• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Kiến nghị đối với Agribank-Chi nhánh Thị xã Hương Thủy

Tiếp tục duy trì những hoạt động ngân hàng đã làm được và tăng cường công tác kiểm tra đểkiểm soát rủi ro hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dịch vụcủa ngân hàng. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ, kỹ năng mềm nhưu giao tiếp, thuyết trình cũng như thái độ phục vụ của nhân viên ngày một chuyên nghiệp hơn trong việc giao dịch với khách hàng. Đồng thời nâng cao năng lực quản lý, kỹ năng đàm phán cho đội ngũ cán bộ quản lý nhằm thiết lập và duy trì mối quan hệ với đối tác. Phát triển thêm các sản phẩm /dịch vụ mang lại nhiều tiện ích và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Ngân hàng vẫn còn tồn tại một sốhạn chếtrong các sản phẩm mới, như dịch vụ Mobile Banking của Agribank chỉ mới gói gọn trong việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

chuyển tiền nội bộ trong khi đó các ngân hàng khác (BIDV: SmartBanking, Vietinbank: Vietinbank iPay..)đã triển khai dịch vụchuyển tiền đối với các ngân hàng khác, ngân hàng có thể xem xét và triển khai dịch vụ này nhằm tạo sự thuận tiện và đáp ứng nhu cầu cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS Phan Thị Cúc (2009), Quản Trị Ngân Hàng Thương mại, NXB giao thông vận tải, Tp. HồChí Minh.

2. PGS.TS Phan Thị Cúc (2009), Nghiệp vụ Ngân Hàng Thương mại- Tín dụng, NXBĐại học quốc gia TP.HồChí Minh, Tp.HồChí Minh.

3. PGS-TS. Mai Văn Bạn. 2008. Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Thống Kê, TP. HồChí Minh.

4. GS-TS Lê Văn Tư. 2005. Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Tài Chính, Hà Nội.

5.Đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị”, Tác giả: Dương Thị Phương Thảo, Đại học Kinh tếHuế.

6. Luận văn: “Đánh giá chất lượng dịch vụngân hàng của Chi nhánh ngân hàng N0 và PTNT huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị”, Tác giả: Nguyễn Thiện Tùng, Đại học Kinh tếHuế.

7.Đề tài: “ Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng Á Châu, PGD Vạn Hạnh”, Tác giả: Phạm ThịKhánh Trang

8. Philip Kotler (1995), Marketing căn bản–Nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản TP HồChí Minh.

9. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống kê.

10. Trần Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam

11. Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh và các báo cáo tài chính năm 2014-2016 Ngân hàng NN VÀ PTNT Việt Nam- Chi nhánh ThịXã Hương Thủy

12. Website:

1. http://agribank.com.vn/

2. http://aita.gov.vn/tin-tuc/1659/nghien-cuu-kinh-nghiem-cua-my-trong-danh-gia-muc-do-hai-long-cua-nguoi-dan-doi-voi-dich-vu-chinh-phu

3. https://www.thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Hanh-chinh-du-dia-chi/tid/Thi-xa-Huong-Thuy/cid/F0546B01-018C-4284-9F0F-96BF06EC6355

4. www.vnexpress.net

5. www.vneconomy.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào anh/ch!

Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế-Đại học Huế, hiện đang thực hiện đềtài tốt nghiệp:“ Đánh giá sựhài lòng ca khách hàng vchất lượng dch vti Ngân hàng Agribank chi nhánh Thxã Hương Thủy, Tnh Tha Thiên Huế”.Xin anh/chị vui lòng dành chút thời gian giúp tôi trảlời một sốcâu hỏi liên quan đến việc thực hiện nghiên cứu đềtài. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp đều có giá trịvới chúng tôi và sẽ được giữbí mật bởi chỉphục vụduy nhất vào mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơnanh/chị!

A: Nội dung khảo sát

Câu 1: Anh/chị đã sửdụng dịch vụcủa Chi nhánh ngân hàng Agribank Thị xã Hương Thủy được bao lâu?(Xin đánh dấu X vào ô thích hợp)

1.

