• Không có kết quả nào được tìm thấy

với dịch vụ di động của chi nhánh Mobifone Đà Nẵng 2. Đồng thời đưa ra các giải pháp nhằm thu hút những khách hàng mới và giữ chân những khách cũ. Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài sẽ không thể trách khỏi những sai sót và hạn chế:

+ Đề tài chỉ tập trung khảo sát các khách hàng sử dụng dịch vụ điện tại khu vực trung tâm thành phố nên có thể chưa tổng quát hóa cho thị trường các vùng sâu vùng xa.

+ Phương pháp lấy mẫu theo phương pháp thuận tiện cho nên mẫu có thể chưa có tính đại diện cao cho tổng thể và tính tổng quát hóa nghiên cứu bị hạn chế.

+ Một hạn chế khác là đề tài chưa thể đi sâu phân tích các yếu tố nhân khẩu, đặc điểm cá nhân như độ tuổi, giới tính ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng.

+ Kết quả của đề tài vẫn còn bị hạn chế do nghiên cứu chỉ tiến hành tại một thời điểm nên chưa thể đánh giá được hiệu quả tác động của chúng trong dài hạn.

Bên cạnh đó, đề tài chỉ khảo sát đối với những khách hàng đang sử dụng mạng MobiFone, do đó chưa đánh giá được hết cảm nhận của các khách hàng tiềm năng, cũng như chưa khảo sát được các nguyên nhân làm cho khách hàng thay đổi nhà cung cấp dịch vụ mạng khác (đối với các khách hàng đã từng sử dụng mạng MobiFone và hiện tại đã chuyển sang mạng khác).

3. Kiến nghị

3.1. Đối với chính quyền địa phương

- Bổ sung thêm các điều khoản để giám sát và quản lý các mạng di động non trẻ cung cấp dịch vụ trong điều kiện cạnh tranh lành mạnh của thị trường viễn thông trong nước.

- Tạo sự liên kết giữa các Ban ngành, doanh nghiệp để đào tạo, cung ứng nguồn nhân lực cho ngành bưu chính viễn thông một cách có hiệu quả nhất, tạo ra nguồn nhân lực có kinh nghiệm và kỹ năng phục vụ tốt cho ngành thông tin.

- Giám sát quá trình thực hiện những tiêu chuẩn chất lượng của các công ty, doanh nghiệp để tránh trường hợp gian lận, tiêu cực hay phá giá làm ảnh hưởng đến thị trường viễn thông.

- Chính phủ cần có quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, thắt chặt quản lý thuê bao di động trả trước, loại bỏ tình trạng sim rác, sim ảo.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2. Đối với tổng Công ty thông tin di động Mobifone

- Tăng cường cán bộ kỹ thuật để xử lý kịp thời sự cố mạng lưới và các vấn đề về lỗi hệ thống rút ngắn thời gian mất sóng tại các BTS bị sự cố.

- Hình thành các gói cước phù hợp từng nhóm khách hàng: nhóm học sinh, sinh viên, nhóm công nhân, nhóm doanh nghiệp...

- Hỗ trợ kinh phí để thực hiện các chương trình bán hàng trực tiếp, kinh phí thực hiện khai trương vùng phủ sóng mới tại các xã mới phát sóng

- Thành lập cửa hàng tuyến huyện để phát triển và chăm sóc khách hàng tại những nơi vùng sâu vùng xa, kịp thời hoặc phân quyền mạnh cho các đại lý chuyên để đáp ứng nhanh những nhu cầu của khách hàng.

- Bổ sung nhân viên thị trường tuyến huyện.

- Tạo điều kiện để các công ty, doanh nghiệp tổ chức các chương trình truyền thông, marketing giới thiệu sản phẩm, hay là các hội chợ quảng bá sản phẩm mới 3.3. Đối với Chi nhánh Công ty Thông tin di động Mobifone tại Đà Nẵng 2

- Với sự cạnh tranh gay gắt như hiện nay, MobiFone cần tiếp xúc với khách hàng nhiều hơn qua các hoạt động truyền thông marketing. Đặc biệt, cần truyền thông các gói cước, cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng, cụ thể, dễ hiểu.

