• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Hoạt động chăm sóc khách hàng rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp.

Công ty cần hoàn thiện và nâng cao hoạt động chăm sóc khách hàng một cách chuyên sâu hơn, có quy trình từng bước cụ thể, có riêng đội ngũ nhân sự cho công tác này.

- Cần có một phần mềm để lưu danh sách thông tin khách hàng một cách chi tiết hơn. Quá trình sau bán cần thường xuyên liên lạc với khách hàng, hỏi thăm tình trạng đơn hàng.

- Hạn chế tối đa các khiếu nại, bộ phận sản xuất cần cẩn thận hơn, chú tâm đến lời nói của khách hàng để làm tốt sản phẩm. Nếu có khiếu nại cần bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng.

- Thường xuyên tổ chức các cuộc họp, đào tạo nhân viên một tuần một lần.

Lắng nghe nhân viên đưa ra những ý kiến riêng rồi bắt đầu bàn luận về vấn đề đó nếu tốt thì lên kế hoạch triển khai thể hiện sự tôn trọng giữa ban lãnh đạo công ty với nhân viên cho họ cảm thấy mình có giá trị hơn trong công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu:

1. Phạm Minh Hải, luận văn thạc sĩ : “Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Internet của VNPT Thừa Thiên Huế”

2. Hoàng Văn Minh, bài giảng phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb. Hồng Đức, 2005

4. Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình phương pháp & Phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, NXB Đại học QG Hồ Chí Minh.

5. Phạm Thị Thùy Phương, luận văn thạc sĩ: “ Đánh giá chất lượng dịch vụ Chăm sóc khách hàng tại Viễn thông Thanh Hóa”

6. Trần Hữu Hiên, khóa luận tốt nghiệp : “ Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên”

Các trang web:

https://crmviet.vn/dich-vu-cham-soc-khach-hang/

https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-cham-soc-khach-hang-tai-vien-thong-phu-tho-1186735.html

https://fptshop.com.vn/

http://www.ledsasimi.com/khach-hang-trung-thanh-cua-doanh-nghiep https://getfly.vn/blog/quan-ly-khach-hang/cham-soc-khach-hang-la-gi-ban-chat-cua-no-n459.html

https://crmviet.vn/vai-tro-cua-cham-soc-khach-hang/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI FPT SHOP – CHI NHÁNH HUẾ

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào anh/ chị.

Tôi tên là Trần Thị Thảo. Hiện tại tôi đang thực hiện khóa luận

“NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI FPT SHOP – CHI NHÁNH HUẾ”. Vậy kính mong anh/ chị dành thời gian quý báu tham gia

bảng khảo sát dưới đây. Mọi thông tin anh/ chị cung cấp rất cần thiết và vô cùng quan trọng đối với nghiên cứu của tôi và mọi thông tin hoàn toàn được bảo mật.

Vì thế, tôi mong nhận được sự giúp đỡ tích cực từ phía anh/ chị.

PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của anh chị với các tiêu chí dưới đây sau khi mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ tại FPT Shop- chi nhánh

Huế.Anh/ chị chọn 1 ô duy nhất trong mỗi hàng phù hợp nhất với ý kiến của anh/ chị và đánh dấu X vào ô đó.

(Vui lòng không để trống).

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Các yếu tố

I Cơ sở vật chất

1 2 3 4 5

1 Cơ sở vật chất của FPT Shop trông hấp dẫn, khang trang và tiện nghi (máy móc thiết bị hiện đại, hệ thống camera,..)

2 Cách bố trí sản phẩm, quầy giao dịch, tư vấn, làm thủ tục sạch sẽ và hợp lý

3 Trang web của FPT Shop trông chuyên nghiệp 4 Địa điểm giao dịch thuận tiện, chỗ bỏ xe rộng rãi,

thuận lợi cho việc đi lại

5 Nhân viên FPT Shop luôn có trang phục gòn gàng, lịch sự

II Năng lực phục vụ

1 2 3 4 5

6 Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt

7 Nhân viên có kiến thức chuyên môn trả lời các câu hỏi của anh/ chị

8 Nhân viên tư vấn, giải quyết thỏa đáng các thắc mắc của anh/ chị

9 Nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, tay nghề cao

III Thái độ phục vụ

1 2 3 4 5

10 Nhân viên luôn có thái độ thân thiện, lịch sự với anh/chị

11 Nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình, giải đáp các thắc mắc của anh/chị nhanh chóng (tại cửa hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

và trang web)

12 Nhân viên không phân biệt đối xử, phục vụ công bằng đối với mọi khách hàng

13 Nhân viên chỉ dẫn rõ ràng, cặn kẽ quy trình giải quyết các hồ sơ (mua hàng trả góp,..)

14 Nhân viên không có thái độ khó chịu, phiền hà khi giải quyết hồ sơ

IV Quy trình thủ tục

1 2 3 4 5

15 Yêu cầu thành phần các loại giấy tờ làm hồ sơ, thủ tục là hợp lý, đúng pháp luật

16 Quy trình thủ tục minh bạch, rõ ràng, các bước xử lý hồ sơ là hợp lý

17 Thời gian giải quyết các hồ sơ, thủ tục là nhanh chóng, hợp lý

18 Mức lệ phí cho các thủ tục là hợp lý

V Khả năng đáp ứng

1 2 3 4 5

19 FPT Shop có nhiều kênh thông tin, quảng bá đến khách hàng

20 FPT Shop có danh mục sản phẩm, dịch vụ đa dạng và cập nhật đổi mới, nhanh chóng theo xu hướng 21 FPT Shop thực hiện đúng yêu cầu của anh/ chị

ngay từ lần đầu tiên ( tư vấn sản phẩm, thanh toán,..)

22 Nhân viên phục vụ anh/ chị nhanh chóng và đúng hẹn

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 Nhân viên phục vụ anh/ chị chu đáo trong giờ cao điểm

24 Nhân viên hướng dẫn thủ tục cho anh/ chị đơn giản và dễ hiểu

25 Thủ tục giao dịch nhanh và đơn giản

VI Sự tin cậy

1 2 3 4 5

26 FPT Shop thông báo chính xác cho anh/chị lúc nào dịch vụ được thực hiện

27 FTP Shop luôn thực hiện đúng như những gì đã cam kết (tư vấn, sửa chữa,..)

28 FPT Shop luôn quan tâm, giải quyết các thắc mắc hay khiếu nại của anh/ chị một cách nhanh chóng và thỏa đáng

29 FPT Shop bảo mật thông tin cho anh/ chị

VII Sự hài lòng

1 2 3 4 5

30 Anh/ chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của FPT Shop

31 Anh/ chị sẽ giới thiệu dịch vụ của FPT Shop cho những người khác

32 Trong thời gian tới anh/ chị vẫn sử dụng dịch vụ mà FPT Shop cung cấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/ chị đánh dấu X vào ô lựa chọn thích hp 1. Giới tính

□ Nam □ Nữ

2. Nhóm tuổi

□ Dưới 30 tuổi □ 30 đến 39 tuổi □ 40 đến 49 tuổi □ Trên 50 tuổi 3. Anh/ chị làm nghề gì?

□ Học sinh- sinh viên □ Cán bộ công chức

□ Kinh doanh, buôn bán □ Khác

4. Tổng thu nhập của anh/ chị trung bình mỗi tháng là bao nhiêu?

□ Dưới 3 triệu □ 3 đến 5 triệu □ 5 đến 7 triệu □ Trên 7 triệu 6. Mức độ giao dịch với cửa hàng FPT Shop?

□ Lần đầu tiên □ Lần thứ 2 □ Nhiều lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP VÀ BIẾN PHỤ THUỘC

1. Cronbach’s Alpha thang đo “Cơ sở vật chất”.

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,874 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSVC1 14,81 9,566 ,726 ,843

CSVC2 14,81 8,971 ,765 ,831

CSVC3 14,92 9,126 ,731 ,840

CSVC4 14,81 9,591 ,639 ,861

CSVC5 15,20 8,815 ,665 ,859

2. Cronbach’s Alpha thang đo “Năng lực phục vụ”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,814 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 10,41 4,508 ,623 ,771

NLPV2 10,55 4,601 ,587 ,787

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV3 10,54 4,149 ,746 ,710

NLPV4 10,64 4,772 ,579 ,790

3. Cronbach’s Alpha thang đo “Thái độ phục vụ”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,864 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TĐPV1 16,15 7,047 ,446 ,892

TĐPV2 16,12 5,690 ,870 ,788

TĐPV3 16,14 5,654 ,862 ,789

TĐPV4 16,11 5,618 ,835 ,795

TĐPV5 16,14 7,075 ,455 ,889

4. Cronbach’s Alpha thang đo “Quy trình thủ tục”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,882 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QTTT1 11,56 3,267 ,740 ,850

QTTT2 11,61 3,220 ,770 ,838

Trường Đại học Kinh tế Huế

QTTT3 11,60 3,210 ,772 ,837

QTTT4 11,71 3,275 ,693 ,868

5. Cronbach’s Alpha thang đo “Khả năng đáp ứng”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,967 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KNĐƯ1 22,44 16,751 ,854 ,964

KNĐƯ2 22,18 17,881 ,850 ,964

KNĐƯ3 22,34 16,705 ,888 ,961

KNĐƯ4 22,43 16,536 ,916 ,959

KNĐƯ5 22,33 17,280 ,908 ,960

KNĐƯ6 22,36 16,950 ,919 ,959

KNĐƯ7 22,22 16,788 ,855 ,964

6. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự tin cậy”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,790 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

STC1 11,11 4,536 ,669 ,706

STC2 11,26 4,497 ,617 ,728

STC3 11,23 4,607 ,466 ,813

STC4 11,18 4,397 ,669 ,703

7. Cronbach’s Alpha thang đo “Sự hài lòng”

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

,755 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 7,62 ,590 ,566 ,692

SHL2 7,59 ,545 ,590 ,665

SHL3 7,62 ,550 ,596 ,658

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3 : PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,782 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4005,904

df 406

Sig. ,000

Communalities

Initial Extraction

CSVC1 1,000 ,729

CSVC2 1,000 ,749

CSVC3 1,000 ,701

CSVC4 1,000 ,638

CSVC5 1,000 ,613

NLPV1 1,000 ,636

NLPV2 1,000 ,592

NLPV3 1,000 ,776

NLPV4 1,000 ,555

TĐPV1 1,000 ,348

TĐPV2 1,000 ,922

TĐPV3 1,000 ,918

TĐPV4 1,000 ,887

TĐPV5 1,000 ,415

QTTT1 1,000 ,742

QTTT2 1,000 ,775

QTTT3 1,000 ,772

QTTT4 1,000 ,716

KNĐƯ1 1,000 ,810

Trường Đại học Kinh tế Huế

KNĐƯ2 1,000 ,801

KNĐƯ3 1,000 ,860

KNĐƯ4 1,000 ,896

KNĐƯ5 1,000 ,871

KNĐƯ6 1,000 ,890

KNĐƯ7 1,000 ,821

STC1 1,000 ,731

STC2 1,000 ,656

STC3 1,000 ,411

STC4 1,000 ,747

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulat

ive % Total

% of Variance

Cumulat

ive % Total

% of Variance

Cumulat ive %

1 6,981 24,074 24,074 6,981 24,074 24,074 5,940 20,483 20,483

2 4,435 15,292 39,366 4,435 15,292 39,366 3,378 11,648 32,131

3 3,328 11,476 50,842 3,328 11,476 50,842 3,348 11,544 43,675

4 2,863 9,874 60,716 2,863 9,874 60,716 2,993 10,321 53,996

5 1,856 6,401 67,117 1,856 6,401 67,117 2,718 9,372 63,368

6 1,511 5,211 72,328 1,511 5,211 72,328 2,598 8,960 72,328

7 0,988 3,407 75,735

8 0,944 3,257 78,991

9 0,710 2,448 81,439

10 0,614 2,116 83,556

11 0,588 2,028 85,583

12 0,492 1,696 87,280

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 0,450 1,552 88,832

14 0,417 1,436 90,268

15 0,396 1,365 91,634

16 0,335 1,157 92,790

17 0,298 1,029 93,819

18 0,270 0,931 94,750

19 0,244 0,840 95,590

20 0,238 0,819 96,410

21 0,209 0,722 97,131

22 0,201 0,692 97,823

23 0,185 0,637 98,460

24 0,158 0,544 99,004

25 0,119 0,410 99,413

26 0,076 0,261 99,674

27 0,053 0,184 99,858

28 0,032 0,111 99,969

29 0,009 0,031 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

KNĐƯ4 ,937

KNĐƯ6 ,928

KNĐƯ3 ,919

KNĐƯ5 ,911

KNĐƯ1 ,893

KNĐƯ7 ,852

KNĐƯ2 ,844

Trường Đại học Kinh tế Huế

TĐPV2 ,941

TĐPV3 ,937

TĐPV4 ,925

TĐPV5 ,592

TĐPV1 ,563

CSVC2 ,834

CSVC3 ,819

CSVC4 ,788

CSVC1 ,768

CSVC5 ,722

QTTT2 ,871

QTTT3 ,871

QTTT1 ,854

QTTT4 ,834

NLPV3 ,854

NLPV1 ,721

NLPV2 ,721

NLPV4 ,706

STC1 ,827

STC4 ,817

STC2 ,763

STC3 ,585

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4 : PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,693 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 112,475

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,013 67,113 67,113 2,013 67,113 67,113

2 ,516 17,216 84,329

3 ,470 15,671 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL3 ,827

SHL2 ,824

SHL1 ,807

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5 : PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

SHL CSVC NLPV TĐPV QTTT KNĐƯ STC

SHL Pearson Correlation 1 ,421** ,310** ,207** ,236** ,562** ,394**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,009 ,003 ,000 ,000

Sum of Squares and Cross-products

19,883 17,686 11,971 7,141 7,827 21,650 15,169

Covariance ,125 ,111 ,075 ,045 ,049 ,136 ,095

N 160 160 160 160 160 160 160

CSVC Pearson Correlation ,421** 1 -,137 ,075 ,027 -,032 ,491**

Sig. (2-tailed) ,000 ,085 ,346 ,736 ,685 ,000

Sum of Squares and Cross-products

17,686 88,759 -11,155 5,457 1,882 -2,631 39,882

Covariance ,111 ,558 -,070 ,034 ,012 -,017 ,251

N 160 160 160 160 160 160 160

NLPV Pearson Correlation ,310** -,137 1 -,162* -,106 ,457** -,146

Sig. (2-tailed) ,000 ,085 ,041 ,183 ,000 ,066

Sum of Squares and Cross-products

11,971 -11,155 74,975 -10,815 -6,809 34,164 -10,900

Covariance ,075 -,070 ,472 -,068 -,043 ,215 -,069

N 160 160 160 160 160 160 160

TĐPV Pearson Correlation ,207** ,075 -,162* 1 ,082 -,138 ,047

Sig. (2-tailed) ,009 ,346 ,041 ,302 ,081 ,553

Sum of Squares and Cross-products

7,141 5,457 -10,815 59,751 4,708 -9,237 3,147

Covariance ,045 ,034 -,068 ,376 ,030 -,058 ,020

N 160 160 160 160 160 160 160

QTTT Pearson Correlation ,236** ,027 -,106 ,082 1 -,028 ,028

Sig. (2-tailed) ,003 ,736 ,183 ,302 ,722 ,723

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum of Squares and Cross-products

7,827 1,882 -6,809 4,708 55,125 -1,820 1,808

Covariance ,049 ,012 -,043 ,030 ,347 -,011 ,011

N 160 160 160 160 160 160 160

KNĐƯ Pearson Correlation ,562** -,032 ,457** -,138 -,028 1 -,074

Sig. (2-tailed) ,000 ,685 ,000 ,081 ,722 ,356

Sum of Squares and Cross-products

21,650 -2,631 34,164 -9,237 -1,820 74,604 -5,479

Covariance ,136 -,017 ,215 -,058 -,011 ,469 -,034

N 160 160 160 160 160 160 160

STC Pearson Correlation ,394** ,491** -,146 ,047 ,028 -,074 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,066 ,553 ,723 ,356

Sum of Squares and Cross-products

15,169 39,882 -10,900 3,147 1,808 -5,479 74,444

Covariance ,095 ,251 -,069 ,020 ,011 -,034 ,468

N 160 160 160 160 160 160 160

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6 : PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 ,850a ,722 ,711 ,19001 1,861

a. Predictors: (Constant), STC, QTTT, KNĐƯ, TĐPV, NLPV, CSVC b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 14,358 6 2,393 66,280 ,000b

Residual 5,524 153 ,036

Total 19,883 159

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), STC, QTTT, KNĐƯ, TĐPV, NLPV, CSVC

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) ,124 ,205 ,604 ,547

CSVC ,139 ,023 ,294 5,975 ,000 ,751 1,331

NLPV ,111 ,025 ,216 4,406 ,000 ,758 1,320

TĐPV ,150 ,025 ,261 6,000 ,000 ,961 1,040

QTTT ,142 ,026 ,237 5,509 ,000 ,984 1,017

KNĐƯ ,278 ,025 ,538 11,186 ,000 ,785 1,274

STC ,156 ,025 ,302 6,151 ,000 ,752 1,329

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7 : PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG 1. Đánh giá của khách hàng về nhân tố cơ sở vật chất

Statistics

CSVC1 CSVC2 CSVC3 CSVC4 CSVC5

N Valid 160 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3,83 3,83 3,71 3,83 3,44

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4 4

Sum 613 612 594 613 550

CSVC1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

1 C 0,6 0,6

Không đồng ý

14 8,8 8,8 9,4

Trung lập

22 13,8 13,8 23,1

Đồng ý 97 60,6 60,6 83,8

Rất đồng ý

26 16,3 16,3 100,0

Total 160 100,0 100,0

CSVC2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất 2 1,3 1,3 1,3

Trường Đại học Kinh tế Huế

không đồng ý

2 15 9,4 9,4 10,6

3 25 15,6 15,6 26,3

4 85 53,1 53,1 79,4

5 33 20,6 20,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

CSVC3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

1 0,6 0,6 0,6

Không đồng ý

18 11,3 11,3 11,9

Trung lập

35 21,9 21,9 33,8

Đồng ý 78 48,8 48,8 82,5

Rất đồng ý

28 17,5 17,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

CSVC4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

2 1,3 1,3 1,3

Không đồng ý

14 8,8 8,8 10,0

Trung 26 16,3 16,3 26,3

Trường Đại học Kinh tế Huế

lập

Đồng ý 85 53,1 53,1 79,4

Rất đồng ý

33 20,6 20,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

CSVC5

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

4 2,5 2,5 2,5

Không đồng ý

29 18,1 18,1 20,6

Trung lập

44 27,5 27,5 48,1

Đồng ý 59 36,9 36,9 85,0

Rất đồng ý

24 15,0 15,0 100,0

Total 160 100,0 100,0

2. Đánh giá của khách hàng về nhân tố năng lực phục vụ

Statistics

NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4

N Valid 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0

Mean 3,64 3,50 3,51 3,41

Median 4,00 3,50 3,00 3,00

Mode 3 3a 3 3

Sum 582 560 561 545

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Multiple modes exist. The smallest value is shown

NLPV1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

13 8,1 8,1 8,1

Trung lập

60 37,5 37,5 45,6

Đồng ý 59 36,9 36,9 82,5

Rất đồng ý

28 17,5 17,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

NLPV2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

20 12,5 12,5 12,5

Trung lập

60 37,5 37,5 50,0

Đồng ý 60 37,5 37,5 87,5

Rất đồng ý

20 12,5 12,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

NLPV3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid Không đồng ý

18 11,3 11,3 11,3

Trung lập

65 40,6 40,6 51,9

Đồng ý 55 34,4 34,4 86,3

Rất đồng ý

22 13,8 13,8 100,0

Total 160 100,0 100,0

NLPV4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

20 12,5 12,5 12,5

Trung lập

70 43,8 43,8 56,3

Đồng ý 55 34,4 34,4 90,6

Rất đồng ý

15 9,4 9,4 100,0

Total 160 100,0 100,0

3. Đánh giá của khách hàng về nhân tố thái độ phục vụ

Statistics

TĐPV1 TĐPV2 TĐPV3 TĐPV4 TĐPV5

N Valid 160 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4,01 4,04 4,03 4,06 4,03

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4 4

Sum 642 647 644 649 644

Trường Đại học Kinh tế Huế

TĐPV1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

1 0,6 0,6 0,6

Trung lập

41 25,6 25,6 26,3

Đồng ý 73 45,6 45,6 71,9

Rất đồng ý

45 28,1 28,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

TĐPV2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

5 3,1 3,1 3,1

Trung lập

27 16,9 16,9 20,0

Đồng ý 84 52,5 52,5 72,5

Rất đồng ý

44 27,5 27,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

TĐPV3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

5 3,1 3,1 3,1

Trung 30 18,8 18,8 21,9

Trường Đại học Kinh tế Huế

lập

Đồng ý 81 50,6 50,6 72,5

Rất đồng ý

44 27,5 27,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

TĐPV4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

5 3,1 3,1 3,1

Trung lập

31 19,4 19,4 22,5

Đồng ý 74 46,3 46,3 68,8

Rất đồng ý

50 31,3 31,3 100,0

Total 160 100,0 100,0

TĐPV5

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

3 1,9 1,9 1,9

Trung lập

32 20,0 20,0 21,9

Đồng ý 83 51,9 51,9 73,8

Rất đồng ý

42 26,3 26,3 100,0

Total 160 100,0 100,0

4. Đánh giá của khách hàng về nhân tố quy trình thủ tục

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

QTTT1 QTTT2 QTTT3 QTTT4

N Valid 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0

Mean 3,94 3,88 3,89 3,78

Median 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4

Sum 630 621 623 605

QTTT1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

42 26,3 26,3 26,3

Đồng ý 86 53,8 53,8 80,0

Rất đồng ý

32 20,0 20,0 100,0

Total 160 100,0 100,0

QTTT2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

47 29,4 29,4 29,4

Đồng ý 85 53,1 53,1 82,5

Rất đồng ý

28 17,5 17,5 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 160 100,0 100,0

QTTT3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

46 28,8 28,8 28,8

Đồng ý 85 53,1 53,1 81,9

Rất đồng ý

29 18,1 18,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

QTTT4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

61 38,1 38,1 38,1

Đồng ý 73 45,6 45,6 83,8

Rất đồng ý

26 16,3 16,3 100,0

Total 160 100,0 100,0

5. Đánh giá của khách hàng về nhân tố khả năng đáp ứng

Statistics

KNĐƯ1 KNĐƯ2 KNĐƯ3 KNĐƯ4 KNĐƯ5 KNĐƯ6 KNĐƯ7

N Valid 160 160 160 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0 0 0 0

Mean 3,61 3,88 3,71 3,62 3,72 3,69 3,83

Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 3 4 4 3 4 4 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum 578 620 593 579 595 590 613

KNĐƯ1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

9 5,6 5,6 5,6

Trung lập

67 41,9 41,9 47,5

Đồng ý 61 38,1 38,1 85,6

Rất đồng ý

23 14,4 14,4 100,0

Total 160 100,0 100,0

KNĐƯ2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

45 28,1 28,1 28,1

Đồng ý 90 56,3 56,3 84,4

Rất đồng ý

25 15,6 15,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

KNĐƯ3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

7 4,4 4,4 4,4

Trung 58 36,3 36,3 40,6

Trường Đại học Kinh tế Huế

lập

Đồng ý 70 43,8 43,8 84,4

Rất đồng ý

25 15,6 15,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

KNĐƯ4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

7 4,4 4,4 4,4

Trung lập

70 43,8 43,8 48,1

Đồng ý 60 37,5 37,5 85,6

Rất đồng ý

23 14,4 14,4 100,0

Total 160 100,0 100,0

KNĐƯ5

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

3 1,9 1,9 1,9

Trung lập

58 36,3 36,3 38,1

Đồng ý 80 50,0 50,0 88,1

Rất đồng ý

19 11,9 11,9 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KNĐƯ6

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

5 3,1 3,1 3,1

Trung lập

60 37,5 37,5 40,6

Đồng ý 75 46,9 46,9 87,5

Rất đồng ý

20 12,5 12,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

KNĐƯ7

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Không

đồng ý

2 1,3 1,3 1,3

Trung lập

60 37,5 37,5 38,8

Đồng ý 61 38,1 38,1 76,9

Rất đồng ý

37 23,1 23,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

6. Đánh giá của khách hàng về nhân tố sự tin cậy

Statistics

STC1 STC2 STC3 STC4

N Valid 160 160 160 160

Missing 0 0 0 0

Mean 3,82 3,66 3,69 3,75

Trường Đại học Kinh tế Huế

Median 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4 4

Sum 611 586 591 600

STC1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

1 0,6 0,6 0,6

Không đồng ý

8 5,0 5,0 5,6

Trung lập

39 24,4 24,4 30,0

Đồng ý 83 51,9 51,9 81,9

Rất đồng ý

29 18,1 18,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

STC2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

1 0,6 0,6 0,6

Không đồng ý

14 8,8 8,8 9,4

Trung lập

47 29,4 29,4 38,8

Đồng ý 74 46,3 46,3 85,0

Rất đồng ý

24 15,0 15,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 160 100,0 100,0

STC3

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

5 3,1 3,1 3,1

Không đồng ý

12 7,5 7,5 10,6

Trung lập

41 25,6 25,6 36,3

Đồng ý 71 44,4 44,4 80,6

Rất đồng ý

31 19,4 19,4 100,0

Total 160 100,0 100,0

STC4

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Rất

không đồng ý

1 0,6 0,6 0,6

Không đồng ý

11 6,9 6,9 7,5

Trung lập

43 26,9 26,9 34,4

Đồng ý 77 48,1 48,1 82,5

Rất đồng ý

28 17,5 17,5 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 160 100,0 100,0

7. Đánh giá của khách hàng về nhân tố sự hài lòng

Statistics

SHL1 SHL2 SHL3

N Valid 160 160 160

Missing 0 0 0

Mean 3,80 3,83 3,79

Median 4,00 4,00 4,00

Mode 4 4 4

Sum 608 612 607

SHL1

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

33 20,6 20,6 20,6

Đồng ý 126 78,8 78,8 99,4

Rất đồng ý

1 0,6 0,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

SHL2

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Trung

lập

32 20,0 20,0 20,0

Đồng ý 124 77,5 77,5 97,5

Rất đồng ý

4 2,5 2,5 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế