• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với cơ quan có thẩm quyền tại thành phố Huế

Tạo mọi điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng quy mô hoạt động trên thị trường. Khuyến khích sự phát triển của doanh nghiệp trong lĩnh vực đồng phục nhằm mang lại lợi ích cho địa phương.

Có những chính sách đúng đắn để đảm bảo cạnh tranh trên thị trường nói chung và thị trường đồng phục nói riêng.

Hoàn thiện hơn nữa hành lang pháp lý, tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực đồng phục trên thị trường. Ban hành các văn bản cụ thể hơn về thương hiệu giúp các doanh nghiệp có cơ sở vững chắc để xây dựng, phát triển và bảo vệ thương hiệu.

Xem xét các chính sách về thuế, hỗ trợ cho các doanh nghiệp về vấn đề luật pháp để tạo điều kiện cho doanh nghiệp đầu tư mở rộng thị trường.

Tạo sự liên kết giữa các doanh nghiệp, các trường đại học để cung cấp cho doanh nghiệp nguồn nhân lực có chất lượng tốt nhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. Tài liệu tham khảo tiếng việt

[1] Bộ môn Marketing-Đại học kinh tế Huế, slide bài giảng Quản trị thương hiệu.

[2] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích số liệu nghiên cứu vớSPSS, NXB Thống kê.

[3] Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, NXB Đại học quốc giathành phố Hồ Chí Minh.

[4] Lê Văn Quân (2013), “đo lương giá trị thương hiệu HTC dựa vào khách hàng của công ty TNHH truyền hình cáp Huế”, khóa luận tốt nghiệp trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[5] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nguyên lý Marketing, NXBĐại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

[6] Đặng Thị Mỹ Diễm (2014), “đánh giá giá trị thương hiệu Vinaphone trên địa bàn thành phố Huế.

[7] Đào Công Bình (2005), Quản trị tài sản thương hiệu, NXB Trẻ, Hà Nội [8] Đặng Đình Trạm (2012), Quản trị thương hiệu, Đại học Thăng Long

[9] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2002), “Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam”, B2002-22-33, Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM.

B. Tài liệu tham khảo tiếng Anh

[10] Aaker, D. A (1991), Managing brand equity, New York: the Free Press

[11] Aswath Damodaran (2006), “Dealing with Intangibles: Valuing Brand Names, Flexibility and Patents”, Stern School of Business.

[12] Interbrand (2001), “Brand valuation, a chapter from Brands and Branding, An Economist Book”.

[13] Keller, Kevin Lane, Conceptualizing, measuring, and managing customer-based brand equity, Journal of Marketing; Jan 1993; 57.

[14] Keller, K.L (1998), Strategic Brand Management, New Jersey, Prentice - Hall Kotler, P.(2003), Marketing Managerment, 11 th ed., New Jersey,

Prentice-Hall.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 88 [15] Lassar Walfried, Banwari Mittal, Arun Sharma; Measuring customer-based

equity Martin G. Walser (2008), “Brand Strength.

C. Trang web

[16] www.quantri.com.vn [17] http://tailieu.vn

[18] http://www.tai-lieu.com/tai-lieu/khoa-luan-danh-gia-gia-tri-thuong-hieu-cua-ngan-hang-sacombank-chi-nhanh-an-giang-tai-thi-truong-long-xuyen-20665/

[19] http://doan.edu.vn/do-an/khoa-luan-danh-gia-gia-trithuong-hieu-ngan-hang-sacombank-chi-nhanh-an-giang-tai-thi-truong-long-xuyen-13

[20] www.dongphuclion.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: phiếu phỏng vấn Mã sốphiếu

PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là Phan Thị Thu Hiền, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đềtài “đánh giá giá trị thương hiệu sn phẩm đồng phc ca công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phc Lion”.Rất mong quý anh/chịdành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/ chị là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin quý anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sựhỗtrợcủa quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/ chịvui lòng đánh dấu “√” vào phương án trảlời mà anh/ chịlựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/ chị đã mua sản phẩm ở công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion được bao lâu?

 Dưới 6 tháng 6 tháng– dưới 1 năm Từ1- dưới 2 năm  Trên 2 năm Câu 2: Ngoài đồng phục Lion anh chị đã từng mua sản phẩm với công ty nào khác? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

 Đồng phục HP

 Đồng phục Thiên Việt

 Đồng phục Phúc Long

 Đồng phục New Focus

 Khác (vui lòng ghi rõ)………

Câu 3: Anh/ Chị biết đến công ty Lion qua những kênh thông tin nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

 Thông tin từtruyền hình, báo chí

 Thông tin từcác trang mạng, internet

 Thông qua bạn bè, người thân giới thiệu

 Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty Lion

 Khác (vui lòng ghi rõ)……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 90 Câu 4: Lý do tại sao anh/ chị lại lựa chọn sản phẩm của công ty Lion? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

 Cảm thấy tin tưởng vềsản phẩm của công ty

 Được bạn bè, người thân khuyên dùng

 Phù hợp với nhu cầu sửdụng

 Gía cảphù hợp với khả năng chi trả

 Khác (vui lòng ghi rõ)……….

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chịhãyđánh dấu vào ô phù hợp theo quy ước (đánh dấu “√” vào ô được lựa chọn).

1- Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3- Trung lập

4 - Đồng ý 5- Rất đồng ý

STT Nội dung câu hỏi

Thang điểm

1 2 3 4 5

Nhận biết thương hiệu

1 Tôi có biết đến thương hiệu đồng phục Lion

2 Lion là thương hiệu đồng phục mà tôi nghĩ đến đầu tiên khi nghĩ về thương hiệu đồng phục

3 Tôi có thể nhận ra nhanh chóng thương hiệu đồng phục Lion với các thương hiệu đồng phục khác 4 Tôi có thể nhớ và nhân biết được logo của đồng phục

Lion một cách nhanh chóng

5 Tôi có thể nhận ra slogan của đồng phục Lion một cách nhanh chóng

6 Một cách tổng quát, khi nhắc đến thương hiệu đồng phục Lion tôi có thể dễ dàng hình dung ra nó

Liên tưởng thương hiệu

7 Hìnhảnh thương hiệu của Lion độc đáo so với các thương hiệu cạnh tranh

8 Lion là một thương hiệuuy tín trên thị trường

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

STT Nội dung câu hỏi

Thang điểm

1 2 3 4 5

9 Sản phẩm của Lion đáp ứng được nhu cầu, mong đợi của khách hàng

10 Công ty có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 11 Sản phẩm của Lion có giá cả hợp lý

12 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, vui vẻ, cởi mở Chất lượng cảm nhận thương hiệu

13 Sản phẩm đồng phục Lion có chất lượng tốt, giá cả hợp lý

14 Tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của công ty

15 Công ty quan tâm tặng quà tri ân vào các dịp lễ, tết 16 Công ty có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

17 Công ty thực hiện đúng cam kết với khách hàng 18 Việc giải quyết khiếu nại của khách hàng được nhanh

chóng và thỏa đáng.

Trung thành thương hiệu

19 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sẩn phẩm của Lion trong tương lai

20 Tôi sẽ tìm muađược sảnphẩm của Lion chứ không mua các loại sản phẩm khác

21 Tôi yêu thích Lion hơn những thương hiệu khác 22 Tôi cho rằng tôi là khách hàng trung thành của Lion 23 Tôi tự hào khi giới thiệu thương hiệu đồng phục Lion

chongười khác Giá trị thương hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 92

STT Nội dung câu hỏi

Thang điểm

1 2 3 4 5

24 Nếu thương hiệu khác có các sản phẩm giống Lion, tôi vẫn sử dụng sản phẩm của Lion

25 Nếu có thương hiệu khác tốt như Lion, tôi vẫn sử dụng sản phẩm của Lion

26 Nếu có sản phẩm khác rẻ hơn Lion, tôi vẫntin dùng sản phẩm của Lion

27 Nếu có một thương hiệu khác giống Lion hoàn toàn thì sử dụng sản phẩm của Lion là một quyết định khôn ngoan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/chịxin vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân sau:

Tên……….Số điện thoại………..

Câu 5: Giới tính của anh/ chị:

Nam Nữ

Câu 6: Độ tuổi của anh/ chị:

Từ 15 đến dưới 20 tuổi

 Từ20 tuổiđến dưới 35 tuổi

 Từ35 tuổiđến dưới 50 tuổi

Từ50 tuổi trởlên

Câu 7: Nghề nghiệp của anh/ chị:

 Học sinh, sinh viên

 Kinh doanh buôn bán

 Công nhân viên chức

 Lao động phổthông

 Khác…………

Câu 8: Thu nhập của anh/ chị:

 Dưới 3 triệu đồng

 3 đếndưới 5 triệu đồng

 5 đếndưới 10 triệu đồng

 Trên 10 triệu đồng

Một lần nữa xin cảm ơn anh/chị đã nhiệt tình giúp đỡ ! Chúc anh/chị sức khỏe và thành công !

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 94

Phụ lục 2: kết quả phân tích số liệu

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 1 .8 .8 .8

NAM 55 45.8 45.8 46.7

NU 64 53.3 53.3 100.0

Total 120 100.0 100.0 DO TUOI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

15 - 20 38 31.7 31.7 31.7

20 - 35 51 42.5 42.5 74.2

35 - 50 22 18.3 18.3 92.5

TREN 50 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

NGHE NGHIEP

FrequencyPercentValid Percent

Cumulative Percent

Vali d

HOC SINH, SINH VIEN 50 41.7 41.7 41.7

KINH DOANH BUON

BAN 30 25.0 25.0 66.7

CONG NHAN VIEN

CHUC 30 25.0 25.0 91.7

LAO DONG PHO

THONG 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

THU NHAP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

DUOI 3

TRIEU 51 42.5 42.5 42.5

3 - 5 TRIEU 45 37.5 37.5 80.0

5 - 10 TRIEU 10 8.3 8.3 88.3

TREN 10

TRIEU 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Mô tả hành vi sử dụng của khách hàng 2.1 Thời gian mua sản phẩm của khách hàng THOI GIAN MUA

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

DUOI 6 THANG 6 5.0 5.0 5.0

6 THANG - 1 NAM 29 24.2 24.2 29.2

1 NAM - 2 NAM 39 32.5 32.5 61.7

TREN 2 NAM 46 38.3 38.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 96 2.2 Các sản phẩm mà khách hàng lựa chọn ngoài đồng phục Lion

DONGPHUCHP

FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent

Valid

khong 38 31.7 31.7 31.7

co 82 68.3 68.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

DONGPHUCTHIENLONG

FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent

Valid

khong 62 51.7 51.7 51.7

co 58 48.3 48.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

DONGPHUCPHUCLONG

FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent

Valid

khong 51 42.5 42.5 42.5

co 69 57.5 57.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

DONGPHUCNEWFOCUS

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong 41 34.2 34.2 34.2

Co 79 65.8 65.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

KHÁC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 100 83.3 83.3 83.3

Co 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

2.3 Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến đồng phục Lion

TRUYENHINH,BAOCHI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 49 40.8 40.8 40.8

Co 71 59.2 59.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 98 TRANG MANG,INTERNET

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 44 36.7 36.7 36.7

Co 76 63.3 63.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

BAN BE, NGUOI THAN GIOI THIEU Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 24 20.0 20.0 20.0

Co 96 80.0 80.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

KHÁC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 104 86.7 86.7 86.7

Co 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

2.4 Lý do khách hàng lựa chọn đồng phục Lion LY DO: TIN TUONG SAN PHAM

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 42 35.0 35.0 35.0

co 78 65.0 65.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

LÝ DO: DUOC BAN BE GIOI THIEU Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 35 29.2 29.2 29.2

co 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

LY DO: PHU HOP NHU CAU SU DUNG Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 20 16.7 16.7 16.7

co 100 83.3 83.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 100 LY DO: GIA CA PHU HOP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 24 20.0 20.0 20.0

co 96 80.0 80.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

KHAC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 103 85.8 85.8 85.8

co 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo - Nhận biết thương hiệu

Reliability Statistics Cron bach's Alpha

N of Items

.819 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corre cted

Item-Total Correlation

Cron bach's Alpha if

Item Deleted

NBTH1 19.70 6.447 .558 .796

NBTH2 19.41 5.941 .574 .793

NBTH3 19.45 5.964 .597 .787

NBTH4 19.31 5.997 .639 .778

NBTH5 19.26 6.462 .525 .802

NBTH6 19.42 5.892 .614 .783

- Liên tưởng thương hiệu Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.841 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

LTTH1 19.21 5.847 .646 .813

LTTH2 20.08 5.573 .632 .813

LTTH3 19.72 5.633 .603 .818

LTTH4 19.61 5.568 .569 .826

LTTH5 19.60 5.503 .602 .819

LTTH6 19.78 5.213 .679 .803

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 102 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.799 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLCN1 19.36 5.324 .571 .766

CLCN2 19.89 5.526 .529 .776

CLCN3 20.31 4.568 .645 .746

CLCN4 19.69 5.576 .488 .783

CLCN5 19.97 4.906 .566 .766

CLCN6 19.99 4.765 .559 .769

- Trung thành thương hiệu Reliability Statistics

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.833 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TTTH1 15.30 5.556 .731 .770

TTTH2 15.58 6.682 .555 .820

TTTH3 15.41 6.311 .613 .805

TTTH4 15.47 5.932 .695 .782

TTTH5 15.51 6.555 .573 .816

- Giá trị thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.750 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GTTH1 12.30 2.296 .451 .740

GTTH2 12.30 2.027 .603 .664

GTTH3 12.59 1.823 .563 .684

GTTH4 12.63 1.814 .581 .672

4. Phân tích nhân tố khám phá

EFA--Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .835

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1255.364

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 104 -Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 7.064 30.711 30.711 7.064 30.711 30.711 3.325 14.458 14.458

2 3.181 13.832 44.544 3.181 13.832 44.544 3.137 13.638 28.096

3 1.543 6.709 51.252 1.543 6.709 51.252 3.032 13.181 41.277

4 1.397 6.076 57.328 1.397 6.076 57.328 2.531 11.003 52.280

5 1.059 4.602 61.930 1.059 4.602 61.930 2.219 9.650 61.930

6 .989 4.298 66.229

7 .883 3.841 70.069

8 .799 3.473 73.542

9 .694 3.016 76.558

10 .675 2.933 79.491

11 .658 2.859 82.350

12 .539 2.342 84.692

13 .502 2.182 86.875

14 .470 2.046 88.920

15 .424 1.843 90.764

16 .364 1.584 92.347

17 .325 1.412 93.759

18 .318 1.381 95.140

19 .276 1.199 96.339

20 .256 1.112 97.451

21 .216 .938 98.389

22 .189 .822 99.211

23 .181 .789 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Rotated Component Matrixa

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

LTTH2 .771

LTTH3 .754

LTTH1 .700

LTTH6 .645

LTTH5 .592

LTTH4 .525

TTTH1 .849

TTTH4 .826

TTTH3 .742

TTTH5 .715

TTTH2 .705

NBTH6 .726

NBTH4 .690

NBTH3 .682

NBTH1 .615

NBTH2 .610

NBTH5 .513

CLCN5 .761

CLCN6 .690

CLCN4 .617

CLCN3 .791

CLCN2 .715

CLCN1 .569

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 106 -Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộ

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .686

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 124.434

df 6

Sig. .000

-Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 2.301 57.515 57.515 2.301 57.515 57.515

2 .869 21.721 79.236

3 .418 10.444 89.680

4 .413 10.320 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

Component Matrixa

Component 1

GTTH1 .807

GTTH2 .774

GTTH3 .761

GTTH4 .686

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5. Phân tích tương quan và hồi quy Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics Durbin-Watson R

Square Change

F Change

df1df2 Sig. F Change

1 .759a.576 .558 .30041 .576 31.002 5 114.000 1.727 a. Predictors: (Constant), LTTH, TTTH, CLGC, CLCS, NBTH

b. Dependent Variable: GTTH

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 108 ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 13.999 5 2.800 31.022 .000b

Residual 10.288 114 .090

Total 24.287 119

a. Dependent Variable: GTTH

b. Predictors: (Constant), LTTH, TTTH, CLGC, CLCS, NBTH

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std. Error Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) .959 .315 3.048.003

NBTH .302 .076 .325 3.960.000.661 .348 .241.552 1.813

CLGC .179 .072 .205 2.493.014.607 .227 .152.552 1.812

CLCS .176 .073 .193 2.409.018.567 .220 .147.578 1.732

TTTH .150 .047 .168 .1976.043.599 .248 .166.538 1.767

LTTH .204 .079 .210 2.575.001.607 .234 .157.560 1.784

a. Dependent Variable: GTTH

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

6. Đánh giá của khách hàng -Nhận biết thương hiệu Statistics

NBTH1 NBTH2 NBTH3 NBTH5 NBTH6 NBTH N

Valid 120 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 3.61 3.90 3.86 4.05 3.89 3.8617

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 3.8000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 110 NBTH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 3 2.5 2.5 2.5

trung lap 45 37.5 37.5 40.0

dong y 68 56.7 56.7 96.7

rat dong y 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

NBTH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 2 1.7 1.7 1.7

trung lap 32 26.7 26.7 28.3

dong y 62 51.7 51.7 80.0

rat dong y 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

NBTH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 2 1.7 1.7 1.7

trung lap 33 27.5 27.5 29.2

dong y 65 54.2 54.2 83.3

rat dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

NBTH4

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 1 .8 .8 .8

trung lap 23 19.2 19.2 20.0

dong y 71 59.2 59.2 79.2

rat dong y 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

NBTH5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 20 16.7 16.7 16.7

dong y 74 61.7 61.7 78.3

rat dong y 26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 112 NBTH6

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3 3.3 3.3

trung lap 25 20.8 20.8 24.2

dong y 71 59.2 59.2 83.3

rat dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

-Chất lượng giá cả Statistics

CLCN1 CLCN3 CLCN2 CLGC N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 4.48 3.53 3.95 3.9889

Median 5.00 4.00 4.00 4.0000

CLCN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

TRUNG LAP 3 2.5 2.5 2.5

DONG Y 56 46.7 46.7 49.2

HOAN TOAN

DONG Y 61 50.8 50.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

CLCN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG Y 10 8.3 8.3 8.3

TRUNG LAP 42 35.0 35.0 43.3

DONG Y 62 51.7 51.7 95.0

HOAN TOAN

DONG Y 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

CLCN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG Y 1 .8 .8 .8

TRUNG LAP 16 13.3 13.3 14.2

DONG Y 91 75.8 75.8 90.0

HOAN TOAN

DONG Y 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 114 -Chất lượng chăm sóc

Statistics

CLCN4 CLCN5 CLCN6 CLCS N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 4.15 3.88 3.85 3.9583

Median 4.00 4.00 4.00 4.0000

CLCN4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

TRUNG LAP 9 7.5 7.5 7.5

DONG Y 84 70.0 70.0 77.5

HOAN TOAN

DONG Y 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

CLCN5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG Y 2 1.7 1.7 1.7

TRUNG LAP 30 25.0 25.0 26.7

DONG Y 69 57.5 57.5 84.2

HOAN TOAN

DONG Y 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

CLCN6

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG Y 4 3.3 3.3 3.3

TRUNG LAP 30 25.0 25.0 28.3

DONG Y 66 55.0 55.0 83.3

HOAN TOAN

DONG Y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

-Trung thành thương hiệu Statistics

TTTH1 TTTH2 TTTH3 TTTH4 TTTH5 TTTH N

Valid 120 120 120 120 120 120

Missin

g 0 0 0 0 0 0

Mean 4.02 3.73 3.91 3.85 3.81 3.8633

TTTH2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG

Y 7 5.8 5.8 5.8

TRUNG LAP 31 25.8 25.8 31.7

DONG Y 69 57.5 57.5 89.2

HOAN TOAN

DONG Y 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Thị Thu Hiền 116 TTTH3

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG

Y 3 2.5 2.5 2.5

TRUNG LAP 33 27.5 27.5 30.0

DONG Y 56 46.7 46.7 76.7

HOAN TOAN

DONG Y 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TTTH4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG

Y 6 5.0 5.0 5.0

TRUNG LAP 31 25.8 25.8 30.8

DONG Y 58 48.3 48.3 79.2

HOAN TOAN

DONG Y 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

TTTH5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG

Y 4 3.3 3.3 3.3

TRUNG LAP 35 29.2 29.2 32.5

DONG Y 61 50.8 50.8 83.3

HOAN TOAN

DONG Y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát

TTTH1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

KHONG DONG

Y 7 5.8 5.8 5.8

TRUNG LAP 23 19.2 19.2 25.0

DONG Y 51 42.5 42.5 67.5

HOAN TOAN

DONG Y 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

-Liên tưởng thương hiệu

Statistics

LTTH1 LTTH2 LTTH3 LTTH4 LTTH5 LTTH6 LTTH N

Valid 120 120 120 120 120 120 120

Missin

g 0 0 0 0 0 0 0

Mean 4.39 3.52 3.88 3.99 4.00 3.82 3.9333

LTTH1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 2 1.7 1.7 1.7

dong y 69 57.5 57.5 59.2

rat dong

y 49 40.8 40.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

LTTH2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 7 5.8 5.8 5.8

trung lap 44 36.7 36.7 42.5

dong y 69 57.5 57.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế