• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2.CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

2.2 Hoạt động dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện 331

thay đổi trong giai đoạn 2015-2017.Trìnhđộ đại học giai đoạn 2015-2016có xu hướng tăng nhẹ là 15,38% và giữmứcổn định đến năm 2017. Đặc biệt, sốnhân viên ở chức năng khác giảm mạnh từ 18 người còn 3 người là do một số nhân viên đi theo nghị định 108 về hưu trước tuổi. Do đó Bệnh viện phải tiến hành hợp đồng ngoài để đảm bảo công việc được diễn ra tốt và đáp ứng kịp thời nhu cầu khám chữa bệnh.

Kết quảhoạt động kinh doanh Tổng thu

Bng 2: Tình hình thu và chi ca Bnh vin trong3 năm

(Đơn vị: Triệu đồng)

KHOẢN MỤC

Năm Tốc độ tăng trưởng

2015 2016 2017

2016/2015 2017/2016

+/- % +/- %

Tổng sốnguồn thu 22.063 22.242 23.125 179 0,81 883 3,96

Tổng sốchi tiêu 17.532 17.686 17.308 154 0,88 -378 -2,13

(Nguồn: Phòng Tài chính kếtoán Bệnh viện 331) Từ số liệu của công ty, ta thấy nguồn thu của bệnh viện năm 2016 đạt 22242 triệu đồng tăng 179 triệu đồng tương ứng với 0,81% so với năm 2015. Năm 2017, nguồn thu đạt 23125 triệu đồng, tăng 883 triệu đồng so với năm 2016 tương ứng với tốc độ tăng trưởng là 3,96%.

Vềtổng số chi tiêu, giai đoạn 2015-2016 chi tiêu có xu hướng tăng nhẹ nhưng giai đoạn 2016-2017 chi tiêu lại giảm xuống. Cụ thể, năm 2016 chi tiêu của bệnh viện là 17686 triệu đồng, tăng 0,88% so với năm 2015. Năm 2017 chi tiêu của bệnh viện là 17308 triệu đồnggiảm 2,13% so với năm 2016.

2.2 Hoạt động dịch vụkhám chữa bệnh tại Bệnh viện 331

- Xuất trình thẻ Bảo hiểm y tế(BHYT), giấy tờ tùy thân có ảnh, hồ sơ chuyển viện hoặc giấy hẹn tái khám.

- Nhận phiếu khám bệnh tại buồng khám.

- Đối với những trường hợp người bệnh có nguyện vọng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hoặc không có BHYT thì người bệnh tạmứng tiền khám bệnh, chữa bệnh.

 Trách nhiệm của bệnh viện

- Bốtrí các quầy đểtiếp đón, kiểm tra thẻBHYT và các giấy tờliên quan.

- Viết thông tin của người bệnh vào sổkhám bệnh.

- Giữthẻ BHYT, hồ Sơ chuyển viện và tái khám (Chuyển tập trung vềbộphận thanh toán viện phí)

- Thu tiền tạmứng đối với những trường hợp người bệnh có nguyện vọng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu Cầu (Theo quy đinh Cụthểcủa bệnh viện).

Bước 2: Khám lâm sàng và chẩn đoán

- Tùy theo tinh trạng bệnh, thầy thuốc có thể chỉ định xét nghiệm, chẩn đoán hìnhảnh, thăm dò chức năng hoặc chẩn đoán xác định và kê đơn điều trị mà không cần chỉ định xét nghiệm cận lâm Sàng.

a. Khám lâm sàng, chấn đoán và chỉ định điều trị Trách nhiệm của người bệnh

- Chờkhám theo thứtự.

-Vào khám khi được thông báo.

- Làm các cận lâm sàng, chẩn đoán và chỉ định điều trị của bác sĩ - Nhận kết quảcận lâm sàng trình bác sĩ

- Lấy phiếu, nhận thuốc tại khoa dược và uống theo hướng dẫn trong sổ Trách nhiệm của bệnh biện

-Thông báo người bệnh vào khám theo thứtự.

- Bốtrí buồng khám lâm sàng.

- Khám, ghi chép thông tin vềtinh trang bệnh, chẩn đoán, chỉ định điều trị.

-Đến nơi làm kỹthuật chẩn đoán hìnhảnh, nộp phiếu chỉ định và chờ đến lượt.

- Phối hợp theo chỉ dẫn của kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh để thực hiện kỹ thuật.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Chờ nhận kết quả chẩn đoán hình ảnh, quay lại buồng khám và nộp kết quả chẩn đoán hìnhảnh cho buồng khám, chờbác sĩ khám chẩn đoán và chỉchỉnh điều trị.

- Kê đơn thuốc, in đơn thuốc ( in 02 liên cho kế toán và khoa dược). in và ký phiếu thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh ( mẩu 01/BV) và hướng dẫn người bệnh đến bộphận thanh toán.

- Lấy phiếu, nhận thuốc tại khoa dược và uống theo hướng dẫn trong sổ

- Nếu người bệnh phải nhập viện lưu theo dõi hoặc điều trịnội trú. Làm bệnh án lưu, nhập viện và tạmứng viện phí

2.2.2 Thực trạng dịch vụkhám chữa bệnh năm 2017

Hoạt động cận lâm sàng

Bng 3: Các hoạt động cn lâm sàngca Bnh vinnăm 2017

CÁC XÉT NGHIỆM ĐƠNVỊ TỔNGSỐ TRONG ĐÓ NỘI TRÚ I. CÁC XÉT NGHIỆM

- Huyết học Lần 20796 12387

- Hóa sinh “ 20538 11764

- Vi khuẩn ( Lam kính) “ 58 48

- HIV “ 1479 984

- Khác: -Nước tiểu “ 6539 4136

- HbsAg “ 1094 9425

- Phân “ 10 10

II. CHẨN ĐOÁN HÌNHẢNH - Sốlần chiếu XQ

- Sốlần chụp XQ “ 9166 3024

- Siêu âm “ 11642 4628

- CT Scanner - Cộnghưởng từ - Khác

(Nguồn: Phòng Kếhoạch tổng hợp)

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÁC XÉT NGHIỆM ĐƠNVỊ TỔNGSỐ TRONG ĐÓ NỘI TRÚ III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

-Điện tim Lần 3903 849

-Điện não “ 366 89

- Nội soi “ 1445 342

- Khác “

IV. TRUYỀN MÁU

- Sốml máu truyền ml 4500 4500

(Nguồn: Phòng Kếhoạch tổng hợp)

Hoạt động khám bệnh

Bng 4: Hoạt động khám bnh ca Bnh viện năm 2017

STT

Khám chuyên

khoa

Sốlần khám Số

người bệnh

vào viện

Số người bệnh chuyển

viện

Điều trịngoại trú

Tổng

Trong đó Số

người bệnh

Số BHYT Viện ngày

phí

Không thu được

Cấp cứu

Tổng số: 40091 34816 5275 137 9034 439 32821 10144 10144 Hồi sức cấp cứu 2021 1858 163 122 2021

Nội– Đông y 1428 1397 31 1428 181 1267 1267

Khoa NhiLây 1895 1807 88 2 1895

Ngoại sản 1804 1648 156 12 1804 5

Tai mũi họng

răng hàm mặt 1886 1782 104 1886 1578 8877 8877

Khoa khám bệnh 31057 26324 4733 1 439 31057

(Nguồn: Phòng Kếhoạch tổng hợp)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng giá một sốdịch vụkhông BHYT

Bng 5: Bng giá mt sdch vti Bnh vin 331

TÊN DỊCH VỤKĨ THUẬT ĐƠN GIÁ

Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III- Khoa Hồi sức cấp cứu 245,700.00 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III- Khoa Ngoại tổng hợp 180,800.00 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III- Khoa Ngoại tổng hợp 159,800.00 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III- Khoa Ngoại tổng hợp 133,800.00 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III- Khoa nội tổng hợp 149,800.00 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III- Khoa nội tổng hợp 133,800.00 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III- Khoa nội tổng hợp 112,900.00

Khám Mắt 31,000.00

Khám Ngoại 31,000.00

Khám Nhi 31,000.00

Khám Nội 31,000.00

Khám Phụ sản 31,000.00

Khám Phục hồi chức năng 31,000.00

Khám Răng hàm mặt 31,000.00

Khám Tai mũi họng 31,000.00

Khám YHCT 31,000.00

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (vết thương tổn thương nông) 172,000.00 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (vết thương tổn thương sâu) 244,000.00 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (vết thương tổn thương nông) 224,000.00 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (vết thương tổn thương sâu) 286,000.00

Khâu vết thương thành bụng 1,793,000.00

Siêu âmổ bụng 49,000.00

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 49,000.00

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 49,000.00

Siêu âm tinh hoàn hai bên 49,000.00

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 176,000.00

Siêu âm tử cung phần phụ 49,000.00

Siêu âm tuyến giáp 49,000.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Siêu âm tuyến vú hai bên 49,000.00

Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm 287,000.00

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 225,000.00

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 287,000.00

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660,000.00

Nội soi tai mũi họng 202,000.00

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 231,000.00

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật 1,678,000.00

Nội soitrực tràngống mềm không sinh thiết 179,000.00

Chích áp xe tầng sinh môn 781,000.00

Chích áp xe vú 206,000.00

Chích nhọt ống tai ngoài 173,000.00

Chích rạch áp xe nhỏ 173,000.00

Chọc dịch màng bụng 131,000.00

Chọc dò dịch màng phổi 131,000.00

Chọchút khí màng phổi 136,000.00

( Nguồn: Phòng Kếhoạch tổng hợp) 2.3Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh