• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với cơ quan nhà nước

Hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo, huấn luyện, cấp thông tin, tư vấn cho các doanh nghiệp xây dựng, bảo vệ và quảng bá thương hiệu.

Tăng cường các giải thưởng về thương hiệu để khuyến khích doanh nghiệp xây dựng thương hiệu bền vững.

Đối với doanh nghiệp

Tăng cường quảng bá thương hiệu qua nhiều hình thức, đặc biệt đối với doanh nghiệp là quảng cáo thông qua truyền hình, báo chí,… nhấn mạnh ý nghĩa thương hiệu, nâng cao chất lượng dịch vụ để thu hút khách hàng.

Khách hàng ngày càng khó tính trong việc chi tiêu, vì vậy doanh nghiệp phải luôn tìm hiểu môi trường kinh doanh để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu Tiếng Việt

[1]. Nguyễn Thị Minh An. 2007. Quản trị thương hiệu. Hà Nội: Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.

[2]. Ngô Hữu Điền Chi. 2009. Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu HueBeer của công ty Bia Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế.

[3]. Trương Đình Chiến. 2005. Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Hà Nội: Nhà xuất bản ThốngKê.

[4]. Lê Anh Cường và cộng sự. 2003. Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng - Lợi nhuận. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động - xã hội.

[5]. Dương Ngọc Dũng và Phan Đình Quyền. 2004. Định vị thương hiệu.

Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thống kê.

[6]. Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.

[7].Nguyễn Hồng Đức. 2002. Các cấp độ nhận biết thương hiệu. Hà Nội: Nhà xuất bản ThốngKê.

[8]. Nguyễn Thị Thúy Hằng. 2013. Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu sơn Hoàng Gia của công ty TNHH Hoàng Gia tại TP Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế.

[9]. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung. 2003. Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội: Nhà xuất bản chính trị quốc gia.

[10]. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang. 2002. Nghiên cứu các thành phần giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

[11]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh mục tài liệu Tiếng Anh:

[12]. Amber, T. & Styles, C. 1996. Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &

Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.

[13].Philip lotler(1995), Marketing, Prentice hall.

[14]. Hankinsom, G. & Cowking, P. 1996. The reality of Global Brands.

London: McGraw - Hill.

Các website:

[15]. Nguyễn Tuấn Anh. 2009. Brand Equity: Tài sản thương hiệu, truy cập ngày 06/03/2013, từ http://www.vnbrand.net/Thuat-ngu-thuong- hieu/brand-equity-tai-san-thuong-hieu.html

[16]. Nguyễn Tuấn Anh. 2010. Thương hiệu Việt “nhờ nhờ” trong tâm trí khách hàng, truy cập ngày 6/03/2013, từ http://vef.vn/2010-12-12-thuong- hieu-viet-nho-nho-trong-tam-tri-khach-hang

[17]. Lan Ca. 2012. Kỳ vọng thị trường sơn, truy cập ngày 14/04/2013, từ http://www.nhipcaudautu.vn/article.aspx?id=11939-ky-vong-thi-truong- son

[18]. Nguyễn Thanh Hồng Đức. 2004. Brand Awareness: sự nhận biết thương hiệu, truy cập ngày 06/03/2013, từ http://www.lantabrand.com/cat5news2544.html

[19]. . Luật sở hữu trí tuệ. 2005. Truy cập ngày 06/03/2013, từ

http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail .aspx?ItemID=16766

[20]. Trần Thị Kim Ngọc. 2011. Tại sao doanh nghiệp cần có thương hiệu?, truy cập ngày 06/03/2013, từ http://www.eqvn.net/profiles/blogs/tai-sao- doanh-nghiep-can-co-thuong-hieu.

[21].Quá trình xây dựng thương hiệu Việt Nam

http://thuonghieuviet.org.vn/Content/Qua-trinh-xay-dung-thuong-hieu-Viet-Nam/119/98.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH

Mã phiếu……

Tôi là sinh viên K47 Marketing, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài: “ Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huetronics của công ty cổ phần Huetronics trên địa bàn thành phố Huế”cho Khóa luận tốt nghiệp của mình. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Kính mong anh (chị) dành ít thời gian điền thông tin vào mẫu dưới đây. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin mà anh chị cung cấp và chỉ để phục vụ cho quá trình nghiên cứu.

Xin chân thành cám ơn!

Câu hỏi

1.Khi nhắc đến các sản phẩm về điện anh (chị) nghĩ đến những thương hiệu nào?

………

2.Anh (chị) có biết thương hiệu Huetronics không? Nếu biết anh( chị ) biết qua những kênh thông tin nào?

………

3.Anh (chị )có nhận xét gì về tên thương hiệu Huetronics của Công ty Cổ phần Huetronics?

………

4. Anh (chị) có biết đến logo của công ty không? Hãy cho nhận xét.

………

5.Theo anh (chị) câu khẩu hiệu(slogan) của công ty là gì? Hãy cho nhận xét.

………

6. Theo anh (chị) màu sắc chủ đạo của nhân viên trong công ty là gì? Hãy cho nhận xét.

………

7.Anh ( chị ) đánh giá như thế nào về quảng cáo thương hiệu của công ty?

………

8. Anh (chị ) có biết đến những yếu tố nào khác ngoài những yếu tố trên để nhận biết thương hiệu Huetronics không? Đó là những yếu tố nào?

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào anh (chị)!

Tôi là sinh viên K47 Marketing, Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “ Đánh giá mức độ nhận biêt thương hiệu Huetronics của công ty Cổ phần Huetronics trên địa bàn thành phố Huế” cho Khóa luận tốt nghiệp của mình. Xin anh chị dành cho tôi một ít thời gian để trả lời khách quan và đầy đủ những câu hỏi mà tôi đã nêu ra sẵn. Tôi cam kết bảo đảm giữ bí mật những thông tin mà anh (chị) cung cấp và chỉ phục vụ cho quá trình nghiên cứu.

Xin chân thành cám ơn!

Câu 1: Những thương hiệu sản phẩm điện tử nào mà anh (chị) biết đến trên thị trường Tp Huế hiện nay ? (sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)

1... 2………3………4……….

Câu 2: Anh (chị) có biết đến thương hiệu điện tử Huetronics của công ty cổ phần Huetronic không?

1. Có 2. Có (trợ giúp) 3. Không biết

Câu 3:Anh (chị) biết đến thương hiệu Huetronics qua những phương tiện truyền thông nào? (có thể chọn nhiều phương án)

1. Truyền hình, báo chí 2. Truyền miệng 3. Internet

4. Các đại lý, cửa hàng. 5. Tài trợ, hội chợ triển lãm 6. Khác………..

Câu 4: Anh (chị) cho biết đâu là logo của công ty Cổ phần Huetronics ( xem hình minh họa)

1. Hình 1 2. Hình 2 3. Hình 3 4. Hình 4 5. Hình 5

Câu 5: Anh (chị) cho biết đâu là câu khẩu hiệu (slogan) của công ty Huetronics (chỉ chọn 1)

1. Ước muốn của bạn là mục tiêu của chúng tôi 2. Sự hài lòng của bạn là mong muốn của chúng tôi 3. Nơi mua sắm tiện nghi

4. Thõa mãn ước muốn tiêu dùng

Câu 6: Anh (chị) có thể nhận biết được thương hiệu Huetronics thông qua: (chọn 1 hoặc nhiều phương án)

1. Tên thương hiệu của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Câu khẩu hiệu (slogan) của công ty 3. Logo của công ty

4. Đồng phục của nhân viên

5. Các phương tiện quản cáo của công ty( website, truyền hình, pano…)

Câu 7: Anh (chị) hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau về nhận biết thương hiệu Huetronics: (Vui lòng khoanh tròn vào các con số đánh giá mức độ đồng ý của mình)

(1) (2) (3) (4) (5)

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Tên thương hiệu Huetronics Rất không đồng ýRất đồng ý

1.Tên thương hiệu dễ đọc 1 2 3 4 5

2.Tên thương hiệu dễ nhớ 1 2 3 4 5

3.Tên thương hiệu có ý nghĩa 1 2 3 4 5

4.Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng 1 2 3 4 5

5.Tên thương hiệu gây ấn tượng 1 2 3 4 5

Logo của công ty Rất không đồng ý Rất đồng ý

6.Logo dễ nhận biết 1 2 3 4 5

7.Logo có sự khác biệt 1 2 3 4 5

8.Logo có ý nghĩa 1 2 3 4 5

9. Logo có tính mỹ thuật cao 1 2 3 4 5

10. Logo tạo được ấn tượng 1 2 3 4 5

Câu khẩu hiệu “Uớc muốn của bạn là mục tiêu của chúng tôi”

Rất không đồng ý Rất đồng ý

11.Câu khẩu hiệu dễ nhớ 1 2 3 4 5

12.Câu khẩu hiệu dễ hiểu 1 2 3 4 5

13. Câu khẩu hiệu ngắn gọn 1 2 3 4 5

14. Câu khẩu hiệu có tính hấp dẫn 1 2 3 4 5

15. Câu khẩu hiệu mang cảm xúc tích cực 1 2 3 4 5

Đồng phục nhân viênRất không đồng ý Rất đồng ý

16.Đồng phục nhân viên đẹp, gọn gàng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

17.Đồng phục nhân viên thoải mái, tự tin 1 2 3 4 5 18.Đồng phục nhân viên mang tính đặc trưng riêng

của công ty

1 2 3 4 5

Quảng cáo thương hiệuRất không đồng ý Rất đồng ý

19. Quảng cáo ấn tượng 1 2 3 4 5

20. Quảng cáo có nội dung dễ hiểu 1 2 3 4 5

21. Quảng cáo ở thời điểm phù hợp 1 2 3 4 5

22. Hình thức quảng cáo đa dạng 1 2 3 4 5

23.Quảng cáo cung cấp rõ ràng thông tin về sản phẩm 1 2 3 4 5 Đánh giá chung Rất không đồng ý Rất đồng ý

24. Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu của công ty 1 2 3 4 5 25. Tôi dễ dàng nhận biết logo của công ty 1 2 3 4 5 26. Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu của công ty 1 2 3 4 5 27. Tôi dễ dàng nhận biết được quảng cáo của công ty 1 2 3 4 5 28. Tôi dễ dàng nhận biết đồng phục của công ty 1 2 3 4 5 29. Tôi dễ dàng nhận biết thương hiệu của công ty 1 2 3 4 5

Câu 8: Anh (chị) có sử dụng sản phẩm đồ điện nào của công ty Cổ phần Huetronics?

1.Có (chuyển sang câu 9-10) 2. Chưa (chuyển sang câu 11) Câu 9: Anh (chị) đánh giá như thế nào về chất lượng sản phẩm của công ty?

Rất không tốt Không tốt Bình thường Tốt Rất tốt 1 2 3 4 5

Câu 10: Anh (chị) đánh giá như thế nào về mức giá sản phẩm của công ty?

Rất không tốt Không tốt Bình thường Tốt Rất tốt 1 2 3 4 5

Câu 11: Lí do anh (chị) không chọn dùng sản phẩm đồ điện của công ty cổ phần Huetronics? (có thể chọn nhiều phương án)

1.Giá cả không phù hợp 2. Chăm sóc khách hàng chưa tốt 3. Ít người sử dụng 4. Chất lượng sản phẩm không tốt 5.Không thích thay đổi 6.Khác…………

Trường Đại học Kinh tế Huế

THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA

1. Giới tính

1. Nam 2. Nữ 2. Xin vui lòng cho biết anh chị thuộc nhóm tuổi nào?

1.Từ 18 - 22 tuổi 2. Từ 23-40 tuổi 3. Từ 41- 55 tuổi 4 . Trên 55 tuổi 3 . Nghề nghiệp:

1.Học sinh, sinh viên 2. Lao động phổ thông 3. Buôn bán kinh doanh 4. Nội trợ 5. Cán bộ công nhân viên 6. Khác ………

4. Thu nhập hàng tháng:

1. Dưới 3 triệu 2. Từ 3-5 triệu 3. Từ 5-10 triệu 4. Trên 10 triệu

Xin chân thành cám ơn !

Trường Đại học Kinh tế Huế

HÌNH MINH HỌA CÂU 4

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4

Hình 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 77 51.3 57.9 57.9

Nu 56 37.3 42.1 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Nhom do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18- 22 tuoi 11 7.3 8.3 8.3

Tu 23- 40 tuoi 35 23.3 26.3 34.6

Tu 41- 55 59 39.3 44.4 78.9

Tren 55 28 18.7 21.1 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 7 4.7 5.3 5.3

Lao dong pho thong 23 15.3 17.3 22.6

Buon ban kinh doanh 36 24.0 27.1 49.6

Noi tro 16 10.7 12.0 61.7

Can bo cong nhan vien 42 28.0 31.6 93.2

Khac 9 6.0 6.8 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 14 9.3 10.5 10.5

Tu 3 - 5 trieu 60 40.0 45.1 55.6

Tu 5 - 10 trieu 50 33.3 37.6 93.2

Tren 10 trieu 9 6.0 6.8 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Tổng mức độ nhận biết thương hiệu sản phẩm điện tử

San pham nghi den dau tien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Toàn Thủy 58 38.7 38.7 38.7

Huetronics 12 8.0 8.0 46.7

Điện Máy Xanh 57 38.0 38.0 84.7

Siêu thị gia dụngTường Lập 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Biet thuong hieu Huetronics

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

53 35.3 35.3 35.3

Có (trợ giúp 80 53.3 53.3 88.7

Không 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

3.Nhận biết thương hiệu qua các phương tiện truyền thông

$C3 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

C3a

Bao chi, truyen hinh 35 10.8% 26.3%

Truyen mieng 73 22.5% 54.9%

Internet 74 22.8% 55.6%

Cac dai ly, cua hang 62 19.1% 46.6%

Tai tro, hoi cho trien lam 44 13.5% 33.1%

Khac 37 11.4% 27.8%

Total 325 100.0% 244.4%

Group

4.Các yếu tố thương hiệu của công ty Cổ phần Huetronics mà khách hàng có thể biết

$C6 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

C6a

Ten thuong hieu 43 21.3% 32.3%

Cau khau hieu (slogan) 34 16.8% 25.6%

Logo cua cong ty 45 22.3% 33.8%

Dong phuc nhan vien 44 21.8% 33.1%

Cac phuong tien quang cao 36 17.8% 27.1%

Total 202 100.0% 151.9%

aGroup

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.Biết đúng logo và slogan

Logo cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hinh 1 3 2.0 2.3 2.3

Hinh 2 11 7.3 8.3 10.5

HInh 3 29 19.3 21.8 32.3

HInh 4 61 40.7 45.9 78.2

Hinh 5 29 19.3 21.8 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Cau khau hieu (slogan)

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Uoc muon cua ban la muc tieu

cua chung toi 41 27.3 30.8 30.8

Su hai long cua ban la mong

muon cua chung toi 34 22.7 25.6 56.4

Noi mua sam tien nghi 42 28.0 31.6 88.0

Thoa man uoc muon tieu dung 16 10.7 12.0 100.0

Total 133 88.7 100.0

Missing System 17 11.3

Total 150 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5

1.Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến độc lập a.Tên thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.769 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Ten thuong hieu de doc 15.15 7.159 .589 .709

Ten thuong hieu de nho 15.14 7.148 .563 .718

Ten thuong hieu co y nghia 15.03 7.242 .616 .700

Ten thuong hieu co kha nang

lien tuong 14.80 7.784 .557 .723

Ten thuong hieu gay an tuong 15.14 7.860 .393 .779

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.779 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Ten thuong hieu de doc 11.47 4.585 .598 .717

Ten thuong hieu de nho 11.46 4.402 .623 .704

Ten thuong hieu co y nghia 11.35 4.670 .623 .705

Ten thuong hieu co kha nang

lien tuong 11.12 5.334 .493 .768

b.Logo

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.785 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Logo de nhan biet 14.78 6.748 .663 .708

Logo co su khac biet 14.76 7.396 .629 .721

Logo co y nghia 14.62 8.433 .467 .774

Logo co tinh my thuat cao 14.70 8.166 .526 .756

Logo tao duoc an tuong 14.70 8.333 .529 .755

Trường Đại học Kinh tế Huế

c.Câu khẩu hiệu

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.772 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Cau khau hieu de nho 14.38 8.752 .582 .718

Cau khau hieu de hieu 14.32 7.839 .666 .684

Cau khau hieu ngan gon 14.11 9.389 .507 .743

Cau khau hieu co tinh hap dan 14.14 8.881 .518 .740

Cau khau hieu mang cam xuc

tich cuc 14.00 9.258 .453 .761

d.Đồng phục

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.722 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dong phuc dep, gon gang 7.37 2.962 .545 .632

Dong phuc thoai mai tu tin 7.14 2.648 .594 .569

Dong phuc the hien net dac

trung rieng cua cong ty 7.15 3.008 .492 .693

e.Quảng cáo

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.846 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Quang cao an tuong 14.22 10.323 .643 .819

Quang cao co noi dung de hieu 14.08 10.001 .712 .798

Quang cao o thoi diem phu hop 13.94 10.633 .730 .795

Hinh thuc quang cao da dang 13.71 10.994 .694 .805

Quang cao cung cap day du

thong tin 13.76 11.942 .506 .851

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.851 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Quang cao an tuong 10.55 6.704 .685 .814

Quang cao co noi dung de hieu 10.41 6.593 .724 .796

Quang cao o thoi diem phu hop 10.27 7.169 .733 .794

Hinh thuc quang cao da dang 10.05 7.740 .632 .834

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.871 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Toi de dang nhan biet ten thuong

hieu 18.06 15.875 .647 .854

Toi de dang nhan biet logo cong ty 18.08 15.267 .720 .840

Toi de dang nhan biet cau khau

hieu(slogan) 18.08 16.379 .634 .856

Toi de dang nhan biet dong phuc

cua cong ty 17.98 16.704 .666 .851

Toi de dang nhan biet quang cao

cua cong ty 17.95 16.065 .647 .854

Toi de dang nhan biet thuong hieu

cua cong ty 17.75 15.370 .720 .841

3.Phân tích nhân tố khám phá a. Phân tích nhân tố biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .726 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 928.366

df 210

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

Ten thuong hieu de doc 1.000 .653

Ten thuong hieu de nho 1.000 .672

Ten thuong hieu co y nghia 1.000 .639

Ten thuong hieu co kha nang lien tuong 1.000 .499

Logo de nhan biet 1.000 .668

Logo co su khac biet 1.000 .621

Logo co y nghia 1.000 .446

Logo co tinh my thuat cao 1.000 .503

Logo tao duoc an tuong 1.000 .550

Cau khau hieu de nho 1.000 .600

Cau khau hieu de hieu 1.000 .696

Cau khau hieu ngan gon 1.000 .544

Cau khau hieu co tinh hap dan 1.000 .521

Cau khau hieu mang cam xuc tich cuc 1.000 .401

Dong phuc thoai mai tu tin 1.000 .697

Dong phuc dep, gon gang 1.000 .671

Dong phuc the hien net dac trung rieng cua cong ty 1.000 .560

Quang cao an tuong 1.000 .680

Quang cao co noi dung de hieu 1.000 .739

Quang cao o thoi diem phu hop 1.000 .754

Hinh thuc quang cao da dang 1.000 .633

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.708 17.656 17.656 3.708 17.656 17.656 2.892 13.769 13.769

2 3.050 14.525 32.180 3.050 14.525 32.180 2.734 13.021 26.790

3 2.260 10.763 42.943 2.260 10.763 42.943 2.669 12.712 39.502

4 2.138 10.180 53.123 2.138 10.180 53.123 2.478 11.802 51.303

5 1.590 7.573 60.696 1.590 7.573 60.696 1.972 9.392 60.696

6 .889 4.235 64.931

7 .842 4.010 68.941

8 .809 3.852 72.793

9 .720 3.428 76.221

10 .659 3.138 79.359

11 .575 2.738 82.097

12 .541 2.575 84.672

13 .492 2.345 87.017

14 .448 2.135 89.151

15 .429 2.044 91.195

16 .385 1.834 93.029

17 .367 1.746 94.774

18 .327 1.559 96.334

19 .291 1.387 97.721

20 .251 1.193 98.914

21 .228 1.086 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Quang cao o thoi diem phu hop .860

Quang cao co noi dung de hieu .829

Quang cao an tuong .802

Hinh thuc quang cao da dang .786

Logo de nhan biet .801

Logo co su khac biet .776

Logo tao duoc an tuong .710

Logo co tinh my thuat cao .686

Logo co y nghia .645

Cau khau hieu de hieu .814

Cau khau hieu de nho .758

Cau khau hieu ngan gon .724

Cau khau hieu co tinh hap dan .676

Cau khau hieu mang cam xuc tich cuc .600

Ten thuong hieu de nho .817

Ten thuong hieu de doc .800

Ten thuong hieu co y nghia .787

Ten thuong hieu co kha nang lien tuong .660

Dong phuc thoai mai tu tin .817

Dong phuc dep, gon gang .810

Dong phuc the hien net dac trung rieng cua cong ty .710

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

b.Phân tích nhân tố biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .887

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 334.479

df 15

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

Toi de dang nhan biet ten thuong hieu 1.000 .577

Toi de dang nhan biet logo cong ty 1.000 .670

Toi de dang nhan biet cau khau hieu(slogan) 1.000 .562

Toi de dang nhan biet dong phuc cua cong ty 1.000 .602

Toi de dang nhan biet quang cao cua cong ty 1.000 .577

Toi de dang nhan biet thuong hieu cua cong ty 1.000 .671

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.659 60.976 60.976 3.659 60.976 60.976

2 .560 9.327 70.303

3 .536 8.935 79.238

4 .483 8.043 87.281

5 .444 7.400 94.681

6 .319 5.319 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Toi de dang nhan biet thuong hieu cua cong ty .819

Toi de dang nhan biet logo cong ty .818

Toi de dang nhan biet dong phuc cua cong ty .776

Toi de dang nhan biet ten thuong hieu .760

Toi de dang nhan biet quang cao cua cong ty .760

Toi de dang nhan biet cau khau hieu(slogan) .749

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6

1.Hệ số tương quan peason

Correlations

MUCDONHANBIET TENTHUONGHIEU CAUKHAUHIEU LOGO DONGPHUC QUANGCAO

MUCDONHANBIET Pearson

Correlation 1 .702** .490** .517** .652** .595**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

TENTHUONGHIEU Pearson

Correlation .702** 1 .441** .493** .559** .463**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

CAUKHAUHIEU

Pearson

Correlation .490** .441** 1 .391** .416** .475**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

LOGO

Pearson

Correlation .517** .493** .391** 1 .415** .435**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

DONGPHUC

Pearson

Correlation .652** .559** .416** .415** 1 .606**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

QUANGCAO

Pearson

Correlation .595** .463** .475** .435** .606** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 133 133 133 133 133 133

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

2.Phân tích hồi quy tuyến tính

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .799a .639 .625 .481 2.092

a. Predictors: (Constant), QUANGCAO, LOGO, CAUKHAUHIEU, TENTHUONGHIEU, DONGPHUC b. Dependent Variable: MUCDONHANBIET

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 51.900 5 10.380 44.919 .000b

Residual 29.348 127 .231

Total 81.248 132

a. Dependent Variable: MUCDONHANBIET

b. Predictors: (Constant), QUANGCAO, LOGO, CAUKHAUHIEU, TENTHUONGHIEU, DONGPHUC Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .541 .246 2.198 .030

TENTHUONGHIEU .349 .063 .389 5.546 .000 .578 1.730

LOGO .110 .062 .114 1.763 .080 .685 1.460

CAUKHAUHIEU .092 .067 .089 1.387 .168 .694 1.441

DONGPHUC .250 .075 .244 3.320 .001 .529 1.892

QUANGCAO .153 .063 .176 2.448 .016 .551 1.816

a. Dependent Variable: MUCDONHANBIET

Trường Đại học Kinh tế Huế