• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế đề tài

- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những khách hàng đã vàđang sử dụng dịch vụ đào tạo Nhật ngữ của Jellyfish Education - Huế, tuy nhiên do hạn chế về khả năng cho nên tỷ lệ của khách hàng đang và đã sử dụng có sự chênh lệch nên khả năng suy rộng ra tổng thể có thể có những sai sót.

- Nghiên cứu khám phá ra 7 nhân tố, có thể còn một số nhân tố khác tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ đào tạo tại Jellyfish Education - Huế mà tác giả

chưa khám phá ra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu

1. Cao Lê Dung Chi (2016), “Dạy và học tiếng Nhật trong thời đại toàn cầu”, Tạp chí khoa học của trường đại học sư phạm TP HồChí Minh.

2. Công trình dựthi giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học euréka lần thứXVII (2015), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chọn ngành marketing của sinh viên tại TP.HCM”.

3. Giáo trình marketing căn bản– Đại học Huế, Đại học kinh tế, 2015

4. Nguyễn Minh Hà (2012), “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sinh viên chọn trường”.

5. Đoàn Thị Huế (2016), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trung tâm ngoại ngữcủa sinh viên trường Đại học Nha Trang”.

6. Lưu Nguyễn Quốc Hưng (2017), “Nhu cầu học và sử dụng ngoại ngữ trên địa bàn thành phốCần Thơ trong bối cảnh hội nhập”, Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

7. Đào Hoài Nam và Trần Quang Trung, phân tích và xử lý số liệu SPSS, Đại học kinh tếHồChí Minh.

8. HồHoàng Nhật (2018), “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụtại Trung tâm Anh ngữquốc tếAMES –Chi nhánh Thừa Thiên Huế”.

9. Phạm Lê Hồng Nhung (2010), Hướng dẫn cơ bản sử dụng phần mềm SPSS, NXB thống kê.

10. Prasit Phanichthaworn (2011), “Factors affecting the students’s decisions to study english at I-Genius English Instute, Central Ladprao branch”.

11. Trần Văn Quí & Cao Hào Thi (2009), “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường ĐH của học sinh trung học phổ thông”, Tạp chí phát triển Khoa học

& Công nghệ(số15-2009), ĐHQG TP.HCM.

12. La Vĩnh Tín (2015), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đểhọc tiếng anhởmột sốtrung tâm ngoại ngữtại Thành phốHồ Chí Minh”.

13. Nguyễn Đình Thọ 2011, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Lê Thị Anh Thư & Nguyễn Ngọc Minh (2016), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Tây Đô”.

15. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb Hồng Đức, TP.HCM.

Trang web

http://jellyfish.edu.vn/

https://top-olympia.edu.vn

https://baomoi.com/viet-nam-dang-co-gan-65-000-nguoi-tham-gia-hoc-tieng-nhat-ban/c/26698752.epi

https://riki.edu.vn/blogs/hoat-dong/tai-sao-ngay-cang-nhieu-nguoi-viet-nam-hoc-tieng-nhat

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 – BẢNG HỎI CHÍNH THỨC TRONG NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:………

Kính chào quý Anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài “Nghiên cu các nhân t ảnh hướng đến quyết định s dng dch vụ đào tạo Nht ng ti Jellyfish Education - Huế”. Rất mong quý Anh/chị dành chút thời gian hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý Anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng chotôi hoàn thành đềtài. Mọi thông tin quý Anh/chịcung cấp sẽ hoàn toàn được giữbí mật và chỉsửdụng cho nghiên cứu này.

Rt mong nhận được sự giúp đỡ, xin chân thành cảm ơn!

------Cách trả lời: Anh/chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu “x”

hình ô vuông () tương ứng mỗi câu hỏi.

A. Phần nội dung

1. Anh/chị đang (đã) học khóa học nào tại Jellyfish EducationHuế:

☐N5 ☐N4 ☐N3 ☐Giao tiếp

2. Anh/ chị đãđăng kí học bao nhiêu lần tại Jellyfish Education - Huế:

☐1 lần ☐ 2 lần ☐3 lần ☐>3 lần

3. Mục đích đi học tiếng Nhật của Anh/chị:

(Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Đi làm ☐Du học ☐Niềm yêu thích văn hóa Nhật Bản

☐Trau dồi ngoại ngữ ☐Khác (vui lòng ghi rõ)………...

