Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
2.1. Đối với Dai-Ichi Life Việt Nam
Dai-Ichi Life Việt Nam cần có nhiều chính sách khuyến khích nhân viên làm việc hăng say và sáng tạo. Có chế độ lương thưởng hợp lý, tăng lương để khuyến khích nhân viên làm việc năng nổ và có ý định gắn bó lâu dài với công ty. Tổng công ty cần có sự đầu tư hơn vào cơ sở hạ tầng ở các văng phòng ở Huế để có thể phục vụ dịch vụ đến nhiều khách hàng hơn.
2.2. Đối với Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1
Lãnh đạo, cấp trên của văn phòng cần nắm bắt kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân viên, có chính sách giải quyết kịp thời, chăm lo bảo vệ quyền lợi, lợi ích cho nhân viên.
Tiến hành kiểm soát chất lượng đối với lực lượng telesales, tư vấn tài chính và nhân viên thu phí là những người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng.
Chủ động đè xuất với Tổng công ty những ý tưởng trong quảng bá thương hiệu Dai-Ichi Life.
Thường xuyên khảo sát, lấy ý kiến của nhân viên để có chính sách giải quyết, điều chỉnh phù hợp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên trong công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
2. Trần Thị Kim Dung (2003),Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống Kê, thành phố Hồ Chí Minh.
3. Trần Thị Kim Dung (2005),Đo lường mức độ thõa mãn với công việc trong điều kiện Việt Nam.
4. Phan Thị Minh Lý,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế.
5. Lê Thị Tường Vân (2006),Các nhân tố ảnh hưởng đén sự hài lòng trong công việc của người lao động tại công ty cổ phần đầu tư và sản xuất giấy Thái Bình tỉnh Bình Dương.
6. Nguyễn Trọng Điểu, nghiên cứu sự hài lòng của người lao động tại công ty xi măng Trung Hải – Hải Dương,luận văn Thạc sỹ.
7. Smith P.C Kendall, LM and Hulin, CL. (1969), The measurement of satisfaction in work and retirement, Chicago: Rand McNally.
8. Luddy, N., Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape, University of the Western Cape, 2005
9. Nunnally &Burnstein “Pschy Chometric Theory”3 edition, McGraw Hill, 1994.
10. https://www.phamlocblog.com/2018/06/bks-danh-gia-su-hai-long-cua-nhan-vien.html.
11. https://www.dai-ichi-life.com.vn/
12. https://webbaohiem.net/th-trng-bo-him-nhan-th-vit-nam-thc-trng-va-trin-vng.html 13. http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/noidungchienluocphattrienkinhtexah
oi?_piref135_16002_135_15999_15999.strutsAction=ViewDetailAction.do&_piref 135_16002_135_15999_15999.docid=1195&_piref135_16002_135_15999_15999.
substract=
14.
https://www.dai-ichi-life.com.vn/images/news/127/639/696/Baocaotaichinh_DLVN2018.pdf
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự phiếu:……
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1:Giới tính của anh/chị
□Nam □Nữ
Câu 2:Độ tuổi của anh/chị
□22 đến 25 tuổi □26 đến 35 tuổi
□36 đến 45 tuổi □Trên 45 tuổi
Câu 3:Trình độ học vấn của anh/chị
□Trung cấp □Cao đẳng
□Đại học □Sau đại học
Câu 4:Thu nhập của anh/chị
□Dưới 4 triệu/tháng □Từ 4 đến 7 triệu/tháng
□Từ 7 đến 10 triệu/tháng □Trên 10 triệu/tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Câu 5Anh/Chị hiện tại đang làm việc tại bộ phân nào của công ty Dai Ichi Life – chi nhánh Huế
□Bộ phận kinh doanh □Bộ phận sale – marketing
□Bộ phận kế toán và bảo vệ □ Bộ phận hỗ trợ chăm sóc khách hàng
Câu 6:Anh/Chị đã làm việc tại công ty Dai Ichi Life – chi nhánh Huế được bao lâu?
□Dưới 1 năm □1 đến dưới 3 năm
□3 đến dưới 5 năm □Trên 5 năm
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty bảo hiểm Dai Ichi Life – chi nhánh Huế (đánh dấu “X” vào phương án mà anh/chị lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Chính sách lương, thưởng 1 2 3 4 5
1 Mức lương hiện tại được trả tương xứng với năng lực và đóng góp của tôi
2 Tiền lương được trả công bằng, hợp lý giữa các nhân viên
3 Mức thưởng của công ty hấp dẫn, động viên nhân viên phát huy hết khả năng của mình 4 Công ty cung cấp và hỗ trợ cho tôi đầy đủ các
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
chế độ phúc lợi xã hội
Bản chất công việc 1 2 3 4 5
5 Công việc tôi đang làm luôn hấp dẫn với mọi người.
6 Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng
7 Công việc không có áp lực cao
8 Công việc tôi đang làm phù hợp với kỹ năng và năng lực của bản thân
Đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
9 Công ty có lộ trình thăng tiến rõ ràng và cụ thể cho nhân viên..
10 Tôi có nhiều cơ hội để thăng tiến trong công việc đang làm
11 Cơ hội thăng tiến là công bằng với tất cả mọi người
12 Tôi được đào tạo huấn luyện các kỹ năng cần thiết để đảm nhận công việc
Môi trường làm việc 1 2 3 4 5
13 Môi trường làm việc chuyên nghiệp, giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng
14 Tôi đang làm việc trong một tập thể vui vẻ, hòa đồng và thân thiện.
15 Công ty cung cấp cho tôi đầy đủ trang thiết bị để tôi có thể làm việc
16 Công ty thường tổ chức các hoạt động ngoài
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
khóa hấp dẫn đối với nhân viên.
Đồng nghiệp và lãnh đạo 1 2 3 4 5
17 Tôi luôn được đồng nghiệp và cấp trên quan tâm, động viên khi gặp khó khăn
18 Đồng nghiệp của tôi hòa đông, thân thiện và hỗ trợ lẫn nhau trong công việc.
19 Cấp trên luôn có chế độ cho nhân viên nữ nghỉ thai sản và cam kết giữ vị trí sau khi đi làm lại.
20 Ý kiến của tôi luôn được cấp trên và đồng nghiệp ghi nhận.
Sự hài lòng trong công việc 1 2 3 4 5
21 Hoàn toàn hài lòng với công việc mà mình đang làm
22 Công ty luôn mang đến cho tôi sự đảm bảo, tin cậy và động lực làm việc tối đa
23 Tôi sẽ gắn bó lâu dài với công ty
Rất cảm ơn quý anh, chị đã giúp đỡ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
PHỤ LỤC 2
BẢNG SỐ LIỆU SPSS
1. Thống kê mô tả đặc điểm đối tượng khảo sát
Statistics
Gioitinh Dotuoi Hocvan Thunhap Bophanlamviec thamnienlamviec
N
Valid 120 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0 0
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 53 44.2 44.2 44.2
Nu 67 55.8 55.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 22 den 25 tuoi 36 30.0 30.0 30.0
Tu 26 den 35 tuoi 55 45.8 45.8 75.8
Tu 36 den 45 tuoi 19 15.8 15.8 91.7
Tren 45 tuoi 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Hocvan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung cap 16 13.3 13.3 13.3
Cao dang 30 25.0 25.0 38.3
Dai hoc 67 55.8 55.8 94.2
Sau dai hoc 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu 9 7.5 7.5 7.5
Tu 4 trieu den 7 trieu 29 24.2 24.2 31.7
Tu 7 trieu den 10 trieu 61 50.8 50.8 82.5
Tren 10 trieu 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Bophanlamviec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bophankinhdoanh 3 2.5 2.5 2.5
Bophansalemarketing 111 92.5 92.5 95.0
Bophanketoanvabaove 4 3.3 3.3 98.3
Bophanchamsockhachhang 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
thamnienlamviec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 12 10.0 10.0 10.0
Tu 1 den duoi 3 nam 30 25.0 25.0 35.0
Tu 3 den duoi 5 nam 63 52.5 52.5 87.5
Tren 5 nam 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Cronbach Alpha
2.1. Chính sách lương, thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.751 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Luongthuong1 9.65 7.708 .654 .631
Luongthuong2 10.29 8.696 .516 .711
Luongthuong3 10.09 9.244 .455 .742
Luongthuong4 9.89 8.249 .568 .682
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
2.2. Bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.746 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Banchat1 11.58 5.775 .535 .691
Banchat2 11.43 6.365 .536 .693
Banchat3 11.71 5.704 .530 .695
Banchat4 11.73 5.781 .566 .673
2.3. Cơ hội thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Thangtien1 10.91 6.639 .583 .697
Thangtien2 11.04 6.965 .596 .692
Thangtien3 11.03 6.411 .595 .691
Thangtien4 11.43 7.423 .483 .749
2.4. Môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.820 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Moitruong1 11.18 8.650 .644 .773
Moitruong2 11.23 7.974 .693 .748
Moitruong3 11.44 8.181 .649 .770
Moitruong4 11.68 8.975 .584 .799
2.5. Đồng nghiệp và lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.766 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Dongnghiep1 11.63 7.430 .589 .699
Dongnghiep2 11.68 7.546 .585 .701
Dongnghiep3 11.93 7.280 .520 .738
Dongnghiep4 11.94 7.501 .576 .705
2.6. Sự hài lòng của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.708 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Hailong1 7.32 1.398 .520 .639
Hailong2 7.42 1.053 .558 .580
Hailong3 7.52 1.143 .521 .626
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .699
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 768.257
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 3.266 16.332 16.332 3.266 16.332 16.332 2.676 13.382 13.382
2 2.917 14.584 30.916 2.917 14.584 30.916 2.491 12.454 25.837
3 2.440 12.201 43.117 2.440 12.201 43.117 2.432 12.159 37.996
4 1.922 9.612 52.728 1.922 9.612 52.728 2.378 11.888 49.884
5 1.807 9.034 61.762 1.807 9.034 61.762 2.376 11.878 61.762
6 .922 4.609 66.370
7 .805 4.025 70.395
8 .772 3.858 74.253
9 .684 3.419 77.672
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
10 .575 2.875 80.546
11 .558 2.792 83.338
12 .509 2.543 85.881
13 .475 2.377 88.259
14 .455 2.276 90.534
15 .389 1.943 92.478
16 .350 1.749 94.226
17 .346 1.732 95.958
18 .297 1.484 97.442
19 .270 1.350 98.792
20 .242 1.208 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Moitruong2 .840
Moitruong1 .796
Moitruong3 .788
Moitruong4 .753
Thangtien2 .786
Thangtien1 .784
Thangtien3 .764
Thangtien4 .680
Luongthuong1 .823
Luongthuong4 .790
Luongthuong2 .717
Luongthuong3 .648
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Banchat4 .784
Banchat3 .754
Banchat2 .726
Banchat1 .713
Dongnghiep1 .804
Dongnghiep2 .762
Dongnghiep4 .741
Dongnghiep3 .734
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4. Phân tích hồi quy
Correlations
HAILONG LUONGTHUONG BANCHAT THANGTIEN MOITRUONG DONGNGHIEP
HAILONG
Pearson
Correlation 1 .326** .307** .424** .529** .342**
Sig.
(2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .798a .636 .620 .315 .636 39.913 5 114 .000 1.644
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
a. Predictors: (Constant), DONGNGHIEP, THANGTIEN, LUONGTHUONG, BANCHAT, MOITRUONG b. Dependent Variable: HAILONG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 19.791 5 3.958 39.913 .000b
Residual 11.305 114 .099
Total 31.096 119
a. Dependent Variable: HAILONG
b. Predictors: (Constant), DONGNGHIEP, THANGTIEN, LUONGTHUONG, BANCHAT, MOITRUONG
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .289 .255 1.129 .261
LUONGTHUONG .181 .032 .331 5.752 .000 .326 .474 .325 .963 1.039
BANCHAT .144 .038 .219 3.774 .000 .307 .333 .213 .948 1.054
THANGTIEN .223 .035 .366 6.331 .000 .424 .510 .358 .954 1.048
MOITRUONG .225 .032 .414 7.028 .000 .529 .550 .397 .919 1.088
DONGNGHIEP .149 .034 .255 4.387 .000 .342 .380 .248 .945 1.058
a. Dependent Variable: HAILONG
5. One Sample T-Test:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Luongthuong1 120 3.66 1.267 .116
Luongthuong2 120 3.02 1.223 .112
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
Luongthuong3 120 3.22 1.182 .108
Luongthuong4 120 3.42 1.254 .114
Banchat1 120 3.90 1.072 .098
Banchat2 120 4.05 .915 .084
Banchat3 120 3.78 1.096 .100
Banchat4 120 3.76 1.037 .095
Thangtien1 120 3.89 1.129 .103
Thangtien2 120 3.76 1.037 .095
Thangtien3 120 3.78 1.170 .107
Thangtien4 120 3.38 1.054 .096
Moitruong1 120 4.00 1.123 .102
Moitruong2 120 3.95 1.208 .110
Moitruong3 120 3.73 1.214 .111
Moitruong4 120 3.49 1.123 .102
Dongnghiep1 120 4.10 1.118 .102
Dongnghiep2 120 4.04 1.095 .100
Dongnghiep3 120 3.80 1.234 .113
Dongnghiep4 120 3.78 1.117 .102
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Luongthuong1 -2.954 119 .004 -.342 -.57 -.11
Luongthuong2 -8.808 119 .000 -.983 -1.20 -.76
Luongthuong3 -7.257 119 .000 -.783 -1.00 -.57
Luongthuong4 -5.095 119 .000 -.583 -.81 -.36
Banchat1 -1.022 119 .309 -.100 -.29 .09