PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đối với tổng công ty viễn thông MobiFone:
Nghiên cứu, phát triển nhiều gói cước với nhiều mức giá phù hợp với nhu cầu của các nhóm đối tượng khách hàng khác nhau.
Đầu tư thêm nguồn lực về con người cũng như về tài chính ở các thị trường huyện, xây dựng thêm các trạm BTS tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng có thể tiếp cận và sử dụng dịch vụ cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ 4G của MobiFone.
Công ty MobiFone nên xem xét hợp tác với các đối tác cải thiện chất lượng các thiết bị phát Wifi dựa trên nền tảng sim 4G với chất lượng và giá cả phù hợp với nhu cầu khách hàng, khắc phục những yếu điểm mà 4G mang lại cho người dùng. Đặc biệt, ngoài tính năng phát Wifi, công ty nên nghiên cứu cải tiến thiết bị này đa chức năng hơn với nhiều tính năng hỗ trợ cho điện thoại di động.
Đại học kinh tế Huế
Đối với Sở thông tin và truyền thông:
Sở thông tin và truyền thông cần có những biện pháp kiểm tra, thanh tra đối với các doanh nghiệp tham gia và thị trường Mobile Internet, phải đảm bảo sự công bằng, hợp lí giữa các doanh nghiệp trong thị trường vốn cạnh tranh khốc liệt để chiếm thị phần. Hơn nữa, phải tiến hành thắt chặt các quy định hạn chế tình trạng các tin nhắn dịch vụ rác, mang tính chất lừa đảo, dễ gây trừ phí dịch vụ ảnh hưởng đến sự tín nhiệm của khách hàng đối với doanh nghiệp cùng với đó tạo môi trường cho khách hàng được sử dụng những dịch vụ, sản phẩm tốt nhất với chi phí bỏ ra.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt:
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2.NXB Hồng Đức, TP.HCM.
Phan Văn Hoài, 2017. Hoàn thiện kênh phân phối sim - thẻ tại mobifone Thừa Thiên Huế.Luận văn Thạc sĩ Kinh tế.
Bạch Công Thắng, 2017. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ truyền hình kỹ thuật số mobiTV của mobifone tại thành phố Huế. Luận văn Thạc sĩ Kinh tế.
Tiếng Anh:
Philip Kotler, 1994,Marketing căn bản – Marketing Essentials,NXB Thống kê.
Philip Kotler, 2002, Quản trị Marketing - Marketing Management, NXB Lao Động.
Fishbein, M., Ajzen, I., 1975. Belief, Attitude, Intention, and Behavior: An Introduction tio Theory and Research,Reading, MA: Addison – Wesley.
Valarie A. Zeithaml, A. Parasuraman, 1991,Service Quality.
Ajzen, I., 1991. The Theory of Planned Behavior, Organizational behavior and Human decision processes,50, pp.179-211.
Ajzen, I., Fishbein, M, 1980. Understanding attitudes and predicting social behavior, Endlewood Cliffs, NJ: Prectice-Hall.
Valarie A. Zeithaml, 1998. Consumer Perceptions of Price, Quality, and Value:
A Means-End Mobdel and Synthesis of Evidence.
Zeithaml, 1998.Journal of Marketing,Vol. 52. Tr. 6.
Fred D. Davis, 1985, A Technology Acceptance Model for Empirically Testing New End-user Information Systems.
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 1: Bảng hỏi khảo sát khách hàng.
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
Xin chào các bạn!
Chúng tôi là nhóm sinh viên đến từ khoa quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Chúng tôi đang thực hiện đề tài”Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ 4G của
tổng công ty viễn thông MobiFone trên địa bàn Thừa Thiên Huế.”.
Để có thể hoàn thành tốt đề tài cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ quý khách hàng, tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý khách. Kính mong quý khách giúp đỡ. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu.Xin chân thành cảm ơn!
I/
THÔNG TIN CHUNG:Câu 1:
Xin vui lòng cho chúng tôi biết giới tính của quý khách?
□ Nam □ Nữ
Câu 2:
Xin vui lòng cho chúng tôi biết độ tuổi của quý khách?
□ dưới 22
□ từ 22 đến 35
□ từ 36 đến 50
□ trên 50
Câu 3:
Quý khách hiện đang làm công việc gì?
□ Vẫn còn đi học
□ Công việc nhà nước
□ Làm việc ở các công ty ngoài nhà nước
□ Kinh doanh tự do
□ Nội trợ
□ Khác
Đại học kinh tế Huế
Câu 4:
Quý khách hàng đang sinh sống ở địa bàn nào ?
□ Thành phố Huế
□ Các vùng huyện tại Thừa Thiên Huế
□ Địa bàn khác
Câu 5: Quý khách hiện tại đang sử dụngdịch vụ di động của các nhà mạng nào
(có thể chọn nhiều đáp án)
□ MobiFone □ Viettel □ Vinaphone □ Vietnamobile
Câu 6:Quý khách hiện tại đang sử dụng dịch vụ 3G hay 4G ?
□ 3G □ 4G □ Không sử dụng
Câu 7:
Quý khách thường sử dụng dịch vụ 3G hoặc 4G vào những lúc nào?
(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Ở nhà
□ Nơi làm việc
□ Các quán cà phê, nhà hàng, quán ăn,…
□ Đang di chuyển ngoài đường
□ Sử dụng mọi lúc, mọi nơi
Câu 8:
Bạn quan tâm đến yếu tố nào khi sử dụng 3G hay 4G?
(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Giárẻ
□ Tốc độ nhanh
□ Thời hạn, chu kì gói cước (gói sử dụng trong bao nhiêu ngày)
□ Khu vực có sóng 3G hay 4G mạnh
□ Khác (ghi rõ yếu tố khác)……….
Đại học kinh tế Huế
Câu 9:
Mức chi phí hàng tháng bạn chấp nhận chi tiêu cho việc sử dụng dữ liệu di động (3G hoặc 4G)?
□ dưới 15.000đ
□ từ 15.000đ đến 30.000đ
□ từ 31.000đ đến 70.000đ
□ trên 70.000đ
Câu 10:
Quý khách đã và đang sử dụng dịch vụ 4G của các nhà mạng nào?
(có thể chọn nhiều đáp án)
□ MobiFone Đại học kinh tế Huế □ Viettel □ Vinaphone □ Vietnamobile
Câu 11:
Bạn hãy khoanh tròn vào một điểm mà bạn cho là phù hợp nhất với những nhận định dưới đây.
1:
Rất không đồng ý
2:Không đồng ý
3: Bình thường 4:Đồng ý
5:Rất đồng ý
Nhận định Số điểm chọn
Nhận thức dễ sử dụng
1 Dễ dàng để sở hữu sim 4G của MobiFone 1 2 3 4 5 2 Việc đổi sim 3G thành sim 4G MobiFone dễ dàng,
thuận tiện và nhanh chóng 1 2 3 4 5
3 Việc thanh toán bằng hình thức nạp card dễ thực hiện,
dễ hiểu và tiện lợi 1 2 3 4 5
4 Cách thức đăng kí các gói cước 4G của MobiFone dễ
dàng, nhanh chóng 1 2 3 4 5
5 Dịch vụ 4G MobiFone rất dễ để sử dụng 1 2 3 4 5
Nhận thức sự hữu ích1 Dịch vụ 4G của MobiFone có tốc độ nhanh 1 2 3 4 5 2 Dịch vụ 4G đáp ứng được nhu cầu làm việc của bạn 1 2 3 4 5 3 Dịch vụ 4G đáp ứng được nhu cầu giải trí của bạn 1 2 3 4 5 4 Dịch vụ 4G MobiFone giúp truy cập được Internet mọi
lúc mọi nơi 1 2 3 4 5
Nhóm tham khảo
1 Bạn sử dụng dịch vụ 4G MobiFone vì sự tác động từ
người thân 1 2 3 4 5
2 Bạn sử dụng dịch vụ 4G MobiFone vì sự tác động từ
hàng xóm 1 2 3 4 5
3 Bạn sử dụng dịch vụ 4G MobiFone vì sự tác động từ
bạn bè, đồng nghiệp 1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
4 Bạn sử dụng dịch vụ 4G MobiFone vì nhân viên bán
hàng trực tiếp giới thiệu 1 2 3 4 5
Giá cả cảm nhận
1 Dịch vụ 4G MobiFone có nhiều gói cước phù hợp với nhu
cầu của bạn 1 2 3 4 5
2 Chất lượng các gói cước 4G của MobiFone phù hợp với
giá của nó 1 2 3 4 5
3 Sim 4G của MobiFone có giá rẻ và độ bền cao 1 2 3 4 5 4 Dịch vụ 4G của MobiFone có nhiều chương trình, chính
sách khuyến mãi 1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ
1 Nhân viên MobiFone luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn 1 2 3 4 5 2 Bạn cảm thấy thoải mái trong quá trình thực hiện các giao
dịch với nhân viên 1 2 3 4 5
3 Nhân viên của MobiFone tư vấn nhiệt tình, lịch sự, vui vẻ 1 2 3 4 5
4
Khi bạn gặp vấn đề trong quá trình sử dụng dịch vụ, nhân viên của MobiFone giúp đỡ bạn nhanh chóng, chính xác, rõ ràng.
1 2 3 4 5
Sự tín nhiệm thương hiệu
1 Bạn sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone vì thương hiệu
MobiFone có uy tín 1 2 3 4 5
2 Bạn sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone vì công ty
MobiFone có nhiều người biết đến và lựa chọn 1 2 3 4 5 3 Dịch vụ 4G của MobiFone là lựa chọn hàng đầu của bạn
khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ 4G 1 2 3 4 5
Quyết định sử dụng
1 Khi có ý định sử dụng 4G, bạn sẽ đến đại lí hoặc các cửa
hàng MobiFone gần nhất để đăng kí sử dụng dịch vụ 1 2 3 4 5 2 Khi có ý định sử dụng 4G, bạn sẽ rủ thêm người thân, gia 1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
đình, bạn bè,… sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone 3 Bạn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone trong
tương lai 1 2 3 4 5
4 Bạn sẵn sàng giới thiệu dịch vụ 4G của MobiFone cho
người khác 1 2 3 4 5
Câu 12:
Những yếu tố hạn chế việc sử dụng 4G của quý khách:
(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Giá các gói cước cao □ Không có nhu cầu
□ Điện thoại nóng, nhanh hết pin □ Lý do khác………..
Câu 13:
Mức độ hài lòng chung của quý khách về dịch vụ 4G do MobiFone cung cấp (chọn mức độ phù hợp nhất)
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Trung lập
Hài lòng
Rất hài lòng
Câu 14:
Ý kiến đóng góp của bạn cho MobiFone chi nhánh Thừa Thiên Huế:
...
...
...
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn !!!
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2: Phiếu nghiên cứu định tính.
Chào quý khách!
Tôi tên là Lê Đức Minh Tùng. Hiện là sinh viên lớp K48A QTKD thuộc Đại học Kinh tế Huế, đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ 4G của tổng công ty MobiFone trên địa bàn thành phố Huế”.
Hiện tại, tôi đang thực hiện mội cuộc khảo sát sơ bộ cho đề tài này bằng phương pháp hỏi ý kiến của những người am hiểu về mô hình cũng như về sản phẩm để xem xét độ phù hợp của các biến quan sát của mô hình nghiên cứu, rất mong quý khách dành chút thời gian để trả lời những câu hỏi trong bảng khảo sát sau. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách. Những thông tin thu thập được chỉ nhằm mục đích phục vụ cho nghiên cứu, là cơ sở cho chúng tôi hoàn thiện đề tài một cách tốt nhất.
Chân thành cảm ơn quý khách!
STT Nội dung câu hỏi Có Không
1 Quý khách đã biết đến dịch vụ Mobile Internet của MobiFone không?
2 Quý khách đã biết đến dịch vụ 4G của MobiFone chưa?
3 Quý khách đã sử dụng dịch vụ 3G hay 4G của MobiFone chưa?
4 Quý khách có đang sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone không
5 Theo quý khách, quyết định sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone sẽ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào sau đây:
6 Việc cảm nhận dễ sử dụng khi dùng dịch vụ 4G ảnh hưởng đến quyết định sử dụng 4G
7 Việc cảm nhận sự hữu ích khi dùng dịch vụ 4G ảnh hưởng đến quyết định sử dụng 4G
8
Việc quý khách chọn sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone do ảnh hưởng từ người thân, bạn bè, người xung quanh hay chính trực tiếp nhân viên bán hàng
Đại học kinh tế Huế
9 Cảm nhận về giá cả ảnh hưởng đến quyết định sử dụng 4G của quý khách
10
Việc nhân viên của MobiFone phục vụ quý khách như thế nào ảnh hưởng đến quyết định bạn có sử dụng dịch vụ 4G của MobiFone
11 Sự tin tưởng, tín nhiệm của quý khách thúc đẩy quý khách sử dụng dịch vụ 4G của công ty MobiFone
Xin quý khách cho biết:
- Quý khách có cảm thấy nội dung bảng hỏi trên có chỗ nào khó hiểu không? Nếu có xin quý khách chỉ rõ?
- Theo quý khách, có yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định sử dụng 4G của quý khách nữa không?
...
Xin trân trọng cám ơn quý khách!!!
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 3: Kết quả chạy SPSS.
Thống kê mô tả
Gioi tinh khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 96 64.0 64.0 64.0
Nu 54 36.0 36.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 22 27 18.0 18.0 18.0
22 den 35 84 56.0 56.0 74.0
36 den 50 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
con di hoc 30 20.0 20.0 20.0
cong viec nha nuoc 30 20.0 20.0 40.0
cac cong ty ngoai nha nuoc 45 30.0 30.0 70.0
kinh doanh tu do 33 22.0 22.0 92.0
khac 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dia ban sinh song
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Thanh pho Hue 132 88.0 88.0 88.0
Vung huyen 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
muc chi phi chap nhan chi tieu cho 3G hay 4G
Đại học kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 15000 6 4.0 4.0 4.0
15000 den 30000 75 50.0 50.0 54.0
31000 den 70000 60 40.0 40.0 94.0
tren 70000 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
yeu to han che su dung dich vu 4G la gia goi cuoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 66 44.0 44.0 44.0
Khong 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
yeu to han che su dung dich vu 4G la dien thoai nong, nhanh het pin Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 84 56.0 56.0 56.0
Khong 66 44.0 44.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
yeu to han che su dung dich vu 4G la khong co nhu cau Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 33 22.0 22.0 22.0
Khong 117 78.0 78.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
yeu to han che su dung dich vu 4G la li do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 66 44.0 44.0 44.0
Khong 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phân tích nhân tố khám phá EFA:
Phân tích lần 1 cho kết quả như sau:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .728
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1980.615
df 276
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DSD1: DE DANG SO HUU SIM 4G 1.000 .743
DSD2: CHUYEN DOI SIM 4G DE DANG 1.000 .669
DSD3: THANH TOAN TRUC TIEP TIEN LOI 1.000 .663
DSD4: CACH THUC DANG KI GOI CUOC DE DANG 1.000 .704
DSD5: DE HOC CACH SU DUNG 1.000 .545
HI1: TOC DO NHANH 1.000 .707
HI2: DAP UNG NHU CAU LAM VIEC 1.000 .215
HI3: DAP UNG NHU CAU GIAI TRI 1.000 .552
HI4: TRUY CAP MOI LUC MOI NOI 1.000 .770
NTK1: TU NGUOI THAN 1.000 .754
NTK2: TU HANG XOM 1.000 .697
NTK3: TU BAN BE DONG NGHIEP 1.000 .557
NTK4: NHAN VIEN BAN HANG 1.000 .729
GC1: CO NHIEU GOI CUOC PHU HOP 1.000 .675
GC2: CHAT LUONG GOI CUOC PHU HOP VOI GIA 1.000 .759
GC3: CO GIA RE, DO BEN CAO 1.000 .660
GC4: CO NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN MAI 1.000 .723
PV1: LUON SAN SANG GIUP DO 1.000 .764
PV2: THOAI MAI TRONG KHI GIAO DICH 1.000 .748
PV3: TU VAN NHIET TINH, LICH SU, VUI VE 1.000 .756
PV4: GIUP DO NHANH CHONG, CHINH XAC 1.000 .770
Đại học kinh tế Huế
TN1: SU DUNG VI THUONG HIEU UY TIN 1.000 .675 TN2: SU DUNG VI NHIEU NGUOI BIET DEN VA LUA
CHON 1.000 .588
TN3: LA LUA CHON HANG DAU KHI CO NHU CAU 1.000 .618
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.999 29.160 29.160 6.999 29.160 29.160 4.532 18.882 18.882
2 2.640 11.001 40.161 2.640 11.001 40.161 3.694 15.391 34.272
3 2.314 9.640 49.801 2.314 9.640 49.801 2.060 8.585 42.857
4 1.556 6.482 56.283 1.556 6.482 56.283 1.954 8.142 50.999
5 1.327 5.530 61.813 1.327 5.530 61.813 1.935 8.062 59.060
6 1.207 5.029 66.842 1.207 5.029 66.842 1.868 7.782 66.842
7 .996 4.149 70.991
8 .922 3.842 74.833
9 .869 3.623 78.456
10 .688 2.867 81.323
11 .625 2.604 83.927
12 .558 2.326 86.253
13 .533 2.221 88.474
14 .452 1.883 90.357
15 .420 1.750 92.107
16 .358 1.491 93.598
17 .291 1.214 94.812
18 .284 1.184 95.996
19 .225 .938 96.934
20 .221 .921 97.856
21 .172 .717 98.572
22 .136 .568 99.140
23 .124 .516 99.656
24 .083 .344 100.000
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
PV4: GIUP DO NHANH CHONG, CHINH XAC .861 PV2: THOAI MAI TRONG KHI GIAO DICH .844
PV1: LUON SAN SANG GIUP DO .839
PV3: TU VAN NHIET TINH, LICH SU, VUI VE .794 GC4: CO NHIEU CHUONG TRINH KHUYEN MAI .671 .469
NTK4: NHAN VIEN BAN HANG .609
HI2: DAP UNG NHU CAU LAM VIEC
GC1: CO NHIEU GOI CUOC PHU HOP .743
GC2: CHAT LUONG GOI CUOC PHU HOP VOI GIA .404 .719
GC3: CO GIA RE, DO BEN CAO .695
DSD5: DE HOC CACH SU DUNG .678
DSD4: CACH THUC DANG KI GOI CUOC DE DANG .624
DSD3: THANH TOAN TRUC TIEP TIEN LOI .609 .497
TN1: SU DUNG VI THUONG HIEU UY TIN .805
TN3: LA LUA CHON HANG DAU KHI CO NHU CAU .741 TN2: SU DUNG VI NHIEU NGUOI BIET DEN VA LUA CHON .632
DSD1: DE DANG SO HUU SIM 4G .740
DSD2: CHUYEN DOI SIM 4G DE DANG .636
NTK3: TU BAN BE DONG NGHIEP .432 -.549
HI4: TRUY CAP MOI LUC MOI NOI .830
HI1: TOC DO NHANH .802
HI3: DAP UNG NHU CAU GIAI TRI .462
NTK1: TU NGUOI THAN .835
NTK2: TU HANG XOM .734
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Tiến hành phân tích EFA lần 2 sau khi loại bỏ các biến trên:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .720
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1291.939
df 153
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
DSD1: DE DANG SO HUU SIM 4G 1.000 .599
DSD2: CHUYEN DOI SIM 4G DE DANG 1.000 .625
DSD4: CACH THUC DANG KI GOI CUOC DE DANG 1.000 .737
DSD5: DE HOC CACH SU DUNG 1.000 .633
HI1: TOC DO NHANH 1.000 .649
HI4: TRUY CAP MOI LUC MOI NOI 1.000 .682
NTK1: TU NGUOI THAN 1.000 .784
NTK2: TU HANG XOM 1.000 .667
NTK4: NHAN VIEN BAN HANG 1.000 .710
GC1: CO NHIEU GOI CUOC PHU HOP 1.000 .610
GC3: CO GIA RE, DO BEN CAO 1.000 .645
PV1: LUON SAN SANG GIUP DO 1.000 .747
PV2: THOAI MAI TRONG KHI GIAO DICH 1.000 .789
PV3: TU VAN NHIET TINH, LICH SU, VUI VE 1.000 .717
PV4: GIUP DO NHANH CHONG, CHINH XAC 1.000 .762
TN1: SU DUNG VI THUONG HIEU UY TIN 1.000 .711
TN2: SU DUNG VI NHIEU NGUOI BIET DEN VA LUA
CHON 1.000 .590
TN3: LA LUA CHON HANG DAU KHI CO NHU CAU 1.000 .646
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5.378 29.879 29.879 5.378 29.879 29.879 3.766 20.920 20.920
2 2.431 13.505 43.384 2.431 13.505 43.384 2.642 14.679 35.599
3 1.867 10.374 53.759 1.867 10.374 53.759 2.138 11.878 47.477
4 1.370 7.609 61.368 1.370 7.609 61.368 1.928 10.712 58.189
5 1.257 6.982 68.349 1.257 6.982 68.349 1.829 10.160 68.349
6 .929 5.162 73.512
7 .833 4.629 78.141
8 .591 3.282 81.423
9 .561 3.116 84.539
10 .529 2.939 87.478
11 .451 2.503 89.982
12 .366 2.033 92.015
13 .360 1.999 94.014
Đại học kinh tế Huế
14 .314 1.744 95.757
15 .291 1.619 97.376
16 .188 1.042 98.419
17 .170 .946 99.365
18 .114 .635 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
PV2: THOAI MAI TRONG KHI GIAO DICH .875
PV4: GIUP DO NHANH CHONG, CHINH XAC .854
PV1: LUON SAN SANG GIUP DO .825
PV3: TU VAN NHIET TINH, LICH SU, VUI VE .790
NTK4: NHAN VIEN BAN HANG .597 .462
DSD5: DE HOC CACH SU DUNG .743
GC1: CO NHIEU GOI CUOC PHU HOP .707
DSD4: CACH THUC DANG KI GOI CUOC DE DANG .689
GC3: CO GIA RE, DO BEN CAO .685
HI4: TRUY CAP MOI LUC MOI NOI .807
HI1: TOC DO NHANH .738
DSD1: DE DANG SO HUU SIM 4G .555
DSD2: CHUYEN DOI SIM 4G DE DANG .425 .502
TN1: SU DUNG VI THUONG HIEU UY TIN .828
TN3: LA LUA CHON HANG DAU KHI CO NHU CAU .750
TN2: SU DUNG VI NHIEU NGUOI BIET DEN VA LUA CHON .663
NTK1: TU NGUOI THAN .846
NTK2: TU HANG XOM .698
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại học kinh tế Huế
Tiến hành phân tích EFA lần 3 sau khi loại bỏ các biến trên:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1018.927
df 120
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DSD1: DE DANG SO HUU SIM 4G 1.000 .479
DSD4: CACH THUC DANG KI GOI CUOC DE DANG 1.000 .767
DSD5: DE HOC CACH SU DUNG 1.000 .656
HI1: TOC DO NHANH 1.000 .728
HI4: TRUY CAP MOI LUC MOI NOI 1.000 .781
NTK1: TU NGUOI THAN 1.000 .802
NTK2: TU HANG XOM 1.000 .701
GC1: CO NHIEU GOI CUOC PHU HOP 1.000 .611
GC3: CO GIA RE, DO BEN CAO 1.000 .638
PV1: LUON SAN SANG GIUP DO 1.000 .776
PV2: THOAI MAI TRONG KHI GIAO DICH 1.000 .807
PV3: TU VAN NHIET TINH, LICH SU, VUI VE 1.000 .721
PV4: GIUP DO NHANH CHONG, CHINH XAC 1.000 .766
TN1: SU DUNG VI THUONG HIEU UY TIN 1.000 .733
TN2: SU DUNG VI NHIEU NGUOI BIET DEN VA LUA CHON 1.000 .590
TN3: LA LUA CHON HANG DAU KHI CO NHU CAU 1.000 .606
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.499 28.119 28.119 4.499 28.119 28.119 3.362 21.012 21.012
2 2.406 15.036 43.155 2.406 15.036 43.155 2.488 15.548 36.560
3 1.742 10.885 54.040 1.742 10.885 54.040 1.920 11.998 48.558
4 1.315 8.220 62.260 1.315 8.220 62.260 1.709 10.682 59.240
5 1.200 7.497 69.757 1.200 7.497 69.757 1.683 10.517 69.757
6 .845 5.278 75.036