PHẦN III. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
Để có được những đánh giá tốt hơn về những nhân tố ảnh hưởng hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty. Tôi xin đề xuất một số kiến nghị đối với Công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom chi nhánh Huế những vấn đề sau:
Công ty phải luôn quan tâm và chú trọng đến công tác đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên một cách hiệu quả nhằm phát huy cao nhất đội ngũ nhân viên giỏi, nhiệt huyết và có nhiều kinh nghiệm để có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.
Nắm bắt các chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể điều chỉnh phù hợp.
Có các giải pháp có ý nghĩa và phù hợp với điều kiện kinh doanh, qua đó nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty.
Chủ động đề xuất lên tổng công ty về các ý tưởng mới trong quá trình hoạt động kinh doanh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Bùi Văn Chiêm – Đại học Kinh tếHuế(2013), Bài giảng quản trị thương mại.
2.James M.Comer, Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên (1995), Quản trị bán hàng, NXB Thống kê, 1995.
3. Philip Kotler(1994), Giáo trình Marketingcăn bản. Hà Nội, NXBThống kê, 1994.
4.Lê Đăng Lăng (2007), Kỹ năng và quản trịbán hàng, NXB Thống kê, 2007.
5. HồSỹMinh – Đại học Kinh tế Huế(2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứutrong kinh doanh.
6. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụ và quản trị bán hàng, NXB Thống kê, 1995.
7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
8. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), thống kêứng dụng trong kinh tế-xã hội, nhà xuất bản thống kê.
9. Khóa luận tốt nghiệp các năm trước
9.1. Đặng Văn Vĩnh (hoàn thiện năm 2011) ,Tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạchTuynel của công ty TNHH Coxano – Trường Sơn.
9.2Lê Đình Trực, K39 QTKD Đại học kinh tế Huế: Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm điện thoại di động của siêu thị Viettel trên địa bàn TP Huế 9.3 Nguyễn Thị Hương, K42 thương mại Đại Học kinh tế Huế “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô tô Chevrolet của công ty CP cơ khí ô tô Nghệ An”
9.4. Lê Văn Thanh (2014), Đề tài “Nâng cao hoạt động bán hàng của công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom chi nhánh Huế”. Khóa luận tốt nghiệp đạihọc trường đại học kinh tế Huế.
9.5 Chế Thị Cẩm Thúy đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM Phước Phú trên địa bàn Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2011 –2013”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.6. Lê Đức Phúc (2017). Đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng các sản phẩm của Massan Food tại Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Trần Trương chi nhánh Huế”
9.7. Lê Thái Tiểu Phước (2018) “Đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng tại Siêu thị Vissan thuộc Công ty Vissan Chi nhánh Đà Nẵng” – khóa luận tốt nghiệp đại học Trường ĐH Kinh tế Huế
9.8. Trần Thị Tuyết Nhung K48D-TM, Khóa luận tốt nghiệp đại học Trường ĐH Kinh tế Huế với đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng đối với dòng xe Vespa Lx tại công ty TNHH TM Thảo Ái –chi nhánh Huế”.
9.9. Lê Thị Thùy Trinh (2018). Với đề tài: “Đánh giá hoạt động bán hàng của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại vận tải Minh Phát –Huế”.
9.10 Nguyễn Thị Thúy (2018). Đề tài: “Đánh giá hoạt động xúc tiến bán hàng đối với sản phẩm Android TV Boxcủa công ty cổ phầnviễn thông FPT trên địa bàn thành phố Huế
10. Các trang web
http://www.dankinhte.vn
http://www.luanvan.co/luan-van/khoa-luan-phan-tich-hoat-dong-ban-hang-tai-sieu-thi-
sepon-thuoc-cong-ty-co-phan-tong-cong-ty-thuong-mai-quang-tri- 64761/https://www.dammio.com/2018/10/08/cac-so-lieu-thong-ke-internet-viet-nam-nam-2018
https://fpttelecom.com.vn http://fpt-hue.com.vn Tailieu.com.vn Xemtailieu.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Xin chào quý anh (chị)!
Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt độngbán hàng của sản phẩm, dịch vụ tại công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom chi nhánh Huế” và mong muốn tìm hiểu thực tiễn vấn đề để phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Kính mong anh/chị dành chút thời gian để trả lời cho tôi một số câu hỏi dưới đây.
Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Câu 1. Kênh thông tin nào giúp anh/chị biết đến dịch vụ internet FPT Telecom Huế?
Internet Báo chí Tờ rơi
Nhân viên kinh doanh Băng rôn, áp phích Khác Câu 3. Anh/chị đã sử dụngdịch vụinternet của FPT Telecom Huế trong bao lâu?
1.Dưới 6 tháng 2. Từ 6 tháng đến 1 năm 3.Từ 1 năm đến 2 năm 4. Trên 2 năm
Câu 4.
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu () vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ: (1)Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5) Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Phát biểu Mức độ đồng ý Sản phẩm dịchvụ (các gói cước cung cấp) 1 2 3 4 5 1 Có nhiều gói cước để lựa chọn
2 Các gói cước phù hợp với từng mức nhu cầu
3 Tên gọi các cước dễ nhớ
4 Dễ chuyển đổi giữa các gói cước
Giá sản phẩm dịch vụ 1 2 3 4 5
5 Giá các gói cước phù hợpvới chất lượng 6 Giá các gói cước có tính cạnh tranh 7 Giá các gói cước ít biến động
Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5
8 Đường truyền ổn định
9 Không có hiện tượng nghẽn mạng 10 Tốc độ đường truyền cao
Hoạt động truyền thông 1 2 3 4 5
11 Công ty thường xuyên quảng cáo về các gói cước
12 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi 13 Có nhiều hình thức khuyến mãi
Trường Đại học Kinh tế Huế
14 Công ty tham gia các hoạt động vì cộng đồng
Các phương tiện hỗ trợ hoạt động bán hàng 1 2 3 4 5 15 Nhân viên luôn mang theo đồng phục khi
tiếp xúc với khách hàng
16 Có đầy đủ tờ rơi quảng cáo khi bán hàng 17 Trên tờ rơi quảng cáo có đầy đủ thông tin
về các sản phẩm dịch vụ
18 Nhân viên tận dụng tốt các phương tiện hổ trợbán hàng
Nhân viên bán hàng (nhân viên kinh doanh) 1 2 3 4 5 19 Nhân viên am hiểu về sản phẩm của công ty
20 Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách hàng
21
Nhân viên tư vấn các gói dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
22
Nhânviên quan tâm đến khách hàng thường xuyên
23 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt với khách hàng
24 Nhân viên truyền đạt tốt thông tin cho khách hàng
25 Nhân viên giải đáp tốt các thắc mắc của
Trường Đại học Kinh tế Huế
khách hàng
26 Nhân viên lịch sự, năng động, nhiệt tình
Đánh giá vềhoạt động bán hàng 1 2 3 4 5
27 Nhân viên bán hàng có hiệu quả
28 Khách hàng cảm thấy thỏa mãn sau khi sử dụng dịch vụ
29 Khách hàng sẽ giới thiệu cho người khác dùng
30 Khách hàng giữ mối quan hệ bềnlâu với nhân viên bán hàng
Thông tin khách hàng
Họ và tên:………
Địa chỉ:………
Giới tính: Nam Nữ
Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 35
Từ 36 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
Thu Nhập:
Dưới 2trđ/tháng Từ 2 đến dưới 4trđ/tháng
Từ 4 đến 6trđ/tháng Trên 6 Tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghề Nghiệp
Học sinh, sinh viên Cán bộ, viên chức
Giáo viên Kinh doanh, buôn bán
Khác
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH VÀ XỬLÝ SỐLIỆU 1.Mô Tả mẫu điều tra
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 73 48.7 48.7 48.7
Nữ 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 2trđ/tháng 47 31.3 31.3 31.3
Từ 2 đến dưới
4trđ/tháng 48 32.0 32.0 63.3
Từ 4 đến 6trđ/tháng 35 23.3 23.3 86.7
Trên 6 trđ/Tháng 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh, sinh viên 45 30.0 30.0 30.0
Cán bộ, viên chức 37 24.7 24.7 54.7
Giáo viên 22 14.7 14.7 69.3
Kinh doanh, buôn
bán 29 19.3 19.3 88.7
khác 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tuoi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 59 39.3 39.3 39.3
Từ 25 đến 35
tuổi 56 37.3 37.3 76.7
từ 36 đến 50
tuổi 24 16.0 16.0 92.7
Trên 50 tuổi 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet internet Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Có 83 55.3 55.3 55.3
Khôn
g 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet bao chi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Có 49 32.7 32.7 32.7
Khôn
g 101 67.3 67.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
kenh thong tin nhan biet to roi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
89 59.3 59.3 59.3
61 40.7 40.7 100.0
150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet nhan vien kinh doanh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Có 76 50.7 50.7 50.7
Khôn
g 74 49.3 49.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet bang ron ap phich Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
có 46 30.7 30.7 30.7
không 104 69.3 69.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
kenh thong tin nhan biet khac Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
có 71 47.3 47.3 47.3
không 79 52.7 52.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thoi gian su dung
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 6 tháng 29 19.3 19.3 19.3
Từ 6 tháng đến dưới
1 năm 56 37.3 37.3 56.7
Từ 1 năm đến 2 năm 38 25.3 25.3 82.0
Trên 2 năm 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
2.1Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến độc lập.
2.1.1 Thang đo “Sản phẩm dịch vụ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.760 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SP1 10.41 5.276 .651 .650
SP2 10.37 6.449 .532 .720
SP3 10.41 5.815 .468 .759
SP4 10.43 5.791 .605 .679
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.2 Thang đo “Giá sản phẩm dịch vụ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.876 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted GSP
1 8.11 1.747 .751 .834
GSP
2 8.17 1.755 .831 .765
GSP
3 8.04 1.784 .707 .875
2.1.3 Thang đo “Chất lượng sản phẩm dịch vụ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.828 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CL1 7.10 3.648 .694 .754
CL2 7.18 3.639 .752 .693
CL3 7.03 4.241 .616 .827
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.4 Thang đo “Hoạt độngtruyền thông”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HD1 10.10 5.070 .618 .769
HD2 10.07 3.800 .767 .691
HD3 10.29 6.115 .492 .810
HD4 10.01 4.107 .700 .730
2.1.5 Thang đo “Các phương tiện hỗ trợ bán hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.886 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HT1 11.11 3.693 .754 .863
HT2 11.45 4.195 .783 .842
HT3 10.91 4.388 .729 .862
HT4 10.79 4.554 .780 .849
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.6 Thang đo “Nhân viên bán hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.887 8
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NV1 27.01 18.221 .626 .879
NV2 26.89 19.358 .633 .875
NV3 27.07 20.063 .614 .877
NV4 26.87 19.051 .670 .871
NV5 26.98 20.060 .581 .880
NV6 27.93 20.251 .682 .872
NV7 27.04 18.992 .788 .861
NV8 27.07 18.855 .726 .866
2.2Kiểm định Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.746 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HQ3 11.73 3.824 .607 .649
HQ2 11.79 3.847 .631 .635
HQ3 11.65 4.485 .466 .727
HQ4 11.78 4.226 .466 .730
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với các nhân tố ảnh hưởng đếnhiệu quả hoạt động bán hàng.
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .750
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1960.92 8
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varianc e
Cumula tive %
Total % of Varianc
e
Cumula tive %
Total % of Varianc
e
Cumula tive %
1 4.97
9 19.148 19.148 4.979 19.148 19.148 4.606 17.717 17.717
2 3.63
7 13.987 33.135 3.637 13.987 33.135 3.068 11.798 29.515
3 2.47
2 9.508 42.643 2.472 9.508 42.643 2.676 10.293 39.809
4 2.25
7 8.681 51.324 2.257 8.681 51.324 2.468 9.493 49.302
5 2.16
9 8.341 59.665 2.169 8.341 59.665 2.410 9.267 58.569
6 2.01
3 7.741 67.406 2.013 7.741 67.406 2.298 8.837 67.406
7 .948 3.647 71.053
8 .792 3.047 74.100
9 .758 2.916 77.016
10 .694 2.670 79.686
11 .593 2.282 81.968
12
Trường Đại học Kinh tế Huế
.513 1.972 83.93913 .487 1.874 85.814
14 .438 1.685 87.499
15 .432 1.663 89.162
16 .400 1.537 90.698
17 .385 1.480 92.178
18 .350 1.346 93.524
19 .301 1.159 94.683
20 .261 1.006 95.689
21 .235 .905 96.594
22 .208 .800 97.393
23 .200 .768 98.161
24 .189 .726 98.887
25 .164 .632 99.519
26 .125 .481 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NV7 .851
NV8 .798
NV6 .764
NV4 .761
NV1 .721
NV2 .717
NV3 .702
NV5 .676
HT4 .865
HT2 .860
HT1 .852
HT3 .843
HD2 .869
HD4 .815
HD1 .806
HD3 .663
GSP2 .928
GSP1 .890
GSP3 .856
SP1 .820
SP4 .802
SP2 .735
SP3 .659
CL2 .888
CL1 .861
CL3 .818
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA đối vớithang đo “Hiệu quả bán hàng”.