Dưới 1 năm 3.

Từ3-4 năm

2.

Từ1-2 năm 4.

Trên 4 năm

Câu 2: Anh/ chị biết ngân hàng Agribank Thị xã Hương Thủy qua phương tiện thông tin nào?

1.

Internet 3.

Báo chí, tạp chí

2.

Gia đình/ Bạn bè 4.

Nguồn khác, cụthể:

Câu 3: Anh/chịsửdụng những loại dịch vụnào của Chi nhánh ngân hàng Agribank Thịxã Hương Thủy(Xin đánh dấu X vào ô thích hợp và có thểchọn nhiều đáp án)

1.

Gửi tiền tiết kiệm 3.

Vay vốn

2.

Chuyển tiền 4.

Khác

Câu 4: Xin anh/chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình về các nhận định sau đối với chất lượng dịch vụtại Ngân hàng Agribank–chi nhánh Thịxã Hương Thủy bằng cách khoanh tròn vào các ô thích hợp, với thang điểm trong các ô được quy định như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

I. Vềcởsởvật chất

STT Nhận định Mức đồng ý

1 Chi nhánh có trụsởdễtình kiếm, thuận tiện 1 2 3 4 5 2 Ngân hàng có trang thiết bị, cơ sởvật chất hiện đại 1 2 3 4 5

3 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5

4 Cách bốtrí quầy giao dịch hợp lí, thuận tiện 1 2 3 4 5 II. Về độtin cậy

STT Nhận định Mức đồng ý

1 Nhân viên Chi nhánh trung thực và đáng tin cậy 1 2 3 4 5 2 Chi nhánh luôn xem quyền lợi của khách hàng là trên hết 1 2 3 4 5 3 Quá trình giao dịch của Chi nhánh luôn chính xác 1 2 3 4 5 4 Chi nhánh cung cấpđúng những gì mà mìnhđã hứa 1 2 3 4 5 5 Chi nhánh luôn bảo mật thông tin cá nhân cho khách hàng 1 2 3 4 5 III. Vềsự đáp ứng

STT Nhận định Mức đồng ý

1 Nhân viên Chi nhánh luôn phục vụnhiệt tình, vui vẻ 1 2 3 4 5 2 Nhân viên Chi nhánh giải quyết thủtục nhanh gọn 1 2 3 4 5 3 Nhân viên luôn sẵn sàng hướng dẫn cẩn thận, dễhiểu,

đầy đủcác thủtục 1 2 3 4 5

4 Chi nhánh cung cấp đầy đủthông tin kịp thời, chính xác 1 2 3 4 5 5 Nhân viên luôn luôn sẵn sàng giải đápmọi thắc mắc 1 2 3 4 5 IV. Về năng lực phục vụ

STT Nhận định Mức đồng ý

1 Nhân viên đủkiến thức và chuyên môn để trảlời các câu

hỏi của anh/chị 1 2 3 4 5

2 Nhân viênứng xửnhanh, chính xác các tình huống xảy ra 1 2 3 4 5

3 Nhân viên luôn lịch sự, thân thiện 1 2 3 4 5

4 Nhân viên cung cấp cho khách hàng đầy đủthông tin về

sản phẩm và dịch vụ 1 2 3 4 5

5 Nhân viên có kĩ năng lắng nghe, kĩ năng giao tiếp ý kiến

của anh/chị 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

V. Vềsự đồng cảm

STT Nhận định Mức đồng ý

1 Giờlàm việc thuận tiện cho anh/chị 1 2 3 4 5

2 Nhân viên nhận biết khách hàng thường xuyên và trung

thành 1 2 3 4 5

3 Anh/chịkhông phải chờ đợi lâu để được phục vụ 1 2 3 4 5 4 Nhân viên ghi nhớnhững yêu cầu cụthểcủa anh/chị 1 2 3 4 5

5 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của anh/chị 1 2 3 4 5

Câu 4: Nhìn chung, anh/chị cảm thấy thấy hài lòng với chất lượng dịch vụtại Ngân hàng không?(Xin đánh dấu X vào ô thích hợp)

1.

