những giải pháp cụthể, rõ ràng và mang tính chiến lược lâu dài để công ty có thể cải thiện và nâng cao chất lượng phục vụ của mình trong hoạt động kinh doanh tại thị trường thành phố Đà Nẵng.
2. Kiến nghị đối với công ty FPT chi nhánh Đà Nẵng
- Hỗtrợxây dựng và phát triển cơ sởhạtầng viễn thông hiện đại, an toàn và có dung lượng cao, tốt độ kết nối cao, phủ sóng rộng đến các vùng sâu vùng xa, tạo điều kiện tốt cho việc mởrộng thị trường của công ty tại Chi nhánh Đà Nẵng.
- Thường xuyên tiếp nhận và quan tâm đến các khó khăn từ phía Chi nhánh.
Cùng với các Chi nhánh giải quyết các vấn đề mà Chi nhánh không thểgiải quyết một mình, từ đó làm cho hoạt động của công ty thống nhất, hiệu quả hơn.
- Không ngừng nghiên cứu nhằm đổi mới và nâng cao trang thiết bị để đảm bảo theo kịp xu hướng phát triển của thời đại Internet.
- Tăng cường các kếhoạch marketing như tổ chứccác chương trình cộng đồng, các sự kiện giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ, các hội thảo hay những buổi chia sẻ hấp dẫn để thu hút sự quan tâm của khách hàng. Từ đó, khách hàng cũng sẽ có cái nhìn tích cực hơn đối với thương hiệu nói chung và các Chi nhánh nói riêng.
3. Hạn chếcủa đề tài và định hướng nghiên cứu tiếp theo
Do sựhạn chếvềnguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế. Đồng thời, đề tài được tiến hành trong thời gian cả nước chống dịch Covid-19 nên đề tài đã gặp nhiều khó khăn trong việc thu thập dữliệu sơ cấp, đềtài gặp những hạn chếsau:
Thứ nhất, mẫu tiến hành điều tra khảo sát ở nghiên cứu này là chưa cao (125 đối tượng), phạm vi hẹp nên có thể làm cho tính đại diện không cao như mong muốn.
Do đó, nếu có điều kiện nghiên cứu xin tiến hành với mẫu lớn hơn, phạm vi rộng hơn cũng như là đa dạng về đối tượng điều tra. Từ đó, kết quả của nghiên cứu sẽ khách quan hơn.
Thứ hai, kết quả của nghiên cứu này chỉ dừng lại ở việc khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng, đo lường mức độ tác động và các đánh giá của khách hàng đối với những yếu tố này trong một thị trường và một thời điểm nhất định. Do vậy, kết quả và các giải pháp mà nghiên cứu đưa ra là một trong những nguồn thông tin hỗtrợra quyết định của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chính vì thế, nghiên cứu rất mong nhận được sự đóng góp và giúp đỡ từ quý thầy cô giáo, từnhững chuyên gia trong lĩnh vực dịch vụ và viễn thông đểnghiên cứu được hoàn thiện hơn, thực tiễn hơn. Hy vọng rằng kết quả của nghiên cứu này và các giải pháp đềxuất sẽ đóng góp một phần nào đó vào chính sách, chiến lược của công ty nhằm phát triển và nâng cao hơn nữa chất lượng phục vụ của mình, thúc đẩy khách hàng sử dụng các dịch vụ viễn thông nói chung và dịch vụ truyền hình Internet Play Box của công ty viễn thông FPT cung cấp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài Liệu Trích Dẫn
1. Hair J.F và các cộng sựTatham R.L., Anderson R.E. và Black W. Phân tích dữliệu đa biến, phiên bản 5. New Jersey: Prentice-Hall, Inc : s.n., (1998)
2. Tống, Viết Bảo Hoàng. Giáo Trình Marketing Căn Bản. Huế: s.n., (2014).
3. Tống , Viết Bảo Hoàng. Giáo Trình Marketing Căn Bản. Huế: s.n., (2011).
4. Tống, Viết Bảo Hoàng.Chương 4 Giáo Trình Marketing Căn Bản. Huế(2011) 5. Truyền hình giao thức Internet. MinhTuanBot. 2020, Wikipedia.
6. Ajzen. Lý thuyết vềhành vi có kếhoạch, hành vi tổchức và con người Quy trình quyết định. (1991).
7. Kanuk, Schiffman LG. Consumer behavior, Pearson, 9th ed. (1978).
Tài Liệu Tham Khảo
1. Hoàng ThịNgọc Hà, (2015), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ truyền hình MyTV của khách hàng cá nhân tại thành phố Đà Nẵng, Đại Học Đà Nẵng.
2. Hoàng Thị Hiếu,(2018), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của khách hàng tại Thừa Thiên Huế, Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
3. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
4. Nguyễn Thị Diệu Lành, (2013), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụInternet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
5.Lưu Văn Nghiêm, (2001),Marketing trong kinh doanh dịch vụ, NXB Thống Kê.
6. Nguyễn Thị Thanh Tâm, (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụIB của khách hàng tại Thành phốHồChí Minh, Trường Đại Học Kinh TếThành phốHồChí Minh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Telefilm, (2017), Buổi hội thảo:“Tương lai phát triển truyền hình trên Internet tại Việt Nam”, Thành phốHồ Chí Minh, ngày 09 tháng 06 năm 2017.
8. Nguyễn Anh Toàn, (2015), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng đối với dịch vụ Internet cáp quang FTTH, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
9. Nguyễn Thượng Thái, (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ, NXB Bưu điện.
10. Nguyễn Thượng Thái, (2007), Quản trị Marketing dịch vụ, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội.
11. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
12. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức.
Một sốwebsite
13. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sửdụng SPSS.20 làm luận văn, đềtài NCKH, truy cập ngày 01/11/2017,
http://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html
14. Công ty cổ phần viễn thông FPT, Giới thiệu vềcông ty, Lịch sử hình thành và phát triển, Sản phẩm và Dịch vụtruyền hình Internet FPT, truy cập ngày 15/12/2017, https://www.fpt.vn/
15. Công ty cổ phần viễn thông FPT, Dịch vụ truyền hình Internet IPTV, truy cập ngày 15/12/2017, http://truyenhinhfpt.pro/Tin-tuc/2706393/293/Truyen-hinh-internet-IPTV-la-gi-.html
16. Công ty cổ phần viễn thông FPT, Giới thiệu về truyền hình FPT, truy cập ngày 15/12/2017, http://fptplayhd.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu:………..
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh tế- Đại Học Huế, hiện đang làm khóa luận tốt nghiệp liên quan đến chủ đề dịch vụ truyền hình Internet FPT Play Box.
Mục đích nghiên cứu này nhằm lắng nghe ý kiến của khách hàng về các chính sách của FPT Telecom.
Tôi cam đoan sẽbảo mật thông tin và chỉ sửdụng để phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp.
Xin cảm ơn Anh/Chị!
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của Công ty viễn thông FPT – Chi nhánh Đà Nẵng được bao lâu?
�Dưới 1 năm
�1– 2 năm
�2– 3 năm
�Trên 3 năm
Câu 2: Thời gian trung bình mà anh/chị dành cho việc sửdụng dịch vụ truyền hình mỗi ngày là bao nhiêu?
�Dưới 2 giờ
�2–4 giờ
�4–6 giờ
�Trên 6 giờ
Câu 3: Anh/Chịsửdụng dịch vụtruyền
�Giải trí
�Học tập
Trường Đại học Kinh tế Huế
�Cập nhật thông tin
�Mua sắm trực tuyến
hình chủyếu vào mục đích gì? (Có thểlựa chọn nhiềuđáp án)
Câu 4: Anh/Chị biết đến dịch vụ truyền hình Internet Play Box của Công ty viễn thông FPT qua những nguồn thông tin nào? (có thểlựa chọn nhiều đáp án)
�Thông tin từtruyền hình, báo chí
�Thông tin từcác trang mạng, Internet
�Từ nhân viên tưvấn trực tiếp của công ty FPT Telecom
�Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu
Câu 5: Lý do tại sao anh/chị lựa chọn dịch vụ truyền hình Internet Play Box của Công ty viễn thông FPT? (có thểlựa chọn nhiều đáp án)
�Được bạn bè, người quen khuyên dùng
�Phù hợp với nhu cầu sửdụng
�Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu FPT Telecom
�Cảm thấy tin tưởng vềdịch vụtruyền hình
�Giá cảphù hợp với khả năng chi trả
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về sản phẩm dịch vụ truyền hình Internet Play Box của Công ty viễn thông FPT (FPT Telecom) theo thang điểm (khoanh trònđáp án được lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ýSTT NỘI DUNG CÂU HỎI Thang điểm Nhận thức hữu dụng
1 Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom đáp ứng nhu cầu tinh thần: giải trí, nghe nhạc, xem tivi...
1 2 3 4 5
2 Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom là cần thiết, giúp cho chất lượng cuộc sống tốt hơn
1 2 3 4 5
3 Tôi nghĩ rằng sửdụng dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại
1 2 3 4 5
Nhận thức dễsửdụng 4 Tôi nghĩ rằng dịch vụ truyền hình Internet Play
Box của FPT Telecom dễ dàng thực hiện các yêu cầu bản thân như xem phim, nghe nhạc, tìm kiếm thông tin...
1 2 3 4 5
5 Tôi nghĩ rằng việc sử dụng dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom gồm những thao tác đơn giản, dễdàng
1 2 3 4 5
6 Tôi nghĩ rằng tôi có thểnhanh chóng sửdụng thành thạo dịch vụtruyền hình Internet Play Box của FPT Telecom
1 2 3 4 5
Nhóm tham khảo 7 bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến quyết định
mua dịch vụ truyền hình Internet Play Box FPT Telecom của tôi
1 2 3 4 5
8 Những người chuyên gia (am hiểu về truyền hình Internet FPT, nhân viên tư vấn, ...) có ảnh hưởng đến quyết định mua dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom của tôi
1 2 3 4 5
9 Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định mua dịch vụtruyền hình Play Box FPT Telecom của tôi
1 2 3 4 5
10 Tôi nghĩ rằng phản hồi từ những khách hàng cũ là
Trường Đại học Kinh tế Huế
có ảnh hưởng đến quyết định mua dịch vụ Internet FPT Play Box của FPT Telecom của tôi
Cảm nhận vềchất lượng 11 Tôi nghĩ dịch vụ truyền hình Internet Play Box của
FPT Telecom có chất lượng cao 1 2 3 4 5
12 Tôi nghĩ dịch vụ truyền hình Internet Play Box của
FPT Telcom có tốc độtruy cập và kết nối nhanh 1 2 3 4 5 13 Tôi nghĩ dịch vụ truyền hình Internet Play Box của
FPT Telecom có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 1 2 3 4 5 14 Tôi nghĩ dịch vụ truyền hình Internet Play Box của
FPT Telecom có nhiều kênh truyền hình phong phú, đa dạng phù hợp với nhu cầu người dùng
1 2 3 4 5
Cảm nhận vềgiá cả
15
Tôi nghĩ mức giá đăng ký và lắp đặt dịch vụtruyền hình Internet Play Box của FPT Telecom là phù hợp
1 2 3 4 5
16
Tôi nghĩ mức giá cước hàng tháng của dịch vụ truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom là phù hợp
1 2 3 4 5
17 Tôi sẽmua dịch vụtruyền hình Internet Play Box
của FPT Telecom vì giá cảcủa nó 1 2 3 4 5
18 Tôi nghĩ giá cả của dịch vụtruyền hình Internet
Play Box của FPT Telecom ít biến động 1 2 3 4 5
Thái độ
19 Tôi thấy hứng thú khi sửdụng dịch vụtruyền hình
Internet Play Box của FPT Telecom 1 2 3 4 5
20 Tôi thấy mình năng động khi sửdụng dịch vụ
truyền hình Internet Play Box của FPT Telecom 1 2 3 4 5 21
Tôi thấy sửdụng dịch vụtruyền hình Internet Play Box của FPT Telecom chứng tỏmình là người hiện đại
1 2 3 4 5
22
Tôi nghĩ là tôi sẽsửdụng dịch vụtruyền hình
Internet Play Box của FPT Telecom vì nhu cầu 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quyết định mua 23 Tôi tin rằng việc mua dịch vụtruyền hình Internet
Play Box của FPT Telecom của tôi là đúng đắn 1 2 3 4 5 24
Tôi tin rằng tôi sẽmua dịch vụtruyền hình Internet Play Box của FPT Telecom vì những lợi ích của nó mang lại
1 2 3 4 5
25 Tôi sẽgiới thiệu cho những người khác vềdịch vụ
truyền hình Internet Play Box 1 2 3 4 5
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 6:Độtuổi của anh/chị
�Dưới 18
�18đến 45 tuổi
�45 đến 60 tuổi
�trên 60 tuổi
Câu 7: Nghềnghiệp của anh/chị
�Kinh doanh/ Buôn bán
�Công nhân viên chức
�Học sinh/ Sinh viên
�Lao động phổthông
�Nội trợ/ Hưu trí
�Khác
Câu 8: Thu nhập của anh/chị
�dưới 3 triệu/tháng
�3 đến 6 triệu/tháng
�6 đến 10 triệu/tháng
�trên 10 triệu
---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa anh/chị !
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢNGHIÊN CỨU SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra
Theo độtuổi
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<18 tuoi 4 3.2 3.2 3.2
tu 18-45 tuoi 63 50.4 50.4 53.6
tu 45-60 tuoi 54 43.2 43.2 96.8
>60 tuoi 4 3.2 3.2 100.0
Total 125 100.0 100.0
Theo nghềnghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
sinh vien 30 24.0 24.0 24.0
can bo cong chuc nha nuoc 7 5.6 5.6 29.6
kinh doanh 34 27.2 27.2 56.8
lao dong pho thong 38 30.4 30.4 87.2
Huu tri/noi tro 16 12.8 12.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
Theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<3 trieu 2 1.6 1.6 1.6
tu 3-6 trieu 43 34.4 34.4 36.0
tu 6-10 trieu 58 46.4 46.4 82.4
tren 10 trieu 22 17.6 17.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
2. Hành vi người tiêu dùng
Thời gian sửdụng
thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi1 nam 26 20.8 20.8 20.8
1-2 nam 48 38.4 38.4 59.2
2-3 nam 41 32.8 32.8 92.0
tren 3 nam 10 8.0 8.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian sửdụng dịch vụmỗi ngày
thoi gian su dung moi ngay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 2 gio 82 65.6 65.6 65.6
2-4 gio 33 26.4 26.4 92.0
4-6 gio 8 6.4 6.4 98.4
tren 6 gio 2 1.6 1.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
Mục đích sửdụng
$mucdich Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
muc dich su dunga
giai tri 117 52.2% 94.4%
hoc tap 6 2.7% 4.8%
cap nhat thong tin 84 37.5% 67.7%
mua sam truc tuyen 17 7.6% 13.7%
Total 224 100.0% 180.6%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Kênh thông tin
$kenhthongtin Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
kenh thong tina
thong tin tu truyen hinh, bao chi 25 13.4% 20.0%
thong tin tu trang mang, Internet 21 11.3% 16.8%
thong qua nhan vien tu van 59 31.7% 47.2%
thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu 81 43.5% 64.8%
Total 186 100.0% 148.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Lý do sửdụng
$lydo Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
ly do muaa
duoc ban be, nguoi quen khuyen dung 31 9.7% 24.8%
phu hop voi nhu cau su dung 103 32.3% 82.4%
cam thay tin tuong ve thuong hieu FPT 67 21.0% 53.6%
cam thay tin tuong ve dich vu truyen hinh 87 27.3% 69.6%
gia ca phu hop voi kha nang chi tra 31 9.7% 24.8%
Total 319 100.0% 255.2%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm tra độtin cậy của thang đo
Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.750 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 11.43 2.247 .571 .683
GIACA2 11.99 2.347 .546 .698
GIACA3 12.37 1.638 .679 .612
GIACA4 11.99 2.266 .432 .755
Chất lượng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.770 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CHATLUONG1 11.07 2.374 .426 .783
CHATLUONG2 11.54 1.912 .698 .647
CHATLUONG3 11.30 1.891 .507 .764
CHATLUONG4 11.69 1.991 .699 .652
Nhận thức hữu dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.947 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HUUDUNG1 8.55 1.798 .931 .889
HUUDUNG2 8.54 1.815 .937 .885
HUUDUNG3 8.58 1.938 .802 .988
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhận thức dễsửdụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.787 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SUDUNG1 8.63 1.234 .662 .676
SUDUNG2 8.60 1.177 .607 .737
SUDUNG3 8.70 1.275 .617 .722
Thái độ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THAIDO1 11.61 3.869 .512 .883
THAIDO2 11.68 2.816 .846 .746
THAIDO3 11.79 3.473 .602 .853
THAIDO4 11.67 2.787 .851 .743
Nhóm tham khảo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.770 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THAMKHAO1 11.37 2.767 .632 .687
THAMKHAO2 11.74 2.535 .640 .677
THAMKHAO3 11.79 2.569 .619 .689
THAMKHAO4 11.81 3.043 .411 .796
Quyết định mua
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUYETDINH1 8.04 1.506 .672 .756
QUYETDINH2 8.40 1.129 .691 .707
QUYETDINH3 8.50 1.123 .657 .750
4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA
Kiểm định KMO biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .764 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1921.847
df 231
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.997 27.259 27.259 5.997 27.259 27.259 3.005 13.660 13.660
2 3.386 15.391 42.650 3.386 15.391 42.650 2.783 12.651 26.311
3 1.703 7.739 50.389 1.703 7.739 50.389 2.757 12.530 38.841
4 1.635 7.433 57.822 1.635 7.433 57.822 2.597 11.806 50.646
5 1.459 6.632 64.455 1.459 6.632 64.455 2.172 9.874 60.520
6 1.200 5.454 69.908 1.200 5.454 69.908 2.065 9.388 69.908
7 .951 4.324 74.233
8 .802 3.646 77.878
9 .714 3.244 81.123
10 .623 2.834 83.956
11 .549 2.496 86.452
12 .486 2.208 88.661
13 .463 2.104 90.765
14 .442 2.007 92.772
15 .357 1.624 94.397
16 .323 1.469 95.865
17 .267 1.212 97.078
18 .242 1.098 98.176
19 .204 .925 99.101
20 .170 .774 99.874
21 .021 .098 99.972
22
Trường Đại học Kinh tế Huế
.006 .028 100.000Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
THAIDO4 .925
THAIDO2 .924
THAIDO3 .644
THAIDO1 .579
GIACA3 .864
GIACA1 .718
GIACA2 .692
GIACA4 .559
HUUDUNG2 .957
HUUDUNG1 .953
HUUDUNG3 .890
CHATLUONG2 .881
CHATLUONG4 .808
CHATLUONG3 .636
CHATLUONG1 .555
SUDUNG1 .828
SUDUNG3 .822
SUDUNG2 .818
THAMKHAO4 .821
THAMKHAO2 .636
THAMKHAO3 .635
THAMKHAO1 .558
Kiểm định KMO biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .717 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 130.428
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
QUYETDINH1 1.000 .734
QUYETDINH2 1.000 .758
QUYETDINH3 1.000 .717
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.209 73.622 73.622 2.209 73.622 73.622
2 .425 14.179 87.801
3 .366 12.199 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Phân tích hồi quy
Kiểm định mối tương quan giữa biến độc lập và biến phụthuốc
Correlations
QUYETDINH CHATLUONG GIACA HUUDUNG THAIDO SUDUNG THAMKHAO
Pearson Correlation
QUYETDINH 1.000 .559 .579 .024 .600 -.096 .664
CHATLUONG .559 1.000 .470 -.020 .413 -.039 .476
GIACA .579 .470 1.000 -.005 .395 -.083 .505
HUUDUNG .024 -.020 -.005 1.000 .133 .318 .042
THAIDO .600 .413 .395 .133 1.000 .053 .486
SUDUNG -.096 -.039 -.083 .318 .053 1.000 .008
THAMKHAO .664 .476 .505 .042 .486 .008 1.000
Sig. (1-tailed)
QUYETDINH . .000 .000 .397 .000 .144 .000
CHATLUONG .000 . .000 .414 .000 .331 .000
GIACA .000 .000 . .477 .000 .179 .000
HUUDUNG .397 .414 .477 . .070 .000 .320
THAIDO .000 .000 .000 .070 . .279 .000
SUDUNG .144 .331 .179 .000 .279 . .465
THAMKHAO .000 .000 .000 .320 .000 .465 .
N
QUYETDINH 125 125 125 125 125 125 125
CHATLUONG 125 125 125 125 125 125 125
GIACA 125 125 125 125 125 125 125
HUUDUNG 125 125 125 125 125 125 125
THAIDO 125 125 125 125 125 125 125
SUDUNG 125 125 125 125 125 125 125
THAMKHAO 125 125 125 125 125 125 125
Phân tích hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .470 .421 1.115 .267
CHATLUONG .212 .080 .182 2.643 .009 .559 .236 .149 .675 1.482
GIACA .234 .080 .204 2.926 .004 .579 .260 .165 .657 1.521
HUUDUNG .004 .048 .005 .085 .933 .024 .008 .005 .882 1.134
THAIDO .260 .062 .285 4.187 .000 .600 .360 .237 .691 1.447
SUDUNG -.092 .061 -.091 -1.520 .131 -.096 -.139 -.086 .889 1.124
THAMKHAO .340 .073 .337 4.664 .000 .664 .395 .264 .611 1.636