• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN

2. Hạn chế của đề tài:

Kết quả nghiên cứu của đề tài “Đo lường mức độ nhận biết thương hiệu Bia Huda Ice Blast tại Thành Phố Huế”vẫn còn một số hạn chếnhất định:

- Phương pháp chọn mẫu thuận tiện và hạn chế về kích cỡ mẫu nên mức độ suy rộng kết quảnghiên cứu cho tổng thể cũng chưa được cao.

- Trong quá trình phỏng vấn khách hàng không thể tránh khỏi các tác động khách quan từngoại cảnh và sựbất hợp tác từ phíakhách hàng.

- Đề tài chỉ dừng lại ở mức độ thống kê mô tả, kiểm định giá trị trung bình, không đi sâu phân tích các hệ số kiểm định thang đo, hồi quy... nên không làm rõđược mức độ ảnh hưởng củacác yếu tố “Tên thương hiệu”, “Câu slogan”, “Khuyến mãi”...

đến độ nhận biết thương hiệu Bia Huda Ice Blast của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tiếng việt

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phốHồChí Minh. Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục 3. Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015, Giáo trình Quản trị Marketing, Trường Đại học

Kinh tếHuế.

4. Trần Thị Huyền Trang (2010). Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu BIDV chi nhánh Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

5. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2002). Nghiên cứu các thành phần giá trịcủa thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Kinh tế Thành phốHồChí Minh.

6. Nguyễn Thị Thúy Hằng (2013). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Hoàng Gia của công ty TNHH sơn Hoàng Gia trên địa bàn Thành PhốHuế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

7. Hoàng Khánh Phương (2015). Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng đối với dịch vụtruyền hình MYTV tại thị trường Thành PhốHuế.

8. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

9. Nguyễn Thị Minh An (2007). Quản trị thương hiệu. Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.

10. Trần Thị Huyền Trang (2010). Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu BIDV chi nhánh Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế.

11. Ngô Hữu Điền Chi (2009). Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu HueBeer của công ty Bia Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

12.Trương Đình Chiến (2005). Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Hà Nội. Nhà xuất bản Thống Kê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. PGS. TS. Lê ThếGiới và cộng sự(2006). Giáo trình Nghiên cứu Marketing.

14. Nguyễn Thanh Hồng Đức (2004). Brand Awareness: sựnhận biết thương hiệu.

Danh mục tài liệu tiếng anh

1. Amber, T. & Styles (1996). Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence

& Planning.Emerald Group Publishing, Ltd.

2. David A. Aaker (1991). Managing Brand Equity. San Francisco: Free Press.

3. David A. Aaker (1996). Building Strong Brands. San Francisco: Free Press Các website

1. Tham khảo trang: http://www.carlsbergvietnam.vn, ngày truy cập 20/12/2018 2. Tham khảo trang:

http://www.brandsvietnam.com/4310-Brand-Awareness-Do-nhan-biet-thuong-hieu, ngày truy cập 20/12/2018

3. Tham khảo trang: https://vtc.vn/carlsberg-viet-nam-ra-mat-huda-ice-blast--dong-bia-moi-su-dung-cong-nghe-u-bia-o-1-do-c-d396859.html, truy cập ngày 20/12/2018

4. Tham khảo trang: Top 5 hình thức quảng cáo phổ biến hiện nay http://quangcaotruyenhinh.com/top-5-hinh-thuc-quang-cao-pho-bien-hien-nay.html, ngày truy cập 20/12/2018.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:……….

Chào quý anh/chị, Tôi là nhóm sinh viên của Trường Đại học Kinh tế đang tiến hành nghiên cứu. Hy vọng anh/chịcó thểdành chút thời gian trảlời một sốcâu hỏi dưới đây. Các ý kiến của anh/chị sẽ được bảo mật và phục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

PHẦN I: TỔNG QUAN

Câu 1: Khi nhắc đến Bia, Anh/chị nghĩ ngay đến sản phẩm nào? (Vui lòng kểmột sản phẩm)

...

Câu 2: Ngoài sản phẩm trên, Anh/chịcòn biết đến sản phẩm bia nào khác nữa?

...

Câu 3: Anh chị có nhận ra đây là sản phẩm Bia nào không?

Có

Không (Chuyển sang phần 3)

Câu 4: Anh/ chịbiết đến Huda Ice Blast qua phương tiện truyền thông nào?

Quảng cáo 15 giây trên truyền hình

Các công cụtìm kiếm hiển thịtrên google, faceboook, youtube...

Các chương trình sựkiện do công ty tổchức: Lễhội âm nhạc ra mắt bia Huda Ice Blast, trải nghiệm căn phòng băng giá....

Các hoạt động quảng cáo ngoài trời: trên phương tiện giao thông như xe taxi, xe buýt,các pano, áp phích

Câu 5: Khi nhắc đến Bia Huda Ice Blast Anh/chịnghĩ ngay đến câu slogan nào?

Đậm tình miền trung

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bia ngon đãi bạn

Cực lanh, cực đã

Open for fun

Chất men phái mạnh

Đánh thức bản lĩnh

Diện mạo mới, vẫn một tình yêuđích thật

Bật lịch lãm, sáng tựtin

PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH

Câu 6: Anh/Chị vui lòngđánh giá mức độ đồng ý của mìnhđối với một sốnhận định sau. Vui lòngđánh dấu tích tương ứng mà anh/chịcho là phù hợp với mức độ đồng ý về thương hiệu bia Huda Ice Blast.

(1- Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3- Không ý kiến 4-Đồng ý 5- Rất đồng ý)

Tiêu chí 1 2 3 4 5

Về tên thương hiệu Tên thương hiệu dễ đọc Tên thương hiệu dễ nhớ Tên thương hiệu có ý nghĩa

Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng Tên thương hiệu gây ấn tượng

Vềcâu khẩu hiệu Câu khẩu hiệu dễ hiểu Câu khẩu hiệu ngắn gọn Câu khẩu hiệu dễ nhớ

Câu khẩu hiệu có sức hấp dẫn Câu khẩu hiệu mang cảm xúc Vềbao bì sản phẩm

Bao bì sản phẩm có tính thẩm mỹ cao

Bao bì cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và điều kiện tiêu dùng

Bao bì có tính kỉ thuật cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

Về các chương trình quảng cáo Quảng cáo ấn tượng

Quảng cáo có nội dung dễ hiểu Quảng cáo ở thời điểm phù hợp Hình thức quảng cáo đa dạng

Quảng cáo cung cấp thông tin rõ ràng về sản phẩm Về các chương trình khuyến mãi

Chương trình khuyến mãiấn tượng Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Các chương trình khuyến mãiđúng thời điểm Hình thức khuyến mãiđa dạng

Đánh giá chung

Tôi dễdàng nhận biết tên thương hiệu Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu Tôi dễ dàng nhận biết hình dáng sản phẩm

Tôi dễ dàng nhận biết các chương trình quảng cáo của sản phẩm

Tôi dễ dàng nhận biết các chương trình khuyến mãi của sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 7: Anh/ chịvui lòng cho biết giới tính của mình?

Nam

Nữ

Câu 8: Anh/ chịvui lòng cho biết độtuổi của mình?

Từ 19 đến 24 tuổi

Từ 25 đến 34 tuổi

Từ 35 đến 45 tuổi

45 tuổi trởlên

Câu 9: Anh/ chịvui lòng cho biết công việc hiện tại của mình?

Cán bộcông nhân viên chức

Lao động phổthông

Kinh doanh

Nhân viên văn phòng

Sinh viên

Câu 10: Thu nhập hàng tháng của Anh/chị là bao nhiêu?

Dưới 3 triệu

Từ 3 đến 5 triệu

Từ 5 đến 10 triệu

Trên 10 triệu

Chúng tôi xin đảm bảo tất cá nhưng thông tin mà anh/chịcung cấp đều được bảo mật!

Xin cám ơn sựhợp tác của Quý Anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2 XỬ LÍ SỐLIỆU 1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu.

Giới tính Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 95 73.1 73.1 73.1

Nu 35 26.9 26.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độtuổi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 19 den

24 15 11.5 11.5 11.5

Tu 25 den

34 59 45.4 45.4 56.9

Tu 35 den

45 47 36.2 36.2 93.1

45 tro len 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghềnghiệp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

can bo cong nhan

vien chuc 6 4.6 4.6 4.6

Lao dong pho thong 55 42.3 42.3 46.9

Kinh doanh 39 30.0 30.0 76.9

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhan vien van phong 15 11.5 11.5 88.5

Sinh vien 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 25 19.2 19.2 19.2

Tu 3 den 5

trieu 43 33.1 33.1 52.3

Tu 5 den 10

trieu 55 42.3 42.3 94.6

Tren 10 trieu 7 5.4 5.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Mức độnhận biết thương hiệu

Nhận biết thương hiêu- Top of mind

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

333 3 2.3 2.3 2.3

Heiniken 1 .8 .8 3.1

Heniken 18 13.8 13.8 16.9

Huda 57 43.8 43.8 60.8

Huda gold 13 10.0 10.0 70.8

Huda ice 15 11.5 11.5 82.3

Larue 6 4.6 4.6 86.9

Sai gon 1 .8 .8 87.7

Saporo 1 .8 .8 88.5

Tiger 6 4.6 4.6 93.1

Tuborg 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận biết thương hiệu không cần sựtrợgiúp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Su tu trang 1 .8 .8 .8

333 1 .8 .8 1.5

333, Larue 3 2.3 2.3 3.8

333, Tiger 3 2.3 2.3 6.2

333,Huda 1 .8 .8 6.9

Heniken 4 3.1 3.1 10.0

Huda 17 13.1 13.1 23.1

Huda gold 18 13.8 13.8 36.9

Huda Gold 2 1.5 1.5 38.5

Huda gold, Huda gold 1 .8 .8 39.2

Huda gold, Huda ice 3 2.3 2.3 41.5

Huda gold, Tiger 2 1.5 1.5 43.1

Huda gold, Tuborg 1 .8 .8 43.8

Huda ice 15 11.5 11.5 55.4

Huda Ice 1 .8 .8 56.2

Huda ice, 333 2 1.5 1.5 57.7

Huda ice, Huda 3 2.3 2.3 60.0

Huda ice, Huda gold 1 .8 .8 60.8

Huda ice, Tiger 2 1.5 1.5 62.3

Huda ice, Tuborg 1 .8 .8 63.1

Huda, 333 2 1.5 1.5 64.6

Huda, Huda gold 2 1.5 1.5 66.2

Huda, Tiger 1 .8 .8 66.9

Huda, Tuborg 1 .8 .8 67.7

Larue 13 10.0 10.0 77.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Larue, 333 1 .8 .8 78.5

Larue, Huda 2 1.5 1.5 80.0

Larue, Huda gold 1 .8 .8 80.8

sai gon 2 1.5 1.5 82.3

Sai gon 2 1.5 1.5 83.8

Tiger 4 3.1 3.1 86.9

Tiger, Huda 1 .8 .8 87.7

Tiger, Huda gold 2 1.5 1.5 89.2

Tiger, Huda ice 3 2.3 2.3 91.5

Tiger, Tuborg 1 .8 .8 92.3

Tuborg 6 4.6 4.6 96.9

Tuborg, Huda 1 .8 .8 97.7

Tuborg, Larue 1 .8 .8 98.5

Tuger, Huda ice 1 .8 .8 99.2

Turborg 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhận biết thương hiệu có sựtrợgiúp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 101 77.7 77.7 77.7

khong 29 22.3 22.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

3. Phương tiện truyền thông giúp khách hàng nhận diện thương hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện truyền thông

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

quang cao truyen hinh 38 29.2 41.8 41.8

cong cu tim kiem

facebook, zalo 40 30.8 44.0 85.7

cac chuong trinh su kien 10 7.7 11.0 96.7

cac hoat dong quang cao

ngoai troi 3 2.3 3.3 100.0

Total 91 70.0 100.0

Missing System 39 30.0

Total 130 100.0

Phương tiện truyền thông

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

quang cao truyen hinh 2 1.5 2.2 2.2

cong cu tim kiem

facebook, zalo 39 30.0 41.9 44.1

cac chuong trinh su kien 38 29.2 40.9 84.9

cac hoat dong quang cao

ngoai troi 14 10.8 15.1 100.0

Total 93 71.5 100.0

Missing System 37 28.5

Total 130 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện truyền thông

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cac chuong trinh su kien 19 14.6 54.3 54.3

cac hoat dong quang cao

ngoai troi 16 12.3 45.7 100.0

Total 35 26.9 100.0

Missing System 95 73.1

Total 130 100.0

4. Tỉlệkhách hàng nhận biết đúng slogan của thương hiệu Slogan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dam tinh mien trung 22 16.9 21.8 21.8

bia ngon dai ban 9 6.9 8.9 30.7

cuc lanh cuc da 62 47.7 61.4 92.1

open for fun 3 2.3 3.0 95.0

chat men phai manh 3 2.3 3.0 98.0

danh thuc ban linh 1 .8 1.0 99.0

dien mao moi van mot

tinh yeu dich thuc 1 .8 1.0 100.0

Total 101 77.7 100.0

Missing System 29 22.3

Total 130 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định One-Sample T- Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

ten thuong hieu de doc 101 3.2871 1.02310 .10180

ten thuong hieu de nho 101 3.7723 .88183 .08775

ten thuong hieu co y nghia 101 3.7921 .81629 .08122

ten thuong hieu tao kha

nang lien tuong 101 3.6832 .97909 .09742

ten thuong` hieu gay an

tuong 101 3.8020 .93829 .09336

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ten thuong hieu de

doc -7.003 100 .000 -.71287 -.9148 -.5109

ten thuong hieu de

nho -2.595 100 .011 -.22772 -.4018 -.0536

ten thuong hieu co y

nghia -2.560 100 .012 -.20792 -.3691 -.0468

ten thuong hieu tao

kha nang lien tuong -3.252 100 .002 -.31683 -.5101 -.1235

ten thuong` hieu gay

an tuong -2.121 100 .036 -.19802 -.3833 -.0128

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

cau khau hieu de hieu 101 3.8317 1.02048 .10154

cau khau hieu ngan gon 101 3.8515 .94219 .09375

cau khau hieu de nho 101 3.9802 .93787 .09332

cau khau hieu co suc hap dan 101 3.7723 1.02841 .10233

cau khau hieu mang cam xuc 101 3.7525 .91001 .09055

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

cau khau hieu de

hieu -1.658 100 .101 -.16832 -.3698 .0331

cau khau hieu ngan

gon -1.584 100 .116 -.14851 -.3345 .0375

cau khau hieu de nho -.212 100 .832 -.01980 -.2049 .1653

cau khau hieu co suc

hap dan -2.225 100 .028 -.22772 -.4307 -.0247

cau khau hieu mang

cam xuc

Trường Đại học Kinh tế Huế

-2.734 100 .007 -.24752 -.4272 -.0679

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Bao bi san pham co tinh

tham mi cao 101 4.1287 .84455 .08404

Bao bi cung cap thong tin day du ve san pham va dieu kien tieu dung

101 3.6337 .93512 .09305

Bao bi co tinh ki thuat cao 101 3.3069 .75819 .07544

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Bao bi san pham co

tinh tham mi cao 1.532 100 .129 .12871 -.0380 .2954

Bao bi cung cap thong tin day du ve san pham va dieu kien tieu dung

-3.937 100 .000 -.36634 -.5509 -.1817

Bao bi co tinh ki

thuat cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

-9.187 100 .000 -.69307 -.8427 -.5434

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chuong trinh khuyen mai an

tuong 101 3.5842 1.09788 .10924

Chuong trinh khuyen mai

hap dan 101 3.7822 .92308 .09185

Chuong trinh khuyen mai

dung thoi diem 101 3.4653 .91175 .09072

Chuong trinh khuyen mai da

dang 101 3.7228 1.01113 .10061

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Chuong trinh khuyen

mai an tuong -3.807 100 .000 -.41584 -.6326 -.1991

Chuong trinh khuyen

mai hap dan -2.371 100 .020 -.21782 -.4000 -.0356

Chuong trinh khuyen

mai dung thoi diem -5.893 100 .000 -.53465 -.7146 -.3547

Chuong trinh khuyen

mai da dang -2.755 100 .007 -.27723 -.4768 -.0776

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Quang cao an tuong 101 3.4851 .95513 .09504

Quang cao co noi dung de

hieu 101 3.6832 1.01912 .10141

Quang cao o thoi diem thich

hop 101 3.7822 1.06399 .10587

Hinh thuc quang cao da

dang 102 3.5686 .75137 .07440

Quang cao cung cap day du

thong tin ve san pham 101 3.5248 1.02561 .10205

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Quang cao an tuong -5.417 100 .000 -.51485 -.7034 -.3263

Quang cao co noi

dung de hieu -3.124 100 .002 -.31683 -.5180 -.1156

Quang cao o thoi

diem thich hop -2.057 100 .042 -.21782 -.4279 -.0078

Hinh thuc quang cao

da dang -5.798 101 .000 -.43137 -.5790 -.2838

Quang cao cung cap day du thong tin ve san pham

-4.657 100 .000 -.47525 -.6777 -.2728

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Toi de dang nhan biet ten

thuong hieu 101 3.9406 .95731 .09526

Toi de dang nhan biet cau

khau hieu 101 3.8614 1.02010 .10150

Toi de dang nhan biet hinh

dang san pham 101 3.8614 .96984 .09650

Toi de dang nhan biet cac chuong trinh quang cao cua san pham

101 3.8317 1.06836 .10631

Toi de dang nhan biet cac chuong trinh khuyen mai cua san pham

101 3.1782 1.04303 .10379

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Toi de dang nhan biet

ten thuong hieu -.624 100 .534 -.05941 -.2484 .1296

Toi de dang nhan biet

cau khau hieu -1.366 100 .175 -.13861 -.3400 .0628

Toi de dang nhan biet

hinh dang san pham -1.436 100 .154 -.13861 -.3301 .0528

Trường Đại học Kinh tế Huế

Toi de dang nhan biet cac chuong trinh quang cao cua san pham

-1.583 100 .117 -.16832 -.3792 .0426

Toi de dang nhan biet cac chuong trinh khuyen mai cua san pham

-7.918 100 .000 -.82178 -1.0277 -.6159

6. Kiểm định One Way Anova

Descriptives Anh chi co biet den thuong hieu nao khong

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimu m

Maximu m Lower

Bound

Upper Bound

Nam 95 1.2632 .44268 .04542 1.1730 1.3533 1.00 2.00

Nu 35 1.1143 .32280 .05456 1.0034 1.2252 1.00 2.00

Total 130 1.2231 .41792 .03665 1.1506 1.2956 1.00 2.00

Test of Homogeneity of Variances Anh chi co biet den thuong hieu nao khong

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

18.022 1 128 .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA Anh chi co biet den thuong hieu nao khong

Sum of Squares

df Mean Square F Sig.

Between Groups .567 1 .567 3.304 .071

Within Groups 21.964 128 .172

Total 22.531 129

Robust Tests of Equality of Means Anh chi co biet den thuong hieu nao khong

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 4.397 1 83.022 .039

Descriptives Anh chi co biet den thuong hieu nao khong

N Mean Std.

Deviatio n

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minim um

Maxi mum Lower

Bound

Upper Bound Duoi 3

trieu 25 1.2800 .45826 .09165 1.0908 1.4692 1.00 2.00

Tu 3 den 5

trieu 43 1.1860 .39375 .06005 1.0649 1.3072 1.00 2.00

Tu 5 den 10

trieu 55 1.2182 .41682 .05620 1.1055 1.3309 1.00 2.00

Tren 10

trieu 7 1.2857 .48795 .18443 .8344 1.7370 1.00 2.00

Total 130 1.2231 .41792 .03665 1.1506 1.2956 1.00 2.00

Trường Đại học Kinh tế Huế