Rất không hài 2.

Không hài lòng 3.

Trung lập

4.

Hài long 5.

Rất hài lòng

Câu 5:Trong tương lai, anh (chị) sẽ lựa chọn giao dịch với Agribank–Chi nhánh Thị xã Hương Thủy không?(Xin đánh dấu X vào ô thích hợp)

1.

Rất không đồng ý 2.

Không đồng ý 3.

Trung lập

4.

Đồng ý 5.

Rất đồng ý

Câu 6: Anh/chịsẽgiới thiệu dịch vụcủa Chi nhánh Thịxã Hương Thủycho người khác?(Xin đánh dấu X vào ô thích hợp)

1.

Rất không đồng ý 2.

Không đồng ý 3.

Trung lập

4.

Đồng ý 5.

Rất đồng

Câu 7. Anh/chịcó ý kiến gìđóng góp cho việc nâng cao chất lượng dịch vụtại Ngân hàng chi nhánh Thị xã Hương Thủy - tỉnh Thừa Thiên Huế? (xin ghi rõ)

………

………

……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Câu 1. Giới tính: ☐Nam ☐Nữ

Câu 2.Độ tuổi:

☐Dưới 18 tuổi ☐18-25 tuổi ☐26-45 tuổi ☐Trên 45 tuổi Câu 3.Nghề nghiệp:

☐Học sinh - Sinh viên ☐Kinh doanh, buôn bán

☐Nông dân ☐Công nhân viên chức

☐Khác (xin ghi rõ)………

Câu 4. Thu nhập/tháng:

☐Chưa có thu nhập ☐1-3 tr. đồng ☐3-7 tr. đồng

☐7-10 tr. đồng ☐Trên 10 tr. đồng

Mt ln na, xin chân thành cảm ơn Anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2:

KẾT QUẢPHÂN TÍCH TỪPHẦN MỀM SPSS 1. Thống kê mô tả

1.1. Giới tính của khách hàng gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

NAM 62 44.3 44.3 44.3

NU 78 55.7 55.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.2.Độtuổi do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-25 tuoi 36 25.7 25.7 25.7

26-45 tuoi 67 47.9 47.9 73.6

Trên 45 tuoi 37 26.4 26.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.3. Nghềnghiệp nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

HSSV 28 20.0 20.0 20.0

Kinh doanh, buôn bán 59 42.1 42.1 62.1

Nông dân 43 30.7 30.7 92.9

CN-VC 10 7.1 7.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.4. Thu nhập thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chua co thu nhap 3 2.1 2.1 2.1

1-3 tr.dong 37 26.4 26.4 28.6

3-7 tr.dong 75 53.6 53.6 82.1

7-10 tr.dong 23 16.4 16.4 98.6

Trên 10 tr. dong 2 1.4 1.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5. Loại dịch vụsửdụng

su dung nhung loai dich vu nao cua chi nhanh Agribank

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Gui tien tiet kiem 45 32.1 32.1 32.1

Chuyen tien 57 40.7 40.7 72.9

Vay von 30 21.4 21.4 94.3

Khac 8 5.7 5.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.6. Thời gian sửdụng dịch vụ

su dung dich vu cua chi nhanh duoc bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<1 nam 42 30.0 30.0 30.0

1-2 nam 40 28.6 28.6 58.6

3-4 nam 34 24.3 24.3 82.9

>4 nam 24 17.1 17.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.7. Biết đến ngân hàng qua kênh thông tin

biet den ngan hang qua phuong tien thong tin nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Internet 19 13.6 13.6 13.6

Gia dinh/ Ban be 55 39.3 39.3 52.9

bao chi,tap chi 17 12.1 12.1 65.0

Nguon khac 49 35.0 35.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

2.Phân tích độtin cậy Cronbach’sAlpha 2.1.Nhóm Cơ sởvật chất

Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items

.756 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale Variance

if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1. tru so de tim

kiem, thuan tien 11.41 2.819 .483 .738

CSVC2. Ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat hien dai

11.51 2.913 .589 .683

CSVC3. Nhan vien co trang phuc gon gang, lich su

11.61 2.498 .614 .663

CSVC4. Cach bo tri quay giao dich hop li,thuan tien

11.39 2.901 .539 .706

2.2.Nhóm độtin cậy Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items

.792 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted DTC1. Nhan vien chi

nhanh trung thuc va dang tin cay

15.31 5.236 .489 .780

DTC2. Chi nhanh luon xem quyen loi cua khach hang la tren het

15.50 4.799 .598 .745

DTC3. Qua trinh giao dich cua chi nhanh luon chinh xac

15.48 5.604 .453 .788

DTC4. Chi nhanh cung cap dung nhung gi ma minh da hua

15.44 5.097 .679 .723

DTC5. Chi nhanh luon bao mat thong tin cho khach hang

15.61 4.771 .660 .723

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3. Nhóm sự đáp ứng Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items

.786 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDU1. Nhan vien chi nhanh luon phuc vu nhiet tinh, vui ve

15.49 6.036 .510 .763

SDU2. Nhan vien chi nhanh giai quyet thu tuc nhanh gon

15.71 5.457 .598 .735

SDU3. Nhan vien luon san sang huong dan can than, de hieu day du cac thu tuc

15.79 5.259 .517 .772

SDU4. Chi nhanh cung cap day du thong tin kip thoi, chinh xac

15.65 6.172 .538 .756

SDU5. Nhan vien luon san sang giai dap moi thac mac

15.64 5.699 .710 .707

2.4.Nhóm năng lực phục vụ Reliability

Statistics Cronbach' s Alpha

N of

Items

.766

Trường Đại học Kinh tế Huế

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1.Nhan vien du kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau hoi

15.56 6.017 .620 .698

NLPV2. Nhan vien ung xu nhanh, chinh xac cac tinh huong xay ra

15.72 5.929 .502 .737

NLPV3. Nhan vien luon

lich su, than thien 15.34 6.455 .517 .732

NLLPV4. Nhan vien cung cap day du thong tin ve san pham, dich vu

15.74 5.761 .503 .739

NLPV5. Nhan vien co ky nang lang nghe, ky nang giao tiep

15.69 6.027 .564 .714

2.5. Sự đồng cảm Reliability

Statistics Cronbach' s Alpha

N of

Items

.843 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1. Gio lam viec

thuan tien cho anh/chi 12.06 5.845 .657 .808

SDC2. Nhan vien nhan biet khach hang thuong xuyen va trung thanh

12.05 6.221 .606 .822

SDC3. Anh/chi khong phai cho doi lau de duoc phuc vu

11.98 5.949 .646 .811

SDC4. Nhan vien ghi nho nhung yeu cau cua the cua Anh/ chi

11.96 6.113 .650 .810

SDC5. Nhanh vien hieu

ro nhu cau cua anh/chi 12.04 5.804 .680 .802

2.6. Nhóm sựhài lòng Reliability

Statistics Cronbach' s Alpha

N of

Items

.831 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Anh chi cam thay hai long voi chat luong dich vu Agribank

7.94 2.054 .676 .785

Trong tuong lai, Anh/chi se lua chon giao dich voi Agribank

7.74 2.164 .737 .722

Anh chi se gioi thieu

dich vu cho nguoi khac 7.81 2.296 .664 .792

3. Kiểm định giá trịtrung bình One Sample T Test 3.1. Nhómnănglực phục vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean NLPV1.Nhan vien du

kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau hoi

140 3.95 .762 .064

NLPV2. Nhan vien ung xu nhanh, chinh xac cac tinh huong xay ra

140 3.79 .894 .076

NLPV3. Nhan vien luon

lich su, than thien 140 4.18 .732 .062

NLLPV4. Nhan vien cung cap day du thong tin ve san pham, dich vu

140 3.77 .939 .079

NLPV5. Nhan vien co ky nang lang nghe, ky nang giao tiep

140 3.82 .807 .068

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

NLPV1.Nhan vien du kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau hoi

-.777 139 .439 -.050 -.18 .08

NLPV2. Nhan vien ung xu nhanh, chinh xac cac tinh huong xay ra

-2.74 3

139 .007 -.207 -.36 -.06

NLPV3. Nhan vien luon lich su, than thien

2.88

5 139 .005 .179 .06 .30

NLLPV4. Nhan vien cung cap day du thong tin ve san pham, dich vu

-2.87 9

139 .005 -.229 -.39 -.07

NLPV5. Nhan vien co ky nang lang nghe, ky nang giao tiep

-2.61 8

139 .010 -.179 -.31 -.04

3.2. Nhóm sự đồng cảm One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SDC1. Gio lam viec

thuan tien cho anh/chi 140 2.96 .795 .067

SDC2. Nhan vien nhan biet khach hang thuong xuyen va trung thanh

140 2.97 .739 .062

SDC3. Anh/chi khong phai cho doi lau de duoc phuc vu

140 3.04 .776 .066

SDC4. Nhan vien ghi nho nhung yeu cau cua the cua Anh/ chi

140 3.06 .732 .062

SDC5. Nhanh vien hieu

ro nhu cau cua anh/chi 140 2.99 .786 .066

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper SDC1. Gio lam viec

thuan tien cho anh/chi -15.531 139 .000 -1.043 -1.18 -.91 SDC2. Nhan vien nhan

biet khach hang thuong xuyen va trung thanh

-16.471 139 .000 -1.029 -1.15 -.91

SDC3. Anh/chi khong phai cho doi lau de duoc phuc vu

-14.591 139 .000 -.957 -1.09 -.83

SDC4. Nhan vien ghi nho nhung yeu cau cua the cua Anh/ chi

-15.131 139 .000 -.936 -1.06 -.81

SDC5. Nhanh vien hieu

ro nhu cau cua anh/chi -15.260 139 .000 -1.014 -1.15 -.88 3.3. Nhómcơ sởvật chất

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC1. tru so de tim

kiem, thuan tien 140 3.90 .742 .063

CSVC2. Ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat hien dai

140 3.79 .629 .053

CSVC3. Nhan vien co trang phuc gon gang, lich su

140 3.69 .767 .065

CSVC4. Cach bo tri quay giao dich hop li,thuan tien

140 3.92 .669 .057

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

CSVC1. tru so de tim

kiem, thuan tien -1.594 139 .113 -.100 -.22 .02

CSVC2. Ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat hien dai

-3.897 139 .000 -.207 -.31 -.10

CSVC3. Nhan vien co trang phuc gon gang, lich su

-4.738 139 .000 -.307 -.44 -.18

CSVC4. Cach bo tri quay giao dich hop li,thuan tien

-1.390 139 .167 -.079 -.19 .03

3.4. Nhómđộtin cậy One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean DTC1. Nhan vien chi

nhanh trung thuc va dang tin cay

140 4.03 .777 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

DTC2. Chi nhanh luon xem quyen loi cua khach hang la tren het

140 3.84 .810 .068

DTC3. Qua trinh giao dich cua chi nhanh luon chinh xac

140 3.86 .695 .059

DTC4. Chi nhanh cung cap dung nhung gi ma minh da hua

140 3.89 .665 .056

DTC5. Chi nhanh luon bao mat thong tin cho khach hang

140 3.72 .769 .065

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

DTC1. Nhan vien chi nhanh trung thuc va dang tin cay

.435 139 .664 .029 -.10 .16

DTC2. Chi nhanh luon xem quyen loi cua khach hang la tren het

-2.400 139 .018 -.164 -.30 -.03

DTC3. Qua trinh giao dich cua chi nhanh luon chinh xac

-2.432 139 .016 -.143 -.26 -.03

DTC4. Chi nhanh cung cap dung nhung gi ma minh da hua

-1.908 139 .059 -.107 -.22 .00

DTC5. Chi nhanh luon bao mat thong tin cho khach hang

-4.288 139 .000 -.279 -.41 -.15

3.5. Nhóm sự đáp ứng One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDU1. Nhan vien chi nhanh luon phuc vu nhiet tinh, vui ve

140 4.09 .754 .064

SDU2. Nhan vien chi nhanh giai quyet thu tuc nhanh gon

140 3.86 .836 .071

SDU3. Nhan vien luon san sang huong dan can than, de hieu day du cac thu tuc

140 3.78 .968 .082

SDU4. Chi nhanh cung cap day du thong tin kip thoi, chinh xac

140 3.92 .690 .058

SDU5. Nhan vien luon san sang giai dap moi thac mac

140 3.93 .685 .058

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1. Nhan vien chi nhanh luon phuc vu nhiet tinh, vui ve

1.346 139 .181 .086 -.04 .21

SDU2. Nhan vien chi nhanh giai quyet thu tuc nhanh gon

-2.022 139 .045 -.143 -.28 .00

SDU3. Nhan vien luon san sang huong dan can than, de hieu day du cac thu tuc

-2.708 139 .008 -.221 -.38 -.06

SDU4. Chi nhanh cung cap day du thong tin kip thoi, chinh xac

-1.348 139 .180 -.079 -.19 .04

SDU5. Nhan vien luon san sang giai dap moi thac mac

-1.233 139 .220 -.071 -.19 .04

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích nhân tốEFA

4.1. Phân tích EFA các nhóm biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 1223.021

Df 276

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CSVC1. tru so de tim kiem, thuan tien 1.000 .499

CSVC2. Ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat hien dai 1.000 .652 CSVC3. Nhan vien co trang phuc gon gang, lich su 1.000 .667 CSVC4. Cach bo tri quay giao dich hop li,thuan tien 1.000 .569 DTC1. Nhan vien chi nhanh trung thuc va dang tin cay 1.000 .431 DTC2. Chi nhanh luon xem quyen loi cua khach hang la tren

het 1.000 .599

DTC3. Qua trinh giao dich cua chi nhanh luon chinh xac 1.000 .450 DTC4. Chi nhanh cung cap dung nhung gi ma minh da hua 1.000 .698 DTC5. Chi nhanh luon bao mat thong tin cho khach hang 1.000 .663 SDU1. Nhan vien chi nhanh luon phuc vu nhiet tinh, vui ve 1.000 .486 SDU2. Nhan vien chi nhanh giai quyet thu tuc nhanh gon 1.000 .594 SDU3. Nhan vien luon san sang huong dan can than, de hieu

day du cac thu tuc 1.000 .604

SDU4. Chi nhanh cung cap day du thong tin kip thoi, chinh xac 1.000 .543 SDU5. Nhan vien luon san sang giai dap moi thac mac 1.000 .742 NLPV1.Nhan vien du kien thuc chuyen mon de tra loi cac cau

hoi 1.000 .581

NLPV2. Nhan vien ung xu nhanh, chinh xac cac tinh huong xay

ra 1.000 .462

NLPV3. Nhan vien luon lich su, than thien 1.000 .468 NLLPV4. Nhan vien cung cap day du thong tin ve san pham,

dich vu 1.000 .531

NLPV5. Nhan vien co ky nang lang nghe, ky nang giao tiep 1.000 .678 SDC1. Gio lam viec thuan tien cho anh/chi 1.000 .656 SDC2. Nhan vien nhan biet khach hang thuong xuyen va trung

thanh 1.000 .587

SDC3. Anh/chi khong phai cho doi lau de duoc phuc vu 1.000 .621 SDC4. Nhan vien ghi nho nhung yeu cau cua the cua Anh/ chi 1.000 .612 SDC5. Nhanh vien hieu ro nhu cau cua anh/chi 1.000 .651 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế