• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Đối với nhà nước và chính quyền địa phương

- Cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương tỉnh cần tạo điều kiện thuận lợi cho việc cấp giấy phép cho các chương trình quảng cáo, PR, khuyến mãi, tài trợ và các chương trình truyền thông khác của Công ty.

- Địa phương nên có chủ trương phù hợp để hỗ trợ công tác sản xuất kinh doanh cũng như quảng bá sản phẩm của Công ty trên các phương tiện truyền thông đại chúng, qua đài truyền hình, đài phát thanh, qua báo chí... của khu vực.

- Đẩy mạnh công tác thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại của khách hàng đối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn quản lý nhằm bảo đảm quyền lợi của khách hàng, uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp, xây dựng một thị trường viễn thông lành mạnh, minh bạch và đúng pháp luật

Đối với Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế

- Cần tuân thủ các quy định của Nhà nước trong quá trình hoạt động kinh doanh của mình.

- Để nâng cao số lượng khách hàng công ty nên có những giải pháp phù hợp để không ngừng phát huy những thế mạnh của mình, cũng như những hạn chế của mình theo cảm nhận của người tiêu dùng.

- Công ty nên có những nghiên cứu, đề xuất các giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ.

- Công ty cần đầu tư nhiều vào công tác quảng cáo tiếp thị, mở rộng và hoàn thiện các kênh phân phối.

-Tăng cường công tác truyền thông, phát triển thương hiệu tại các huyện trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phan thị Thanh Thủy (2015), Giáo trình quản trị Marketing khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh Tế Huế.

2. Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự (2015), giáo trình marketing, Đại học Kinh Tế Huế.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, TP HCM.

4. Luận văn thạc sĩ: “"Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Cáp Quang Fibervnn – Vnpt Thừa Thiên Huế Tại Tỉnh Thừa Thiên Huế"- Nguyễn Trung Thành ( 2017), Đại học Kinh tế Huế.

5. Samuel B. Green, Neil J. Salkind (2005, 179), using spss for windows and Macintosh. Analyzing and Understanding Data, 4thEdition.

6. Andy Fiel (2009, 379, 380, 384), Discovering Statistics Using SPSS, 3rdEdition.

7. https://hue.vnpt.vn 8. http://18001166.vn 9. http://netcodo.com.vn 10. http://fiber.vnpt.vn/

11. http://www.dna.com.vn 12. http://xahoithongtin.com.vn

13. http://vnpthue.com.vn/News.aspx?ArticleID=1912&CategoryID=343 14. http://www.vnpt.com.vn/Default.aspx?tabid=79&IntroId=441

15. https://hue.vnpt.vn/News.aspx?ArticleID=1947&CategoryID=343 16. https://hue.vnpt.vn/News.aspx?ArticleID=1947&CategoryID=343

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số:…...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên khoa QTKD Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá hoạt động truyền thông thương hiệu mạng cáp quang Fibervnn của VNPT Thừa Thiên Huế”. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị và xin cam kết những thông tin này chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Nội dung chính

1. Khi nhắc đến dịch vụ mạng cáp quang thì Anh/Chị nghĩ ngay đến thương hiệu nào?

...

2. Ngoài thương hiệu trên Anh/Chị còn biết đến thương hiệu nào không?Nếu có thì xin cho biết đó là thương hiệu gì.

Có:……… Không

3. Những thương hiệu mạng cáp quang nào dưới đây mà Anh/Chị biết đến? (Nếu nhận biết được cả 3 thương hiệu ở 2 câu trên thì vui lòng để trống).

Fibervnn của VNPT Viettel FPT  Không nhận

biết

Có biết đến Fibervnn trả lời phần A, không biết đến Fibervnn trả lời phần B.

A. Biết đến thương hiệu Fibervnn của VNPT

4. Anh (chị) biết đến thương hiệu mạng cáp quang Fibervnn qua hình thức nào?

Quảng cáo: tivi, báo chí, radio,.. Tờ rơi, băng rôn, pano áp phích

Internet, mạng xã hội Các đại lí của vnpt

Các sự kiện vnpt tổ chức Bạn bè, người thân giới thiệu

Nhân viên bán hàng, nhân viên marketing Ý kiến khác:……..

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào mức độ mà anh/chị đánh giá theo các mức độ sau:

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Bình thường

(4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

Đại học kinh tế Huế

5. Đánh giá của Anh/Chị về hệ thống nhận diện thương hiệu Fibervnn của VNPT:

STT NỘI DUNG Các mức độ

I. Tên Thương Hiệu 1 2 3 4 5

1 Tên thương hiệu đơn giản, dễ đọc 2 Tên thương hiệu khác biệt, độc đáo 3 Tên thương hiệu có ý nghĩa

II. Biểu tượng (Logo) 1 2 3 4 5

1 Logo đơn giản, dễ nhớ

2 Logo dễ phân biệt đối với thương hiệu khác 3 Logo tạo sự ấn tượng

III. Câu khẩu hiệu (Slogan) 1 2 3 4 5

1 Slogan ngắn gọn, dễ nhớ 2 Solgan ấn tượng và khác biệt

3 Solgan thể hiện được giá trị, uy tín thương hiệu

6. Đánh giá của Anh/ Chị về các hoạt động truyền thông thương hiệu mạng cáp quang fibervnn của VNPT Thừa Thiên Huế:

STT NỘI DUNG Các mức độ

I. HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị quan tâm đến những quảng cáo của VNPT

2 Quảng cáo về thương hiệu fibervnn là hữu ích, ấn tượng

3 Hình thức quảng cáo Fibervnn đa dạng

4 Quảng cáo có sự ảnh hưởng tích cực đến hành vi mua hàng của Anh/Chị

II. VỀ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MÃI 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị quan tâm đến những chương trình khuyến

Đại học kinh tế Huế

2 Thông tin khuyến mãi rõ ràng, dễ tiếp cận 3 Hoạt động khuyến mãi diễn ra thường xuyên 4 Khuyến mãi có sự ảnh hưởng tích cực đến hành vi

mua hàng của Anh/Chị

III. VỀ HOẠT ĐỘNG PR 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị có quan tâm đến hoạt động PR của VNPT 2 VNPT thường tổ chức sự kiện truyền thông

fibervnn

3 Các hoạt động PR thương hiệu fibervnn của VNPT để lại cho Anh/Chị ấn tượng tốt đẹp

4 PR có sự ảnh hưởng tích cực đến hành vi mua hàng của Anh/Chị

IV. VỀ MARKETING TRỰC TIẾP 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị quan tâm đến hình thức quảng cáo qua:

thư tín, điện thoại, email,..

2 Nội dung marketing truyền tải đúng với nhu cầu dịch vụ của Anh/Chị

3 Nội dung marketing thể hiện đầy đủ thông tin truyền thông

4 Marketing trực tiếp ảnh hưởng tích cực đến hành vi mua hàng của Anh/Chị

V. VỀ BÁN HÀNG CÁ NHÂN 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị quan tâm đến hình thức bán hàng cá nhân 2 Nhân viên cung cấp đầy đủ thông tin về thương

hiệu dịch vụ mạng cáp quang Fibervnn 3 Nhân viên bán hàng lịch sự, chuyên nghiệp

4 Bán hàng cá nhân ảnh hưởng tích cực đến hành vi mua của Anh/Chị

Đại học kinh tế Huế

7. Đánh giá chung của Anh/Chị về hoạt động truyền thông thương hiệu mạng cáp quang Fibervnn:

VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5

1 Anh/Chị hài lòng với các hoạt động truyền thông thương hiệu fibervnn

2 Các hoạt động truyền thông để lại những ấn tượng đẹp trong Anh/Chị

3 Anh/Chị sẽ giới thiệu Fibervnn cho người khác (người thân, bạn bè)

B. Không biết đến thương hiệu mạng cáp quang Fibervnn:

8. Lý do Anh/Chị không biết đến thương hiệu Fibervnn của VNPT:

...

9. Anh/Chị quan tâm đến hình thức truyền thông nào nhất ?

Quảng cáo: tivi, báo, đài,

Khuyến mãi

Hoạt động PR

Marketing trực tiếp

Bán hàng cá nhân

Khác: ...

Phần 2: Thông tin cá nhân 1.Giới tính:

 Nam  Nữ 2. Độ tuổi của anh/chị là:

Dưới 18 tuổi  Từ 18- dưới 30 tuổi  Từ 30- dưới 45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Nghề nghiệp của anh/chị là:

Kinh doanh Cán bộ công chức Lao động phổ thông

Học sinh, sinh viên Nghề nghiệp khác Nghỉ hưu 4. Thu nhập mỗi tháng của anh/chị là bao nhiêu?

Dưới 3 triệu Từ 3- dươi 5 triệu Từ 5- dưới 10 triệu Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian thực hiện phiếu khảo sát này!

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2: Xử Lí Số Liệu SPSS 17. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:

 Giới tính:

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nu 66 47.1 47.1 47.1

nam 74 52.9 52.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

 Độ tuổi:

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 7 5.0 5.0 5.0

tu 18 - duoi 30 72 51.4 51.4 56.4

tu 30- duoi 45 50 35.7 35.7 92.1

45 tro len 11 7.9 7.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

 Nghề nghiệp:

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh 19 13.6 13.6 13.6

can bo, cong nhan vien 59 42.1 42.1 55.7

lao dong pho thong 40 28.6 28.6 84.3

hoc sinh, sinh vien 17 12.1 12.1 96.4

nghi huu 5 3.6 3.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

 Thu nhập:

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid duoi 3 trieu 22 15.7 15.7 15.7

Đại học kinh tế Huế

tu 3 - duoi 5 trieu 65 46.4 46.4 62.1

tu 5 - duoi 10 trieu 40 28.6 28.6 90.7

tren 10 trieu 13 9.3 9.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

18. Mức độ nhận biết của khách hàng về thương hiệu Fibervnn:

 Nhận biết đầu tiên:

nhan biet dau tien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

FPT 38 27.1 27.1 27.1

Fibervnn 55 39.3 39.3 66.4

Viettel 47 33.6 33.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

 Nhận biết không trợ giúp:

$NBKNN Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$NBKNNa

FPT 41 25.3% 30.1%

Fibervnn 47 29.0% 34.6%

Viettel 50 30.9% 36.8%

khong nhan biet 24 14.8% 17.6%

Total 162 100.0% 119.1%

a. Group

 Nhận biết có trợ giúp:

$NBCNN Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$NBCNNa

Fibervnn 13 14.1% 14.1%

Viettel 25 27.2% 27.2%

FPT 37 40.2% 40.2%

Đại học kinh tế Huế

19. Đánh giá của khách hàng về hệ thống nhận diện thương hiệu

 Đánh giá của khách hàng về tên thương hiệu:

Statistics ten thuong hieu don gian, de doc

ten thuong hieu khac biec, doc

dao

ten thuong hieu co y nghia

N

Valid 115 115 115

Missing 25 25 25

Mean 3.67 3.63 3.56

Median 4.00 4.00 4.00

Percentiles

25 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00

 Đánh giá của khách hàng về logo:

Statistics logo don gian, de

nho

logo de phan biet voi thuong hieu

khac

logo tao su an tuong

N

Valid 115 115 115

Missing 25 25 25

Mean 3.75 3.61 3.57

Median 4.00 4.00 4.00

Percentiles

25 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 4.00

75 4.00 4.00 4.00

 Đánh giá của khách hàng về slogan:

Statistics slogan ngan gon,

de nho

slogan an tuong, khac biet

slogan the hien duoc gia tri, uy tin thuong hieu N

Valid 115 115 115

Missing 25 25 25

Mean 3.64 3.57 3.50

Đại học kinh tế Huế

Median 4.00 4.00 3.00

Percentiles

25 3.00 3.00 3.00

50 4.00 4.00 3.00

75 4.00 4.00 4.00

20. Kiểm định độ tin cậy thang đo: (CRONBACH’S ALPHA)

 Hoạt động Quảng cáo:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.832 .831 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/Chi quan tam den

nhung quang cao cua VNPT 10.84 3.361 .717 .542 .761

quang cao ve Fibervnn la

huu ich, an tuong 10.98 3.649 .699 .496 .770

hinh thuc quang cao Fibervnn la da dang, phong phu

10.70 4.017 .552 .310 .833

Quang cao anh huong tich cuc den hanh vi mua cua anh chi

10.93 3.662 .680 .482 .779

 Hoạt động Khuyễn mãi:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

N of Items

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/Chi quan tam den cac

chuong trinh khuyen mai 10.54 3.128 .624 .399 .718

thong tin khuyen mai ro

rang, de tiep can 10.66 3.226 .582 .355 .739

hoat dong khuyen mai dien

ra thuong xuyen 10.64 3.144 .589 .356 .736

khuyen mai co su anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

10.60 3.242 .577 .337 .742

 Quan hệ công chúng PR

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.731 .732 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/Chi co quan tam den

hoat dong PR cuar VNPT 10.77 2.861 .498 .255 .684

VNPT thuong to chuc su

kien truyen thong Fibervnn 10.95 2.804 .539 .293 .661

cac hoat dong PR thuong hieu Fibervnn cuar VNPT de lai cho Anh/Chi an tuong tot

dep

10.93 2.714 .524 .282 .670

PR co su anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua

Anh/Chi

10.91 2.905 .527 .283 .668

Đại học kinh tế Huế

Hoạt động Marketing trực tiếp:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.720 .728 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/Chi quan tam den hinh

thuc quang cao qua: thu tin, dien thoai, email,...

11.03 2.148 .540 .318 .646

noi dung marketing truyen tai dung voi nhu cau dich vu cua

Anh/Chi

11.12 2.687 .532 .305 .650

noi dung marrketing the hien

day du thong tin truyen thong 11.17 2.636 .560 .316 .634

marketing truc tiep anh huong tich cuc den hanh vi mua hang

cua Anh/Chi

11.18 2.624 .435 .210 .702

 Bán hàng cá nhân:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.777 .782 4

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/Chi quan tam den hinh

thuc ban hang ca nhan 10.99 3.570 .518 .294 .755

Nhan vien cung cap day du thong tin ve thuong hieu, dich vu Fibervnn

11.08 3.406 .487 .248 .777

nhan vien ban hang lich su,

than thien, chuyen nghiep 11.19 3.209 .705 .525 .659

ban hang ca nhan anh huong tich cuc den hanh vi mua cua anh/chi

11.11 3.364 .635 .457 .696

21. Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động truyền thông: One-Sample Test

 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động quảng cáo:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/Chi quan tam den nhung

quang cao cua VNPT 115 3.64 .819 .076

quang cao ve Fibervnn la huu

ich, an tuong 115 3.50 .742 .069

hinh thuc quang cao Fibervnn

la da dang, phong phu 115 3.78 .735 .069

Quang cao anh huong tich cuc

den hanh vi mua cua anh chi 115 3.56 .752 .070

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/Chi quan tam den nhung quang cao cua VNPT

-4.671 114 .000 -.357 -.51 -.21

Đại học kinh tế Huế

quang cao ve Fibervnn la

huu ich, an tuong -7.164 114 .000 -.496 -.63 -.36

hinh thuc quang cao Fibervnn la da dang, phong phu

-3.172 114 .002 -.217 -.35 -.08

Quang cao anh huong tich cuc den hanh vi mua cua anh chi

-6.328 114 .000 -.443 -.58 -.30

 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động khuyến mãi:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/Chi quan tam den cac

chuong trinh khuyen mai 115 3.61 .734 .068

thong tin khuyen mai ro rang,

de tiep can 115 3.49 .730 .068

hoat dong khuyen mai dien ra

thuong xuyen 115 3.50 .754 .070

khuyen mai co su anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

115 3.55 .728 .068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/Chi quan tam den cac

chuong trinh khuyen mai -5.718 114 .000 -.391 -.53 -.26

thong tin khuyen mai ro

rang, de tiep can -7.538 114 .000 -.513 -.65 -.38

hoat dong khuyen mai dien

ra thuong xuyen -7.053 114 .000 -.496 -.63 -.36

khuyen mai co su anh

huong tich cuc den hanh vi -6.657 114 .000 -.452 -.59 -.32

Đại học kinh tế Huế

 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động quan hệ công chúng PR:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/Chi co quan tam den hoat

dong PR cuar VNPT 115 3.75 .724 .067

VNPT thuong to chuc su kien

truyen thong Fibervnn 115 3.57 .714 .067

cac hoat dong PR thuong hieu Fibervnn cuar VNPT de lai cho Anh/Chi an tuong tot dep

115 3.59 .760 .071

PR co su anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

115 3.61 .684 .064

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/Chi co quan tam den

hoat dong PR cuar VNPT -3.737 114 .000 -.252 -.39 -.12

VNPT thuong to chuc su

kien truyen thong Fibervnn -6.399 114 .000 -.426 -.56 -.29

cac hoat dong PR thuong hieu Fibervnn cuar VNPT de lai cho Anh/Chi an tuong tot dep

-5.769 114 .000 -.409 -.55 -.27

PR co su anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

-6.132 114 .000 -.391 -.52 -.26

 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động Marketing trực tiếp:

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/Chi quan tam den hinh

thuc quang cao qua: thu tin, dien thoai, email,...

115 3.81 .815 .076

noi dung marketing truyen tai dung voi nhu cau dich vu cua Anh/Chi

115 3.71 .604 .056

noi dung marrketing the hien

day du thong tin truyen thong 115 3.66 .605 .056

marketing truc tiep anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

115 3.65 .701 .065

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/Chi quan tam den hinh thuc quang cao qua: thu tin, dien thoai, email,...

-2.516 114 .013 -.191 -.34 -.04

noi dung marketing truyen tai dung voi nhu cau dich vu cua Anh/Chi

-5.098 114 .000 -.287 -.40 -.18

noi dung marrketing the hien day du thong tin truyen thong

-6.008 114 .000 -.339 -.45 -.23

marketing truc tiep anh huong tich cuc den hanh vi mua hang cua Anh/Chi

-5.318 114 .000 -.348 -.48 -.22

 Kiểm định giá trị trung bình về mức độ đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động bán hàng cá nhân:

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/Chi quan tam den hinh

thuc ban hang ca nhan 115 3.80 .752 .070

Nhan vien cung cap day du thong tin ve thuong hieu, dich vu Fibervnn

115 3.71 .835 .078

nhan vien ban hang lich su,

than thien, chuyen nghiep 115 3.60 .735 .069

ban hang ca nhan anh huong tich cuc den hanh vi mua cua anh/chi

115 3.68 .732 .068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/Chi quan tam den hinh

thuc ban hang ca nhan -2.854 114 .005 -.200 -.34 -.06

Nhan vien cung cap day du thong tin ve thuong hieu, dich vu Fibervnn

-3.684 114 .000 -.287 -.44 -.13

nhan vien ban hang lich su,

than thien, chuyen nghiep -5.835 114 .000 -.400 -.54 -.26

ban hang ca nhan anh huong tich cuc den hanh vi mua cua anh/chi

-4.713 114 .000 -.322 -.46 -.19

22. Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với việc đánh giá các hoạt động truyền thông: (INDEPENDENT SAMPLES TEST)

Group Statistics

gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QC

nu 51 3.57 .590 .083

nam 64 3.66 .647 .081

KM nu 51 3.57 .610 .085

nam 64 3.51 .548 .069

PR nu 51 3.59 .587 .082

Đại học kinh tế Huế

nam 64 3.66 .495 .062

MR nu 51 3.74 .520 .073

nam 64 3.68 .498 .062

BH

nu 51 3.66 .600 .084

nam 64 3.73 .588 .074

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper QC

Equal variances

assumed .643 .424 -.817 113 .416 -.095 .117 -.327 .136

Equal variances not

assumed -.825 110.945 .411 -.095 .116 -.325 .134

KM

Equal variances

assumed .687 .409 .526 113 .600 .057 .108 -.157 .271

Equal variances not

assumed .519 101.599 .605 .057 .110 -.160 .274

PR

Equal variances

assumed .126 .723 -.664 113 .508 -.067 .101 -.267 .133

Equal variances not

assumed -.651 97.737 .516 -.067 .103 -.271 .137

MR

Equal variances

assumed .442 .508 .594 113 .554 .057 .095 -.132 .245

Equal variances not

assumed .591 105.298 .556 .057 .096 -.133 .247

BH

Equal variances

assumed .178 .674 -.661 113 .510 -.074 .111 -.294 .147

Equal variances not

assumed -.659 106.385 .511 -.074 .112 -.295 .148

23. KIỂM ĐỊNH ANOVA CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG

 Kiểm định cho biến độ tuổi:

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

QC .364 3 111 .779

KM .675 3 111 .569

PR 1.298 3 111 .279

MR 1.831 3 111 .146

BH .351 3 111 .788

Đại học kinh tế Huế