- Để nâng cao lòng trung thành của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thông tin di động của Mobifone chi nhánh nên có những giải pháp phù hợp để không ngừng phát huy những thế mạnh của mình, cũng như những hạn chế của mình theo cảm nhận của người tiêu dùng.

- Tăng cường mối quan hệ tốt với các đại lý, mở rộng kênh phân phối, tăng cường nhân viên thị trường, nhân viên kinh doanh nhằm đảm bảo được nhu cầu của khách hàng trên thị trường. Quan trọng hơn là kênh phân phối. Cần có nhiều điểm bán, card điện

- Nghiên cứu, học hỏi kinh nghiệm và đề xuất các giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm gia tăng lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ tại chi nhánh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu trong nước

1. Website MobiFone: www.mobifone.com.vn 2. www.mbavn.org/view

3. Nhandan.com.vn

4. https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102360/Sach-Trang-Cong-nghe-thong-tin-va-Truyen-thong.html

5. Phạm Đức Kỳ và Bùi Nguyên Hùng (2006), “Nghiên cứu mô hình sự trung thành của khách hàng dịch vụ thông tin di động tại Việt Nam”, Tạp chí BCVT&CNTT Kỳ 1 tháng 2/2007.

6. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống kê

7. Philip Kotler (2008), “Quản trị Marketing”, (tai liệu dịch), NXB Lao động - Xã hội

8. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), “Nghiên cứu thị trường”, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

9. Báo cáo tổng kết năm và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2016, 2017, 2018 của chi nhánh Mobifone Đà nẵng.

10. Philip Kotler (1967), “Quản trị Marketing”. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Vũ Trọng Hùng, (2003). Nhà xuất bản Thống Kê

11. Lưu Văn Nghiêm (2008), “Marketing trong kinh doanh dịch vụ”, NXB Thống kê, Hà Nội.

Tài liệu nước ngoài

12. Oliver (1999),“Whence Customer Loyalty” Journal of Marketing, Vol. 63, Special Issue, pp. 33-44.

13. Aydin và Ozer (2005), “International Journal of Business and Social Science”, Vol. 2 No. 14

14. Zeithaml, V.A. & Bitner, M.J. (2000), “Open Access Library Journal”, Vol.2 No.4, April 1, 2015

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Engel, J. F., and Blackwell, R. D. (1982). Consumer Behavior, 4th ed., CBS College Publishing.

16. Reichheld, F.F. & Sasser, Jr., W.E. (1990), Journal of Software Engineering and Applications”,Vol.7 No.6.

17. King, S. (1973), “Developing New Brands”, Pitman, London.

18. Kotler và và Armstrong, (2004), American Journal of Operations Research, Vol.5 No.4, July 14, 2015

19. Blackwell (1982),“Consumer behavior”Vol. 1 No. 14

20. Moon-Koo Kim, Myeong-Cheol Park, DongHeon Jeong (2004),

“Telecommunications Policy, “2004, vol. 28, issue 2, 145 – 159 21. Raj (1991), “Marketing Science”, 1991, vol. 10, issue 2, 172-183

22. Moorman và cộng sự (1993), “Journal of Marketing” pp 81-101 · January 1993 23. Edvardsson (2005), “Service Excellence als Impulsgeber” pp 271-285

24. Richard Moore (2009),“ Investing in a Strategic Brand Image” pp 145 -153 25. (Kumar và Shah, 2004),“Building and Sustaining Profitable Customer Loyalty for

the 21st Century” pp 317 – 330

26. McKenna (2007), “Emotional Intelligence and the Occupational Therapist” Vol 76, Issue 9, 2013

27. Zeithaml và Bitner (1996), “Open Access Library Journal” Vol.2 No.4, April 1, 2015

28. Zeithaml (1988), “Consumer perceptions of price, quality, and value: A means-end model and synthesis of evidence. Journal of Marketing”pp 52.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1:

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị!

