân tốthu nhập

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.900 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted muc luong cua anh/chi phu hop

voi nang luc va dong gop cua anh/chi vao khach san

10.9375 7.254 .771 .873

anh/chi nhan duoc cac khoan tien thuong thoa dang tu hieu qua lam viec cua minh

10.9375 6.562 .831 .851

luong, thuong, tro cap duoc chi

tra cong bang 10.9250 7.542 .751 .881

anh/chi hai long voi muc luong

nhan duoc 11.1688 6.632 .767 .877

Trường Đại học Kinh tế Huế

c. Nhân tố đào tạo và thăng tiến

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.842 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan vien duoc khach san dao

tao day du ki nang nghiep vu 10.9687 4.496 .580 .840

khach san luon tao dieu kien cho anh/chi duoc hoc tap de nang cao kien thuc ki nang làm viec

11.5187 3.383 .742 .772

cac chuong trinh dao tao o

khach san tuong doi tot 11.3250 4.120 .709 .791

khach san luon tao co hoi thang

tien cho nguoi co nang luc 11.2625 3.490 .712 .786

d. Nhân tốmối quan hệvới cấp trên

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.887 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi khong gap kho khan

trong viec giao tiep va trao doi voi cap tren

14.5187 8.314 .768 .853

cap tren luon dong vien ho tro

nhan vien khi can thiet 14.4812 7.924 .737 .862

cap tren luon ghi nhan su dong

gop cua toi voi khach san 14.6062 8.530 .732 .862

cap tren laf nguoi co nang luc

tam nhin va kha nang dieu hanh 14.4187 8.937 .677 .874

cap tren luon doi xu cong bang

voi nhan vien cap duoi 14.5500 8.463 .726 .863

Trường Đại học Kinh tế Huế

e. Nhân tốmối quan hệvới đồng nghiệp

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.854 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted moi quan he voi dong nghiep

than thien hoa dong 12.1625 3.646 .675 .822

dong nghiep cua anh/chi la

nguoi dang tin cay 12.3250 3.479 .741 .794

anh/chi luon nhan duoc su ho

tro tu dong nghiep 12.4062 3.576 .680 .821

dong nghiep luon tan tam trong

cong viec 12.4000 3.713 .687 .818

f. Nhân tố điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.736 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi thay thoi gian bat dau

va ket thuc cong viec hop li 10.1875 4.933 .578 .662

cong viec khong doi hoi thuong

xuyen lam them gio 11.1313 4.945 .324 .798

anh/chi duoc cung cap day du phuong tien may moc de lam viec

10.4750 4.050 .672 .589

noi lam viec cua anh/chi dam

bao an tian thoai mai 10.3938 4.077 .597 .633

Trường Đại học Kinh tế Huế

g. Nhân tốphúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.823 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc khach san dong

BHYT, BHXH, BHTN. 11.5313 4.175 .561 .814

khach san luon tao dieu dien nghi phep nghi benh khi co nhu cau

11.8500 3.487 .679 .761

anh/chi cam thay cac phuc loi

khac cua khach san tot 11.7625 3.578 .729 .740

khach san co to chuc cac hoat dong du lich, nghi duong cho nhan vien hang nam

11.9750 3.345 .638 .786

h. Thỏa mãn

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.897 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi co thoa man khi lam

viec tai khach san La Resisence

& Spa

7.5875 2.684 .836 .834

anh/chi se gioi thieu cho moi nguoi den lam viec tai khach san La Residence & Spa

7.4063 2.557 .784 .865

anh chi muon gan bo lau dai voi

khach san La Residence & Spa 7.6188 2.112 .804 .864

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá cho các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2440.002

df 406

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.218 24.888 24.888 7.218 24.888 24.888 3.511 12.106 12.106

2 3.483 12.009 36.897 3.483 12.009 36.897 3.223 11.112 23.218

3 2.829 9.755 46.652 2.829 9.755 46.652 2.900 9.999 33.218

4 1.911 6.591 53.243 1.911 6.591 53.243 2.871 9.898 43.116

5 1.820 6.274 59.517 1.820 6.274 59.517 2.698 9.304 52.420

6 1.504 5.185 64.702 1.504 5.185 64.702 2.471 8.521 60.941

7 1.244 4.289 68.991 1.244 4.289 68.991 2.335 8.050 68.991

8 .911 3.140 72.131

9 .762 2.629 74.760

10 .662 2.283 77.043

11 .611 2.106 79.149

12 .578 1.994 81.143

13 .539 1.858 83.001

14 .524 1.808 84.809

15 .499 1.719 86.529

16 .459 1.581 88.110

17 .411 1.418 89.528

18 .398 1.371 90.899

19 .347

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.196 92.094

21 .306 1.055 94.250

22 .289 .996 95.246

23 .258 .888 96.134

24 .255 .880 97.014

25 .205 .708 97.722

26 .201 .693 98.416

27 .177 .611 99.027

28 .159 .548 99.574

29 .124 .426 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

anh/chi khong gap kho khan trong viec giao tiep va trao doi voi cap tren

.853

cap tren luon ghi nhan su dong

gop cua toi voi khach san .837 cap tren luon dong vien ho tro

nhan vien khi can thiet .826

cap tren luon doi xu cong bang voi

nhan vien cap duoi .823

cap tren laf nguoi co nang luc tam

nhin va kha nang dieu hanh .790 anh/chi nhan duoc cac khoan tien

thuong thoa dang tu hieu qua lam viec cua minh

.887

luong, thuong, tro cap duoc chi tra

cong bang .848

anh/chi hai long voi muc luong

nhan duoc .841

muc luong cua anh/chi phu hop voi nang luc va dong gop cua anh/chi vao khach san

.837

cac chuong trinh dao tao o khach

san tuong doi tot .827

khach san luon tao dieu kien cho anh/chi duoc hoc tap de nang cao kien thuc ki nang làm viec

.798

khach san luon tao co hoi thang

tien cho nguoi co nang luc .771

nhan vien duoc khach san dao tao

day du ki nang nghiep vu .651

dong nghiep cua anh/chi la nguoi

dang tin cay .842

anh/chi luon nhan duoc su ho tro

tu dong nghiep .791

dong nghiep luon tan tam trong

cong viec .778

moi quan he voi dong nghiep than

thien hoa dong .776

Trường Đại học Kinh tế Huế

anh/chi cam thay cac phuc loi khac

cua khach san tot .837

khach san luon tao dieu dien nghi

phep nghi benh khi co nhu cau .805

anh/chi duoc khach san dong

BHYT, BHXH, BHTN. .733

khach san co to chuc cac hoat dong du lich, nghi duong cho nhan vien hang nam

.705

cong viec cua anh/chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua khach san

.792

anh/chi duoc quyen quyet dinh mot so van de cong viec nam trong nang luc cua minh

.788

anh/chi nhan duoc phan hoi va gop y cua cap tren ve hieu qua cong viec

.723

anh/chi luon hieu ro cong viec

minh dang lam .310 .510

noi lam viec cua anh/chi dam bao

an tian thoai mai .748

anh/chi thay thoi gian bat dau va

ket thuc cong viec hop li .743

anh/chi duoc cung cap day du

phuong tien may moc de lam viec .714

cong viec khong doi hoi thuong

xuyen lam them gio .613

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Tiến hành phân tích nhân tốEFA lần 2 có kết quả như sau:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2384.465

df 378

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 6.986 24.948 24.948 6.986 24.948 24.948 3.510 12.536 12.536

2 3.478 12.423 37.372 3.478 12.423 37.372 3.216 11.485 24.021

3 2.823 10.082 47.453 2.823 10.082 47.453 2.879 10.284 34.305

4 1.909 6.819 54.272 1.909 6.819 54.272 2.875 10.267 44.571

5 1.768 6.314 60.586 1.768 6.314 60.586 2.705 9.660 54.231

6 1.498 5.350 65.936 1.498 5.350 65.936 2.326 8.307 62.538

7 1.217 4.346 70.282 1.217 4.346 70.282 2.168 7.744 70.282

8 .904 3.229 73.511

9 .684 2.443 75.954

10 .611 2.182 78.135

11 .591 2.109 80.245

12 .547 1.954 82.198

13 .526 1.879 84.077

14 .499 1.782 85.859

15 .481 1.719 87.579

16 .415 1.481 89.060

17 .403 1.438 90.498

18 .347 1.238 91.736

19 .322 1.150 92.886

20 .306 1.094 93.980

21 .290 1.037 95.017

22 .258 .922 95.939

23 .257 .916 96.856

24 .215 .769 97.624

25 .205 .731 98.355

26 .178 .635 98.990

27 .159 .568 99.558

28 .124

Trường Đại học Kinh tế Huế

.442 100.000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

anh/chi khong gap kho khan trong viec

giao tiep va trao doi voi cap tren .853 cap tren luon ghi nhan su dong gop cua

toi voi khach san .837

cap tren luon dong vien ho tro nhan vien

khi can thiet .826

cap tren luon doi xu cong bang voi nhan

vien cap duoi .823

cap tren laf nguoi co nang luc tam nhin

va kha nang dieu hanh .790

anh/chi nhan duoc cac khoan tien thuong

thoa dang tu hieu qua lam viec cua minh .887 luong, thuong, tro cap duoc chi tra cong

bang .851

anh/chi hai long voi muc luong nhan

duoc .841

muc luong cua anh/chi phu hop voi nang luc va dong gop cua anh/chi vao khach san

.837

dong nghiep cua anh/chi la nguoi dang

tin cay .842

anh/chi luon nhan duoc su ho tro tu dong

nghiep .793

dong nghiep luon tan tam trong cong

viec .779

moi quan he voi dong nghiep than thien

hoa dong .777

cac chuong trinh dao tao o khach san

tuong doi tot .830

khach san luon tao dieu kien cho anh/chi duoc hoc tap de nang cao kien thuc ki nang làm viec

.807

khach san luon tao co hoi thang tien cho

nguoi co nang luc .776

nhan vien duoc khach san dao tao day du

ki nang nghiep vu .656

anh/chi cam thay cac phuc loi khac cua

khach san tot .838

Trường Đại học Kinh tế Huế

khach san luon tao dieu dien nghi phep

nghi benh khi co nhu cau .807

anh/chi duoc khach san dong BHYT,

BHXH, BHTN. .736

khach san co to chuc cac hoat dong du

lich, nghi duong cho nhan vien hang nam .710

noi lam viec cua anh/chi dam bao an tian

thoai mai .752

anh/chi thay thoi gian bat dau va ket thuc

cong viec hop li .742

anh/chi duoc cung cap day du phuong

tien may moc de lam viec .717

cong viec khong doi hoi thuong xuyen

lam them gio .608

anh/chi duoc quyen quyet dinh mot so van de cong viec nam trong nang luc cua minh

.792

cong viec cua anh/chi co tam quan trong nhat dinh doi voi hoat dong cua khach san

.787

anh/chi nhan duoc phan hoi va gop y cua

cap tren ve hieu qua cong viec .738

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá cho biến phụ thuộc Thỏa mãn

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 305.641

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction anh/chi co thoa man khi lam

viec tai khach san La Resisence

& Spa

1.000 .864

anh/chi se gioi thieu cho moi nguoi den lam viec tai khach san La Residence & Spa

1.000 .818

anh chi muon gan bo lau dai voi khach san La Residence &

Spa

1.000 .836

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.518 83.924 83.924 2.518 83.924 83.924

2 .278 9.257 93.181

3 .205 6.819 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 anh/chi co thoa man khi lam viec tai khach san La Resisence & Spa .929 anh chi muon gan bo lau dai voi khach san La Residence & Spa .914 anh/chi se gioi thieu cho moi nguoi den lam viec tai khach san La Residence & Spa .904 Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế