PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Từnhững tồn tại của đề tài đãđược rút raở trên, tôi xin đềxuất một sốkiến nghị đểcó thểgóp phần hoàn thiện đề tài hơn nữa trong thời gian tới như sau:
Hoàn thiện hệ thống tiêu chí (các bảng hỏi, phỏng vấn…) cho việc đánh giá quy chếtrả lương của công ty, từ đó có thể đặt câu hỏi và trực tiếp phỏng vấn các cá nhân, bộphận có liên quan. Việc hoàn thiện các tiêu chí này có vai trò quan trọng trong việc đánh giá vấn đềnghiên cứu một cách khách quan và khái quát nhất.
Đi sâu tìm hiểu vềcông tác trả lương hàng tháng, đúc kết sốliệu hàng quý , năm, các thủ tục trong quá trình kế tóa lương, trả lương, giải trình châm công,… từ đó có thể đánh giá khái quát và trung thực nhất tính hữu hiệu, hiệu quảcủa chu trình này.
Tóm lại, mặc dù bài báo cáo chưa được hoàn thiện và còn tồn tại nhiều thiếu sót, nhưng với sự cố gắng của mình và sự giúp đỡ nhiệt tình từ các thầy cô giáo hướng dẫn, các anh chị trong công ty thực tập, bài báo cáo của tôi đã cơ bản hoàn thành và giải quyết đầy đủcác vấn đềvà mục tiêu mà tôi đãđặt ra. Đây không chỉlà thành công của riêng tôi mà còn là thành công của người hướng dẫn và của công ty mà tôi đã thực tập trong thời gian qua. Và cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc cùng toàn thểanh chị hành chính- nhân sự, kếtoán tại Công ty cổphần Quản lý và khai thác hầm đường bộ Hải Vân đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập và hoàn thành bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp này.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc -Th.S Bùi Văn Chiêm, Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường ĐHKT Huế.
TS. Nguyễn Khắc Hoàn, Giáo trình Quản trịdoanh nghiệp, Trường ĐHKT Huế Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữliệu nghiên cứu với phần mềm spss, NXB Thống kê TPHCM.
Ngoài ra còn sử dụng các trang web trên internet làm tài liệu tham khảo như tailieu.vn , webketoan.vn,vbook.vn……..
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:………
Kính chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện đềtài nghiên cứu: “Hoàn thiện công tác quản trị tiền lương tại Hamadeco”. Rất mong anh (chị) dành ít thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thànhđề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ nhằm cho mục đích nghiên cứu và sẽ đảm bảo giữbí mật cho quý anh/chịkhi tham gia trảlời câu hỏi.
Rất mong nhận được sựhợp tác và giúp đỡcủa anh (chị), xin chân thành cảm ơn!
A: ĐÁNH GIÁ CỦA ANH/CHỊ VỀ TIỀN LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI TẠI HAMADECO
1. Hiện tại anh chị được được trả lương theo hình thức nào?
□
Theo ngày công lao động□
Theo vụviệc□
Theo doanh thu□
Theo sản phẩm2. Anh chịvui lòng cho biết tiền lương trung bình/ tháng hiện nay của anh chị?
□
Từ< 3 Triệu□
Từ3– dưới 5 Triệu□
Từ5–7 Triệu□
Từ7–9 Triệu□
Từ9–15 Triệu□
> 15 Triệu3. Theo Anh (chị), mức tiền lương trên so với mặt bằng lương của các đơn vị mà anh/
chị đã làm trước đây hoặc các đơn vị khác có lĩnh vực hoạt động tương tự như Hamadeco :
Trường Đại học Kinh tế Huế
□
Cao hơn rất nhiều□
Thấp hơn□
Tương đương4. Anh (chị) đánh giá như thế nào về hệ thống lương hiện tại đang được áp dụng tại Hamadeco?
□
Rất không công bằng□
Công bằng□
Không công bằng□
Rất công bằng□
Trung lậpNếu chọn "không công bằng"hoặc"rất không công bằng" xin vui lòng nêu rõ lý do (ghi rõ lý do vào mục bên dưới)
………
………
………
………
………...
5. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về chính sách lương, thưởng và chế độphúc lợi của Công ty
Lưu ý: đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu ” ” vào một trong các con sốtừ 1 đến 5; theo quy ước:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
STT Các chỉtiêu Thang đo
Trường Đại học Kinh tế Huế
năng lực của anh/chị.
TL2 Công ty có chế độ tăng lương hợp lí.
TL3 Tiền lương được trả đúng hạn
TL4 Anh/chị hài lòng với chính sách trả lương của công ty.
Phụcấp, trợcấp 1 2 3 4 5
PC.TC1 Công ty có các mức phụcấp khác nhau phù hợp với đặc điểm công việc của anh/chị.
PC.TC2 Công ty luôn thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hiểm (y tế, xã hội) cho nhân viên.
PC.TC3 Công ty trợ cấp một phần chi phí cho nhân viên học tập và đào tạo hàng năm.
PC.TC4 Anh/chị được công ty trợ cấp kinh phí ăn uống khi làm việc.
PC.TC5 Anh/chị hài lòng với chế độ phụ cấp, trợ cấp của công ty.
Phúc lợi, tiền thưởng 1 2 3 4 5
PL.TT1 Mức tiền thưởng xứng đáng với sự đóng góp của anh/chị tại công ty.
PL.TT2 Anh/chị hài lòng với tiền thưởng lương tháng 13 và thưởng đột xuất của công ty.
PL.TT3 Công ty thường xuyên tặng quà, tiền
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghỉphép, nghỉbệnh theo chế độ.
PL.TT5 Hàng năm công ty thường tổ chức cho nhân viên đi du lịch, nghỉ dưỡng.
PL.TT6 Anh/chị hài lòng với chế độphúc lợi và tiền thưởng tại công ty.
6. Anh/chị có đóng góp nào đểgiúp công ty hoàn thiện việc trả lương trong thời gian tới?
………
………
………
………
………
C: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu “ ” vào các thông tin dưới đây (Mọi thông tin của anh/chị sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối).
1. Giới tính?
□
Nam□
Nữ2.Độtuổi?
□
18–25 tuổi□
26–35 tuổi□
36–45 tuổi□
46–60 tuổi3. Bộphận làm việc?
□
Phòng Hành chính nhân sựTrường Đại học Kinh tế Huế
□
Phòng Kiểm soát nội bộpháp chế□
Phòng Vật tư thiết bị□
Phòng kếhoạch kỹthuật□
Xí nghiệp Quản lý vận hành Hầm Hải Vân□
Xí nghiệp Quản lý vận hành Hầm Đèo Cả□
Xí nghiệp Quản lý vận hành Hầm Phước Tượng- Phú Gia□
Xí nghiệp Thi công xây lắp công trình□
Xí nghiệp Sản xuất dịch vụ thương mại Hải Vân 4. Anh/chị làm việc tại đây được bao nhiêu năm?□
Từ < 1 năm□
Từ1-< 3 năm□
Từ3– 5 năm□
Từ > 5 năm 5. Trìnhđộ học vấn:□
Sơ cấp, chứng chỉnghề□
Trung cấp, cao đẳng□
Đại học và trên đại học□
Khác:………Xin chân thành cám ơn anh/chị đã nhiệt tình giúp đỡ.
Chúc Anh,Chịthành công trong công việc cũng như trong cuộc sống!
……
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 87 72.5 72.5 72.5
Nu 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 18 - 25 tuoi 13 10.8 10.8 10.8
26 - 35 tuoi 45 37.5 37.5 48.3
36 - 45 tuoi 53 44.2 44.2 92.5
46 - 60 tuoi 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Phong hanh chinh nhan
su
15 12.5 12.5 12.5
Phong ke toan tai chinh 7 5.8 5.8 18.3
Phong kiem soat noi bo phap che
6 5.0 5.0 23.3
Phong vat tu thiet bi 10 8.3 8.3 31.7
Phong ke hoach ky thuat 8 6.7 6.7 38.3
XN QLVH ham Hai Van 12 10.0 10.0 48.3
XN QLVH Ham Deo Ca 16 13.3 13.3 61.7
XN QLVH Ham Phuoc Tuong - Phu Gia
14 11.7 11.7 73.3
XN Thi cong xay lap cong trinh
17 14.2 14.2 87.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 120 100.0 100.0
Thâm niên làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 1 nam 2 1.7 1.7 1.7
1 - < 3 nam 26 21.7 21.7 23.3
3 - 5 nam 31 25.8 25.8 49.2
> 5 nam 61 50.8 50.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
So cap, chung chi nghe 15 12.5 12.5 12.5
Trung cap, cao dang 17 14.2 14.2 26.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiền lương trung bình/ tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Hình thức trả lương
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Theo ngay cong lao dong 94 78.3 78.3 78.3
Theo vu viec 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 - < 7 trieu 23 19.2 19.2 32.5
7 - < 9 trieu 35 29.2 29.2 61.7
9 - 15 trieu 21 17.5 17.5 79.2
> 15 trieu 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mức tiền lương so với đơn vị khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Thấp hơn 11 9.2 9.2 9.2
Tương đương 38 31.7 31.7 40.8
Cao hơn 52 43.3 43.3 84.2
Cao hơn rất nhiều 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Đánh giá của anh/ chị về hệ thống lương hiện tại
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không công bằng 18 15.0 15.0 15.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công bằng 48 40.0 40.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tien luong quyet dinh dua tren nang luc 120 3.33 .758 .069
Che do tang luong hop ly 120 3.48 .648 .059
Tien luong duoc tra dung han 120 3.31 .742 .068
Anh chi hai long voi chinh sach tra luong 120 3.31 .765 .070
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Tien luong quyet dinh dua
tren nang luc -9.758 119 .000 -.675 -.81 -.54
Che do tang luong hop ly -8.879 119 .000 -.525 -.64 -.41
Tien luong duoc tra dung han -10.206 119 .000 -.692 -.83 -.56
Anh chi hai long voi chinh
sach tra luong -9.908 119 .000 -.692 -.83 -.55
2. Nhóm phụ cấp, trợ cấp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Muc do phu cap phu hop voi dac diem
cong viec 120 3.55 .672 .061
Thuc hien day du che do bao hiem cho
nhan vien 120 3.59 .628 .057
Tro cap chi phi cho dao tao, hoc tap 120 3.41 .704 .064
Trường Đại học Kinh tế Huế
cong ty 120 3.51 .686 .063
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Muc do phu cap phu hop voi
dac diem cong viec -7.338 119 .000 -.450 -.57 -.33
Thuc hien day du che do bao
hiem cho nhan vien -7.118 119 .000 -.408 -.52 -.29
Tro cap chi phi cho dao tao,
hoc tap -9.205 119 .000 -.592 -.72 -.46
Tro cap kinh phi an uong khi
lam viec -7.218 119 .000 -.433 -.55 -.31
Hai long voi che do, phu cap,
tro cap cua cong ty -7.852 119 .000 -.492 -.62 -.37
3. Nhóm phúc lợi, lương thưởng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Muc tien thuong xung dang voi su dong
gop cua anh chi 120 3.49 .722 .066
Anh chi hai long voi che do luong thuong
thang 13 va thuong dot xuat 120 3.49 .674 .061
Thuong xuyen tang qua, tien thuong cho
nhan vien vao dip le tet 120 3.44 .731 .067
Thuc hien viec cho nhan vien nghi phep
theo che do 120 3.48 .661 .060
To chuc cho NV di du lich, nghi duong 120 3.52 .648 .059
Anh chi hai long voi che do phuc loi 120 3.47 .697 .064