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .738
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 138.283
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.283 57.063 57.063 2.283 57.063 57.063
2 .682 17.062 74.124
3 .650 16.245 90.369
4 .385 9.631 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
Khách hàng cảm thấy thỏa mãn sau khi sử dụng dịch vụ .828
Nhân viên bán hàng có hiệu quả .812
Khách hàng sẽ giới thiệu cho người khác dùng .686
Khách hàng giữ mối quan hệ bền lâu với nhân viên bán
hàng .684
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kết quả hồi quy
4.1 Ma trận tương quan.
Correlations
HQ NV HT HD GSP SP CL
HQ
Pearson
Correlation 1 .347** -.135 -.088 .473** .515** .886**
Sig. (2-tailed) .000 .100 .285 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
NV
Pearson
Correlation .347** 1 -.024 -.119 .138 .183* .264**
Sig. (2-tailed) .000 .775 .145 .092 .025 .001
N 150 150 150 150 150 150 150
HT
Pearson
Correlation -.135 -.024 1 .026 .208* -.079 -.156
Sig. (2-tailed) .100 .775 .748 .011 .337 .056
N 150 150 150 150 150 150 150
HD
Pearson
Correlation -.088 -.119 .026 1 -.036 .027 -.036
Sig. (2-tailed) .285 .145 .748 .663 .743 .660
N 150 150 150 150 150 150 150
GSP
Pearson
Correlation .473** .138 .208* -.036 1 .348** .419**
Sig. (2-tailed) .000 .092 .011 .663 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
SP
Pearson
Correlation .515** .183* -.079 .027 .348** 1 .458**
Sig. (2-tailed) .000 .025 .337 .743 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
CL
Pearson
Correlation .886** .264** -.156 -.036 .419** .458** 1 Sig. (2-tailed) .000 .001 .056 .660 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.2 Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .906a .820 .815 .27860 1.068
a. Predictors: (Constant), NV, GSP, SP, CL b. Dependent Variable: HQ
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 51.263 4 12.816 165.118 .000b
Residual 11.254 145 .078
Total 62.517 149
a. Dependent Variable: HQ
b. Predictors: (Constant), NV, GSP, SP, CL Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficient
s
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Consta
nt) -.542 .216 -2.509 .013
NV1 .145 .048 .111 3.032 .003 .925 1.081
GSP4 .090 .036 .099 2.490 .014 .793 1.261
SP5 .127 .047 .110 2.708 .008 .757 1.321
CL6 .841 .047 .765 18.006 .000 .687 1.455
a. Dependent Variable: HQ
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Giá trị trung bình của từng nhân tố
5.1 Giá trị trung bình của nhân tố “Chất lượng sản phẩm dịch vụ”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CL1 150 3.55 1.138 .093
CL2 150 3.47 1.091 .089
CL3 150 3.63 1.040 .085
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CL1 -4.806 149 .000 -.447 -.63 -.26
CL2 -5.912 149 .000 -.527 -.70 -.35
CL3 -4.397 149 .000 -.373 -.54 -.21
5.2 Giá trị trung bình của nhân tố “Kỹ năng nhân viên kinh doanh”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
NV1 150 3.97 1.042 .085
NV2 150 4.09 .859 .070
NV3 150 3.91 .768 .063
NV4 150 4.11 .868 .071
NV5 150 4.00 .803 .066
NV6 150 3.05 .679 .055
NV7 150 3.94 .771 .063
NV8 150 3.91 .843 .069
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 -.313 149 .754 -.027 -.19 .14
NV2 1.236 149 .218 .087 -.05 .23
NV3 -1.382 149 .169 -.087 -.21 .04
NV4 1.505 149 .134 .107 -.03 .25
NV5 .000 149 1.000 .000 -.13 .13
NV6 -17.198 149 .000 -.953 -1.06 -.84
NV7 -.954 149 .342 -.060 -.18 .06
NV8 -1.259 149 .210 -.087 -.22 .05
5.3 Giá trị trung bình của nhân tố “Sản phẩm dịch vụ”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 150 3.47 1.066 .087
SP2 150 3.51 .880 .072
SP3 150 3.46 1.121 .092
SP4 150 3.44 .980 .080
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -6.127 149 .000 -.533 -.71 -.36
SP2 -6.863 149 .000 -.493 -.64 -.35
SP3 -5.899 149 .000 -.540 -.72 -.36
SP4 -7.002 149 .000 -.560 -.72 -.40
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.4 Giá trị trung bình của nhân tố “Giá sản phẩm dịch vụ”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean GSP
1 150 4.05 .731 .060
GSP
2 150 3.99 .685 .056
GSP
3 150 4.12 .741 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GSP
1 .894 149 .373 .053 -.06 .17
GSP
2 -.238 149 .812 -.013 -.12 .10
GSP
3 1.983 149 .049 .120 .00 .24
6. Thống kê tần suất mức độ đồng ý cả từng nhân tố
6.1 Thống kê tần suất mức độ đồng ý của thang đo “Chất lượng sản phẩm dịch vụ”.
CL1Đường truyền ổn định Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Không đồng ý 17 11.3 11.3 17.3
Bình thường 40 26.7 26.7 44.0
Đồng ý 50 33.3 33.3 77.3
Hoàn toàn đồng ý 34 22.7 22.7 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100.0 100.0CL2 Không có hiện tượng nghẽn mạng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 11 7.3 7.3 7.3
Không đồng ý 13 8.7 8.7 16.0
Bình thường 44 29.3 29.3 45.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 84.0
Hoàn toàn đồng ý 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
CL3 Tốc độ đường truyền cao Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 13 8.7 8.7 12.0
Bình thường 50 33.3 33.3 45.3
Đồng ý 47 31.3 31.3 76.7
Hoàn toàn đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
6.2 Thống kê tần suất mức độ đồng ý của thang đo “Kỹ năng nhân viên kinh doanh”.
NV1 Nhân viên am hiểu về sản phẩm của công ty Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Bình thường 29 19.3 19.3 25.3
Đồng ý 60 40.0 40.0 65.3
Hoàn toàn đồng ý 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV2 Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 1 .7 .7 2.7
Bình thường 28 18.7 18.7 21.3
Đồng ý 66 44.0 44.0 65.3
Hoàn toànđồng ý 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
NV3Nhân viên tư vấn các gói dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Bình thường 36 24.0 24.0 27.3
Đồng ý 76 50.7 50.7 78.0
Hoàn toàn
đồng ý 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
NV4Nhân viên quan tâm đến khách hàng thường xuyên Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 4 2.7 2.7 4.7
Bình thường 19 12.7 12.7 17.3
Đồng ý 72 48.0 48.0 65.3
Hoàn toàn đồng ý 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV5 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt với khách hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Bìnhthường 48 32.0 32.0 32.0
Đồng ý 54 36.0 36.0 68.0
Hoàn toàn
đồng ý 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
NV6 Nhân viên truyền đạt tốt thông tin cho khách hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Không
đồng ý 31 20.7 20.7 20.7
Bình
thường 81 54.0 54.0 74.7
Đồng ý 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
NV7 Nhân viên giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Bìnhthường 31 20.7 20.7 22.7
Đồng ý 85 56.7 56.7 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV8 Nhân viên lịch sự, năng động, nhiệt tình Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Bình thường 30 20.0 20.0 23.3
Đồng ý 83 55.3 55.3 78.7
Hoàn toàn đồng ý 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
6.3 Thống kê tần suất mức độ đồng ý của thang đo “Sản phẩm dịch vụ”.
SP1 Có nhiều gói cước để lựa chọn Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Không đồng ý 18 12.0 12.0 17.3
Bình thường 44 29.3 29.3 46.7
Đồng ý 56 37.3 37.3 84.0
Hoàn toàn đồng ý 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SP2Các gói cước phù hợp với từng mức nhu cầu Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 19 12.7 12.7 13.3
Bình thường 50 33.3 33.3 46.7
Đồng ý 63 42.0 42.0 88.7
Hoàn toàn đồng ý 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP3 Tên gọi các cước dễ nhớ Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 14 9.3 9.3 9.3
Không đồng ý 2 1.3 1.3 10.7
Bình thường 66 44.0 44.0 54.7
Đồng ý 37 24.7 24.7 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SP4 Dễ chuyển đổi giữa các gói cước Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Không đồng ý 18 12.0 12.0 16.0
Bình thường 47 31.3 31.3 47.3
Đồng ý 62 41.3 41.3 88.7
Hoàn toàn đồng ý 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
6.4 Thống kê tần suất mức độ đồng ý của thang đo “Giá sản phẩm dịch vụ”.
GSP1Giá các gói cước phù hợp với chất lượng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Bình thường 36 24.0 24.0 24.0
Đồng ý 70 46.7 46.7 70.7
Hoàn toàn
đồng ý 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0