• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

II. Kiến nghị

Đối với các cấp chính quyền

Có các chính sách giúp đỡ, khuyến khích các bệnh viện làm việc hết công suất đảm bảo đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu khám chữa bệnhcủa bệnh nhân.

Tạo điều kiện cấp phép các loại giấy tờ, các loại bảo hiểm để bệnh nhân dễ dàng đến chữa trị tại các bệnh viện và cũng thuận tiện hơn cho bệnh viện trong quá trình cung cấp dịch vụ, điều trị cho bệnh nhân.

Xây dựng những quy định rõ ràng và cụ thể cho bệnh viện để có những biện pháp quản lý tốt nhất.

Đối với Bộ y tế

Cần tăng cường đầu tư nhiều hơn nữa cho ngành y tế như cải thiện cơ sở vật chất, trang thiết bị. Đầu tư cơ sở hạ tầng, phương tiện y tế nhằm phục vụ tốt hơn cho công tác chữa trị, chăm sóc sức khỏe.Không ngừng phát triển và đầu tư nhập về các loại máy móc, trang thiết bị tân tiến trên thế giới để hỗ trợ cho việc phẫu thuật, chữa trị cho người bệnh. Đồng thời, nâng cao đào tạo giáo dục con người, nâng cao y đức, đạo đức nghề nghiệp

Đưa ra các dự đoán về tình hình phát triển của ngành Y để từ đó có các giải pháp, chính sách thích hợp nhằm nâng cao chất lượng y tế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quan tâm đến công tác đào tạo nguồn nhân lực cho bệnh viện, tăng cường công tác cử cán bộ giỏi ra nước ngoài đào tạo, học hỏi những tiến bộ y học trên thế giới và đem những kiến thức, kinh nghiệm đó về giảng dạy, chữa trị tại các bệnh viện trong nước nhằm nâng cao chất lượng y tế nước ta.

Đối với Bệnh viện331

Từ cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn về chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện, tôi xin đưa ra một số kiến nghị như sau:

Thứ nhất, bệnh viện cần mở các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trình độ nhận thức của cán bộ, nhân viên bệnh viện về bệnh nhân, đặc biệt chú ý đến những nhân viên y tế thường xuyên tiếp xúc và chăm sóc cho bệnh nhân, làm cho nhân viên bệnh viện hiểu rõ bệnh nhân là khách hàng, mà khách hàng là nguồn thu và là đối tượng phục vụ của bệnh viện, có bệnh nhân thì bệnh viện mới tồn tại, hoạt động và phát triển. Đặc biệt bệnh viện nên thường xuyên tổ chức các lớp để rèn luyện kỹ năng giao tiếp cho nhân viên, chú ý nâng cao về giao tiếp bằng ngôn ngữ hình thể như là các cử chỉ hay thái độ ứng xử trong giao tiếp. Ngoài ra việc giáo dục y đức cho cán bộ, nhân viên trong bệnh viện cũng rất cần thiết nhằm hạn chế tối đa những tình trạng tiêu cực.

Thứ hai, tăng cường cung cấp thông tin cụ thể về tình hình bệnh tật, phác đồ điều trị. Bệnh viện cần cải tiến việc cung cấp thông tin cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân thông qua việc đảm bảo từ các bác sỹ, điều dưỡng đến nhân viên hành chính văn phòng sẵn sàng cung cấp và cung cấp một cách nhanh chóng thông tin cho bệnh nhân khi bệnh nhân và người nhà yêu cầu, bao gồm thông tin về kết quả thăm khám, siêu âm, xét nghiệm, kiểm tra, kết quả và phươngthức điều trị, chi phí. Để thực hiện được điều này thiết nghĩ bệnh viện nên có một bộ phận chuyên trách chịu trách nhiệm về vấn đề này. Bệnhnhân hoặc người nhà khi có nhu cầu có thể liên hệ trực tiếp với bộ phận này để có được những thông tin cần thiết một cách nhanh chóng, không phải mất thời gian vì phải đi longvòng hết bộ phận này đến bộ phận khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Thị Ngọc Bích (2015): “Đánh giá sự hài long của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tạo bệnh việnQuốc tế Trung ương Huế”

2. Lê Việt Anh (2014): “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh bệnh nhân nội trú tại Bệnh việ Đa khoa tỉnh Đăk Lăk”

3. Vũ Thị Thục (2012): “Nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hòa Bình”

4. Bùi Thị Thu Hương, (2009). “Đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân về chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại khoa Khám bệnh, bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du, Bắc Ninh”, Luận văn thạc sỹ y tế công cộng – Đại học y tế công cộng, Hà Nội.

5. Trường Đại học y tế công cộng, (2010). Tổng quan về quản lý bệnh viện, Nguyên lý quản lý bệnh viện, Nhà xuất bản Lao động Hà Nội.

6. Trường Đại học y tế công cộng, (2010). Giới thiệu quản lý chất lượng toàn diện (TQM) và tổ chức thực hiện TQM trong bệnh viện. Quản lý chất lượng bệnh viện.

7. Ngô thị Noãn (2002), “Sự hài lòng của người bệnh tại các khoa Khám bệnh của 5 Bệnh viện khu vực Hà Nội và các tỉnh”,Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học tại Hội nghị Khoa học Điều Dưỡng Toàn quốc lần thứ Nhất

8. HoàngTrọng v à ChuNguyễnMộngNgọc, “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2”,NXB HồngĐức.

9. Phillip Kotler, 2003. Quản trị marketing

10. Phạm Trí Dũng, (2010). Khái niệm và nguyên tắc của marketing.

Marketing bệnh viện

11. Marketing căn bản–Nguyên lý tiếp thị, NXB TP HồChí Minh,1995

12. Doanh nghiệp dịch vụ- Nguyên lýđiều hành, NXB Lao động xã hội, 2007) 13. Parasuraman, A, V.A Zeithaml, & L. L. Berry (1985), A concept model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing, Vol.49, p.41-50

14. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2, Trang 364

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC A: PHIẾU ĐIỀU TRA

Phiếu khảo sát của bệnh nhân vềchất lượng dịch vụkhám chữa bệnh tại bệnh viện 331 thành phốPleiku, Gia Lai

Xin chào anh (chị)!

Tôi làDương Thị MỹHòa sinh viên khóa K48 – Trường Đại học Kinh tế Huế.

Nhằm phục vụ cho công tác đổi mới và nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện, đáp ứng nhu cầu của bệnh nhân. Tôi tiến hành khảo sát, điều tra để tìm hiểu nguyện vọng của người bệnh. Những ý kiến quý báu này sẽgiúp bệnh viện khắc phục những khó khăn, từng bước cải thiện chất lượng để phục vụ bệnh nhân tốt hơn.

Rất mong nhận được sự hợp tác của anh (chị) và tôi cam kết rằng thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh (chị).

Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin cá nhân

1. Anh (chị) là bệnh nhân, hoặc từng sửdụng dịch vụnào (có thể chọn nhiều đáp án)

Điều trịnội trú Điều trịngoại trú Dịch vụcấp cứu

Khám chữa bệnh dịch vụ Khác

2. Thu nhập của anh (chị) Dưới 2 triệu

Từ 2 đến dưới 3,5 triệu Từ3,5 đến 5 triệu Trên 5 triệu

3. Anh (chị) nằm trong độtuổi nào?

Dưới 25 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ25-35 tuổi Từ35-50 tuổi

Trên 50 tuổi 4. Giới tính

Nam Nữ

5. Dân tộc

Kinh Thiểu số 6. Tôn giáo

Không Phật giáo

Thiên chúa giáo Khác

7. Nghềnghiệp của anh (chị) Học sinh, sinh viên

Kinh doanh buôn bán Nội trợ, hưu trí

Cán bộ, công nhân viên chức Lao động phổthông

8. Đối tượng BHYT: Có Không

II. Nhận xét chất lượng dịch vụkhám chữa bệnh

Đánh dấu

vềmức độ đồng ý đối với từng tiêu chí mà Anh (Chị) cho là đúng nhất theo thang điểm từ 1 đến 5:

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Trung lập

4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

Sự tin tưởng 1 2 3 4 5

TC1 Bệnh nhân không phải mất thời gian chờ đợi lâu để được điều trịhoặc xét nghiệm TC2 Bệnh viện làm cho bệnh nhân an tâm tin

tưởng khi điều trịtại đây

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC3 Bệnh viện luôn khuyên bệnh nhân thực hiện các dịch vụ điều trị cần thiết (điện tâm đồ, xét nghiệm máu, siêu âm, X-quang)

TC4 Bệnh nhân cảm thấy sức khỏe của mình thuyên giảm, được cải thiện khi điều trị tại đây

TC5 Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh sốrõ ràng tránh nhầm lẫn

Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh

1 2 3 4 5

CS1 Buồng bệnh điều trị khang trang, sạch sẽ,có đầy đủcác thiết bị điều chỉnh nhiệt độ như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa CS2 Giường bệnh, chăn ga sạch sẽ cho mỗi

người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt

CS3 Bệnh viện có nơi giữxe thuận tiện

CS4 Thiết bị máy móc khám chữa bệnh được trang bị đầy đủvà hiện đại

CS5 Căn tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng

CS6 Môi trường khuôn viên bệnh viện xanh sạch, đẹp, yên tĩnh cho bệnh nhân điều trị, nghỉ ngơi

Đội ngũ nhân viên 1 2 3 4 5

TD1 Bác sĩ, điều dưỡng có trình độ chuyên môn vững, có nhiều kinh nghiệm

Trường Đại học Kinh tế Huế

TD2 Bác sĩ, điều dưỡng, nhân viên y tế đều giải đáp thắc mắc của bệnh nhân một cách nhiệt tình

TD3 Thái độ của nhân viên niềm nở, vui vẻ, làm việc có trách nhiệm

TD4 Bác sĩ, điều dưỡng hợp tác nhịp nhàng, xửlí công việc kịp thời, thành thạo

TD5 Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng

Sự quan tâm, chăm sóc 1 2 3 4 5

CT1 Nhân viên hướng dẫn bệnh nhân đúng nơi bệnh nhân cần đến và giúp đỡ khi bệnh nhân có yêu cầu

CT2 Giờ thăm nuôi của bệnh viện thuận tiện cho quí vị và người nhà

CT3 Bệnh nhân cảm thấy không bị phân biệt đối xử nếu có sử dụng bảo hiểm y tế hoặc có hoàn cảnh khó khăn

CT4 Bác sĩ luôn thăm hỏi, và động viên tình hình sức khỏe của quí vị trong suốt quá trìnhđiều trị

CT5 Bệnh nhân có thể dễ dàng gặp được bác sĩ điều trị của mình khi có yêu cầu

Hiệu quảphục vụ 1 2 3 4 5

PV1 Bác sĩ luôn nắm rõ bất cứ thay đổi gìđối với tình hình sức khỏe của bệnh nhân PV2 Bệnh viện luôn tiếp thu những đóng góp

ý kiến của bệnh nhân ( thùng thư góp ý, đường dây nóng)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PV3 Khi bệnh nhân gặp trường hợp khẩn cấp luôn được bệnh viện ưu tiên giải quyết PV4 Hướng dẫn cách sử dụng thuốc, chế độ

ăn uống và cách phòng tránh biến chứng PV5 Qui trình thủ tục nhập viện nhanh gọn,

chính xác, hóa đơn thanh toán, công khai thuốc sửdụng rõ ràng, minh bạch

Đánh giá chung 1 2 3 4 5

ĐG1 Tổng thể chất lượng dịch vụ y tế bệnh viện đáp ứng được yêu cầu của bệnh nhân

ĐG2 Anh (chị) sẽ nói tốt về bệnh viện với gia đình và người quen của mình

ĐG3 Anh (chị) sẽquay lại khám chữa bệnh tại bệnh viện khi có nhu cầu

III. Góp ý

Theo anh (chị)đểcải thiện chất lượng dịch vụkhám chữa bệnh thì bệnh viện cần làm những gì ?

...

...

...

...

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ

[C2] Thu nhap cua anh chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 2tr 2 1.7 1.7 1.7

tu 2 den duoi 3,5 trieu 39 32.5 32.5 34.2

tu 3,5 den 5 trieu 46 38.3 38.3 72.5

tren 5 trieu 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C3] Do tuoi cua anh chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 25 tuoi 28 23.3 23.3 23.3

tu 25-35 tuoi 26 21.7 21.7 45.0

tu 35-50 tuoi 37 30.8 30.8 75.8

tren 50 tuoi 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C4] Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 54 45.0 45.0 45.0

nu 66 55.0 55.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C5] Dan toc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh 68 56.7 56.7 56.7

thieu so 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

[C6] Ton giao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 62 51.7 51.7 51.7

phat giao 31 25.8 25.8 77.5

thien chua giao 23 19.2 19.2 96.7

khac 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C7] Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 12 10.0 10.0 10.0

kinh doanh buon ban 32 26.7 26.7 36.7

noi tro kinh doanh 30 25.0 25.0 61.7

can bo, cong nhan vien chuc 28 23.3 23.3 85.0

lao dong pho thong 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C8] Doi tuong BHYT

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 81 67.5 67.5 67.5

khong 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C1.1] Dieu tri noi tru

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 26 21.7 21.7 21.7

co 94 78.3 78.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

[C1.2] Dieu tri ngoai tru

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 27 22.5 22.5 22.5

co 93 77.5 77.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C1.3] Dich vu cap cuu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 47 39.2 39.2 39.2

co 73 60.8 60.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C1.4] Kham chua benh dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 83 69.2 69.2 69.2

co 37 30.8 30.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

[C1.5] Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 60 50.0 50.0 50.0

co 59 49.2 49.2 99.2

khong 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO

Sự tin tưởng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.751 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [TC1] Benh nhan khong phai

mat thoi gian cho doi lau 13.93 7.297 .596 .678

[TC2] Benh vien la cho benh nhan an tamtin tuong khi dieu tri

13.90 7.637 .516 .706

[TC3] Benh vien luon khuyen benh nhan thuc hien cac dich vu dieu tri can thiet

13.98 7.109 .560 .689

[TC4] Benh nhan cam thay suc khoe cua minh thuyen giam, duoc cai thien khi kham tai day

14.12 7.381 .524 .703

[TC5] Cac khoi nha, cau thang, buong benh duoc danh so ro rang tranh nham lan

13.98 7.941 .392 .751

Cơ sở vật chất, phương tiện

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.803 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [CS1] buong benh khang

trang, sach se, co day du thiet bi

17.77 11.290 .465 .793

Trường Đại học Kinh tế Huế

[CS2] Giuong benh, chan ga sach se cho moi nguoi moi giuong, an toan, chac chan

18.07 9.491 .649 .751

[CS3] Benh vien co noi giu xe

thuan tien 18.08 9.280 .634 .754

[CS4] Thiet bi may moc kham chua benh duoc trang bi day du, hien dai

18.14 9.803 .566 .770

[CS5] Can tin benh vien phuc vu an uong va nhu cau sinh hoat day du, chat luong

18.15 10.095 .553 .774

[CS6] Moi truong khuon vien benh vien xanh, sach , dep, yen tinh

18.01 8.916 .534 .786

Đội ngũ nhân viên

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.845 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [TD1] Bac si, dieu duong co

trinh do chuyen mon vung, co nhieu kinh nghiem

14.11 11.375 .862 .754

[TD2] Bac si, dieu duong deu giai dap thac mac cua benh nhan nhiet tinh

14.23 11.357 .832 .761

[TD3] Thai do cua nhan vien niem no, vui ve, lam viec co trach nhiem

14.18 11.311 .834 .760

[TD4] Bac si, dieu duong co su phoi hop cong viec nhip nhang

14.18 11.087 .865 .750

[TD5] Nhan vien y te lhong co

bieu hien goi y boi thuong 14.30 18.128 -.014 .955

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự quan tâm chăm sóc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.888 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [CT1] Nhan vien huong dan

benh nhan dung yeu cau cua nguoi benh

14.33 9.653 .672 .876

[CT2] Gio tham nuoi cua benh nhan thuan tien cho benh nhan va nguoi nha

14.49 8.286 .840 .837

[CT3] Benh nhan khong cam thay phan biet doi xu neu co su dung bao hiem y te hoac hoan canh kho khan

14.44 9.223 .735 .863

[CT4] Bac si luon dong vien, tham hoi tinh hinh suc khoe cua benh nhan trong qua trinh dieu tri

14.29 8.897 .732 .863

[CT5] Benh nhan co the se dang gap bac si dieu tri cua minh khi co yeu cau

14.34 9.134 .670 .878

Hiệu quả phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.901 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [PV1] Bac si luon nam ro thay

doi gi doi voi tinh hinh suc khoe cua benh nhan

14.26 9.286 .823 .865

[PV2] Benh vien luon tiep thu y kien dong gop cua benh nhan

14.25 9.584 .817 .867

[PV3] Khi benh nhan gap truong hop khan cap luon duoc benh vien uu tien giai quyet

14.23 9.727 .706 .890

[PV4] Huong dan cach su dung thuoc, che do an uong va cach phong tranh bien chung

14.37 9.075 .760 .879

[PV5] Qui trinh thu tuc nhap vien nhanh gon, chinh xac, hoa don thanh toan cong khai su dung thuoc ro rang minh bach

14.22 9.907 .678 .895

Đánh giá

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.831 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted [DG1] Tong the chat luong

dich vu y te benh vien dap ung duoc yeu cau cua benh nhan

5.68 4.857 .711 .746

[DG2] Anh (chi) se noi tot ve benh vien voi gia dinh va nguoi quen cua minh

5.43 4.617 .695 .761

[DG3] Anh (chi) se quay lai kham chua benh tai benh vien khi co nhu cau

5.60 4.982 .665 .790

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ CHO BIẾN ĐỘC LẬP LẦN THỨ NHẤT

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1919.962

df 300

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4.482 17.928 17.928 4.482 17.928 17.928 3.711 14.843 14.843

2 3.971 15.882 33.811 3.971 15.882 33.811 3.610 14.438 29.281

3 3.181 12.722 46.533 3.181 12.722 46.533 3.596 14.383 43.664

4 2.796 11.182 57.715 2.796 11.182 57.715 3.045 12.180 55.845

5 2.196 8.783 66.498 2.196 8.783 66.498 2.464 9.854 65.699

6 1.000 4.002 70.500 1.000 4.002 70.500 1.200 4.801 70.500

7 .921 3.683 74.183

8 .775 3.101 77.284

9 .749 2.995 80.279

10 .728 2.912 83.191

11 .583 2.333 85.524

12 .511 2.043 87.566

13 .500 2.002 89.568

14 .468 1.872 91.440

15 .411 1.643 93.083

16 .312 1.247 94.330

17 .291 1.163 95.493

18 .248 .992 96.486

19 .190 .759 97.244

20 .167 .670 97.914

21 .152 .606 98.520

Trường Đại học Kinh tế Huế

22 .138 .553 99.073

23 .094 .378 99.451

24 .075 .299 99.750

25 .063 .250 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

[PV1] Bac si luon nam ro thay doi gi doi voi tinh hinh suc khoe cua benh nhan

.896

[PV2] Benh vien luon tiep thu y kien dong gop cua benh nhan .882 [PV4] Huong dan cach su dung thuoc, che do an uong va cach phong tranh bien chung

.845

[PV3] Khi benh nhan gap truong hop khan cap luon duoc benh vien uu tien giai quyet

.798

[PV5] Qui trinh thu tuc nhap vien nhanh gon, chinh xac, hoa don thanh toan cong khai su dung thuoc ro rang minh bach

.780

[CT2] Gio tham nuoi cua benh nhan thuan tien cho benh nhan va nguoi nha

.895

[CT3] Benh nhan khong cam thay phan biet doi xu neu co su dung bao hiem y te hoac hoan canh kho khan

.823

[CT4] Bac si luon dong vien, tham hoi tinh hinh suc khoe cua benh nhan trong qua trinh dieu tri

.819

[CT1] Nhan vien huong dan benh nhan dung yeu cau cua nguoi benh

.791

[CT5] Benh nhan co the se dang gap bac si dieu tri cua minh khi co yeu cau

.791

Trường Đại học Kinh tế Huế