• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế đề tài

Với đề tài “Phân tích hoạt động phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế” đã đóng góp phần nào trong việc phân tích tình hình thực hiện dịch vụ thẻ tại Techcombank Huế nói riêng và toàn ngân hàng Techcombank nói chung. Bên cạnh những kết quả đạt được thìđề tài cũng có những hạn chếnhất định:

- Thứnhất, vì là đề tài mới nên trong quá tình tìm hiểu và thực hiện đềtài còn nhiều khó khắn và chủ yếu chỉ dựa trên tình hình thực tế của ngân hàng và những kế hoạch và tài liệu tại ngân hàng.

- Thứhai, số liệu chủyếu dựa vào sốliệu sơ cấp từ ngân hàng nên không phản ánh được rõ tình hình thực hiện hoạt động dịch vụthẻtại ngân hàng.

- Thứba, các giải pháp đưa ra còn quá rộng không thểtriển khai trong thời gian ngắn mà cần có thời gian từng bước một.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

* TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

[1] Báo cáo kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế năm 2015.

[2] Báo cáo kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế năm 2016.

[3] Báo cáo kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế2017.

[4]Báo cáo thường niên của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế năm 2015.

[5]Báo cáo thường niên của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế năm 2016.

[6]Báo cáo thường niên của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Huế năm 2017.

[7] Hiền Huyền (2013), “Kinh nghiệm phát triển thẻ của các nước trên thế giới”, Tạp chí ngân hàng, 5 (17), tr. 6-8.

[8]Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Quy chếvềphát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ban hành theo quyết định số 20/2007/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam, Hà nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[9] Trần Tấn Lộc (2004), giải pháp cơ bản nhằm phát triển thị trường thẻNgân hàng tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học kinh tếTP HCM, TP HCM.

Cùng các tài liệu, hướng dẫn, quy trình nghiệp vụvận hành và phát triển thẻcủa Trung Tâm Thẻ- Techcombank.

* CÁC TRANG WEB

Trang webhttp://www.vneconomy.vn

Trang webhttp://www.techcombank.com.vn Trang webhttp://thoibaonganhang.vn

Trang webhttp://tapchitaichinh.vn

Cùng một số website và báo điện tử đáng tin cậy khác có nội dụng liên quan đến đề tài.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụlục 1: Các sản phẩm thẻcủa Techcombank

Bảng 13: Các sản phẩm thẻcủa Techcombank tính tới thời điểm hiện tại

STT Sản phẩm Đặc điểm Đối tượng KH Điều kiện

cấp thẻ

Hạn mức

giao dịch Tiện ích

1

Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess

Rút tiền và thanh toán phạm vị trong nước Tính năng tiết kiệm trong thẻ F@stSaving

Tính năng ứng trước tài khoản thanh toán thông

qua sản phẩm

F@stAdvance (thấu chi).

Công nhân, viên chức, sinh viên,

… đủ 15 tuổi trở lên

Chứng minh thư và tiền gửi ngân hàng

Hạn mức rút tiền:

Tối đa 50 triệu / ngày

Hạn mức chuyển khoản: Tối đa 800 triệu-3 tỷ/ ngày

Thuận tiện khi giao dịch tại hàng nghìn ATM rộng khắp trên toàn quốc

Thanh toán online vé máy bay của Vietnam Airlines

2

Thẻ thanh

toán quốc tế Techcombank Visa Debit

Rút tiền và thanh toán phạm vi trong và ngoài nước

Tính năng tiết kiệm trong thẻ F@stSaving

Tính năng ứng trước tài khoản thanh toán thông

qua sản phẩm

F@stAdvance (thấu chi).

Thẻ gồm 2 hạng: Hạng chuẩn và hạng vàng

Giống như thẻ thanh toán nội địa nhưng khách hàng có thêm nhu cầu sử dụng thẻ khi đi nước ngoài

Chứng minh

nhân dân và tiền gửi ngân hàng

Tối đa 100 triệu / ngày

Kết nối toàn cầu mọi lúc, mọi nơi với tài khoản tiền gửi mở tại Techcombank.

- Sử dụng tại hơn 1 triệu máy rút tiền tự động (ATM) ở Việt Nam và 220 quốc gia trên toàn thế giới - Có thể phát hành thêm thẻ phụ

3

Thẻ tín dụng

quốc tế

Techcombank

Thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại máy giao dịch tự động

Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài

Cá nhân người Việt Nam và người nước

Gồm 2 hạng là hạng chuẩn với hạn mức tín dụng

Chi tiêu trước, trả tiền sau

Chủ động trong việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

Visa (ATM) và các đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tượng Visa trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Hình thức bảo đảm phát hành thẻ: Tín chấp, Ký quỹ/Cầm cố, Thế chấp Thẻ gồm 2 hạng: Hạng chuẩn và hạng vàng

có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng và đáp ứng các điều kiện phát hành và sử dụng

thẻ do

Techcombank và pháp luật quy định.

ngoài đang sinh sống tại tỉnh / thành phố nơi Techcombank hoạt động

Thu nhập hàng tháng tối thiểu từ 6,000,000VND / tháng.

Đã làm việc tại đơn vị công tác hiện tại tối thiểu 3 tháng trở lên

là từ 10 triệu đến dưới 50 triệu VND và hạng vàng với hạn mức tín dụng từ 50 triệu đến 100 triệu VND.

sử dụng vốn của Ngân hàng.

Thực hiện giao dịch bằng bất kỳ loại tiền nào trên thế giới.

Có thể phát hành thêm thẻphụ

Thời gian không phải trả lãi tối đa lên tới 45 ngày

4

Thẻ tín dụng

quốc tế

Techcombank Visa Platium

Thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại máy giao dịch tự động (ATM) và các đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tượng Visa trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Hình thức bảo đảm phát hành thẻ: Tín chấp, Ký quỹ/Cầm cố, Thế chấp

Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng và đáp ứng các điều kiện phát hành và sử dụng

thẻ do

Techcombank và pháp luật quy định.

Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh / thành phố nơi Techcombank hoạt động

Thu nhập hàng tháng tối thiểu từ 20,000,000VND / tháng.

Đã làm việc tại

Hạn mức tín dụng cao nhất trong các dòng thẻ tín dụng Techcombank -tối đa lên đến 1 tỷ VNĐ.

Bảo hiểm du lịch toàn cầu với số tiền bồi thường bảo hiểm tối đa 500,000USD Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu 24/7

Dịch vụ hỗ trợ thay thế thẻ và ứng tiền mặt khẩn cấp trên phạm vi toàn cầu Ưu đãi giảm giá đến 75% tại hơn 55.000 khách sạn và nhiều

Trường Đại học Kinh tế Huế

hiện tại tối thiểu 3 tháng trở lên

hấp dẫn trên toàn thế giới

Ưu đãi chiết khấu 50% phí ra sân tại 5 sân golf hàng đầu Việt Nam, và 30%

phí ra sân tại hơn 300 sân Golf trên toàn thế giới.

5

Thẻ đồng

thương hiệu Vietnam Airlines Techcombank Visa

Là loại thẻ liên kết với Vietnam Airlines

Có các đặc điểm giống như thẻ thanh toán quốc tếVisa.

Có 3 loại thẻ: Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa, Thẻ tín dụng quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa, Thẻ tín dụng quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platium

Cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài có nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng và đáp ứng các điều kiện phát hành và sử dụng

thẻ do

Techcombank và pháp luật quy định.

Khách hàng

thường xuyên đi công tác hoặc du lịch bằng máy bay

Phải đủ 18 tuổi trở lên có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.

- Đồng thời phải là hội viên hạng Bạc, Titan hoặc

Vàng của

chương trình Bông Sen Vàng Vietnam Airlines tại thời điểm đăng ký phát hành thẻ.

Các điều kiện về

Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines

Techcombank Visa: Hạng chuẩn là 50 triệu VND và hạng vàng là 100 triệu VND Thẻ tín dụng quốc

tế Vietnam

Airlines Techcombank Visa: Hạng chuẩn với hạn mức tín dụng là từ 10 triệu đến dưới 70 triệu VND và hạng vàng với hạn mức tín dụng từ 70

Có mọi lợi ích của một chiếc thẻ thanh toán hoặc thẻ tín dụng mang thương hiệu Techcombank Visa.

Tích luỹ điểm thưởng khi giao dịch thanh toán hàng hoá bằng thẻ. Khách hàng sử dụng điểm này để đổi lấy những quà tặng hoặc hưởng ưu đãi từ chương trình Bông

Sen Vàng của

Vietnam Airlines.

Tham gia nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mại, chăm

Trường Đại học Kinh tế Huế

năng lực tài chính đối với chủ thẻ chính trong trường hợp phát hành thẻ tín dụng: tương tự các điều kiện áp dụng khi phát

hành thẻ

Techcombank Visa Credit

triệu VND trở lên Thẻ tín dụng quốc

tế Vietnam

Airlines Techcombank Visa Platium: tối đa lên đến 1 tỷ VNĐ.

sóc khách hàng của Vietnam Airlines, Techcombank và Visa.

6

Thẻ tín dụng đồng thương hiệu

Mercedes – Benz

Techcombank Visa

Là loại thẻ liên kết với Mercrdes-Benz Vietnam Có các đặc điểm giống như thẻ tín dụng quốc tế Visa.

Có 2 loại: Thẻ tín dụng Merceds-Benz

Techcombank Visa và thẻ tín dụng Merceds-Benz Techcombank Platium

Khách hàng sử dụng ô tô con (dưới 7 chỗ)

Là người sử dụng xe ô tô con (dưới 7 chỗ) được phân phối bởi đại lý chính

thức của

Mercedes Benz Vietnam.

- Cá nhân trong độ tuổi từ 22-53 (đối với nữ) và 22-58 (đối với nam) có hộ khẩu thường trú/tạm trú trên địa bàn

Thẻ Merceds -Benz

Techcombank Visa:Hạng chuẩn với hạn mức tín dụng là từ 10 triệu đến dưới 70 triệu VND và hạng vàng với hạn mức tín dụng từ 70 triệu VND trở lên Thẻ Merceds -Benz

Techcombank Platium: tối đa lên

Có mọi lợi ích của một chiếc thẻ thanh toán hoặc thẻ tín dụng mang thương hiệu Techcombank Visa.

Tặng bảo hiểm tai nạn toàn cầu Bảo Lộ Bình An cho chủ thẻ chính với giá trị bảo hiểm lên tới 200 triệu VND

Trường Đại học Kinh tế Huế

Techcombank.

- Các điều kiện khác theo quy

định của

Techcombank

7

Thẻ đồng

thương hiệu Vincom Center Loyalty

Là loại thẻ liên kết với TTTM Vincom Center Có các đặc điểm giống như thẻ thanh toán nội địa Techcombank

Thành viên của TTTM Vincom Center

Chỉ cần chi tiêu đến 5.000.000 VNĐ tại trung tâm thương mại Vincom Center Hồ Chí Minh Chứng minh thư

Hạn mức rút tiền:

Tối đa 20 triệu / ngày

Hạn mức chuyển khoản: Tối đa 30 triệu / ngày

Nhận các ưu đãi, giảm giá từ gian hàng khi mua hàng tại

TTTM Vincom

Center

Tích điểm và tham gia các chương trình khuyến mại từ việc tích điểm khi mua sắm

8

Thẻ thanh

toán phát

hành ngay F@staccess-i

Khách hàng đăng ký phát hành thẻ sẽ nhận được ngay thẻ.

Công nhân, viên chức, sinh viên,

… đủ 18 tuổi trở lên

Chứng minh thư và tiền gửi ngân hàng

Hạn mức rút tiền:

Tối đa 20 triệu / ngày

Hạn mức chuyển khoản: Tối đa 30 triệu / ngày

Thuận tiện khi giao dịch tại hàng nghìn ATM rộng khắp trên toàn quốc

9

Thẻ rút tiền từ tài khoản tiết kiệm đa năng F@stuni

Phát hành trên tài khoản Tiết kiệm đa năng của khách hàng mở tại Techcombank

Sử dụng để rút tiền tiết kiệm và xem số dư tài khoản tiết kiệm đa năng

Công nhân, viên chức, sinh viên,

… đủ 18 tuổi trở lên

Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài từ đủ 18 tuổi trở lên.

Có tài khoản Tiết kiệm đa năng mở

Hạn mức rút tiền:

Tối đa 20 triệu / ngày

Hạn mức chuyển khoản: Tối đa 30 triệu / ngày

Nhanh chóng và thuận tiện để rút tiền trực tiếp từ Tài khoản Tiết kiệm đa năng ở bất cứ đâu và bất kỳ khi nào bạn muốn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

tại các máy ATM chấp nhận thẻ nội địa của Techcombank trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.

tại

Techcombank.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận xét:

Các loại thẻ tại Techcombank nhìn chung khá đa dạng cho khách hàng lựa chọn.

Từ người tiêu dùng cá nhân đến các doanh nhân hoặc công ty nếu muốn phát hành thẻ cho nhân viên. Tuỳloại thẻmà sẽ có tính năng và công dụng khác nhau phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Nhưng nhìn chung các sản phẩm thẻ của Techcombank có đầy đủ các tính năng cần thiết cho nhu cầu của người sử dụng. Hạn mức giao dịch dao động trong mức từ 20 triệu–1 tỷ đồng. Đối với khách hàng phổthông có thểsử dụng các loại thẻ thanh toán nội địa như F@staccess, F@staccess-i, F@stuni. Ngoài ra khách hàng có nhu cầu giao dịch quốc tếcó thểlựa con thẻthanh toán quốc tếTechcombank Visa Debit với mức rút tiền tối đa lên đến 100triệu/ ngày.

Chủthẻthanh toán nội địa F@stAccess của Techcombank có thểthanh toán trực tiếp trên các website thương mại điện tử hàng đầu Việt Namnhư: ebay.vn, nganluong.vn, chodientu.vn, và tất cả các website chấp nhận thanh toán qua ví điện tử và cổng thanh toán nganluong.vn.

Không cần thẻquốc tế, thẻtín dụng, chỉvới thẻF@stAccess, khách hàng có thểdễ dàng mua sắm trên các website này một cách tiện lợi, nhanh chóng với tốc độ bảo mật cao và nhận mọi hỗtrợ dịch vụ khách hàng từ Techcombank. Ngoài ra, khách hàng còn được hoàn toàn miễn phí thanh toán. Thẻ F@stAccess của Techcombank hiện nay đã có phạm vi thanh toán rộng rãi tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ F@stAccess, website và ATM mang biểu tượng của các liên minh thẻSmartlink, Banknetvn và VNBC, thanh toán vé máy bay trực tuyến. Từ việc kết nối thành công với ví điện tử và cổng thanh toán nganluong.vn, thẻF@stAccess sẽmang lại sự thuận tiện tối đa cho khách hàng.

Đối với khách hàng có nhu cầu sử dung nhiều có thể sử dụng thểtin dụng quốc tế Techcombank Visa Platium với hạn mức rút tiền lên đến 1 tỷ đồng /ngày.

Bên cạnh đó, tuỳ theo nhu cầu sử dụng khách hàng có thể lựa chọn các loai thẻ liên kết đồng thương hiệu của Techcombank như Thẻ Vietnam Arilines Techcombank Visa, Thẻ Mercedes-Benz Techcombank Visa, Thẻ Vincom Center Loyalty để được nhận các ưu đãiđặc biệt từ các thương hiệu tài trợ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: Đơn mở tài khoản tại ngân hàng Techcombank

ĐỀNGHỊKIÊM HỢP ĐỒNG MỞTÀI KHOẢN & SỬDỤNG DỊCH VỤTÀI KHOẢN (DÀNH CHO KHCN TỪ ĐỦ15 TUỔI TRỞLÊN)

Số: TKCN-01/HĐM&SDTK/TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam -Chi nhánh:……… DẤU HIỆU HOA KỲ Có  Không PHẦN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ THÔNG TIN VÀ CHỮKÝ

Với việc ký vàoĐềnghịkiêm Hợp đồng mởTài khoản và sửdụng Dịch vụtài khoản này, tôi cam kết thông tin sau đây là đúng sựthật và chính xác. Tôi xác nhận đã nhận được, đăng ký và kê khai đầy đủ Đềnghịkiêm hợp đồng này; đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận các nội dung “Điều khoản, điều kiện vềmở TK và sửdụng dịch vụTK tạiTechcombank”

và “Thểlệ chương trình Tích lũy Tài Tâm” được thông báo công khai tại website của Techcombank. Tôi đồng ý và xác nhận chữký của tôi tại Đềnghịnày là chữký mẫu cho các giao dịch Tài khoản của tôi tại Techcombank.

Chủtài khoản (mẫu chữ ký đăng ký)

Người đượcủy quyền nhận thẻ/ký nhận trên cuống PIN (nếu đăng ký)

Chữký 1 Xác nhận lại chữký Chữký

Ghi rõ họtên Ghi rõ họtên

Thông tin chủtài khoản (thông tin dấu (*) là bắt buộc) Họ và tên*: ………….………

Ngày sinh*: …/…./…Người cư trú*:CóKhông Quốc tịch *:………Giới tính*: NamNữ SốCMND/Thẻ CCCD*: …………Sốhộchiếu:……....

Ngày cấp*: .…../….…/……… Nơi cấp*: ………

Địa chỉ thường trú*: Sốnhà-Đường: ………

Phường/xã: ………...Quận/huyện:……….

Tỉnh/TP: ………...Quốc gia: ……….

Địa chỉliên lạc (nếu khác) *: Sốnhà-Đường: …………

Phường/xã: ………...Quận/huyện:…………

Tỉnh/TP: ………...Quốc gia: ………..

ĐT di động*: ………E-mail: ………

Tên cơ quan công tác*: ………..

Lĩnh vực kinh doanh: ……….ĐT cơ quan*:……...

Địa chỉ cơ quan*: Sốnhà-Đường: ……….

Phường/xã: ………...Quận/huyện:………...

Tỉnh/TP: ………...Quốc gia: ………..

SốTK cá nhân (nếu có):………

Nghềnghiệp*KếtoánGiáo viên Marketing/ PR

Hành chính/ nhân sự Kỹ sư Học sinh/Sinh viên

Công nghệthông tin Bán hàng Khác(ghi rõ)...

Chức vụ*: Trưởng nhóm/Giám sát

Nhân viên Cán bộHCSN

Phó GĐ/GĐ/TGĐPhó CT /Chủtịch

Trưởng phòng Khác (ghi rõ)...

Thu nhập trung bình hàng tháng trong 3 tháng gần nhất*:

dưới 10 triệu 10-dưới 30 triệu

30-dưới 70 triệu 70-dưới 100 triệu

trên 100 triệu Không có thu nhập Mục đich mởTK/ID*:

Thanh toán hàng hóa, dịch vụ Đầu tư

Nhận lương Tiết kiệm Khác (ghi rõ…….) Nguồn tiền*:

Thừa kế Lương Lợi nhuận đầu tư

Chủdoanh nghiệp Khác (ghi rõ)…...

Sản phẩm dịch vụsửdụng*:

Tín dụng Tiết kiệm TKTT NHĐT

Bảo Hiểm Khác(ghi rõ) ………

Thuộc danh sách cá nhân có ảnh hưởng chính trị (cá nhân được giao giữ những chức vụ cao cấp trong bộ máy nhà nước của nước ngoài)* Có Không

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mã Khách hàng:………….. Sốtài khoản………

Ngày hiệu lực TK:………..

Bàn giao Token key User:………

Loại tiền:……VND... Mã sản phẩm TK:……...

Mã GDV/CVKH:…6950 Mãđại lý/Người giới thiệu:……… Mã Token………

Đã quét AMLOCK vào lúc…giờ, ngày…, tháng , năm2018 KH ký nhận:………….

Đối tượng Khách hàng:Trả lương Cán bộnhận hồ sơ

TRẦN THỊTHÙY TRANG

Giao dịch viên

TRẦN THỊTHÙY TRANG

Cấp kiểm soát

PHẦN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ Tôi đềnghTechcombank (TCB) cung cp các dch vụ sau đây:

Chuẩn (Gồm: TKTT, Thẻthanh toán F@stAccess, Homebanking, F@st I-Bank, F@st Mobile)

Vàng (Gồm: TKTT, Thẻthanh toán Visa Classic, Homebanking,F@st I-Bank, F@st Mobile)

Bạch kim (Gồm: TKTT, Thẻthanh toán VNA TCB Visa Platinum, Homebanking, F@st I-Bank, F@st Mobile, Smart Loan)

Kinh doanh (Gồm: TKTT, Thẻthanh toán Visa Debit Gold, Homebanking, F@st I-Bank, F@st Mobile) ĐĂNG KÝ TÀI KHON LVÀ CÁC DCH VKHÁC ( Nếu không đăng ký gói tài khon)

Tài khoản thanh toán:VNĐ USD

Khác (ghi rõ)………..

Tài khoản Đầu tư chứng Khoán

Dịch vụthẻthanh toán Dịch vụ ngân hàng điện tử

ThẻF@stAccess Homebanking (thông báo biến động số dư tài khoản)

ThẻVisa Debit Hạng:Chuẩn Vàng F@st i-Bank (Ngân hàng trên Internet)

ThẻVNA TCB Visa, Sốthẻ GLP:………..

Hạng:Chuẩn Vàng Platinum

F@st Mobile (Ứng dụng cài đặt trên ĐTDĐ)

F@st i-bank & F@st Mobile

F@st Mobipay (Gửi SMS theo tin nhắn cấu trúc) Hình thc nhn thvà ký nhn trên cung PIN: Mặc định Chủthẻnhận trực tiếp

Đăng ký ủy quyền cho người khác: Nhận thẻ Ký nhận trên cuống PIN

Họ và tên người đượcủy quyền:………..SốCMND/ThẻCCCD/Hộchiếu: ………...

Thông tin dch vụ Ngân hàng điện t(F@st i-Bank và F@st Mobile)

Tên đăng nhập: Mặc định là Số điện thoại Khác (ghi rõ)……….

Hình thức xác thực: Mặc định là OTP SMS (số ĐT nhận OTP là SĐT đăng ký tại mục thông tin chủTK) Khác: Token key SMS OTP & Token key

Thông tin dch vHomeBanking: Mặc định thông báo số dư TK cho số ĐTDĐ tại mục thông tin chủTK

Khác (ghi rõ)……….

ĐĂNG KÝ DỊCH VTHANH TOÁN KHÁC

Đăng ký trích nợtự động thu phí Điện lực EVN Mã Khách hàng tại EVN:………..

Tài khoản chỉ định số:………

Đểtrống thì mặc định Techcombank trích nợtrên tất cảTK thanh toán của KH

Trường Đại học Kinh tế Huế