4. Anh/chị chọn học tiếng Nhật tại Jellyfish Education –Huế vì:

(Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Thuận tiện cho việc đi lại ☐Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

☐Nhân viên tư vấn nhiệt tình☐Người thân, bạn bè giới thiệu

☐Học phí hợp lý ☐Chất lượng học tập được đảm bảo

☐Khác (vui lòng ghi rõ)………

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Ngoài Jellyfish Education - Huế Anh/chị còn biết đến: (Có thể chọn nhiều đáp án)

☐ Daystar ☐Tâm Việt ☐Nihon ☐ Keiko

☐Hikari ☐Khác (vui lòng ghi rõ)………..

6. Đánh giá chất lượng dịch vụ đào tạo Nhật ngữ tại Jellyfish Education - Huế Xin Anh/Chị vui lòngđánh dấu/khoanh tròn vào sốthích hợp với quy ước sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng

ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT Thang đo Mức độ đồng ý

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 1 Các khóa học đáp ứng được nhu cầu của

học viên 1 2 3 4 5

2 Chương trình học đảm bảo rèn luyện 4 kỹ

năng “Nghe –Nói– Đọc–Viết” 1 2 3 4 5

3 Lộtrìnhđảm bảo tiêu chuẩn đầu ra 1 2 3 4 5

4 Có nhiều hoạt động ngoại khóa– giao lưu

văn hóa 1 2 3 4 5

HỌC PHÍ

1 Chi phí phù hợp với thời lượng khoá học 1 2 3 4 5

2 Chi phí phù hợp với chất lượng giảng dạy 1 2 3 4 5

3 Chi phí phù hợp với khả năng chi trả 1 2 3 4 5

4 Chi phí cho tài liệu (sách, giáo trình, tài

liệu giấy,…) là chấp nhận được 1 2 3 4 5

ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN

1 Giáo viên có trìnhđộ, chuyên môn 1 2 3 4 5

2

Phân bổthời lượng giáo viên Nhật–Việt

trong mỗi khoá học là hợp lý 1 2 3 4 5

3 Giáo viên nhiệt tình, vui vẻ 1 2 3 4 5

4 Có phương pháp dạy học hiệu quả

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN

1

Dễdàng tìm kiếm thông tin vềkhoá học tiếng nhật trên các phương tiện thông tin (internet, facebook, quảng cáo ngoài trời...)

1 2 3 4 5

2 Có nhiều chính sách khuyến mãi hấp dẫn

như giảm học phí, quà tặng các dịp lễ,… 1 2 3 4 5 3

Anh/chị thường xuyên tham khảo ý kiến đánh giá của người khác trước khi sử dụng dịch vụ

1 2 3 4 5

4

Anh/chịnhận thấy tham gia lớp học thử miễn phí là cần thiết trước khi tham gia khoá học chính thức

1 2 3 4 5

VỊ TRÍ – CƠ SỞ VẬT CHẤT

1 Vịtrí thuận tiện, dễ đi lại 1 2 3 4 5

2 Phòng học đầy đủtiện nghi 1 2 3 4 5

3 Bãiđỗxe rộng rãi 1 2 3 4 5

ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI 1

Người thân trong gia đình (Ông bà, Cha mẹ,…) ảnh hưởng đến quyết định học tại trung tâm

1 2 3 4 5

2

Người thân ngoài gia đình (Thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp…) ảnh hưởng đến quyết định học tại trung tâm

1 2 3 4 5

3

Những người đã sửdụng dịch vụ ảnh

hưởng đến quyết định học tại trung tâm 1 2 3 4 5

4 Cơ hội làm việc trong tương lai 1 2 3 4 5

THƯƠNG HIỆU

1 Trung tâm nổi tiếng tại Huế 1 2 3 4 5

2 Được đánh giá là thương hiệu có uy tín 1 2 3 4 5

3 Có trách nhiệm xã hội (chương trình từ

thiện, hoạt động cộng đồng,v.v...) 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Có sựhợp tác với các trường THPT tại

thành phốHuế 1 2 3 4 5

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ 1 Tôi rất thích học tiếng Nhật ởJellyfish

Education - Huế 1 2 3 4 5

2 Tôi hài lòng vềquyết định lựa chọn

Jellyfish Education - Huế 1 2 3 4 5

3 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụcủa

Jellyfish Education - Huế 1 2 3 4 5

4 Tôi sẽgiới thiệu Jellyfish Education

-Huế cho bạn bè, người thân 1 2 3 4 5

Nhng góp ý ca Anh/ch

………

………

B. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

☐ Nữ ☐Nam 2. Tuổi

☐Dưới 18 tuổi ☐18–25 tuổi ☐ 25–40 tuổi 3. Nghề nghiệp

☐Học sinh ☐Sinh viên ☐Nhân viên văn phòng ☐Công nhân

☐Khác (vui lòng ghi rõ)………

4. Thu nhp

☐Dưới 2 triệu ☐2–5 triệu ☐5–7 triệu ☐Trên 7 triệu

………..HT………..

(Xin chân thành cám ơn anh/ chị! Chúc anh/chị sức khỏe)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 – KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 1. Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nu 111 67.3 67.3 67.3

Nam 54 32.7 32.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

2. Độ tuổi

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 9 5.5 5.5 5.5

18 - 24 129 78.2 78.2 83.6

24 - 40 27 16.4 16.4 100.0

Total 165 100.0 100.0

3. Nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh 30 18.2 18.2 18.2

Sinh vien 87 52.7 52.7 70.9

Nhan vien van phong 19 11.5 11.5 82.4

Cong nhan 18 10.9 10.9 93.3

Khac 11 6.7 6.7 100.0

Total 165 100.0 100.0

4. Thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 111 67.3 67.3 67.3

2 - 5 trieu 24 14.5 14.5 81.8

5 - 7 trieu 21 12.7 12.7 94.5

Tren 7 trieu 9 5.5 5.5 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

165 100.0 100.0

5. Khóa học

Anh/chi da dang hoc khoa hoc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

N5 116 70.3 70.3 70.3

N4 27 16.4 16.4 86.7

N3 14 8.5 8.5 95.2

Giao tiep 8 4.8 4.8 100.0

Total 165 100.0 100.0

6. Số lần đăng ký

Anh/chi da dang ky hoc bao nhieu lan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan 108 65.5 65.5 65.5

2 lan 25 15.2 15.2 80.6

3 lan 32 19.4 19.4 100.0

Total 165 100.0 100.0

7. Mục đích học tiếng Nhật

Muc dich di hoc tieng Nhat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Di lam 67 40.6 40.6 40.6

Du hoc 75 45.5 45.5 86.1

Yeu thich van hoa Nhat 7 4.2 4.2 90.3

Trau doi ngoai ngu 15 9.1 9.1 99.4

Khac 1 .6 .6 100.0

Total 165 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 – KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO 9. Chương trình học

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.846 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cac khoa hoc dap ung duoc

nhu cau cua hoc vien 12.00 4.098 .671 .816

Chuong trinh hoc dam bao ren

luyen 4 ky nang 12.06 3.691 .795 .764

Lo trinh dam bao dau ra 12.08 3.634 .741 .781

Co nhieu hoat dong ngoai khoa

- giao luu van hoa 12.19 3.117 .619 .865

10. Học phí

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.849 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Chi phi phu hop voi thoi luong

khoa hoc 12.45 3.663 .815 .758

Chi phi phu hop voi chat luong

giang day 12.56 3.273 .774 .769

Chi phi phu hop voi kha nang

chi tra 12.61 3.434 .673 .820

Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc 12.36 4.574 .531 .867

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Đội ngũ giáo viên

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.772 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Giao vien co trinh do, chuyen

mon 12.29 2.244 .548 .731

Phan bo GV Viet Nhat hop ly 12.44 2.187 .547 .733

GV nhiet tinh vui ve 12.13 2.263 .659 .679

Phuong phap day hieu qua 12.37 2.222 .554 .728

12. Hoạt động xúc tiến

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.735 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Tim kiem thong tin ve khoa

hoc de dang 12.67 1.941 .507 .690

Chinh sach khuyen mai 12.67 2.004 .631 .617

Tham khao y kien nguoi than 12.78 2.147 .386 .762

Cac buoi hoc thu la can thiet 12.62 2.163 .639 .628

13. Vị trí – Cơ sở vật chất

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.690 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Vi tri thuan tien 8.16 .621 .451 .661

Phong hoc day du tien nghi 8.16 .625 .455 .657

Bai do xe rong rai

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.31 .459 .622 .429

14. Ảnh hưởng xã hội

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.707 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh huong tu nguoi trong gia

dinh 11.75 1.749 .536 .616

Anh huong tu nguoi ngoai gia

dinh 11.75 1.654 .520 .629

Anh huong tu nguoi da su dung

dich vu 11.55 1.627 .602 .570

Co hoi viec lam trong tuong lai 11.42 2.368 .335 .725

15. Thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.746 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trung tam noi tieng tai Hue 11.85 2.149 .623 .645

Thuong hieu co uy tin 11.90 2.325 .532 .694

Co trach nhiem xa hoi 11.91 2.193 .588 .663

Hop tac voi cac truong THPT 12.23 2.020 .458 .754

16. Quyết định sử dụng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.650 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Toi rat thich hoc tai JF 12.58 .830 .498 .550

Toi hai long voi JF 12.53 .873 .420 .595

Toi tiep tuc su dung dich vu tai

JF 12.46 .750 .444 .572

Toi se gioi thieu JF cho ban be,

nguoi than 12.28 .656 .413 .617

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Trương ThịQunh - K49A KDTM

PHỤ LỤC 4 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .696

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1802.518

df 351

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.943 18.307 18.307 4.943 18.307 18.307 2.978 11.031 11.031

2 2.601 9.633 27.941 2.601 9.633 27.941 2.971 11.005 22.036

3 2.453 9.084 37.024 2.453 9.084 37.024 2.487 9.210 31.246

4 2.146 7.948 44.973 2.146 7.948 44.973 2.393 8.865 40.110

5 1.935 7.165 52.138 1.935 7.165 52.138 2.357 8.729 48.839

6 1.784 6.607 58.745 1.784 6.607 58.745 2.264 8.387 57.226

7 1.574 5.830 64.575 1.574 5.830 64.575 1.984 7.349 64.575

8 .992 3.675 68.249

9 .878 3.252 71.502

10 .726 2.690 74.192

11 .698 2.585 76.777

12 .668 2.475 79.252

13 .626 2.317 81.569

14 .590 2.184 83.753

15 .536 1.984 85.737

16 .512 1.897 87.634

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Trương ThịQunh - K49A KDTM

17 .482 1.785 89.419

18 .433 1.605 91.024

19 .397 1.470 92.494

20 .365 1.350 93.844

21 .345 1.277 95.121

22 .311 1.152 96.273

23 .284 1.052 97.325

24 .270 1.000 98.325

25 .205 .759 99.084

26 .142 .526 99.610

27 .105 .390 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

Chi phi phu hop voi thoi luong

khoa hoc .892

Chi phi phu hop voi chat luong

giang day .885

Chi phi phu hop voi kha nang

chi tra .767

Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc .661

Chuong trinh hoc dam bao ren

luyen 4 ky nang .877

Lo trinh dam bao dau ra .805

Cac khoa hoc dap ung duoc

nhu cau cua hoc vien .794

Co nhieu hoat dong ngoai khoa

- giao luu van hoa .785

GV nhiet tinh vui ve .831

Phuong phap day hieu qua .776

Phan bo GV Viet Nhat hop ly .712

Giao vien co trinh do, chuyen

mon .693

Trung tam noi tieng tai Hue .820

Co trach nhiem xa hoi .770

Thuong hieu co uy tin .752

Hop tac voi cac truong THPT .676

Chinh sach khuyen mai .823

Cac buoi hoc thu la can thiet .815

Tim kiem thong tin ve khoa

hoc de dang .736

Tham khao y kien nguoi than .620

Anh huong tu nguoi da su dung

dich vu .797

Anh huong tu nguoi trong gia

dinh .754

Anh huong tu nguoi ngoai gia

dinh .744

Co hoi viec lam trong tuong lai .562

Bai do xe rong rai .850

Vi tri thuan tien .682

Phong hoc day du tien nghi .681

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .696

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 93.071

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.011 50.272 50.272 2.011 50.272 50.272

2 .765 19.127 69.399

3 .706 17.652 87.052

4 .518 12.948 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Toi rat thich hoc tai JF .768

Toi tiep tuc su dung dich vu tai

JF .705

Toi hai long voi JF .694

Toi se gioi thieu JF cho ban be,

nguoi than .666

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Trương ThịQunh - K49A KDTM

PHỤ LỤC 6 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP VỚI BIẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Correlations QUYET DINH

SU DUNG DICH VU

CHUONG TRINH HOC

HOC PHI DOI NGU GIAO VIEN

HOAT DONG XUC TIEN

CO SO VAT CHAT

ANH HUONG XA HOI

THUONG HIEU

QUYET DINH SU DUNG DICH VU

Pearson Correlation 1 .435** .370** .417** .208** .437** .278** .411**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .007 .000 .000 .000

N 165 165 165 165 165 165 165 165

CHUONG TRINH HOC

Pearson Correlation .435** 1 .362** .201** .086 .267** -.078 .151

Sig. (2-tailed) .000 .000 .010 .270 .001 .320 .052

N 165 165 165 165 165 165 165 165

HOC PHI

Pearson Correlation .370** .362** 1 .236** .078 .262** .032 .033

Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .318 .001 .688 .676

N 165 165 165 165 165 165 165 165

DOI NGU GIAO VIEN

Pearson Correlation .417** .201** .236** 1 .131 .249** .087 .144

Sig. (2-tailed) .000 .010 .002 .093 .001 .264 .065

N 165 165 165 165 165 165 165 165

HOAT DONG XUC TIEN

Pearson Correlation .208** .086 .078 .131 1 .118 .059 -.017

Sig. (2-tailed) .007 .270 .318 .093 .131 .450 .826

N 165 165 165 165 165 165 165 165

CO SO VAT CHAT

Pearson Correlation .437** .267** .262** .249** .118 1 .052 .279**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .001 .131 .509 .000

N 165 165 165 165 165 165 165 165

ANH HUONG XA HOI

Pearson Correlation .278** -.078 .032 .087 .059 .052 1 .071

Sig. (2-tailed) .000 .320 .688 .264 .450 .509 .362

N 165 165 165 165 165 165 165 165

THUONG HIEU

Pearson Correlation .411** .151 .033 .144 -.017 .279** .071 1

Sig. (2-tailed) .000 .052 .676 .065 .826 .000 .362

N 165 165 165 165 165 165 165 165

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .732a .536 .515 .194 1.882

a. Predictors: (Constant), THUONG HIEU, HOAT DONG XUC TIEN, HOC PHI, ANH HUONG XA HOI, DOI NGU GIAO VIEN, CO SO VAT CHAT, CHUONG TRINH HOC

b. Dependent Variable: QUYET DINH SU DUNG DICH VU

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 6.795 7 .971 25.882 .000b

Residual 5.889 157 .038

Total 12.684 164

a. Dependent Variable: QUYET DINH SU DUNG DICH VU

b. Predictors: (Constant), THUONG HIEU, HOAT DONG XUC TIEN, HOC PHI, ANH HUONG XA HOI, DOI NGU GIAO VIEN, CO SO VAT CHAT, CHUONG TRINH HOC

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .602 .285 2.112 .036

CHUONG TRINH HOC .116 .027 .258 4.267 .000 .809 1.236

HOC PHI .069 .027 .156 2.589 .011 .814 1.229

DOI NGU GIAO VIEN .122 .034 .210 3.615 .000 .879 1.138

HOAT DONG XUC TIEN .070 .034 .116 2.098 .037 .966 1.035

CO SO VAT CHAT .137 .048 .172 2.855 .005 .810 1.234

ANH HUONG XA HOI .154 .035 .240 4.351 .000 .971 1.030

THUONG HIEU .217 .046 .273 4.753 .000 .897 1.115

a. Dependent Variable: QUYET DINH SU DUNG DICH VU

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 8 – KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T – TEST 1. Chương trình học

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cac khoa hoc dap ung duoc

nhu cau cua hoc vien 165 4.11 .615 .048

Chuong trinh hoc dam bao ren

luyen 4 ky nang 165 4.05 .661 .051

Lo trinh dam bao dau ra 165 4.03 .711 .055

Co nhieu hoat dong ngoai khoa

- giao luu van hoa 165 3.92 .963 .075

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Cac khoa hoc dap ung duoc nhu

cau cua hoc vien 2.278 164 .024 .109 .01 .20

Chuong trinh hoc dam bao ren

luyen 4 ky nang .942 164 .347 .048 -.05 .15

Lo trinh dam bao dau ra .548 164 .585 .030 -.08 .14

Co nhieu hoat dong ngoai khoa

- giao luu van hoa -1.051 164 .295 -.079 -.23 .07

Cac khoa hoc dap ung duoc nhu cau cua hoc vien

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

Trung lap 23 13.9 13.9 13.9 .0 .0 13.9 13.9

Dong y 101 61.2 61.2 75.2 .0 .0 61.2 61.2

Rat dong y 41 24.8 24.8 100.0 .0 .0 24.8 24.8

Total 165 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chuong trinh hoc dam bao ren luyen 4 ky nang Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

Trung lap 32 19.4 19.4 19.4 .0 .0 19.4 19.4

Dong y 93 56.4 56.4 75.8 .0 .0 56.4 56.4

Rat dong y 40 24.2 24.2 100.0 .0 .0 24.2 24.2

Total 165 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Lo trinh dam bao dau ra Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

Khong dong y 4 2.4 2.4 2.4 .0 .0 2.4 2.4

Trung lap 27 16.4 16.4 18.8 .0 .0 16.4 16.4

Dong y 94 57.0 57.0 75.8 .0 .0 57.0 57.0

Rat dong y 40 24.2 24.2 100.0 .0 .0 24.2 24.2

Total 165 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Co nhieu hoat dong ngoai khoa - giao luu van hoa Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

Khong dong y 16 9.7 9.7 9.7 .0 .0 9.7 9.7

Trung lap 35 21.2 21.2 30.9 .0 .0 21.2 21.2

Dong y 60 36.4 36.4 67.3 .0 .0 36.4 36.4

Rat dong y 54 32.7 32.7 100.0 .0 .0 32.7 32.7

Total 165 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Học phí

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chi phi phu hop voi thoi luong

khoa hoc 165 4.21 .697 .054

Chi phi phu hop voi chat luong

giang day 165 4.10 .838 .065

Chi phi phu hop voi kha nang

chi tra 165 4.05 .861 .067

Chi phi cho tai lieu la chap nhan

duoc 165 4.30 .607 .047

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Chi phi phu hop voi thoi luong

khoa hoc 3.912 164 .000 .212 .11 .32

Chi phi phu hop voi chat luong

giang day 1.579 164 .116 .103 -.03 .23

Chi phi phu hop voi kha nang

chi tra .723 164 .471 .048 -.08 .18

Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc 6.283 164 .000 .297 .20 .39

Chi phi phu hop voi thoi luong khoa hoc Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

Trung lap 26 15.7 15.7 15.7 .0 2.5 10.9 20.6

Dong y 78 47.3 47.3 63.0 -.2 3.4 40.6 53.9

Rat dong y 61 37.0 37.0 100.0 .2 3.3 30.9 44.2

Total 165 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 stratified bootstrap samples

Trường Đại học Kinh tế Huế