Tôi hiện là sinh viên lớp K50A Kinh doanh thương mại - Trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp về nghiên cứu thị trường mạng di động MobiFone nhằm đánh giá mức độ trung thành của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Bảng khảo sát dưới đây là một phần trong khóa luận tốt nghiệp của tôi. Rất mong anh (chị) dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát.

Tất cả các thông tin của người tham gia khảo sát được bảo mật và chỉ được phục vụ cho việc nghiên cứu.

Tôi xin cảm ơn và đánh giá cao sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Trân trọng,

Trần Thị Hiền Linh.

PHẦN 1: CÂU HỎI GẠN LỌC

Hiện tại Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ của mạng di động nào sau đây? (Nếu Anh/Chị sử dụng nhiều loại mạng di động, vui lòng

chọn 01 mạng di động mà Anh/Chị sử dụng thường xuyên nhất).

MobiFone

Vinaphone

Viettel

Vietnammobile

Gmobile

Nếu Anh/Chị chọn mạng di động MobiFone, vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi bên dưới. Nếu Anh/Chị chọn các phương án khác, xin vui lòng ngừng cuộc khảo sát vì Anh/Chị không thuộc đối tượng khảo sát của nghiên cứu này. Trân trọng cảm ơn Anh/Chị rất nhiều.

PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các câu hỏi dưới đây. (Hướng dẫn trả lời: Vui lòng đánh dấu

vào phương án trả lời). Có 5 mức như sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 = Hoàn toàn không đồng ý, 2 = Không đồng ý,

3 =Trung lập, 4 = Đồng ý,

5 = Hoàn toàn đồng ý.

STT CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Trả lời

1 2 3 4 5

Chất lượng dịch vụ

1 Chất lượng đàm thoại của MobiFone rõ ràng, tạo cảm giác thoải mái cho tôi khi nghe và nói.

2 Trong khi đàm thoại, cuộc gọi của tôi luôn được duy trì, không xảy ra tình trạng nghẽn mạng, rớt mạng.

3 Mạng MobiFone có vùng phủ sóng rộng khắp giúp tôi có thể liên lạc mọi lúc mọi nơi.

4 Tốc độ truy cập Internet nhanh, ổn định, có phạm vi phủ sóng 4G rộng.

Giá cước

5 Chi phí ban đầu (phí hòa mạng, mua sim...) mà tôi phải trả là hợp lý.

6 Mạng di động MobiFone thường xuyên có nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi.

7 Giá cước cuộc gọi, tin nhắn, dung lượng data… phù hợp với chất lượng hiện tại.

8 Mạng MobiFone có nhiều gói cước khác nhau nên dễ dàng chọn loại giá cước phù hợp nhu cầu.

Dịch vụ gia tăng

9 MobiFone có nhiều chương trình, gói cước dịch vụ gia tăng tạo sự đa dạng và phù hợp với từng đối tượng tiêu dùng.

10

MobiFone thường xuyên cung cấp các dịch vụ gia tăng mới và thông báo các dịch vụ gia tăng mới đó đến cho khách hàng.

11 Có thể đăng ký và sử dụng các dịch vụ gia tăng một cách dễ

Trường Đại học Kinh tế Huế

dàng.

Dịch vụ khách hàng

12 Khi có nhu cầu, có thể dễ dàng gọi đến tổng đài của mạng MobiFone để được hỗ trợ kịp thời

13 Nhân viên tổng đài lắng nghe với thái độ vui vẻ, lịch sự, thân thiện với khách hàng.

14

Nhân viên của MobiFone có đủ kiến thức chuyên môn cao để xử lý thỏa đáng những thắc mắc, các khiếu nại một cách nhanh chóng

15 MobiFone luôn hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng đối tượng khách hàng và đưa ra lợi ích tốt nhất cho họ.

16 Nhân viên đảm bảo bí mật về những thông tin mang tính riêng tư của khách hàng.

17

Hóa đơn, chứng từ giao dịch được cung cấp đầy đủ, rõ ràng và khi có bất kỳ thay đổi gì MobiFone sẽ thông báo cho tôi một cách nhanh chóng.

Sự thuận tiện

18 Hệ thống cửa hàng giao dịch của MobiFone rộng khắp để hỗ trợ khách hàng.

19 Tôi có thể liên hệ bất cứ cửa hàng/ đại lý nào của MobiFone khi gặp vấn đề hay thắc mắc nào về dịch vụ.

20 Giờ giấc hoạt động của các cửa hàng MobiFone như hiện nay là rất thuận tiện cho tôi khi liên hệ

21 Thời gian xử lí giao dịch tại MobiFone luôn rất nhanh.

Niềm tin

22 Khi tôi có bất cứ một vấn đề nào về dịch vụ đang sử dụng thì MobiFone luôn quan tâm giải quyết.

23 MobiFone thực hiện đúng cam kết đối với khách hàng.

24 Tôi cảm thấy yên tâm về sản phẩm và có niềm tin vào thương hiệu MobiFone.

Sự hấp dẫn của dịch vụ thay thế

25 Mạng mới có giá cước rẻ hơn mạng MobiFone

Trường Đại học Kinh tế Huế

26 Cảm thấy hấp dẫn bởi sự phù hợp của các dịch vụ hơn Mobifone

27 Cảm thấy ấn tượng bởi danh tiếng, thương hiệu của mạng mới so với mạng MobiFone.

Rào cản chuyển đổi

28 Tốn chi phí tiền bạc (ví dụ: phí hòa mạng mới, thay SIM...) nếu tôi chuyển sang dùng mạng di động khác.

29 Mất thời gian và công sức hòa nhập vào mạng mới và thay sim mới.

30 Không được hưởng những chính sách ưu đãi, khuyến mãi như trước đây.

31 Sẽ rất phiền phức (thời gian, thủ tục...) cho tôi trong việc chuyển sang mạng di động khác.

Sự hài lòng của khách hàng

32 Tôi hài lòng với chất lượng dịch vụ của mạng di động MobiFone mà mình đang sử dụng.

33 Tôi cảm thấy được quan tâm chăm sóc bởi MobiFone.

34 Tôi hài lòng với cung cách và thái độ phục vụ của nhân viên nhà cung cấp dịch vụ mạng di động MobiFone.

Lòng trung thành của khách hàng

35 MobiFone sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi.

36 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và người thân sử dụng dịch vụ của MobiFone.

37 Tôi vẫn tiếp tục sử dụng mạng di động MobiFone trong tương lai.

38 Giả sử bây giờ được chọn lại mạng di động từ đầu, tôi cũng sẽ quyết định chọn mạng di động MobiFone.

Anh (Chị) có đề xuất hay kiến nghị gì với công ty nhằm góp phần nâng cao và phát triển dịch vụ mạng di động MobiFone?

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính của anh/chị?

Nam

Nữ

2. Anh/chị vui lòng cho biết tuổi của Anh/Chị thuộc nhóm nào sau đây?

Dưới 18 tuổi

Từ 18 đến 25 tuổi

Từ 26 đến 35 tuổi

Từ 36 đến 45 tuổi

Từ 46 đến 55 tuổi

Trên 55 tuổi 3. Trình độ học vấn của anh/chị?

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Cao đẳng/ đại học

Sau đại học 4. Vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị:

Học sinh – sinh viên

Công nhân viên chức

Nhân viên văn phòng

Quản lý, kinh doanh

Khác 5. Vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của Anh/chị là bao nhiêu?

Dưới 1 triệu đồng

Từ 1 – 3 triệu đồng

Từ 3 – 5 triệu đồng

Từ 5 – 7 triệu đồng

Trên 7 triệu đồng

6. Mức cước bình quân hàng tháng mà Anh/Chị chi trả cho dịch vụ viễn thông của MobiFone là?

Dưới 100.000 đồng

Trên 100.000 đồng - 300.000 đồng

300.000 đồng - 500.000 đồng

500.000 đồng – 1 triệu đồng

Từ 1 triệu đồng trở lên

7. Thời gian Anh/Chị sử dụng dịch vụ MobiFone đến nay là:

0 – 6 tháng

7 – 12 tháng

1 – 2 năm

Trên 2 năm 8. Loại thuê bao mà Anh/Chị đang sử dụng là:

Thuê bao trả trước

Thuê bao trả sau

Xin chân thành cám ơn sự nhiệt tình hợp tác của các Anh (Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

HÌNH ẢNH CÔNG TY

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

XỬ LÝ DỮ LIỆU SPSS

Cronbach alpha 1 - Chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,837 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1 10,61 6,470 ,665 ,796

CLDV2 10,75 6,761 ,703 ,781

CLDV3 10,71 6,348 ,690 ,784

CLDV4 10,68 6,641 ,622 ,815

2 - Giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,812 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 11,31 5,893 ,603 ,777

GC2 11,31 5,341 ,660 ,750

GC3 11,28 5,750 ,658 ,753

GC4 11,21 5,611 ,607 ,776

3 - Dịch vụ gia tăng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,770 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVGT1 8,20 2,312 ,612 ,682

DVGT2 8,11 2,410 ,596 ,699

DVGT3 7,94 2,509 ,605 ,691

4 - Dịch vụ khách hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,862 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVKH1 17,97 14,743 ,637 ,842

DVKH2 17,96 14,868 ,652 ,839

DVKH3 18,07 14,457 ,677 ,835

DVKH4 18,04 14,802 ,639 ,842

DVKH5 18,10 14,356 ,682 ,834

DVKH6 17,95 14,410 ,641 ,842

5 - Sự thuận tiện

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,737 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STT1 11,66 4,467 ,479 ,704

STT2 11,52 3,919 ,614 ,626

STT3 11,52 4,301 ,483 ,703

STT4 11,27 4,088 ,540 ,670

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 - Niềm tin

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,827 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NT1 7,70 2,794 ,672 ,777

NT2 7,68 2,401 ,719 ,724

NT3 7,57 2,376 ,670 ,778

7 - Dịch vụ thay thế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,753 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DVTT1 7,60 2,893 ,573 ,682

DVTT2 7,42 2,456 ,600 ,649

DVTT3 7,56 2,670 ,575 ,676

8 - Rào cản

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,822 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RC1 10,83 5,009 ,672 ,763

RC2 10,75 4,794 ,671 ,763

RC3 10,74 4,857 ,621 ,788

RC4 10,85 5,217 ,618 ,787

9 - Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,742 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 7,49 2,643 ,613 ,601

SHL2 7,43 3,131 ,556 ,673

SHL3 7,45 2,791 ,540 ,692

10 - Lòng trung thành

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,742 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LTT1 11,35 4,379 ,533 ,684

LTT2 11,28 3,982 ,589 ,651

LTT3 11,28 4,512 ,467 ,719

LTT4 11,28 4,040 ,552 ,673

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA Kiểm định KMO và Barlett’s

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,848 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2914,798

df 561

Sig. ,000

Tổng phương sai trích các biến độc lập

Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulati ve % Total

% of Varianc

e

Cumulativ

e % Total

% of Varianc

e

Cumulativ e % 1 8,512 25,034 25,034 8,512 25,034 25,034 3,807 11,197 11,197

2 2,876 8,458 33,492 2,876 8,458 33,492 2,824 8,307 19,504

3 2,588 7,611 41,103 2,588 7,611 41,103 2,708 7,964 27,468

4 1,873 5,508 46,611 1,873 5,508 46,611 2,546 7,488 34,956

5 1,630 4,794 51,405 1,630 4,794 51,405 2,305 6,779 41,735

6 1,529 4,496 55,901 1,529 4,496 55,901 2,220 6,528 48,263

7 1,354 3,981 59,882 1,354 3,981 59,882 2,104 6,189 54,452

8 1,220 3,589 63,471 1,220 3,589 63,471 2,071 6,091 60,543

9 1,046 3,076 66,547 1,046 3,076 66,547 2,041 6,004 66,547

10 ,881 2,590 69,136

11 ,777 2,286 71,422

12 ,742 2,182 73,604

13 ,649 1,908 75,512

14 ,641 1,887 77,399

15 ,610 1,793 79,192

16 ,573 1,685 80,878

17 ,559 1,643 82,521

18 ,533 1,567 84,088

19 ,490 1,441 85,529

20 ,485 1,425 86,954

21 ,474 1,395 88,350

Trường Đại học Kinh tế Huế

22 ,434 1,276 89,626

23 ,409 1,203 90,829

24 ,361 1,063 91,892

25 ,350 1,029 92,921

26 ,329 ,968 93,889

27 ,322 ,948 94,837

28 ,312 ,918 95,756

29 ,296 ,871 96,626

30 ,275 ,810 97,436

31 ,261 ,767 98,204

32 ,220 ,647 98,850

33 ,201 ,591 99,442

34 ,190 ,558 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Ma trận xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8 9

DVKH2 ,728 DVKH3 ,713 DVKH6 ,708 DVKH1 ,706 DVKH5 ,697 DVKH4 ,655

CLDV3 ,821

CLDV2 ,786

CLDV1 ,759

CLDV4 ,744

GC2 ,782

GC3 ,766

GC1 ,727

GC4 ,716

Trường Đại học Kinh tế Huế

RC2 ,721

RC4 ,716

RC1 ,712

RC3 ,635

NT1 ,857

NT2 ,857

NT3 ,825

STT4 ,811

STT2 ,696

STT1 ,676

STT3 ,514

DVGT1 ,852

DVGT3 ,805

DVGT2 ,795

SHL1 ,829

SHL3 ,748

SHL2 ,731

DVTT1 ,756

DVTT3 ,725

DVTT2 ,719

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định sự tương quan bằng kiểm định pearson

Correlations

CLDV GC DVGT DVKH STT NT DVTT RC SHL LTT

CLDV Pearson

Correlation 1 ,219** ,060 ,350** ,272** -,049 ,307** ,373** ,378** ,547**

Sig.

(2-tailed) ,002 ,395 ,000 ,000 ,489 ,000 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

GC Pearson

Correlation ,219** 1 ,119 ,486** ,373** ,027 ,360** ,347** ,085 ,596**

Sig.

(2-tailed) ,002 ,093 ,000 ,000 ,703 ,000 ,000 ,233 ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 DVGT Pearson

Correlation ,060 ,119 1 ,067 ,094 -,163* -,014 -,060 ,084 ,101 Sig.

(2-tailed) ,395 ,093 ,345 ,187 ,021 ,841 ,402 ,239 ,156

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

DVKH Pearson

Correlation ,350** ,486** ,067 1 ,440** ,065 ,513** ,571** ,290** ,772**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,345 ,000 ,362 ,000 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

STT Pearson

Correlation ,272** ,373** ,094 ,440** 1 ,110 ,378** ,451** ,194** ,644**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,187 ,000 ,119 ,000 ,000 ,006 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

NT Pearson

Correlation -,049 ,027 -,163* ,065 ,110 1 ,080 ,291** ,085 ,136 Sig.

(2-tailed) ,489 ,703 ,021 ,362 ,119 ,261 ,000 ,231 ,055

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

DVTT Pearson

Correlation ,307** ,360** -,014 ,513** ,378** ,080 1 ,489** ,258** ,587**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,841 ,000 ,000 ,261 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

RC Pearson

Correlation ,373** ,347** -,060 ,571** ,451** ,291** ,489** 1 ,328** ,699**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,402 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

SHL Pearson

Correlation ,378** ,085 ,084 ,290** ,194** ,085 ,258** ,328** 1 ,523**

Sig.

(2-tailed) ,000 ,233 ,239 ,000 ,006 ,231 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

LTT Pearson

Correlation ,547** ,596** ,101 ,772** ,644** ,136 ,587** ,699** ,523** 1 Sig.

(2-tailed) ,000 ,000 ,156 ,000 ,000 ,055 ,000 ,000 ,000

N 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế