• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Wifi Marketing, Công nghệ thực tế ảo, Mobile App, Marketing Automation, Smart GDN, Chatbot… Chính vì vậy Công ty cũng cần lựa chọn cho mình một trong các xu hướng này để tiến hành hoạt động Marketing, cũng như bắt kịp xu hướng trong thời đại công nghệhiện nay. Với tình hình cũng như tiềm lực hiện tại của Công ty thì IMG nên hướng đến lựa chọn Marketing Automation. Đây là một hệ thống cực kỳ hữu ích đối với Marketing online, bằng việc sửdụng các phần mềm này có thểtheo dõi hành vi khách hàng để từ đó đưa ra các thông điệp đúng đối tượng và đúng thời điểm, điều này rất có ích đối với hoạt động kinh doanh của Công ty hiện nay. Bởi vì trong Marketing thì việc đánh đúng tâm lý của khách hàng rất dễdẫn đến việc gia tăng giá trịchuyển đổi.

Tổng Công ty IMG cần tư vấn, tái cấu trúc lại phòng ban trong IMG Huế. Nên có sựtách biệt rõ ràng giữa phòng Marketing với phòng kinh doanh. Từ đó sẽ có bộphận Marketing riêng biệt, sẽ dễ dàng hơn trong công tác quản lý, cũng như hoạt động Marketing được tiến hành một cách có hệthống hơn. Không chỉlà Marketing cho việc bán nhà của Công ty mà còn đối với các lĩnh vực, dịch vụ khác như là hoạt động tư vấn thiết kế, xây nhà, giám sát thi công, các hoạt động dịch vụkhác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh mục tài liệu tham khảo Sách tiếng Việt:

1. Alex Blyth, (2010), Tiếp thịtrực tuyến thông minh, Nhà xuất bản trẻ.

2. Đặng Ngọc Thiện Ý, (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà của khách hàng tại khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Huế, Luận văn Thạc Sỹ, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

3. Kent Wertime, Ian Fenwick, (2008), Tiếp thị số hướng dẫn thiết yếu cho Truyền thông & Digital Marketing, dịch từ tiếng Anh, người dịch Tín Việt, (2009), dịch Tín Việt, Nhà xuất bản tri thức.

4. Nguyễn Thị Minh Hòa, (2015), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.

5. Philip Kotler, (2007),Marketing căn bản, Nhà xuất bản lao động xã hội.

Sách tiếng Anh:

1. Philip Kotler (2012), Principles of Marketing, 15thedition.

2. Kenneth Lewis (2014), Internet Marketing Beginner’s Guide to Internet Marketing, Prentice Hall, 2ndedition.

2. Mohammed et at (2001), Internet Marketing with E Commerce Powerweb, McGrawHill Europe.

Internet:

1. Ancuucity.com.vn, (2012), Giới thiệu,

http://www.ancuucity.com.vn/index.php/an-cuu-city/gioi-thieu.html, [30/12/2018]

2. Hoàng Anh, (2018), Môi giới thời công nghệ, http://saigondautu.com.vn/bat-dong-san/moi-gioi-thoi-cong-nghe-59508.html, Saigondautu.com.vn, [2/1/2019]

3. Mai An (lượt dịch theo The Next Web), (2017), Số người dùng Facebook của Việt Nam đứng thứ 7 thế giới, https://baomoi.com/so-nguoi-dung-facebook-cua-viet-nam-dung-thu-7-the-gioi/c/22753961.epi, [30/12/2018]

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Nguyễn Bắc Hà, (2016), Bí quyết xây dựng hệthống marketing online mang lại hiệu quả như mong muốn?, https://Marketinghieuqua.vn/ky-thuat/bi-quyet-xay-dung-he-thong-Marketing-online-hieu-qua/, [30/12/2018]

5. Nguyễn Thị Thanh, Khái niệm, mô hình và đặc điểm của Marketing Online, https://trithuccongdong.net/khai-niem-mo-hinh-va-dac-diem-cua-marketing-online.html#1_Khai_niem_Marketing_Online, [30/12/2018]

6. PoKKin –Cục Quản lý nhà, Bộ Xây dựng, (2008), Khái niệm, đặc điểm, phân loại Bất động sản, https://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2008/01/01/3521/, [10/12/2018]

7. Redbox Việt Nam, Xu hướng Marketing bất động sản năm 2018 – kỷ nguyên Marketing 4.0, https://redbox.com.vn/vi/tin-tuc/tin-chuyen-mon/xu-huong-marketing-bat-dong-san-nam-2018---ky-nguyen-marketing-40.html,[30/12/2018]

8. Thanh Xuân, (2014), Bí quyết marketing "dẫn dắt thay đổi", http://www.brandsvietnam.com/5303-Bi-quyet-marketing-dan-dat-thay-doi, [30/12/2018]

9. Thitruongbds.biz, (2014), Đặc điểm của thị trường bất động sản, https://thitruongbds.biz/dac-diem-cua-thi-truong-bat-dong-san-2/, [15/12/2018]

10. Trí thứ trẻ, 2018, Những nhà đầu tư BĐS đồng loạt đổ bộ vào Huế, http://cafef.vn/nhung-nha-dau-tu-bds-dong-loat-do-bo-vao-hue

20180619074754079.chn, [30/12/2018]

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục

BẢNG KHẢO SÁT TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG CỤ MARKETING OLINE CỦA CBNV PHÒNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ IMG HUẾ

Xin chào Anh/chị tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tếHuế. Tôi đang làm đề tài khóa luận “Giải pháp nâng cao ứng dụng Marketing Online cho dự án An Cựu City của Công ty Cổphần Đầu tư IMG Huế”, kính mong Anh/chị dành chút thời gian quý báu của mìnhđể điền giúp tôi bảng hỏi này. Tôi xin cam đoan những thông tin thu thập được chỉ được dành cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin cảm ơn Anh/chị, chúc Anh/chịcó một ngày làm việc vui vẻ.

Phần 1. Tình hình ứng dụng I. Đối với trang tin rao vặt

1.1. Anh/chị có sử dụng trang rao vặt để đăng tin BĐS không? (Nếu có xin tiếp tục câu 1.2, nếu không xin vui lòng bỏqua từ câu 1.2 đến 1.7)

Có Không

1.2. Số lượng tin đăng trung bình trên một tháng?

<40  40 -100 100–200 200–350 >350 1.3. Chi phí trung bình trên một tháng?

 0 đ

< 500.000 đ

500.000 đ – 1.000.000 đ

1.000.000 đ – 2.000.000 đ

>2.000.000 đ

1.4. Trang nào anh/chị hay đăng tin? (vui lòng ghi tên cụthể)

………

1.5. Thời gian đăng tin trong ngày(có thểchọn nhiều đáp án)

 Sáng

 Chiều

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.6. Nội dung tin bài

 Giới thiệu sản phẩm

 Giới thiệu thương hiệu (Cá nhân/Website, thương hiệu Công ty…)

 Bài viết chia sẽ

 Khác

1.7. Kết quả thu được

 Lượt xem trung bình trên một tin? (nếu không đo lường được xin vui lòng chọn 0)

0 < 20 20–70 70–150 > 150

 Lượt phản hồi trung bình của KH đối với các tin? (baQCQMo nhiêu tin bài sẽ có được cuộc gọi, inbox, hay Email phản hồi từ người xem)

< 1010–3030–70 70 -120 >120 II. Đối với Email Marketing

2.1. Anh/chịcó tiến hành gửi Emailđến KH đểtìm kiếm KH không? (có xin tiếp tục câu 2.2, nếu không xin vui lòng bỏqua từ câu 2.1 đến 2.7)

 Có  Không

2.2. Số lượng gửi Mail trung bình trong trên một tháng?

<40  40 -100 100–200 200–350 >350 2.3. Chi phí trung bình trong trên một tháng

 0 đ

 < 500.000 đ

 500.000 đ – 1.000.000 đ

 1.000.000 đ – 2.000.000 đ

 >2.000.000 đ

2.4. Thời gian gửi Email.

 Sáng

 Chiều

 Tối

2.5. Nội dung tin bài

 Giới thiệu sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Giới thiệu thương hiệu (Cá nhân/Website, thương hiệu Công ty…)

 Bài viết chia sẽ

 Khác

2.6. Ứng dụng công cụgửi Email không?

 Có Không

2.7. Kết quả thu được

 Lượt xem trung bình? (nếu không đo lường được ghi 0, nếu có lường xin vui lòng cho biết con sốcụthể)

0 < 20 20–70 70–150 > 150

 Lượt phản hồi trung bình của KH đối với các tin? (bao nhiêu tin bài sẽ có được cuộc gọi, inbox, hay Email phản hồi từ người xem)

< 1010–3030–7070 –120>120 III. Quảng cáo trực tuyến

3.1. Anh/chị có tiến hành quảng cáo trực tuyến không? (Nếu có xin tiếp tục câu 2.2, nếu không xin vui lòng bỏqua từ câu 2.1 đến 2.7)

Có Không

3.2. Số lượng tin trung bình trên một tháng ?

<40  40 -100 100–200 200–350 >350 3.3. Chi phí trung bình trên một tháng?

 0 đ

 < 500.000 đ

 500.000 đ – 1.000.000 đ

 1.000.000 đ – 2.000.000 đ

 >2.000.000 đ

3.4. Loại quảng cáo nào Anh/chị thường hay áp dụng?

 Google Adwords

 Google Adsense

 Facebook Ads

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.5. Nội dung quảng cáo

 Giới thiệu sản phẩm

 Giới thiệu thương hiệu (Cá nhân/Website, thương hiệu Công ty…)

 Bài viết chia sẽ

 Khác: …….………..………

3.6. Kết quả thu được

 Lươc hiển thị (nếu không đo lường được ghi 0, nếu có lường xin vui lòng cho biết con sốcụthể

0 < 100 100–250 250–500 > 500

 Lượt phản hồi trung bình của KH đối với các tin? (bao nhiêu tin bài sẽ được cuộc gọi, inbox, hay Email phản hồi từ người xem)

< 10 10–30 30–70  70–120 >120 IV. Mạng xã hội

4.1. Anh/chị có đăng tin trên mạng xã hội để tiếp cận khách hàng không? (có xin tiếp tục câu 4.2, nếu Không xin vui lòng bỏqua từ câu 4.2 đến 4.7)

Có Không

4.2. Mạng xã hội nào Anh/chị hay đăng?(có thểchọn nhiều đáp án)

 Facebook

 Zalo

 Instagram

 Youtube

4.3. Anh chị thường đăng bài trên Facebook qua các Fanpage hay Group

……….

4.4. Chi phí trung bình trong trên một tháng

 0 đ

 < 500.000 đ

 500.000 đ – 1.000.000 đ

 1.000.000 đ – 2.000.000 đ

 >2.000.000 đ

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.5. Số tin đăng trung bình trong 1 tháng?

<40  40 -100 100–200  200–350 >350 4.6. Thời gian đăng tin?(có thểchọn nhiều đáp án)

 Sáng

 Chiều

 Tối

4.7. Nội dung tin bài

 Giới thiệu sản phẩm

 Giới thiệu thương hiệu (Cá nhân/Website, thương hiệu Công ty…)

 Bài viết chia sẽ

 Khác

4.8. Kết quả thu được (vui lòng cho biết con sốcụthể)

 Biểu tượng cảm xúc (like, yêu thích…) trung bình trên một tin?

0 < 20 20–70 70–150 > 150

 Comment trung bình trên một tin?

0 < 20 20–70 70–150 > 150

 Share trung bình trên một tin?

0 < 20 20–70 70–150 > 150

 Lượt phản hồi trung bình của KH đối với các tin? (bao nhiêu tin bài sẽ có được cuộc gọi, inbox, hay Email phản hồi từ người xem)

< 1010–3030 –7070–120 >120 Phần 2. Đánh giá khả năng am hiểu về các công cụ Marketing Online

Anh/chị vui lòng cho biết cảm nhận của mình qua các câu hỏi sau: (xin vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng từ 1 đến 3 tương ứng với từ không đồ ý đến đồng ý)

Chỉ tiêu 1 2 3

1

Anh/chị đã hiểu rõ về các công cụ Marketing Online

Trường Đại học Kinh tế Huế